Luật Tài Chính EL24

 

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LUẬT TÀI CHÍNH EL24.

1. Báo cáo sản xuất có mấy phương pháp lập?

- (Đ): 1

- (S): 2

- (S): 3

- (S): 4

2. Báo cáo sản xuất lập theo phương pháp bình quân so với theo phương pháp FIFO thì:

- (S): Chính xác hơn.

- (Đ): Đơn giản hơn

- (S): Phức tạp hơn

- (S): Tốt hơn

3. Biển phí toàn bộ gồm:

- (S): Biến phí bán hàng

- (S): Biển phí quản lý

- (S): Biến phí sản xuất

- (Đ): Tất cả các phương án

4. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp lên của đối tượng tính thuế ở các bậc gọi là:

- (S): Biểu thuế lũy thoái từng phần

- (S): Biểu thuế lũy tiến

- (Đ): Biểu thuế lũy thoái

- (S): Biểu thuế lũy tiến từng phần

5. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng thay đổi theo mức cao hơn trên toàn bộ đối tượng tính thuế theo thuế suất tương ứng nếu mức thuế thuộc bậc quy định gọi là:

- (S): Biểu thuế lũy thoái toàn phần

- (Đ): Biểu thuế lũy tiến toàn phần

- (S): Biểu thuế lũy thoái từng phần

- (S): Biểu thuế lũy tiến từng phần

6. Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng đối với:

- (Đ): Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh của cá nhân cư trú

- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú

- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú thuộc diện chịu thuế

- (S): Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh của cá nhân

7. Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết bằng:

- (S): Cắt giảm biên chế

- (S): Nâng trần bội chi ngân sách

- (Đ): Vay nợ

- (S): Phát hành tiền

8. Cá nhân cư trú là người:

- (S): Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên

- (S): Có nhà ở thuộc quyền sở hữu tại Việt Nam

- (S): Có nơi ở theo đăng ký tạm trú hợp pháp

- (Đ): Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch

9. Cá nhân được miễn thuế đối với thu nhập từ:

- (Đ): Tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng

- (S): Tiền lãi cho vay

- (S): Tiền làm thêm gi

- (S): Tiền thưởng

10. Căn cứ quan trọng cho định giá bán là

- (S): Doanh thu

- (S): Lợi nhuận

- (Đ): Chi phí

- (S): Tất cả các phương án

11. Căn cứ tính thuế TNCN đối với thu nhập từ thừa kế, quà tặng là:

- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng trong lẫn nhận đầu tiên

- (Đ): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng mỗi lần nhận.

- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 15 triệu đồng mỗi lần nhận.

- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 15 triệu đồng trong

Ln nhn đu tiên

12. Chế độ ưu đãi thuế TNDN áp dụng đối với thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điu kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao là:

- (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 10 năm

- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm

- (Đ): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm

13. Chế độ đãi thuế TNDN áp dụng với thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn:

- (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 10 năm

- (Đ): Áp dụng thuế suất 20% trong thời gian 10 năm

- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm

14. Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với Thu nhập của doanh nghiệp từ thc hiện dự án đầu tư mới và doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là:

- (S): Tối đa không quá 4 năm và giảm 30% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.

- (Đ): Tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.

- (S): Tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 4 năm tiếp theo.

- (S): Tối đa không quá 4 năm và giảm 70% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.

15. Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập của Quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài chính vi mô từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 là:

- (S): 14%

- (S): 15%

- (S): 16%

- (Đ): 17%

16. Chi phí chênh lệch luôn là:

- (S): Thông tin cần thiết

- (S): Thông tin không cần thiết

- (S): Thông tin không thích hợp

- (Đ): Thông tin thích hợp

17. Chi phí chìm luôn là :

- (S): Thông tin cần thiết

- (S): Thông tin không cần thiết

- (Đ): Thông tin không thích hợp

- (S): Thông tin thích hợp

18. Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng thêm là 50%, vậy giá bán sẽ là:

- (S): 250 tr

- (S): 500 tr

- (Đ): 750 tr

- (S): 1000 tr 

19. Chi phí gốc trong định giá bán thông thường theo biến phí toàn bộ gồm:

- (S): Biển phí sản xuất

- (S): Biến phí sản xuất, định phí sản xuất

- (Đ):  Biến phí toàn bộ

- (S): Định phí sản xuất

20. Chi phí gốc trong định giá bán thông thường theo giá thành sản xuất gồm:

- (S): Biến phí sản xuất

- (S): Biển phí toàn bộ

- (Đ): Biến phí sản xuất, định phí sản xuất

- (S): Định phí sản xuất

21. Chi phí không giống nhau giữa các phương án là:

- (Đ): Thông tin không thích hợp

- (S): Thông tin cần thiết

- (S): Thông tin không cần thiết

- (S): Thông tin thích hợp

22. Chỉ tiêu nào thích hợp nghiên cứu C-V-P tại doanh nghiệp 1 mặt hàn

- (S): Kết cấu tiêu thụ

- (S): Tổng lãi trên biến phí

- (S): Tỷ suất LB

- (Đ) Tất cả các phương án

23. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung:

- (Đ):  Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp duới

- (S): Là khoản thu đuọc tổ chức thu ngoài dự toán

- (S): Là khoản thu ngân sách cấp duới thu hộ ngân sách cấp trên

- (S): Là khoản thu ngân sách cấp trên thu hộ ngân sách cấp dưới

24. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung?

- (Đ): Ngân sách Trung ương không có khoản thu bổ sung

- (S): Là khoản thu thường xuyên của các cấp ngân sách

- (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách địa phương

- (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách Trung ương

25. Chọn các câu trả lời đúng nhất về Khoản thu điều tiết:

- (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưới chuyển lên cho ngân sách cấp trên

- (S): Là khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp địa phưong.

- (Đ):  Là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương

- (S): Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới

26. Chọn các câu trả lời đúng nhất về mô hình tổ chức NSNN Việt Nam?

- (Đ): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân

- (S): NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương

- (S): NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân.

- (S): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã

27. Chọn các câu trả lời đúng nhất về NSNN:

- (S): NSNN là bản dự toán các khoản thu chi của nhà nưc được thực hiện trong 1 năm

- (S): NSNN là quỹ tiền tệ lớn nhất của nhà nước

- (S): NSNN là toàn bộ khoản tiền có trên tài khoản NSNN các cấp, kể cả tiền vay

- (Đ): NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước trong dự toán đã được Cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước  quyết định và được thực hiện trong 1 năm

28. Chọn câu trả lời đúng nhất về bội chi ngân sách

- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách địa phương và tổng số thu ngân sách địa phương của năm ngân sách

- (Đ): Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách Trung ương và tổng số thu ngân sách Trung ương của năm ngân sách

- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi và tổng số thu ngân sách nhà nước của năm ngân sách.

- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng tổng bội chi ngân sách Trung ương và tổng bội chi ngân sách địa phương

29. Chọn câu trả lời đúng nhất về Chi bổ sung dự trữ nhà nước?

- (Đ): Là khoản chi đầu tư phát triển

- (S): Là khoản chi đầu tư phát triển của ngân sách Trung ương

- (S): Là khoản chi thưng xuyên

- (S): Là khoản chi thưng xuyên của ngân sách Trung ương

30. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi đầu tư phát triển:

- (S): Là khoản chi chiếm tỷ lệ nhỏ trong NSNN.

- (S): Là khoản chi không thường xuyên

- (Đ): Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn trong quá trình đầu tư

- (S): Là khoản chi mang tính chất tiêu dùng

31. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường xuyên:

- (Đ): Là khoản chi không có khả năng thu hồi vốn

- (S): Là khoản chi có khả năng sinh lời

- (S): Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn

- (S): Là khoản chi mang tính chất tích lũy

32. Chọn câu trả lời đúng nhất về thời hạn thanh tra thuế?

- (S): Thời hạn một lần thanh tra thuế không quá ba muơi ngày, kể từ ngày phát hiện doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế

- (S): Thời hạn thanh tra thuế có thể gia hạn tối đa là 45 ngày

- (S): Tổng thi gian thanh tra thuế không đuợc vượt quá 45 ngày

- (Đ): Thời hạn một lần thanh tra thuế không quá ba muơi ngày, kể từ ngày công bố quyết định thanh tra thuế.

33. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế gián thu?

- (S): Thuế sử dụng đất nông nghiệp là thuế gián thu

- (S): Thuế thu nhập cá nhân là thuế gián thu

- (Đ): Thuế Bảo vệ môi trường là thuế gián thu

- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế gián thu

34. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế thu nhập cá nhân?

- (Đ): Là khoản thu điều tiết

- (S): Là khoản thu bổ sung của ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương  

- (S): Là khoản thu ngân sách địa phương  hưởng 100%

- (S): Là khoản thu ngân sách Trung ương hưởng 100%

35. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế trực thu?

- (Đ): Thuế môn bài là thuế trực thu

- (S): Thuế giá trị gia tăng là thuế trực thu

- (S): Thuế tài nguyên là thuế trực thu

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế trực thu

36. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế:

- (S): Thuế là khoản thu không mang tính đổi giá và không hoàn trả

- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và không hoàn trả

- (Đ): Thuế là khoản thu không mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp

- (S): Thuế là khoản thu mang tính đổi giá và không hoàn trả trực tiếp

37. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách đơn nhất

- (S): Bán dự toán ngân sách nhà nước sau khi đã được Quốc hội quyết định chỉ có giá trị hiệu lực thi hành trong 1 năm

- (Đ): Mọi khoản thu và chi tiền tệ của quốc gia trong một năm chỉ được phép trình bày trong một văn kiện duy nhất

- (S): Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước chỉ chịu sự điều chỉnh của Luật ngân sách nhà nưc

- (S): Mỗi năm Quốc hội (với tư cách là cơ quan nắm quyền lập pháp) sẽ biểu quyết ngân sách một lần theo hạn kỳ do luật định.

38. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách thăng bằng?

- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn

- (Đ): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn NSNN thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản ngân sách

- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn

39. Chọn đặc điểm đúng nhất về thuế xuất khẩu, nhập khẩu:

- (Đ): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính gián thu tương đối

- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế gián thu

- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế trực thu

- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính trực thụ tương đối

40. Chọn khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100%

- (S): Phí sử dụng đường bộ thu từ chủ sở hữu xe máy

- (S): Thuế Thu nhập cá nhân

- (Đ:  Lệ phí trước bạ

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt

41. Chọn khoản thu ngân sách Trung ương được hưởng 100%

- (Đ): Thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị hạch toán toàn ngành

- (S): Thuế Thu nhập doanh nghiệp

- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp nhà nước

42. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:

- (S): Người  nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngò chỉ được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế khi cán bộ thu thuế đồng ỷ

- (S): Người  nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngò đương nhiên được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.

- (S): Người nộp thuế không được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế trong mọi trưòng hợp

- (Đ): Người  nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngồ thì được thủ trường  Cơ quan thuế quản lý trực tiếp gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.

43. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp thuế

- (S): Ngưi nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng

- (S): Người  nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng và có đon đề nghị gửi Co quan quản lý thuế

-): Ngưi nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được xem xét gia hạn nộp thuế khi có đon đề nghị

- (S): Người  nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngò đưong nhiên được gia hạn nộp thuế

44. Chọn nhận định đúng nhất về trừ gia cảnh:

- (Đ): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước  khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lưong, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú

- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lưong, tiền. Công của đối tượng nộp thuế

- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trưốc khi tính thuế đối với thu nhập từ, tiền lưong, tiền công, đầu tư vốn của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú

45. Chọn nhận định đúng nhất về kỳ hạn nộp thuế:

- (Đ): Có sự khác nhau giữa các loại thuế

- (S): Do Co quan quản lý thuế ổn định

- (S): Đuợc xác định giống nhau giữa các loi thuế

- (S): Đuợc xác định phù hợp với khả năng của Người nộp thuế

46. Chọn nhận định đúng nhất về thời hạn nộp hồ sơ khai thuế:

- (S): Chậm nhất là ngày thứ ba mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ quyết toán thuế năm

- (Đ): Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế đối với hồ sơ khai thuế tạm tính theo quý

- (S): Chậm nhất là ngày thứ chín mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ khai thuế năm.

- (S): Chậm nhất là ngày thứ mười lăm, kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế đối với loại thuế khai và nộp theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế

47. Chọn nhận định đúng nhất về thuế môn bài:

- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài chỉ là các tổ chức kinh doanh.

- (Đ): Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế

- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế, trừ các tổ chức kinh doanh không thực hiện hoạt động kinh doanh trên thực tế

- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là tổ chức, cá nhân kinh doanh có doanh thu trên 1 triệu đồng/tháng

48. Chọn nhận định đúng nhất về thuế suất:

- (Đ): Là mức độ động viên của Nhà nước trên 1 đối tượng tính thuế

- (S): Chỉ do Quốc hội quy định

- (S): Do co quan quản lý thuế ấn định

- (S): Luôn được quy định trong các văn bản Luât

49. Chọn nhận định đúng nhất về thuế tiêu thụ đặc biệt?

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh vào hàng hóa được sản xuất trong nước

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào cả dịch vụ được nhập khẩu vào Việt Nam

- (Đ): Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh một lần ở khâu sản xuất và khâu nhập khẩu

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt đuợc đánh vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất, kinh doanh từ lưu thông đến tiêu dùng

50. Chọn nhận định đúng nhất vể trách nhiệm tính thuế:

- (Đ):  Cơ quan quản lý thuế chỉ thực hiện tính thuế trong một số trường hợp đặc biệt do Chính phủ quy định

- (S): Người nộp thuế chỉ được tự tính số thuế phải nộp khi được Cơ quan quản lý thuế cho phép

 - (S): Người nộp thuế tự tính số thuế phải nộp trong mọi trưng hợp

- (S): Trong mọi trưòng hợp việc tính thuế do Cơ quan quản lý thuế thực hiện

51. Chọn nhận định không đúng về thanh tra thuế?

- (Đ): Thanh tra thuế chỉ áp dụng đối với các doanh nghiệp có hành vi gian lận, trốn thuế

- (S): Thanh tra thuế áp dụng đối với doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi kinh doanh rộng

- (S): Thanh tra thuế được áp dụng để giải quyết khiếu nại, tố cáo

- (S): Thanh tra thuế được áp dụng khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế.

52. Chọn nhận định không đúng về vai trò của thuế:

- (S): Thuế là công cụ chủ yếu tạo lập nguồn thu cho ngân sách nhà nuớc.

- (S): Thuế là công cụ điều hoà thu nhập xã hội góp phần bảo đảm công bằng xã hội

- (Đ): Thuế là công cụ để nhà nước trừng phạt tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật

- (S): Thuế là công cụ điều tiết nền kinh tế.

53. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Doanh nghiệp hòa vốn khi tổng

lãi trên biến phí định phí”.

- (S): Bù đắp thiếu

- (S): Bù đắp thừa

- (Đ): Bù đắp đủ

- (S): Không rõ

54. Chọn thu nhập được miễn thuế:

- (Đ): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ 30% số lao động bình quân trong năm trở lên là ngui khuyết tật

- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có người lao động là người khuyết tật

- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có người lao động là người khuyết tật có hoàn cảnh khó khăn

- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ 30% số lao động là người khuyết tật

55. Có mấy cách định giá bán sản phẩm thông thường?

- (Đ): 2 cách

- (S): 3 cách

- (S): 4 cách

- (S): 5 cách

56. Cơ quan quản lý thuế có trách nhiệm cung cấp thông tin của người nộp thuế cho

- (S): Cơ quan báo chí Trung ương

- (S): Kho bạc nhà nước

- (S): Ngân hàng nhà nước

- (Đ): Cơ quan quản lý thuế nước ngoài phù hợp với  điều ước quốc tế về thuế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên

57. Cơ quan quản lý thuế kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế trong trường hợp:

- (S): Có đơn tố cáo hành vi trốn thuế của Người nộp thuế

- (S): Người  nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan quản lý thuế

- (S): Theo yêu cầu của cơ quan quản lý kinh doanh trên địa bàn.

- (Đ): hết thời hạn theo thông báo của Cơ quan quản lý thuế mà Người  nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu

58. Cơ quan thuế xác định số thuế phải nộp theo phương pháp khoán thuế trong trường hợp:

- (Đ): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ

- (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế có doanh thu duói 1 tỷ đồng/năm

- (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế.

- (S): Người  nộp thuế là Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu duởi 1 tỷ đồng/năm

59. Cơ sở kinh doanh được hoàn thuế giá trị gia tăng khi:

- (S): Có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào ln hơn số thuế Giá trị gia tăng đầu ra

- (Đ): Sau 12 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết

- (S): Sau 3 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết

- (S): Sau 6 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ

60. Cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào khi:

- (S): Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu

- (S): Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu ;

- (Đ): Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu ; và có chứng từ thanh toán qua ngân hàng với giao dịch < 20 triệu đồng

61. Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi phí theo đơn đặt hàng là:

- (Đ): Tất cả các phuơng án

- (S): Đặc biệt

- (S): Dễ nhận diện

- (S): Giá trị cao

62. Đặc điểm phân biệt NSNN với Ngân sách của cá nhân, gia đình, doanh

- (S): Có giá trị thực hiện trong 1 năm dương lịch

- (S): Được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản

- (Đ): Được thiết lập và thực thi hoàn toàn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho toàn thể quốc gia

- (S): Ghi nhận các khoản thu, chi cho các nhu cầu thường xuyên

63. Đánh thuế trùng là:

- (Đ): Một đối tượng chịu thuế bị đánh một loại thuế nhiều lần

- (S): Đánh nhiều loại thuế trên một đối tượng chịu thuế

- (S): Một người bị nộp nhiều loại thuế cho một dịch vụ chịu thuế

- (S): Một người nộp thuế phải nộp nhiều loại thuế cho một hàng hóa chịu thuế

64. Đất không thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng vào mục đích kinh doanh áp dụng mức thuế suất:

- (S): 0,15%

- (S): 0,2%

- (Đ): 0,03%

- (S): 0,7%

65. Diện tích tính thuế sử dụng đất nông nghiệp:

- (S): Là diện tích do cán bộ thuế xác định.

- (Đ): là diện tích giao cho hộ sử dụng đất phù hp với số địa chính Nhà nước

- (S): Là diện tích do người nộp thuế kê khai

- (S): Là diện tích do UBND xã xác định hàng năm

66. Định giá bán dịch vụ không áp dụng với doanh nghiệp nào?

- (S): Doanh nghiệp du lịch

- (S): Doanh nghiệp sửa chữa, lắp ráp

- (Đ): Doanh nghiệp may mặc

- (S): Doanh nghiệp về tư vấn

67. Định suất thuế trong thuế sử dụng đất nông nghiệp được xác định bằng

- (Đ): kilôgam thóc trên 1 ha của các hạng đất

- (S): kilôgam thóc trên 1 ha của từng hạng đất

- (S): kilôgam thóc trên 1 km2 của các hạng đất

- (S): kilôgam thóc trên 1 km2 của từng hạng đất

68. Doanh nghiệp nộp thuế tại:

- (Đ):  Nơi có trụ sở chính

- (S): Địa điểm kinh doanh

- (S): Nơi có hoạt động sản xuất, kinh doanh

- (S): Nơi có thu nhập chịu thuế phát sinh

69. Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam:

- (S): Chỉ nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này liên quan đến hoạt động của cơ sở thưòng trú

- (S): Chỉ phải nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thưòng trú đó

- (Đ): Nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động của co sở thuòng trú

- (S): Không phải nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động của co sở thưòng trú

70. Doanh nghiệp nước ngoài là người nộp thuế TNDN theo pháp luật Việt Nam khi:

- (Đ) Có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam

- (S): Có hoạt động sản xuất kinh doanh.

- (S): Có thu nhập hp pháp phát sinh tại Việt Nam

- (S): Hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam có lãi

71. Doanh nghiệp Việt Nam trở thành Người nộp thuế TNDN:

- (S): Kể từ thời điểm Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

- (S): Kể từ thời điểm doanh nghiệp phát sinh lãi

- (Đ): Kể từ thời điểm có thu nhập thuộc diện chịu thuế

- (S): Kể từ thòi điểm được Cơ quan Thuế cấp Mã số thuế

72. Đối tượng chịu thuế là:

- (S): Là hành vi sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

- (Đ): Là hàng hóa, dịch vụ, thu nhập, tài sản bị đánh thuế

- (S): Là hành vi sử dụng hàng hóa, dịch vụ

- (S): Là hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ

73. Đối tượng chịu thuế tài nguyên bao gồm:

- (Đ): Nước thiên nhiên

- (S): Các sản vật của rừng tự nhiên,

- (S): Thủy sản tự nhiên

- (S): Yến sào

74. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:

- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giói quốc gia

- (Đ): Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trưòng hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia,

trưòng hợp là hàng hóa thuộc đối chịu thuế xuất khẩu, 

- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

75. Đối tượng đăng ký thuế phải đăng ký thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày:

- (S): Có thu nhập thuộc diện chịu thuế phát sinh

- (S): Khai trương hoạt động sản xuất, kinh doanh

- (Đ): Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

- (S): Nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền

76. Giá bán dịch vụ gồm:

- (S): Giá nhân công

- (S): Giá bán vật liệu

- (Đ): Giá bán vật liệu và giá nhân công

77. Giá bán sản phẩm dịch vụ thông thường xác định bằng:

- (S): Giá dự đoán

- (S): Giá thị trường

- (S): Tất cả các phương án

- (Đ): Chi phí gốc + Chi phí cộng thêm

78. Giá nhân công tính dựa trên chi phí nào?

- (Đ): Nhân công trực tiếp

- (S): Chi phí ngoài sản xuất

- (S): Sản xuất chung

- (S): Tất cả các phương án

79. Giá thành sản xuất theo biến phí gồm:

- (Đ): Tất cả các phương án

- (S): Biến phí sản xuất chung

- (S): Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

- (S): Chi phí nhân công trực tiếp

80. Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:

- (S): Giá FOB

- (S): Giá hàng hóa tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.

- (Đ): giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu

- (S): Giá tính thuế nhập khẩu

81. Hàng hóa , dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế?

- (S): Bảo hiểm nhân thọ

- (S): Dịch vụ chiếu sáng công cộng

- (Đ): Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chua qua chế biến

- (S): Dịch vụ tài chính

82. Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

- (S): Bia hơi

- (Đ): Rượu được xuất khẩu sang Trung Quốc

- (S): Rượu thuốc

- (S): Thuốc lào

83. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng?

- (S): Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng, bao gồm trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền.

- (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chỉ qua so chế thông thưòng của tổ chức, cá nhân tự sản xuất

- (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác

- (Đ): Hàng hóa xuất khẩu là sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác

84. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

- (Đ): Điều hòa nhiệt độ dưi 90.000 BTU

- (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên phương tiện vận tải

- (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên xe ô tô dưới 24 chỗ

- (S): Điều hòa nhiệt độ trên 90.000 BTU

85. Hàng hóa nào sau đây áp dụng Mức thuế suất thuế GTGT 5%?

- (S): Dịch vụ cấp tín dụng

- (S): Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến

- (Đ): Nhà  xã hội.

- (S): Tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến

86. Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập vào Việt Nam?

-  (Đ): Hàng hóa từ nước ngoài tặng, cho tổ chức, cá nhân trong nước

- (S): Hàng mưn đưòng qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam

- (S): Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất

- (S): Hàng viện tr nhân đạo

87. Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế xuất khẩu theo pháp luật Việt Nam?

- (S): Hàng hóa của tổ chức, cá nhân trong nước tặng, cho Việt Kiều đang sống ở nước ngoài

- (S): Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài

- (Đ): Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan

- (S): Hàng hóa viện trợ nhân đạo của Chính phủ Việt Nam cho nước ngoài

88. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp sau đây không được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

- (Đ): Hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt Nam

- (S): Hàng hóa là tài sản di chuyển theo quy định của Chính phủ

- (S): Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ,

- (S): Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam

89. Hành vi nhập khẩu máy jackpot và gây chơi golf phải chịu thuế gì?

- (S): Thuế giá trị gia tăng và thuế Tiêu th đc bit

- (S): Thuế nhập khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt

- (Đ): Thuế Nhập Khẩu và Thuế Giá trị gia tăng

- (S): Thuế Nhập Khẩu, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt, Thuế Giá trị gia tăng

90. Kết dư ngân sách nhà nước được sử dụng để:

- (S): Chi đầu tư phát triển

- (S): Chi tra no

- (Đ) Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính

- (S): Tăng dự phòng ngân sách nhà nước

91. Khi có thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký thuế đã nộp thi người nộp thuế phải:

- (S): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi thông tin

- (S): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi thông tin

- (S): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi thông tin

- (Đ): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mưòi ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi thông tin.

92. Khi Giá trị dở dang đầu kỳ 50.000, giá trị dở dang cuối kỳ giảm 50.000 thì giá thành sản xuất sẽ:

- (S): Giám 50.000

- (Đ): Không đổi

- (S): Tăng 100.000

- (S): Tăng 50.000

93. Khi sản lượng tăng thì lãi trên biến phí đơn vị sẽ:

- (S): Giảm

- (S): Không đổi

- (S): Tăng

- (Đ): Tăng hoặc giảm

94. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

- (Đ): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 15% tổng số chi được trừ.

- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 10% tổng số chi được trừ.

- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 3% tổng số chi được trừ.

- (S): Phần chi quảng cáo liên qu tiếp đến hoạt động sản xuất, kinhdoanh 5% tổng số chi được trừ.

95. Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp của Doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam là

- (S): Được xác định theo Quý

- (S): Được xác định theo tháng

- (S): Được xác định theo từng lần phát sinh

- (Đ): Được xác định theo năm dương lch 

96. Lãi trên biến phí còn được gọi là:

- (S): Phần đóng góp

- (S): Số dư

- (Đ): S dư đảm phí

- (S): Số dư đảm phí, phần đóng góp

97. Lãi trên biến phí tính cho:

- (S): Một đơn vị sản phẩm

- (S): Một mặt hàng

- (Đ): Tất cả các phương án

- (S): Toàn doanh nghiệp

98. Lý do nào không phải lý do phân biệt thông tin không thích hợp và thích hợp?

- (Đ): Ra quyết định tuyệt đối chính xác

- (S): Giảm tình trạng quá tải

- (S): Tiết kiệm thời gian, chi phí “ 'Tránh sử dụng nhầm

99. Lý do phân biệt thông tin không thích hợp và thích hợp là:

- (S): Giảm tình trạng quá tải thông tin

- (Đ):  Tất cả các phương án

- (S): Tiết kiệm thời gian, chi phí

- (S): Tránh sử dụng nhầm thông tin

100. Mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận gồm có mấy nhân tố?

- (Đ): 5

- (S): 4

- (S): 6

101. Mối quan hệ CP- KL-LN nằm trong phương trình nào?

- (S): Tất cả các phương án

- (S): TỔNG PS Nợ = TỔNG PS CÓ

- (Đ): LN=DT-CP

- (S): TS=NV

102. Mục đích lập báo cáo sản xuất nhằm đảm bảo:

- (S): Đánh giá dở dang

- (S): Theo dõi về sản xuất

- (S): Thống kê tin tức về sản lượng

- (S):  Tóm tắt tình hình sản xuất cho nhà quản trị

103. Mục đích nghiên cứu mối quan hệ CP-KL-LN nhằm:

- (S): Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý

- (Đ): Khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm tối đa hóa lợi nhuận

- (S): Lập báo cáo kế hoạch

- (S): Tất cả các phương án

104. Mức giảm trừ đối với đối tượng nộp thuế là:

- (Đ): 9 triệu đồng/tháng

- (S): 4 triệu đồng/tháng

- (S): 5 triệu đồng/tháng

- (S): 7 triệu đồng/tháng

105. Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc là:

- (S): 1,6 triệu đồng/tháng

- (Đ): 3,6 triệu đồng/tháng

- (S): 9 triệu đồng/tháng

- (S): 4 triệu đồng/tháng

106. Mức giảm trừ gia cảnh đối với đối tượng nộp thuế là:

- (Đ): 9 triệu đồng/tháng

- (S): 1,6 triệu đồng/tháng

- (S): 3,6 triệu đồng/tháng

- (S): 4 triệu đồng/tháng

107. Mức thuế suất 0% áp dụng đối với

- (Đ): Đa số hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

- (S): Đa số hàng hóa xuất khẩu

- (S): Mọi hàng hóa xuất khẩu

- (S): Mọi hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

108. Muốn tối đa hóa lợi nhuận thì:

- (S): Tối đa hóa định phí

- (S): Tối đa hóa doanh số

- (S): Tôi đa hóa sản lượng

- (Đ): Tối đa hóa tổng lãi trên biến phí.

109. Ngân sách trong mỗi quốc gia được thiết lập và vận hành theo nguyên tắc nào?

“ (Đ): (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (ii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.

- (S): (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc độc lập tự chủ

- (S): (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc thống nhất, và (iv) Nguyên tắc độc lập tự chủ (i) Nguyên tắc thống nhất;

- (S): (i) Nguyên tắc tập trung quyền lực; (ii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.

110. Người chịu thuế tài nguyên là:

- (S): Là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

- (S): Là tổ chức, cá nhân nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

- (S): Là tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

- (Đ):  Là tổ chức, cá nhân sử dụng tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tuợng chịu thuế

111. Người nộp thuế không nộp hồ sơ khai thuế sau chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định nhằm trốn thuế...

- (Đ): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt từ 1 đến 3 Tần số tiền thuế trốn

- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định

- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt gấp 2 lần số tiền thuế trốn

- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt gấp 3 lần số tiền thuế trốn:

112. Người nộp thuế bảo vệ môi trường là:

- (Đ): Người nhận ủy thác nhập khẩu trong trưng hợp ủy thác nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường

- (S): Người sản xuất hàng hóa gây hại cho môi trường sống và sức khỏe con người

- (S): Người sử dụng hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường

113. Người nộp thuế bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế khi:

- (S): Người  nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ng đưong mà không được gia hạn.

- (S): Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế khi đã hết thời hạn gia hạn nộp tiền thuế, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

- (Đ): Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

- (S): Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá ba mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

114. Người nộp thuế gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng sẽ được:

- (Đ): Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.

- (S): Giảm thể 2 năm liên tiếp nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đ 50% giá tính thuế.

- (S): Giảm thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất dưới 20% giá tính thuế.

- (S): Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất từ 20% đến 50% giá tính thuế.

115. Người nộp thuế là:

- (Đ): TỔ chức, cá nhân có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế cho Nhà nước.

- (S): Là người sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

- (S): Là người thực sự mất một phần thu nhập vì thuế

- (S): Là tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa, dịch vụ

116. Người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp:

- (S): Đăng ký thuế không đúng thời hạn pháp luật quy định

- (S): Không nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn.

- (Đ): Không nộp bổ sung hồ sơ thuế theo yêu cầu của Cơ quan thuế

- (S): Từ chối xuất trình các tài liệu không liên quan đến việc xác định số thuế phải nộp

117. Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:

- (Đ): là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế

- (S): là tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

- (S): là tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế

118. Người nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu:

- (S): Là Người  thực hiện hành vi dịch chuyển hàng hóa qua biên giới quốc gia

- (S): Là Người  thực hiện hành vi dịch chuyển hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia

- (Đ): Đại lý làm thủ tục hải quan trong trưòng hợp được đối tượng nộp thuế ủy quyền nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

- (S): Phải là chủ sở hữu của hàng hóa thuộc đối tuợng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu

119. Người phụ thuộc là người mà đối tượng nộp thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng, bao gồm:

- (Đ) Con đang theo học tại trường Trung học chuyên nghiệp

- (S): Anh, chị, em ruột hết tuổi lao động

- (S): Bố mẹ hết tuổi lao động có lưong hưu

- (S): Cha, mẹ, vợ, chồng, con cái

120. Nguồn của pháp luật thuế bao gồm:

- (S): Bao gồm Luật thuế và các văn bản hưóng dẫn thi hành

- (S): Chỉ bao gồm luật quốc gia

- (Đ): Luật quốc gia và luật quốc tế -

- (S): Chỉ bao gồm: Luật thuế, Điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia WA

121. Nguyên tắc đánh thuế bình đẳng, đòi hỏi:

- (Đ): Những người có hoàn cảnh điều kiện như nhau đều được đối xử bình đẳng, được áp dụng thuế như nhau

- (S): Người  được hưởng nhiều lợi ích từ xã hội thì phải đóng thuế nhiều hơn

- (S): Người nghèo cần được ưu đãi về thuế

- (S): Những Người  thu nhập như nhau phải nộp thuế bằng nhau

122. Nguyên tắc định giá bán sản phẩm thông thường có bao nhiêu nguyên tắc?

- (S): 1 nguyên tắc

- (Đ): 2 nguyên tắc

- (S): 3 nguyên tắc

- (S): 4 nguyên tắc

123. NSNN ở Việt Nam được tổ chức thành mấy cấp?

- (S): 1 cấp

- (S): 2 cấp

- (S): 3 cap

- (Đ): 4 cấp

124. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật thuế mang tính:

- (Đ): Mệnh lệnh bắt buộc.

- (S): Bắt buộc tương đối

- (S): Mệnh lệnh bắt buộc và thỏa thuận

- (S): Thỏa thuận

125. Phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng áp dụng với:

- (Đ): Cơ sở kinh doanh có doanh thu hàng năm từ một tỷ đồng trở lên, trừ hộ, cá nhân kinh doanh

- (S): Cơ sô kinh doanh có thu nhập hàng năm từ một tỷ đồng trở lên, trừ hộ, cá nhân kinh doanh

- (S): Mọi Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ

126. Phương pháp xác định chi phí nào cần phải lập phiếu tính giá thành riêng

A&B

- (S): Theo đơn đặt hàng

- (S): Theo quá trình

- (Đ): Tùy doanh nghiệp

127. Quan hệ pháp luật nào không phải là quan hệ pháp luật NSNN?

- (Đ): Quan hệ mua bán trái phiếu chính phủ giữa các tổ chức, cá nhân

- (S): Quan hệ nộp thuế vào Quỹ NSNN

- (S): Quan hệ trả lương cho cán bộ, công chức

- (S): Quan hệ viện trợ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản

128. Quan hệ xã hội nào sau đây được các Quy phạm pháp luật NSNN điều chỉnh?

- (Đ): UBND phường X trả tiền công dọn dẹp vệ sinh trụ sô UBND phường cho Cô B

- (S): Bác A nộp phí sử dụng đường bộ cho Tổ trường  tổ dân phố nơi cư trú

- (S): Hiệu trường  trưòng mầm non thu tiền ăn trưa của các hoc sinh

- (S): Ông C ủng hộ quỹ ủng hộ đồng bào Miền Trung bị lũ lụt

129. Quốc hội quyết định dự toán NSNN năm sau vào:

- (S): Ngày 10 tháng 12 năm trước

- (S): Ngày 15 tháng 12 năm trước

- (S): Ngày 31 tháng 12 năm trước

- (Đ): Ngày 15 tháng 11 năm trưởc

130. Quỹ dự trữ tài chính được sử dụng nhằm mục đích:

- (Đ): Bù đắp thiếu hụt tạm thòi của quỹ NSNN

- (S): Chi cho vay

- (S): Chi đầu tư phát triển

- (S): Chi viện trợ

131. Quyền thu thuế theo lãnh thổ cho phép:

- (S): Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc tịch Việt Nam

- (S): Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với công dân của mình

- (S): Quốc gia không có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc tịch nước ngoài

- (Đ) Quốc gia có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với tất cả đối tượng không kể họ là công dân hay cư dân sống trên lãnh thổ quốc gia đó

132. Quyền thu thuế theo quốc tịch cho phép:

- (Đ): Nhà nước  thu thuế đối với người Việt Nam đi xuất khẩu lao động ở nuớc ngoài

- (S): Nhà nuóc thu thuế đối với  nguời nước ngoài khi họ đến Việt Nam du lịch

- (S): Nhà nước thu thuế với doanh nghiệp nước ngoài khi họ đến Việt Nam nghiên cứu thị trưòng

133. Sản phẩm thông thường là sản phẩm:

- (S): Chưa có bao giờ

- (S): Đã có những thay đổi mẫu

- (Đ): Quen thuộc, đã có trên thị trường , không thay đổi mẫu mã

- (S): Tất cả các phương án

134. Số tăng thu và tiết kiệm chi so với dự toán được giao được sử dụng để:

- (S): Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

- (Đ): Giảm bội chi.

- (S): Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau để thực hiện

- (S): Thưởng cho cơ quan tổ chức thu

135. Tên gọi của luật thuế:

- (S): Gắn liền với phạm vi áp dụng của luật thuế

- (Đ) Được xác định theo nội dung tính chất của hoạt động làm phát sinh quan hệ pháp luật thuế giữa Nhà nước với người nộp

- (S): Luôn được xác định theo đối tượng tính thuế

- (S): Thể hiện đặc điểm của người nộp thuế

136. Thẩm quyền ban hành biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu thuộc về:

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Chính phủ

- (Đ): ủy ban thường vụ Quốc hội

- (S): Quốc hội

137. Thẩm quyền ban hành luật thuế:

- (Đ): Quốc hội

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Chính phủ

- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội

138. Thẩm quyền điều chỉnh dự toán NSNN thuộc về:

- (S): Tài Chính

- (S): Chính Phủ

- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội

- (Đ):  Quốc Hội Bộ

139. Thẩm quyền điều chỉnh d toán ngân sách cấp Huyện thuộc về:

- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh

- (Đ): Hội đồng nhân dân cấp Huyện

- (S): ủy ban Nhân dân cấp huyện

- (S): ủy ban Nhân dân cấp tỉnh

140. Thẩm quyền gia hạn nộp thuế thuộc về:

- (Đ): Thủ trường  cơ quan quản lý thuế quản lý trực tiếp

- (S): Thủ trường  Cơ quan quản lý thuế nơi gặp thiệt hại

- (S): Thủ trường  Cơ quan quản lý thuế nơi phát sinh nghĩa vụ thuế

- (S): Thủ trường  cơ quan quản lý thuế quản lý cấp trên trực tiếp

141. Thẩm quyền lập dự toán điều chỉnh NSNN thuộc về:

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Quốc hội

- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội

- (Đ): Chính Phủ

142. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách địa phương thuộc về:

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh

- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

- (S): Sở Tài Chính

143. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách nhà nước thuộc về:

- (Đ): Chính phủ

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Quốc hội

- (S): ủy ban Kinh tế và Ngân sách của Quốc hội

144. Thẩm quyền Lập quyết toán NSNN thuộc về:

- (S): Bộ Kế hoạch và đầu tư

- (S): Bộ Tài Chính

- (Đ): Chính phủ

- (S): Quốc hội

145. Thẩm quyền phát hành Trái phiếu Chính phủ là:

- (S): Chính phủ

- (S): Quốc hội

- (Đ): Bộ Tài Chính

- (S): ủy ban kinh tế và ngân sách

146. Thẩm quyền phát hành trái phiếu chính quyền địa phương là:

- (S): Hội đồng nhân dân các cấp

- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh

- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

- (S): ủy ban nhân dân các cấp 

147. Thẩm quyển phê chuẩn dự toán NSNN thuộc về:

- (Đ): Quốc Hội

- (S): Bộ Tài Chính và Bộ kế hoạch đầu tư

- (S): Chính phủ

- (S): y ban thưòng vụ Quốc hội

148. Thẩm quyền phê chuẩn quyết toán NSNN thuộc về:

- (S): Thanh tra Chính phủ

- (Đ): Quốc hội

- (S): Thủ tuông Chính phủ

- (S): y ban Tài chính và Ngân sách của Quốc hội

149. Thẩm quyền quy định Mức bội chi ngân sách nhà nước và nguồn bù đắp thuộc về:

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Chính Phủ

- (Đ): Quốc hội

- (S): ủy Ban Kinh tế và Ngân sách

150. Thẩm quyền quy định áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với từng mặt hàng thuộc

- (Đ): Btrường  Bộ Tài chính

- (S): Quốc hội.

- (S): Thủ tướng Chính Phủ

- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội

151. Thẩm quyền quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

- (S): Cục trường  cục kiểm lâm

- (S): Cục trường  cục quản lý thị trường

- (S): Giám đốc Sở Tài chính.

- (Đ) Cục trường  Cục điều tra chống buôn lậu

152. Thẩm quyền thu NSNN thuộc về:

- (Đ): Cơ quan thuế, Cơ quan tài chính, Cơ quan hải quan và cơ quan khác được nhà nước giao nhiệm vụ thu ngân sách

- (S): Cơ quan nhà nước

- (S): Hội đồng nhân dân các cấp

- (S): ủy ban nhân dân các cấp

153. Thẩm quyền xử phạt đối với hành  vi trốn thuế,

- (S): Cục trường  cục kiểm lâm

- (Đ): Cục trường  Cục điều tra chống buôn lậu

- (S): Cục trường  cục quản lý thị trường

- (S): Giám đốc Sở Tài chính

154. Thời gian được chuyển lỗ trong thuế TNDN:

- (Đ): Không quá 5 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.

- (S): Không quá 2 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.

- (S): Không quá 3 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.

- (S): Không quá 4 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.

155. Thời hạn kê khai truy nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:

- (S): 12 ( mười hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

- (Đ): 2 (hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

- (S): 15 (Mười năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

- (S): 5 (năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

156. Thời hạn Quốc hội phê chuẩn quyết toán NSNN là:

- (Đ): 18 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc

- (S): 12 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc

- (S): 15 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc

- (S): 21 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc 

157. Thời hạn truy thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu trong trường hợp có sự gian lận, trốn thuế thì phải truy thu tiền thuế, tiền phạt là:

- (S): Trong thời hạn 2 (hai) năm trở về trước  kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.

- (Đ): Trong thời hạn 5 (năm) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.

- (S): Trong thời hạn 3 (ba) năm trỏ về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.

- (S): Trong thời hạn 4 (bốn) năm trở về trước  kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.

158. Thời hiệu xử phạt vi phạm pháp luật về thuế Đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế:

- (Đ): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện

- (S): Là ba năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện

- (S): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được phát hiện

- (S): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm gây hậu quả

159. Thông tin không thích hợp là thông tin không thỏa mãn tiêu chuẩn:

- (S): Có liên quan đến tương lai

- (S): Có sự khác biệt

- (Đ): Tất cả các phương án

160. Thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp:

- (S): Là thu nhập hợp pháp phát sinh tại Vit Nam

- (S): Là thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt Nam và bên ngoài lãnh thổ Việt Nam

- (Đ): Là thu nhập hợp pháp đuợc pháp luật quy định là thu nhập chịu thuế

- (S): Là thu nhập phát sinh trên lãnh thổ Việt Nam

161. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng là:

- (S): phần giá trị giải thưởng bằng tiền mặt mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng

- (S): phần giá trị giải thưởng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng

- (S): phần giá trị giải thưởng bằng tiền mặt vượt trên 10 triệu đồng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng

 - (Đ): phần giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng 

162. Thuế gián thu có đặc điểm:

- (Đ): Tiền thuế cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ

- (S): Người nộp thuế là người sử dụng hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế

- (S): Người  nộp thuế và Người  chịu thuế đồng thời là một

- (S): Nhà sản xuất, cung ứng dịch vụ là Người  chịu thuế

163. Thuế suất đối với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là

- (S): 10%

- (S): 20%

- (Đ): 30%

- (S): 40%

164. Thuế suất thuế Bảo vệ môi trường áp dụng với 01 lít xăng A95 là:

- (Đ): 1.000 VNĐ

- (S): 1.500 VNĐ

- (S): 2.000 VNĐ

- (S): 2.500 VNĐ

165. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với chuyển nhượng bất động sản là:

- (S): 0,2% trên giá chuyển nhượng

- (S): 2% trên thu nhập tính thuế

- (S): 25% trên giá chuyển nhượng

- (Đ): 25% trên thu nhập tính thuế

166. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ bản quyền áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất là:

- (Đ): 5%.

- (S): 10%

- (S): 15%

- (S): 20%

167. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn

- (Đ): 20%.

- (S): 10%

- (S): 15%

- (S): 5%

168. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ trúng thuởng áp dụng theo biểu thuế toàn phần là:

- (S): 5%

- (Đ): 10%

- (S): 15%

- (S): 20% 

169. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí và tài nguyên quý hiểm khác tại Việt Nam là:

- (Đ): Từ 32% đến 50%

- (S): từ 22% đến 32%

- (S): từ 32% đến 35%

- (S): từ 35% đến 50%

170. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là?

- (S): 20%

- (Đ): 30%

- (S): 40%

- (S): 50%

171. Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ đầu tư vốn áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất là:

- (Đ): 5%

- (S): 10%

- (S): 15%

- (S): 20%

172. Thuế suất thuế TNDN áp dụng với Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm trước liền kề) không quá hai mươi tỷ đồng là:

- (S): 18%

- (Đ): 20%

- (S): 22%

 173. Thuế suất thuế TNDN áp dụng với

Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm trước liền kề) trên hai mươi tỷ đồng là:

- (S): 18%

- (S): 20%

- (Đ): 22%

- (S): 25%

174. Thuế suất thuế TTĐB đối với vàng mã, hàng mà là

- (S): 40%

- (S): 50%

- (S): 60%

- (Đ): 70%

175. Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ

- (S): nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ láng giềng với Việt Nam

- (Đ): Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu vi Việt Nam

- (S): nưc, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ thân thiết với Việt Nam

- (S): nước, nhóm nưc hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thưong mại với Việt Nam

176. Thuế trực thu có đặc điểm:

- (Đ) Không làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ

- (S): Làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ

- (S): Người nộp thuế thưởng là người sử dụng hàng hóa, dịch vụ

- (S): Người nộp thuế thưòng là nhà sản xuất

177. Tinh chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán theo biến phí toàn bộ sẽ dựa vào:

- (S): Chi phí bán hàng

- (S): Chi phí quản lý doanh nghiệp

- (S): Định phí sản xuất và ngoài sản xuất

- (Đ): Tất cả các phưong án

178. Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán theo giá thành sản xuất sẽ dựa vào:

 - (S): Chi phí bán hàng

- (S): Chi phí quản lý doanh nghiệp

- (S): Vốn đầu tư

- (Đ): Tất cả các phương án

179. Tổ chức kế toán tập hợp chi phí theo quá trình sản xuất kinh doanh còn gọi là xác định chi phí theo:

- (Đ): Quá trình

- (S): Công tác

- (S): Đơn đặt hàng

- (S): Quy trình

180. Tổ chức, cá nhân kinh doanh đăng ký thuế tại:

- (S): Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có hoạt động sản xuất, kinh doanh

- (Đ): CƠ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có trụ s chính.

- (S): Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có tru sở chính hoác chi nhánh

- (S): Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có văn phòng đại diện

181. Trong cùng điều kiện như nhau nếu sản phẩm nào có tỷ suất lãi trên biến phí cao thì:

- (S): Lợi nhuận giám

- (S): Lợi nhuận giảm nhanh khi doanh thu tăng

- (S): Lợi nhuận tăng

- (Đ): Lợi nhuận tăng nhanh hơn khi doanh thu tăng

182. Trường hợp nào sau đây không được hoàn thuế GTGT đầu vào:

- (S): Chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn (ODA) không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.

- (S): Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế khi chuyển đổi sở hữu

- (Đ): Cơ sở kinh doanh nộp thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế nếu có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong quý

- (S): Đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng hóa, dịch vụ tại Việt Nam để sử dụng

183. Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thi việc thanh toán được thực hiện theo trình tự sau đây:

- (Đ): 1. Tiền thuế nợ;2. Tiền thuế truy thu,3. Tiền thuế phát sinh;4. Tiền phạt.

- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiền thuế nợ;3. Tiền thuế phát sinh;4. Tiền phạt.

- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiền thuế phát sinh;3. Tiền phạt.4. Tiền thuế nợ;

- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiề phát sinh;3. Tiền thuế nợ;4. Tiền phat.

184. Tỷ lệ chi phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn... trong dự toán chi NS Trung ương và NS các cấp chính quyền địa phương là:

- (S): 2 đến 3 % tổng số chi

- (S): 2 đến 4 % tổng số chi

- (Đ): 2 đến 5 % tổng số chi

- (S): 3 đến 5 % tổng số chi

185. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới được quy định ổn định....

- (S): Từ 2 đến 3 năm

- (Đ): Từ 3 đến 5 năm

- (S): Từ 4 đến 5 năm

- (S): Từ 5 đến 6 năm

186. Tỷ lệ trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam là:

- (S): Tối đa 10% thu nhập chịu thuế hàng năm

- (S): Tối đa 15% thu nhập chịu thuế hàng năm

- (Đ): Tối đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm

- (S): Tối đa 15% thu nhập tính thuế hàng năm

187. VBPL nào không phải là nguồn của luật NSNN?

- (Đ): Luật doanh nghiệp nhà nước

- (S): Luật NSNN 2002

- (S): Luật quản lý thuế 2006

- (S): Pháp lệnh phí và lệ phí

188. Xét theo Cơ sở số liệu tính giá thành có mấy loại giá thành:

- (S): 2

- (Đ): 3

- (S): 4

- (S): 5

189. Xét theo phạm vi tính toán chi phí có mấy loại giá thành?

- (S): 1

- (S): 3

- (Đ): 5

- (S): 7

A.1. Bà Linda là cá nhân không cư trú, có quốc tịch Mỹ. Bà hợp tác làm việc với công ty Thành Công trong thời hạn 1 tháng với mức lương là 50 triệu đồng.

Hãy tính thuế thu nhập cá nhân mà bà Linda phải trả?

- (Đ): 10 triệu

- (S): 30 triệu

- (S): 20 triệu

- (S): 5 triệu

A.2. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng giảm dần tương ứng với sự tăng lên của đối tượng tính thuế ở các bậc gọi là:

- (Đ): Biểu thuế lũy thoái

- (S): Biểu thuế lũy thoái từng phần

- (S): Biểu thuế lũy tiến

- (S): Biểu thuế lũy tiến từng phần

A.3. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng thay đổi theo mức cao hơn trên toàn bộ đối tượng tính thuế theo thuế suất tương ứng nếu mức thuế thuộc bậc quy định gọi là:

- (Đ): Biểu thuế lũy tiến toàn phần

- (S): Biểu thuế lũy thoái toàn phần

- (S): Biểu thuế lũy thoái từng phần

- (S): Biểu thuế lũy tiến từng phần

A4. Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng đối với:

- (Đ): Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh của cá nhân cư trú

- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú

- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú thuộc diện chịu thuế

- (S): Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh của cá nhân

A5. Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết bằng:

- (Đ): Vay nợ

- (S): Nâng trần bội chi ngân sách

- (S): Phát hành tiền

- (S): Cắt giảm biên chế

A6. Cá nhân cư trú là đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân là người đáp ứng điều kiện nào sau đây?

- (Đ): Có nhà thuê để ở tại Việt Nam với thời hạn trên 183 ngày trong năm tính thuế

- (S): Là người có quốc tịch Việt Nam

- (S): Có mặt tại Việt Nam từ 3 tháng trở lên trong năm dưong lịch

- (S): Có công việc tại Việt Nam từ 3 tháng trở lên trong năm tính thuế

A 7. Cá nhân cư trú là người:

- (Đ): Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lích

- (S): Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên

- (S): Có nhà ở thuộc quyền sở hữu tại Việt Nam

- (S): Có nơi ở theo đăng ký tạm trú hợp pháp 

A 8. Cá nhân được miễn thuế đối với thu nhập từ:

- (Đ): Tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng

- (S): Tiền lãi cho vay

- (S): Tiền làm thêm giờ

- (S): Tiền thưởng

A 9. Căn cứ quan trọng cho định giá bán là

- (Đ): Chi phí

- (S): Doanh thu

- (S): Lợi nhuận

- (S): Tất cả các phương án

A 10. Căn cứ tính thuế TNCN đối với thu nhập từ thừa kế, quà tặng là:

- (Đ): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng mỗi lần nhận.

- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 15 triệu đồng mỗi lần nhận.

- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng trong lần nhận đầu tiên

- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 15 triệu đồng trong ln nhn đu tiên

A 11. Chế độ Ưu đãi thuế TNDN áp dụng đối với thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mỏi tại địa bàn CÓ điếu kiên kinh tê - xã hôi đăc biêt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao là:

- (Đ): Áp dụng thuế suất 10% trong thòi gian 15 năm

- (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 10 năm

- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm

A 12. Chế độ ưu đãi thuế TNDN áp dụng với thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điểu kiện kinh tế - xã hội khó khăn:

- (Đ): Áp dụng thuế suất 20% trong thời gian 10 năm

- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm

- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm

- (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 10 năm

A 13. Chế độ tru đãi thuế TNDN đối với Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới và doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là:

- (Đ): tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.

- (S): tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 4 năm tiếp theo.

- (S): tối đa không quá 4 năm và giảm 30% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.

- (S): tối đa không quá 4 năm và giảm 70% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.

A 14. Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập của Quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài chính vi mô từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 là:

- (Đ): 17%

- (S): 15%

- (S): 16%

- (S): 14%

15. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung:

- (Đ):  Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới

- (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưi thu hộ ngân sách cấp trên

- (S): Là khoản thu ngân sách cấp trên thu hộ ngân sách cấp dưi

- (S): Là khoản thu được tổ chức thu ngoài dự toán

16. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung?

- (Đ): Ngân sách Trung ương không có khoản thu bổ sung

- (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách địa phương

- (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách Trung ương

- (S): Là khoản thu thường xuyên của các cấp ngân sách

17. Chọn các câu trả lời đúng nhất về Khoản thu điều tiết:

- (Đ): Là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phưong

- (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưói chuyển lên cho ngân sách cấp trên

- (S): Là khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp địa phưong

- (S): Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp

18. Chọn các câu trả lời đúng nhất vể mô hình tổ chức NSNN Việt Nam?

- (Đ): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân

- (S): NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương

- (S): NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân

- (S): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã

19. Chọn các câu trả lời đúng nhất về mô hinh tổ chức NSNN Việt Nam?

- (Đ): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm Ngân sách của các cấp chính quyền địa phương

- (S): NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung ương và ngân sách Tỉnh

- (S): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã

- (S): NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân ủy ban nhân dân 

- (S): NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân

20. Chọn các câu trả lời đúng nhất về NSNN:

- (Đ): NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước quyết định và đưc thực hiện trong 1 năm

- (S): NSNN là bản dự toán các khoản thu chi của nhà nước đuợc thực hiện trong 1 năm

- (S): NSNN là quỹ tiền tệ lớn nhất của nhà nước

- (S): NSNN là toàn bộ khoản tiền có trên tài khoản NSNN các cấp, kể cả tiền vay

21. Chọn câu trả lời đúng nhất về bội chi ngân sách

- (Đ): Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách Trung ương và tổng số thu ngân sách Trung ương của năm ngân sách

- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách địa ph ương và tổng số thu ngân sách địa phương của năm ngân sách

- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi và tổng số thu ngân sách nhà nước của năm ngân sách

- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng tổng bội chi ngân sách Trung ương và tổng bội chi ngân sách địa phương

22. Chọn câu trả lời đúng nhất về Chi bổ sung dự trữ nhà nước?

- (Đ): Là khoản chi đầu tư phát triển

- (S): Là khoản chi đầu tư phát triển của ngân sách Trung ương

- (S): Là khoản chi thường xuyên

- (S): Là khoản chi thưng xuyên của ngân sách Trung ương

23. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi đầu tư phát triển:

- (Đ): Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn trong quá trình đầu tư

- (S): Là khoản chi không thường xuyên

- (S): Là khoản chi mang tính chất tiêu dùng

- (S): Là khoản chi chiếm tỷ lệ nhỏ trong NSNN

24. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường xuyên:

- (Đ): Là khoản chi không có khả năng thu hồi vốn

- (S): Là khoản chi có khả năng sinh lời

- (S): Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn

- (S): Là khoản chi mang tính chất tích lũy

25. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách đơn nhất

- (Đ): Mọi khoản thu và chi tiền tệ của quốc gia trong một năm chỉ được phép trình bày trong một văn kiện duy nhất

- (S): Mỗi năm Quốc hội (với tư cách là co quan nắm quyền lập pháp) sẽ biểu quyết ngân sách một lần theo hạn kì do luật định.

- (S): Bản dự toán ngân sách nhà nước sau khi đã được Quốc hội quyết định chỉ có giá trị hiệu lực thi hành trong 1 năm

- (S): Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước chỉ chịu sự điều chỉnh của Luật ngân sách nhà nước

26. Chọn câu trả lời đúng nhất vể thời hạn thanh tra thuế?

- (Đ): Thời hạn một lần thanh tra thuế không quá ba muơi ngày, kể từ ngày công bố quyết định thanh tra thuế.

- (S): Thi hạn một lần thanh tra thuế không quá ba muơi ngày, kể từ ngày phát hiện doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế

- (S): Thi hạn thanh tra thuế có thể gia hạn tối đa là 45 ngày

- (S): Tổng thi gian thanh tra thuế không đuợc vượt quá 45 ngày

27. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế gián thu?

- (Đ): Thuế Bảo vệ mội trưòng là thuế gián thu

- (S): Thuế sử dụng đất nông nghiệp là thuế gián thu

- (S): Thuế thu nhập cá nhân là thuế gián thu

- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế gián thu

28. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế thu nhập cá nhân?

- (Đ): Là khoản thu điều tiết

- (S): Là khoản thu bổ sung của ngân sách Trung ương  cho ngân sách địa phương

- (S): Là khoản thu ngân sách địa phương  hưởng 100%

- (S): Là khoản thu ngân sách Trung ương hưởng 100%

29. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế trực thu?

- (Đ): Thuế môn bài là thuế trực thu

- (S): Thuế giá trị gia tăng là thuế trực thu

- (S): Thuế tài nguyên là thuế trực thu

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế trực thu

30. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế:

- (Đ): Thuế là khoản thu không mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp

- (S): Thuế là khoản thu không mang tính đối giá và không hoàn trả

- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và không hoàn trả

- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp

31. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách thăng bằng?

- (Đ) Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn

- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn NSNN

- (S): Thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản ngân sách

- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn

32. Chọn đặc điểm đúng nhất về thuế Xuất khẩu, nhập khẩu:

- (Đ): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính gián thu tương đối

- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế gián thu

- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế trực thu

- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính trực thu tương đối

33. Chọn khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100%

- (Đ): Lệ phí trước  bạ

- (S): Phí sử dụng đưòng bộ thu từ chủ sở hữu xe máy

- (S): Thuế Thu nhập cá nhân

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt

34. Chọn khoản thu ngân sách Trung ương được hưởng 100%

- (Đ): Thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị hạch toán toàn ngành

- (S): Thuế Thu nhập doanh nghiệp

- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp nhà nước

35. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:

- (Đ): Người  nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ thì đuợc thủ trưông cơ quan thuế quản lý trực tiếp gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.

- (S): Người  nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ chỉ đuợc gia hạn nộp hồ sơ khai thuế khi cán bộ thu thuế đồng ý

- (S): Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ đương nhiên được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.

- (S): Người nộp thuế không được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế trong mọi trường hợp

36. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp thuế:

- (Đ): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được xem xét gia hạn nộp thuế khi có đơn đề nghị

- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ng được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng

- (S): Người  nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng và có đơn đề nghị gửi co quan quản lý thuế

- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ đương nhiên được gia hạn nộp thuế

37. Chọn nhận định đúng nhất vể giảm trừ gia cảnh:

- (Đ): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trưởc khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lưong, tiền công của đối tưọng nộp thuế là cá nhân cư trú

- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước  khi tính thuế của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú  

- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước  khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế

- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước  khi tính thuế đối với thu nhập từ, tiền lưong, tiền công, đầu tư vốn của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú

38. Chọn nhận định đúng nhất về kỳ hạn nộp thuế:

- (Đ): Có sự khác nhau giữa các loại thuế

- (S): Do cơ quan quản lý thuế ấn định

- (S): Được xác định giống nhau giữa các loại thuế

- (S): Đuợc xác định phù hợp với khả năng của người nộp thuế

39. Chọn nhận định đúng nhất về thời hạn nộp hồ sơ khai thuế:

- (Đ): Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế đối với hồ sơ khai thuế tạm tính theo quý

- (S): Chậm nhất là ngày thứ ba mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với  hồ sơ quyết toán thuế năm 

- (S): Chậm nhất là ngày thứ chín mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ khai thuế năm

- (S): Chậm nhất là ngày thứ mưi lăm, kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế đối với loại thuế khai và nộp theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế

40. Chọn nhận định đúng nhất về thuế môn bài:

- (Đ): Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế

- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài chỉ là các tổ chức kinh doanh

- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế, trừ các tổ chức kinh doanh không thực hiện hoạt động kinh doanh trên thực tế

- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là tổ chức, cá nhân kinh doanh có doanh thu trên 1 triệu đồng/tháng

41. Chọn nhận định đúng nhất về thuế suất:

- (Đ): Là mức độ động viên của Nhà nước trên 1 đối tượng tính thuế

- (S): Chỉ do Quốc hội quy định

- (S): Do co quan quản lý thuế ấn định

- (S): Luôn được quy định trong các văn bản Luật

42. Chọn nhận định đúng nhất về thuế tiêu thụ đặc biệt?

- (Đ): Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh một lần ở khâu sản xuất và khâu nhập khẩu

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh vào hàng hóa được sản xuất trong nước

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào cả dịch vụ được nhập khẩu vào Việt Nam

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt được đánh vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất, kinh doanh từ lưu thông đến tiêu dùng

43. Chọn nhận định đúng nhất về trách nhiệm tính thuế:

- (Đ): Cơ quan quản lý thuế chỉ thực hiện tính thuế trong một số trường hợp đặc biệt do Chính phủ quy định

- (S): Người nộp thuế chỉ được tự tính số thuế phải nộp khi được Cơ quan quản lý thuế cho phép

- (S): Người nộp thuế tự tính số thuế phải nộp trong mọi trường hợp

- (S): Trong mọi trường hợp việc tính thuế do cơ quan quản lý thuế thực hiện

44. Chọn nhận định không đúng về thanh tra thuế?

- (Đ): Thanh tra thuế chỉ áp dụng đối với các doanh nghiệp có hành vi gian lận, trốn thuế

- (S): Thanh tra thuế áp dụng Đối với doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi kinh doanh rộng

- (S): Thanh tra thuế được áp dụng để giải quyết khiếu nại, tố cáo

- (S): Thanh tra thuế được áp dụng khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế.

45. Chọn nhận định không đúng về vai trò của thuế:

- (Đ): Thuế là công cụ để nhà nước trừng phạt tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật

- (S): Thuế là công cụ chủ yếu tạo lập nguồn thu cho ngân sách nhà nước .

- (S): Thuế là công cụ điều hoà thu nhập xã hội góp phần bảo đảm công bằng xã hội

- (S): Thuế là công cụ điều tiết nền kinh tế

46. Chọn thu nhập được miễn thuế:

- (Đ): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ 30% số lao động bình quân trong năm trở lên là người khuyết tật

- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có người lao động là Người  khuyết tật

- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có nguời lao động là nguời khuyết tật có hoàn cảnh khó khăn

- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ 30% số lao động là nguòi khuyết tật

47. Cơ quan quản lý thuế có trách nhiệm cung cấp thông tin của người nộp thuế cho

- (Đ): Cơ quan quản lý thuế nước ngoài phù hợp với  điều ước quốc tế về thuế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên

- (S): Cơ quan báo chí Trung ương

- (S): Kho bạc nhà nước  

- (S): Ngân hàng nhà nước

48. Cơ quan quản lý thuế kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế trong trường hợp:

- (Đ) hết thời hạn theo thông báo của cơ quan quản lý thuế mà người nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu

- (S): Có đơn tố cáo hành vi trốn thuế của người nộp thuế

- (S): người nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan quản lý thuế

- (S): Theo yêu cầu của cơ quan quản lý kinh doanh trên đa bàn

49. Cơ quan thuế xác định số thuế phải nộp theo phương pháp khoán thuế trong trường hợp:

- (Đ): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ

- (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế có doanh thu dưói 1 tỷ đồng/năm

- (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế.

- (S): Người nộp thuế là Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu dưói 1 tỷ đồng/năm

50. Cơ sở kinh doanh được hoàn thuế giá trị gia tăng khi:

- (Đ): Sau 12 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết

- (S): Có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào ln hơn số thuế Giá trị gia tăng đầu ra

- (S): Sau 3 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết

- (S): Sau 6 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ

51.

- (S): Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu ; và Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng với giao dịch > 20 triệu đồng

52. Đặc điểm phân biệt NSNN với Ngân sách của cá nhân, gia đình, doanh nghiệp là:

- (Đ): Được thiết lập và thực thi hoàn toàn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho toàn thể quốc gia

- (S): Được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản

- (S): Có giá trị thực hiện trong 1 năm dương lịch

- (S): Ghi nhận các khoản thu, chi cho các nhu cầu thưng xuyên

53. Đặc trưng nào sau đây giúp phân biệt thuế với phí và lệ phí?

- (Đ): Không mang tính đối giá và hoàn trả trực tiếp

- (S): Là khoản tiền mà người dân phải nộp cho nhà nước

- (S): Là nguồn thu của ngân sách nhà nước

- (S): Được ghi nhận trong văn bản có hiệu lực pháp lý cao là Luật

54. Đánh thuế trùng là:

- (Đ): Một đối tượng chịu thuế bị đánh một loại thuế nhiều lần

- (S): Đánh nhiều loại thuế trên một đối tượng chịu thuế

- (S): Một người bị nộp nhiều loại thuế cho một dịch vụ chịu thuế

- (S): Một người nộp thuế phải nộp nhiều loại thuế cho một hàng hóa chịu thuế

55. Đất không thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng vào mục đích kinh doanh áp dụng mức thuế suất:

- (Đ): 0,03%

- (S): 0,15%

- (S): 0,2%

- (S): 0,7%

56. Diện tích tính thuế sử dụng đất nông nghiệp:

- (Đ): là diện tích giao cho hộ sử dụng đất phù hp với sổ địa chính Nhà nước

- (S): Là diện tích do người nộp thuế kê khai

- (S): Là diện tích do UBND xã xác định hàng năm

- (S): Là diện tích do cán bộ thuế xác định

57. Định suất thuế trong thuế sử dụng đất nông nghiệp đuợc xác định bằng:

- (Đ): kilôgam thóc trên 1 ha của các hạng đất

- (S): kilôgam thóc trên 1 ha của từng hạng đất

- (S): kilôgam thóc trên 1 km2 của các hạng đất

- (S): kilôgam thóc trên 1 km2 của từng hạng đất

58. Doanh nghiệp nộp thuế tại:

- (Đ): Nơi có trụ sở chính

- (S): Nơi có hoạt động sản xuất, kinh doanh

- (S): Nơi có thu nhập chịu thuế phát sinh

- (S): Địa điểm kinh doanh

59. Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam:

- (Đ): Nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú

- (S): Chỉ phải nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó

- (S): Không phải nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động của co sở thường trú

- (S): Chỉ nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này liên quan đến hoạt động của co sở thưòng trú

60. Doanh nghiệp nước ngoài là người nộp thuế TNDN theo pháp luật Việt Nam khi:

- (Đ): Có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam

- (S): Có hoạt động sản xuất kinh doanh

- (S): Có thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt Nam

- (S): Hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam có lãi

61. Doanh nghiệp Thăng Long chuyên sản xuất thép công nghiệp. Năm 2020, công ty đạt doanh thu là 20 tỷ đồng. Công ty muốn trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ. Hỏi, doanh nghiệp được trích tối đa bao nhiêu thu nhập tính thuế hàng năm đề lập Quỹ?

- (Đ): 10%

- (S): Tùy quyết định của doanh nghiệp

62. Doanh nghiệp Việt Nam trở thành Người nộp thuế TNDN:

- (Đ): Kể từ thời điểm có thu nhập thuộc diện chịu thuế

- (S): Kể từ thời điểm Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

- (S): Kể từ thời điểm doanh nghiệp phát sinh lãi

- (S): Kể từ thời điểm được Cơ quan Thuế cấp Mã số thuế

63. Đối tượng chịu thuế là:

- (Đ) Là hàng hóa, dịch vụ, thu nhập, tài sản bị đánh thuế

- (S): Là hành vi sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

- (S): Là hành vi sử dụng hàng hóa, dịch vụ

- (S): Là hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ

64. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:

- (Đ): Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

- (S): Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia

- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia

- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trưòng hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

65. Đối tượng đăng ký thuế phải đăng ký thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày:

- (Đ): Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

- (S): Có thu nhập thuộc diện chịu thuế phát sinh

- (S): Khai trương hoạt động sản xuất, kinh doanh

- (S): Nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền

66. Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán và chuyển nhượng bất động sản thì kỳ tính thuế được xác định như thế nào?

- (Đ):  Từng lần phát sinh thu nhập

- (S): Kỳ tính thuế theo tháng

- (S): Kỳ tính thuế theo năm

- (S): Kỳ tính thuế theo quý

67. Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:

- (Đ): giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu

- (S): Giá FOB

- (S): Giá hàng hóa tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên

- (S): giá tính thuế nhập khẩu

68. Hàng hóa , dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế?

- (Đ): Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chua qua chế biến

- (S): Bảo hiểm nhân thọ

- (S): Dịch vụ chiếu sáng công cộng

- (S): Dịch vụ tài chính

69. Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

- (Đ): Rượu được xuất khẩu sang Trung Quốc

- (S): Bia hơi

- (S): Rượu thuốc

- (S): Thuốc lào

70. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng?

- (Đ): Hàng hóa xuất khẩu là Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác

- (S): Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng, bao gồm trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền.

- (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chỉ qua sơ chế thông thưòng của tổ chức, cá nhân tự sản xuất

- (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác

71. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

- (Đ): Điều hòa nhiệt độ dưói 90.000 BTU

- (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên phương tiện vận tải

- (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên xe ô tô dưới 24 chỗ

- (S): Điều hòa nhiệt độ trên 90.000 BTU

72. Hàng hóa nào sau đây áp dụng Mức thuế suất thuế GTGT 5%?

- (Đ): Nhà ở Xã hội

- (S): Dịch vụ cấp tín dụng

- (S): Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến

- (S): Tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến

73. Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế xuất khẩu theo pháp luật Việt Nam Việt Nam?

- (Đ): Hàng hóa được đưa từ thị trưòng trong nước vào khu phi thuế quan

- (S): Hàng hóa của tổ chức, cá nhân trong nước  tặng, cho Việt Kiều đang sống ở nước  ngoài

- (S): Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước  ngoài

- (S): Hàng hóa viện trợ nhân đạo của Chính phủ Việt Nam cho nước ngoài

74. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp sau đây không được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

- (Đ): Hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt Nam

- (S): Hàng hóa là tài sản di chuyển theo quy định của Chính phủ

- (S): Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ,

- (S): Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam

75. Hành vi nào bị cấm trong lĩnh vực ngân sách nhà nước?

- (Đ): Lập, trình dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước chậm so với thời hạn quy định

- (S): Chi không có trong dự toán theo trường  hợp tạm cấp ngân sách

- (S): Thành lập quỹ dự trữ tài chính

- (S): Lập kế hoạch tài chính 05 năm

76. Hành vi nhập khẩu máy jackpot và gậy chơi golf phải chịu thuế gì?

- (Đ): Thuế Nhập Khẩu và Thuế Giá trị gia tăng

- (S): Thuế giá trị gia tăng và thuế Tiêu thụ đặc biệt

- (S): Thuế nhập khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt

- (S): Thuế Nhập Khẩu, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt, Thuế Giá trị gia tăng

77. Kế hoạch tài chính- ngân sách nhà nước 03 năm là?

- (Đ): Là kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước được lập hàng năm cho thời gian 03 năm,

 được lập kể từ năm dự toán ngân sách và 02 năm tiếp theo, theo phương thức cuốn chiếu

- (S): Là kế hoạch tài chính có thời hạn tối đa 05 năm để bổ sung nguồn tiền cho ngân sách

- (S): Là kế hoạch được lập trong 03 năm nhằm xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội

- (S): Kế hoạch được lập 03 năm 1 lần để thực hiện đầu tư phát triển

78. Kết dư ngân sách cấp huyện được sử dụng để:

- (Đ): Hạch toán vào thu ngân sách năm sau

- (S): Chi trả nợ

- (S): Chi đầu tư phát triển

- (S): Tăng dự phòng ngân sách nhà nước

79. Kết dư ngân sách nhà nước được sử dụng để:

- (Đ): Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính

- (S): Chi đầu tư phát triển

- (S): Chi trả nợ

- (S): Tăng dự phòng ngân sách nhà nước

80. Kết dư ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh được sử dụng như thế nào?

- (Đ): Để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay của ngân sách nhà nước

- (S): Để thưng cho các cấp ngân sách có kết dư

- (S): Thực hiện chi đầu tư phát triển

- (S): Chuyển toàn bộ sang nguồn thu ngân sách năm sau

81. Khi có thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký thuế đã nộp thì người nộp thuế phải:

- (Đ): thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi thông

- (S): tin thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi

- (S): thông tin thông báo vởi cơ quan thuế trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi

- (S): thông tin thông báo với cơ  thuế trong thời hạn năm ngày Ịc klfejngay quyết định thay đổ

82. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

- (Đ): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 15% tổng số chi được trừ.

- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 10% tổng số chi được trừ.

- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 3% tổng số chi được trừ.

- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 5% tổng số chi đưọc trừ.

83. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

- (Đ): Phạt do vi phạm hành chính

- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 10% tổng số chi được trừ.

- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 3% tổng số chi được trừ.

- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 5% tổng số chi được trừ.

84. Khoản thu bổ sung là:

- (Đ): Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưói

- (S): Là khoản thu ngân sách cấp trên thu hộ ngân sách cấp dưói

- (S): Là khoản thu ngân sách cấp duới thu hộ ngân sách cấp trên

- (S): Là khoản thu được tổ chức thu ngoài dự toán

85. Khoản thu điều tiết là:

- (Đ): Là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa phưong

- (S): Là khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp địa phưong

- (S): Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưói

- (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưói chuyển lên cho ngân sách cấp trên

86. Khoản thu nào là khoản thu mà ngân sách địa phương được hưởng 100%?

- (Đ): Lệ phí trước  bạ

- (S): Phí sử dụng đường bộ thu từ chủ s hữu xe máy

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt

- (S): Thuế Thu nhập cá nhân

87. Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp của Doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam là

- (Đ): Được xác định theo năm dương lịch

- (S): Được xác định theo Quý

- (S): Được xác định theo tháng

- (S): Được xác định theo từng lần phát sinh

88. Mức giảm trừ đối với đối tượng nộp thuế là:

- (Đ): 9 triệu đồng/tháng

- (S): 5 triệu đồng/tháng

- (S): 7 triệu đồng/tháng

- (S): 4 triệu đồng/tháng

89. Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc là:

- (Đ): 3,6 triệu đồng/tháng

- (S): 1,6 triệu đồng/tháng

- (S): 9 triệu đồng/tháng

- (S): 4 triệu đồng/tháng

90. Mức giảm trừ gia cảnh đối với đối tượng nộp thuế là:

- (Đ): 9 triệu đồng/tháng

- (S): 3,6 triệu đồng/tháng

- (S): 4 triệu đồng/tháng

- (S): 1,6 triệu đồng/tháng

91. Mức giảm trừ gia cảnh đối với đối tượng nộp thuế là:

- (Đ): 11 triệu đồng/tháng

- (S): 3,6 triệu đồng/tháng

- (S): 9 triệu đồng/tháng

- (S): 4 triệu đồng/tháng

92. Mức giảm trừ gia cảnh đối với mỗi người phụ thuộc là?

- (Đ): 4,4 triệu/tháng

- (S): 9 triệu đồng/tháng

- (S): 1.2 triệu/tháng

- (S): 4 triệu/tháng

93. Mức thuế suất 0% áp dụng đối với

- (Đ): Đa số hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

- (S): Đa số hàng hóa xuất khẩu

- (S): Mọi hàng hóa xuất khẩu

- (S): Mọi hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

94. Năm ngân sách được xác định là:

- (Đ): 01 năm dương lịch từ 1.1 đến 31.12

- (S): 01 năm tài chính

- (S): 01 năm âm lịch

- (S): 2 năm dương lịch

95. Ngân sách nhà nước là?

- (Đ): Là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước quyết định và được thực hiện trong một thi gian nhất định

- (S): Là quỹ tiền tệ lớn nhất của nhà nước

- (S): Là toàn bộ khoản tiền có trên tài khoản NSNN các cấp, kể cả tiền vay

- (S): Là bản dự toán các khoản thu chi của nhà nước được thực hiện trong 1 năm

96. Ngân sách trong mỗi quốc gia được thiết lập và vận hành theo nguyên tắc nào?

- (Đ): - (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.

- (S): (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc độc lập tự chủ

- (S): (i) Nguyen tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc thống nhất; và (iv) Nguyên tắc độc lập tự chủ

- (S): (i) Nguyên tắc thống nhất; (ii) Nguyên tắc tập trung quyền lực; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.

97. Người chịu thuế tài nguyên là:

- (Đ): Là tổ chức, cá nhân sử dụng tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

- (S): Là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

- (S): Là tổ chức, cá nhân nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chiu thuế

- (S): Là tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế

98. Người nộp thuế không nộp hồ sơ khai thuế sau chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định nhằm trốn thuế...

- (Đ): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt từ 1 đến 3 lần số tiền thuế trốn

- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định

- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt gấp 2 lần số tiền thuế trốn 

- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định và bị phạt gấp 3 lần số tiền thuế trốn:

99. Người nộp thuế bảo vệ môi trường là:

- (Đ): Người nhận ủy thác nhập khẩu trong trường hợp ủy thác nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường

- (S): Người sản xuất hàng hóa gây hại cho môi trường sống

- (S): Người  sản xuất hàng hóa gây hại cho môi trường sống và sức khỏe con người

- (S): Người  sử dụng hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trừơng

l00. Người nộp thuế bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế khi:

- (Đ): Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

- (S): Người  nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ đương mà không được gia hạn

- (S): Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế khi đã hết thời hạn gia hạn nộp tiền thuế, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

- (S): Người nộp thuế nợ tiền thuế,tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá ba mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.

101.Người nộp thuế gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng sẽ được:

- (Đ): Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.

- (S): Giảm thế 2 năm liên tiếp nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.

- (S): Giảm thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất dưói 20% giá tính thuế.

- (S): Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất từ 20% đến 50% giá tính thuế.

102. Người nộp thuế là:

 - (Đ): T chức, cá nhân có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế cho Nhà nước.

- (S): Là Người  thực sự mất một phần thu nhập vì thuế

- (S): Là tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa, dịch vụ

- (S): Là người sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

103.Người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp:

- (Đ): Không nộp bổ sung hồ sơ thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế

- (S): Đăng ký thuế không đúng thi hạn pháp luật quy định

- (S): Không nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn

- (S): Từ chối xuất trình các tài liệu không liên quan đến việc xác định số thuế phải nộp

104. Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:

- (Đ): là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế

- (S): là tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế

- (S): là tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

- (S): là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ 

105 Người nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu:

- (Đ): Đại lý làm thủ tục hải quan trong trường hợp được đối tượng nộp thuế ủy quyền nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

- (S): Là người thực hiện hành vi dịch chuyển hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia

- (S): Phải là chủ sở hữu của hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế Xuấi nhập khẩu ời phụ thuộc là ng tượng nộp thuế có trách nhiệ

- (S): Phải là chủ sở hữu của hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế Xuất khẩu, nhập khẩu

106. Người phụ thuộc là người mằ đối tượng nộp thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng, bao gồm:

- (Đ): Con đang theo học tại trường Trung học chuyên nghiệp

- (S): Bố mẹ hết tuổi lao động có lương hưu

- (S): Cha, mẹ, vợ, chồng, con cái

- (S): Anh, chị, em ruột hết tuôi lao động

107. Nguồn của pháp luật thuế bao gồm:

- (Đ): Luật quốc gia và luật quốc tế

- (S): Chỉ bao gồm luật quốc gia

- (S): Chỉ bao gồm: Luật thuế, Điều ước Quốc tế mà Việt Nam tham gia

- (S): Bao gồm Luật thuế và các văn bản huớng dẫn thi hành

108. Nguyên tắc đánh thuế bình đẳng, công bằng đòi hỏi:

- (Đ): Những người có hoàn cảnh điều kiện như nhau đều được đối xử bình đẳng, được áp dụng thuế như nhau

- (S): Người  nghèo cần được ưu đãi về thuế

- (S): Người được hưởng nhiều lọi ích từ xã hội thì phải đóng thuế nhiều hon

- (S): Những Người  thu nhập như nhau phải nộp thuế bằng nhau

109. Nguyên tắc thăng bằng là:

- (Đ): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn NSNN

- (S): thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản ngân sách

- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu phi hoa lọi với tổng chi có tính chất phí tổn

- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn

110. NỘÌ dung của nguyên tắc đơn nhất là?

- (Đ): Mọi khoản thu và chi tiền tệ của quốc gia trong một năm chỉ được phép trình bày trong một văn kiện duy nhất

- (S): Bản dự toán ngân sách nhà nước sau khi đã được Quốc hội quyết định chỉ có giá trị hiệu lực thi hành trong 1 năm

- (S): Mỗi năm Quốc hội (với tư cách là cơ quan nắm quyền lập pháp) sẽ biểu quyết ngân sách một lần theo hạn kì do luật định.

- (S): Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước chỉ chịu sự điều chỉnh của Luật ngân sách nhà nước

111. NSNN ở Việt Nam được tổ chức thành mấy cấp?

- (Đ): 2 cấp

- (S): 1 cấp

- (S): 3 cấp

- (S): 4 cấp

112. Ở Việt Nam hiện nay, Nhà nước áp dụng quyền thu thuế như thế nào?

- (Đ): Áp dụng cả hai quyền thu thuế theo lãnh thổ và theo quốc tịch

- (S): Theo lãnh thổ

- (S): Theo độ tuổi

113. Ông Đức Thắng là cá nhân cư trú, tham dự chương trình: “ Ai là triệu phú” và trúng thưởng giải thưởng trị giá 32 triệu đồng. Hãy tính số thuế TNCN ông Thắng phải nộp?

- (Đ): 2.2 triệu đồng

- (S): 3.2 triệu đồng

- (S): 10 triệu đồng

- (S): 1 triệu đồng

114. Ông Nguyễn Thành Long chuyển nhượng quyển sử dụng một mảnh đất giá 1.5 tỉ, lãi 200 triệu. Hãy xác định thu nhập chịu thuế từ việc chuyển nhượng bất động sản trên?

- (Đ):  Xác định dựa trên gía từng lần chuyển nhương, tức là 1.5 tì đồng

- (S): Xác định dựa vào sự tự nguyện kê khai và thoả thuận của ông Long với cơ quan thuế - (S): Xác định dựa vào số tiền thuế tuyệt đối do cơ quan thuế ấn định

- (S): Xác định dựa vào tiền lãi sau khi chuyển nhượng là 200 triệu đồng

115. Ông Nguyễn Văn A vừa chuyển nhượng mảnh đất cho bà Trần Thị B. Giá trị mảnh đất là 650 triệu đồng. Hỏi, ông A phải nộp thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động này là bao nhiêu?

- (Đ): 13 triệu đồng

- (S): 6.5 triệu đồng

- (S): 15 triệu đồng

- (S): 20 triệu đồng

116. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật thuế mang tính:

- (Đ): Mệnh lệnh bắt buộc.

- (S): Bắt buộc tương đối

- (S): Mệnh lệnh bắt buộc và thỏa thuận

- (S): Thỏa thuận

117. Quan hệ pháp luật nào không phải là quan hệ pháp luật NSNN?

- (Đ): Quan hệ mua bán trái phiếu chính phủ giữa các tổ chức, cá nhân

- (S): Quan hệ nộp thuế vào Quỹ NSNN

- (S): Quan hệ trả lương cho cán bộ, công chức

- (S): Quan hệ viện trợ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản

118. Quan hệ xã hội nào sau đây được các Quy phạm pháp luật NSNN điều chỉnh?

- (Đ): UBND phường X trả tiền công dọn dẹp vệ sinh trụ s UBND phường cho Cô B

- (S): Hiệu trưng trường mầm non thu tiền ăn trưa của các hoc sinh

- (S): Ông c ủng hỗ quỹ ủng

119. Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước vào thời hạn nào?

- (Đ): Trước ngày 15 tháng 11

- (S): Trước ngày 31 tháng 12

- (S): Trước ngày 15 tháng 5 hàng năm

- (S): Trước ngày 20 tháng 9

120. Quốc hội quyết định dự toán NSNN năm sau vào:

- (Đ): Ngày 15 tháng 11 năm trước

- (S): Ngày 10 tháng 12 năm trưốc

- (S): Ngày 15 tháng 12 năm trước

- (S): Ngày 31 tháng 12 năm trước

121. Quỹ dự trữ tài chính được sử dụng nhằm mục đích:

- (Đ): Bù đắp thiếu hụt tạm thi của quỹ NSNN

- (S): Chi cho vay

- (S): Chi đầu tư phát triển

- (S): Chi viện trợ

122. Quyền thu thuế theo lãnh thổ cho phép:

- (Đ): Quốc gia có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với  tất cả đối tượng không kể họ là công dân hay cư dân sống trên lãnh thổ quốc gia đó

- (S): Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc tịch Việt Nam

- (S): Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với công dân của mình

- (S): Quốc gia không có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc tịch nước ngoài

123. Quyền thu thuế theo quốc tịch cho phép:

- Nhà nưc thu thuế đối với người Việt Nam đi xuất khẩu lao động ở nuóc ngoài

- (S): Nhà nuớc thu thuế đối với nguời nuớc ngoài khi họ đến Việt Nam du lịch

- (S): Nhà nước thu thuế đối với  Việt Kiều đang định cu ở nuớc ngoài - (S): Nhà nước thu thuế với doanh nghiệp nước ngoài khi họ đến Việt Nam nghiên cứu thị trưòng

124.S tăng thu và tiết kiệm chi so với dự toán được giao được sử dụng để:

- (Đ): Giảm bội chi

- (S): Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

- (S): Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau để thực hiện

- (S): Thưng cho cơ quan tổ chức thu

125.S tiết kiệm chi so với dự toán được giao được sử dụng để:

- (Đ): Giảm bội chi

- (S): Bổ sung quỹ dự phòng ngân sách

- (S): Thưng cho cơ quan tổ chức thu

- (S): Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau để thực hiện

126.So với thuế trực thu, thuế gián thu có ưu điểm gi nổi bật?

- (Đ): Dễ thu thuế

- (S): Đảm bảo công bằng

- (S): Người nộp thuế được tự kê khai thuế

- (S): Điều tiết được thu nhập giữa các tầng lp dân cư

127. Tại tỉnh B, đến hết năm ngân sách vẫn chưa thực hiện xong một số khoản chi đã được duyệt. Hỏi trong các khoản chi sau, khoản nào được chuyển nguồn sang năm sau để thực hiện?

- (Đ): Chi mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán

- (S): Chi tổ chức hội nghị

- (S): Chi trả lương

- (S): Chi mua sắm văn phòng phẩm

128. Tại tỉnh Hòa Bình, số thu (NSTW) từ các khoản thu phân chia thực hiện đồng, tỷ lệ thưởng trên số thu vượt dự toán giao theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ là 30%, kết quả thực hiện đạt 600 tỷ đồng. Hỏi, mức thưởng cho tỉnh Hòa Binh là bao nhiêu?

- (Đ): 15 tỷ đồng

- (S): 100 tỷ đồng

- (S): 50 tỷ đồng

- (S): 20 tỷ đồng 

129. Tên gọi của luật thuế:

- (Đ): Được xác định theo nội dung tính chất của hoạt động làm phát sinh quan hệ pháp luật thuế giữa Nhà nưởc với người nộp

- (S): Gắn liền với  phạm vi áp dụng của luật thuế

- (S): Luôn được xác định theo đối tượng tính thuế

- (S): Thể hiện đặc điểm của Người  nộp thuế

130. Thẩm quyền ban hành biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu thuộc về:

- (Đ): ủy ban thường vụ Quốc hội

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Chính phủ

- (S): Quốc hội

131. Thẩm quyền ban hành luật thuế:

- (Đ): Quốc hội

- (S): ủy ban thưởng vụ quốc hội

- (S): Chính phủ

- (S): Bộ Tài Chính

132. Thẩm quyền điều chỉnh d toán NSNN thuộc về:

- (Đ): Quốc Hội

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Chính Phủ

- (S): ủy ban thường vụ quốc hội

133. Thẩm quyền điều chỉnh sự toán ngân sách cấp Huyện thuộc về:

- (Đ): Hội đồng nhân dân cấp Huyện

- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh

- (S): ủy ban Nhân dân cấp huyện

- (S): ủy ban Nhân dân cấp tỉnh

134. Thẩm quyền gia hạn nộp thuế thuộc về:

- (Đ): Thủ trường  cơ quan quản lý thuế quản lý trực tiếp

- (S): Thủ trường  cơ quan quản lý thuế nơi gặp thit hại

- (S): Thủ trường  cơ quan quản lý thuế nơi phát sinh nghĩa vụ thuế

- (S): Thủ trường  cơ quan quản lý thuế quản lý cấp trên trực tiếp

135. Thẩm quyền lập dự toán điều chỉnh NSNN thuộc về:

- (Đ): Chính Phủ

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Quốc hội

- (S): y ban thường vụ Quốc hội

136. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách cấp tỉnh thuộc về:

- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

- (S): Sở Tài Chính

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh

137. Thẩm quyền lập dự toán điều chỉnh tổng thể ngân sách nhà nước thuộc về?

- (Đ): Chính phủ

- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh

- (S): Bộ tài chính

- (S): Quốc hội

138. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách địa phương thuộc về:

- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh

- (S): Sở Tài Chính

- (S): Bộ Tài Chính

139. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách nhà nưỏc thuộc vể:

- (Đ): Chính phủ

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Quốc hội

- (S): ủy ban Kinh tế và Ngân sách của Quốc hội

140.Thẩm quyền Lập quyết toán NSNN thuộc về:

- (Đ): Chính phủ

- (S): Bộ Kế hoạch và đầu tư

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Quốc hội

141. Thẩm quyển phát hành Trái phiếu Chính phủ là:

- (Đ): Bộ Tài Chính

- (S): Chính phủ

- (S): Quốc hội

- (S): ủy ban kinh tế và ngân sách

142. Thẩm quyền phát hành trái phiếu chính quyền địa phương là:

- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh

- (S): ủy ban nhân dân các cấp

- (S): Hội đồng nhân dân các cấp

143. Thẩm quyền phê chuẩn dự toán NSNN thuộc về:

- (Đ): Quốc Hội

- (S): Bộ Tài Chính và Bộ kế hoạch đầu tư

- (S): Chính phủ

- (S): ủy ban thường vụ quốc hội

144. Thẩm quyền phê chuẩn quyết toán NSNN thuộc về:

- (Đ): Quốc hội

- (S): Thanh tra Chính phủ

- (S): Thủ tưng Chính phủ

- (S): ủy ban Tài chính và Ngân sách của Quốc hội

145. Thẩm quyền quy định Mức bội chi ngân sách nhà nước và nguồn bù đắp thuộc về:

- (Đ): Quốc hội

- (S): Bộ Tài Chính

- (S): Chính Phủ

- (S): ủy Ban Kinh tế và Ngân sách

146. Thẩm quyền quy định áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với từng mặt hàng thuộc về:

- (Đ): Bộ trường  Bộ Tài chính

- (S): Quốc hội

- (S): Thủ tướng  Chính Phủ

- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội

147. Thẩm quyền quyết định cuỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

- (Đ): Cục trường  Cục điều tra chống buôn lậu

- (S): Cục trường  cục kiểm lâm

- (S): Cục trường  cục quản lý thị trường

- (S): Giám đốc sở Tài chính

148. Thẩm quyền quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách ở địa phương thuộc về?

- (Đ): Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- (S): Bộ tài chính

- (S): ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- (S): Quốc hội

149. Thẩm quyền thu NSNN thuộc về:

- (Đ):  cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan và cơ quan khác đuợc nhà nước giao nhiệm vụ thu ngân sách

- (S): cơ quan nhà nuớc

- (S): Hội đồng nhân dân các cấp

- (S): ủy ban nhân dân các cấp

150.Thẩm quyền xử phạt đối với hành vi

- (Đ): Cục trường  Cục điều tra chống buôn lậu

- (S): Cục trường  cục kiểm lâm

- (S): Cục trường  cục quản lý thị trưòng

- (S): Giám đốc sở Tài chính

151. Tháng 7/2017, ông A đã phát sinh một số khoản thu nhập. Hãy xác định, trong các khoản thu nhập sau, khoản thu nhập nào mà ông A phải nộp thuế thu nhập cá nhân?

- (Đ): Được chị gái ở úc gửi tặng 1 chiếc xe ô tô BMW

- (S): Trúng sổ xố kiến thiết miền Bắc với giá trị giải thưởng là 5 triệu

- (S): Thu nhập từ lãi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng là 20 triệu đồng

- (S): Được anh trai ở Mỹ gửi tặng 1000 đô la Mỹ

152.Tháng 9/2020, bà Nguyễn Thị Hồng Nhung thực hiện chuyển nhượng chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán. Sau phiên giao dịch, bà chuyển nhượng 1000 chứng khoán với giá 150 triệu đồng. Hãy tính số thuế thu nhập cá nhân của bà Nhung sau đợt chuyển nhượng?

- (Đ): 150.000 đồng

- (S): 1.5 triệu đồng

- (S): 15 triệu đồng

- (S): 500.000 đồng

153. Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước kết thúc vào?

- (Đ): Ngày 31 tháng 01 năm sau

- (S): Ngày 1 tháng 12

- (S): Ngày 31 tháng 12

- (S): Ngày 15 tháng 11

154. Thời gian được chuyển lỗ trong thuế TNDN:

- (Đ): Không quá 5 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.

- (S): Không quá 3 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.

- (S): Không quá 4 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.

- (S): Không quá 2 năm, kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.

155. Thời hạn kê khai truy nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:

- (Đ): 2 (hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

- (S): 12 ( mười hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

- (S): 15 (Mười năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

- (S): 5 (năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.

 156. Thời hạn phân bổ và giao dự toán ngân sách nhà nước thông thường là:

- (Đ): Trước  ngày 31 tháng 12

- (S): Trước ngày 20 tháng 9

- (S): Trưc ngày 15 tháng 11

- (S): Trước ngày 15 tháng 5

157.Thời hạn Quốc hội phê chuẩn quyết toán NSNN là:

- (Đ): 18 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc

- (S): 12 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc

- (S): 15 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc

- (S): 21 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc

158. Thời hạn truy thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu trong trường hợp có sự gian lận, trốn thuế thì phải truy thu tiền thuế, tiền phạt là:

- (Đ): Trong thời hạn 5 (năm) năm trở về trước  kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.

- (S): Trong thời hạn 2 (hai) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.

- (S): Trong thời hạn 3 (ba) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.

- (S): Trong thời hạn 4 (bốn) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.

159. Thời hiệu xử phạt vi phạm pháp luật vể thuế Đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế:

- (Đ): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện

- (S): Là ba năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện

- (S): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được phát hiện

- (S): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm gây hậu quả

160.Thời kỳ ổn định ngân sách địa phương là:

- (Đ): 5 năm

- (S): Từ 5 đến 6 năm

- (S): Từ 4 đến 5 năm

- (S): Từ 2 đến 3 năm

161. Thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp:

- (Đ): Là thu nhập hợp pháp được pháp luật quy định là thu nhập chịu thuế

- (S): Là thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt Nam

- (S): Là thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt Nam và bên ngoài lãnh thổ Việt Nam

- (S): Là thu nhập phát sinh trên lãnh thổ Việt Nam

162. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng để tính thuế thu nhập cá nhân đươc xác đinh là?

- (Đ) Phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng được nhận theo từng lần trúng thưông

- (S): Thu nhập từ các giải thưởng có giá trị lớn từ 200 triệu đồng trở lên

- (S): Thu nhập từ tất cả các hoạt động trúng thưông

- (S): Chỉ tính thuế đối với trúng thưởng từ xổ số

163. Thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân

- (Đ): Kiều hối

- (S): Quà tặng

- (S): Trúng thưởng

- (S): Thừa kế 

164. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng là:

- (Đ): phần giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng

- (S): phần giá trị giải thưởng bằng tiền mặt vượt trên 10 triệu đồng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng

- (S): phần giá trị giải thưởng bằng tiền mặt mà đối tượng nộp thuế nhận được

theo từng lần trúng thưởng

- (S): phần giá trị giải thưởng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng

165. Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của Luật sư được xác định là thu nhập gì để tính thuế TNCN?

- (Đ): Thu nhập từ kinh doanh

- (S): Thu nhập từ tiền lương, tiền công

- (S): Thu nhập từ chuyển nhượng vốn

- (S): Thu nhập từ đầu tư vốn

166. Thuế gián thu có đặc điểm:

- (Đ): Tiền thuế cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ

- (S): Người nộp thuế và người chịu thuế đồng thi là một

- (S): Nhà sản xuất, cung ứng dịch vụ là Người  chịu thuế

- (S): Người nộp thuế là người sử dụng hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế

167. Thuế suất đối với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là

- (Đ): 30%

- (S): 10%

- (S): 20%

- (S): 40%

168. Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhuợng chứng khoán là?

- (Đ): 0.1% trên giá bán chứng khoán từng lần

- (S): 10% tiền lãi của mỗi lần chuyển nhượng chứng khoán

- (S): 10% tổng thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong 1 tháng

- (S): 2% trên giá bán chứng khoán trong 10 phiên giao dịch liên tiếp

169. Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân cư trú được xác định là?

- (Đ): 5% tổng thu nhập tính thuế

- (S): 20% tổng thu nhập tính thuế

- (S): 10% tổng thu nhập tính thuế

- (S): 1% tổng thu nhập tính thuế

170.Thuế suất thuế Bảo vệ môi trường áp dụng với 01 lít xăng A95 là:

- (Đ): 1-000 VNĐ

- (S): 1.500 VNĐ

- (S): 2.000 VNĐ

171. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với chuyển nhượng bất động sản là:

- (Đ): 25% trên thu nhập tính thuế

- (S): 0,2% trên giá chuyển nhượng

- (S): 2% trên thu nhập tính thuế

- (S): 25% trên giá chuyển nhượng

172. Thuê suất thuế thu nhập cá nhẩn đối với thu nhập từ bản quyền áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất là:

- (Đ): 5%.

- (S): 15%

- (S): 20%

- (S): 10%

173. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đôì với thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất là:

- (Đ): 20%.

- (S): 10%

174. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ trúng thưởng áp dụng theo biểu thuế toàn phần là:

- (Đ): 10%

- (S): 15%

- (S): 20%

175. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tim kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam là:

- (Đ): từ 32% đến 50%

- (S): từ 22% đến 32%

- (S): từ 32% đến 35%

- (S): từ 35% đến 50%

176. Thuế suất thuế tiêu thu đặc biệt áp dụng với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là?

- (Đ): 30%

- (S): 20%

- (S): 40%

- (S): 50%

177. Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ đầu tư vốn áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất là:

- (Đ): 5%

- (S): 15%

- (S): 20%

- (S): 10%

178. Thuế suất thuế TNDN áp dụng với Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm trước liền kề) không quá hai mươi tỷ đồng là:

- (Đ): 20%

- (S): 18%

- (S): 22%

179. Thuế suất thuế TNDN áp dụng với Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm trước liền kề) trên hai mươi tỷ đồng là:

- (Đ): 22%

- (S): 18%

180.Thuế suất thuế TTĐB đối với vàng mã, hàng mã là

- (Đ): 70%

- (S): 40%

- (S): 50%

- (S): 60%

181. Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ

- (Đ): nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với  Việt Nam

- (S): nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ láng giềng với Việt Nam

- (S): nưởc, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ thân thiết với Việt Nam

- (S): nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam

182.Thuế trực thu có đặc điểm:

- (Đ): Không làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ

- (S): Làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ

- (S): Người  nộp thuế thưng là người sử dụng hàng hóa, dịch vụ

- (S): Người nộp thuế thường là nhà sản xuất

183. Thuế trực thu có ưu điểm nổi bật là

- (Đ): Đảm bảo tính công bằng

- (S): Dễ thu

- (S): Thu được nhiều tiền hơn so với thuế gián thu

- (S): Là loại thuế đơn giản, dễ tính toán

184. T chức, cá nhân kinh doanh đăng ký thuế tại:

- (Đ): cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có trụ schính.

- (S): cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có hoạt động sản xuất, kinh doanh

- (S): cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có tr sở chính hoc chi nhánh

- (S): cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có văn phòng đại diện

185. Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước, kể cả tiền vay có trên tài khoản của ngân sách nhà nước các cấp tại một thời điểm được gọi là:

- (Đ) Quỹ ngân sách nhà nước

- (S): Quỹ đầu tư mạo hiểm

- (S): Quỹ tài chính ngoài ngân sách

- (S): Quỹ dự trữ tài chính

186. Trong các cấp ngân sách, ngân sách cấp nào giữ vai trò chủ đạo?

- (Đ): Ngân sách trung ương

- (S): Ngân sách cấp xã

- (S): Ngân sách cấp huyện

- (S): Ngân sách cấp tỉnh

187. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào nằm trong diện người phụ thuộc được giảm trừ gia cảnh của cá nhân cư trú?

- (Đ): Con ruột trên 18 tuổi đang học đại học Mở Hà Nội

- (S): Con ruột trên 18 tuổi đang theo học chưong trình đào tạo thạc sỹ tại đại hoc mở Hà Nôi

- (S): Anh ruột đang thất nghiệp

- (S): Bố mẹ đã về hưu có lưong hưu 2 triệu đồng/ tháng

188. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

- (Đ): Khoản chi trả lương cho người lao động có chứng từ hợp pháp

- (S): Phần chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu

- (S): Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính

- (S): Khoản chi trả tiền lương cho chủ doanh nghiệp tư nhân

189.Trong các khoản thu nhập dưới đây, khoản thu nhập nào được miễn thuế thu nhập cá nhân?

- (Đ): Thu nhập từ kiều hối

- (S): Thu nhập từ quà tặng là ô tô 4 chỗ ngồi

- (S): Lợi tức cổ phần

- (S): Các khoản phụ cấp, trợ cấp

190. Trong các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào là thu nhập từ tiền lương tiền công của cá nhân?

- (Đ): Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh, hội đồng quản trị, ban kiểm soát, hội đồng quản lý và các tổ chức

- (S): Thu nhập từ tiền lãi cho vay

- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của cá nhân

- (S): Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của Luật sư

191. Trong các khoản thu nhập từ quà tặng sau, khoản nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân?

- (Đ): Chứng khoán

- (S): Ngoại tệ

- (S): Vàng, bạc, kim cương

- (S): Điện thoại thông minh

192. Trong các khoản thu sau, khoản nào ngân sách Trung uơng được hưởng 100%?

- (Đ): Thuế nhập khẩu

- (S): Thuế giá trị gia tăng với hàng sản xuất trong nước

- (S): Thuế Thu nhập doanh nghiệp

- (S): Thuế thu nhập cá nhân

193. Trong các loại thu nhập sau đây, thu nhập nào đuợc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp

- (Đ): Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.

- (S): Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính

- (S): Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu

- (S): Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân;

194. Trong các loại thuế sau đây, loại thuế nào thuế trực thu?

- (Đ): Thuế thu nhập cá nhân

- (S): Thuế tài nguyên

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt

- (S): Thuế giá trị gia tăng

195. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?

- (Đ): Thuế giá trị gia tăng

- (S): Thuế sử dụng đất nông nghiệp

- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp

 - (S): Thuế thu nhập cá nhân

196. Trong năm 2020 Công ty cổ phần A đạt doanh thu 12 tỷ đồng. Trong năm Công ty thực hiện các khoản chi sau:- Chi mua nguyên vật liệu 5 tỷ đồng - Chi trả lương công nhân 4 tỷ đồng - Chi phạt do vi phạm hành chính 200 triệu đồng - Chi 1 tỷ để quảng cáo, giới thiệu sản phẩm mới Tính số thuế mà công ty A phải nộp. Biết thuế suất là 20%.

- (Đ): 400 triệu đồng

- (S): 375 triệu đồng

- (S): 500 triệu đồng

- (S): 200 triệu đồng

197.Trong năm 2021, ông Nguyễn Văn A có các hoạt động kinh tế sau:- Ông đã nghỉ hưu, có lương hưu 3.000.000 đồng/tháng- Ông ký hợp đồng làm việc cho công ty X và được hưởng lương 8.000.000 đồng/tháng. - Ngoài ra ông còn tham gia vào Hội đồng quản trị của công ty Y và có thu nhập 4.000.000 đồng/tháng. Biết rằng:- Hàng tháng, ông chu cấp cho 2 đứa cháu ruột, mỗi cháu 2 triệu đồng để phụ cấp thêm cho cha mẹ các cháu nuôi các cháu đi học.- Trong năm ông có góp 7 triệu đồng cho quỹ hỗ trợ trẻ em thành phố.Yêu cẩu: tính thuế thu nhập cá nhân mà Trong năm ông có góp 7 triệu đồng cho quỹ hỗ trợ trẻ em thành phố.Yêu cầu: tính thuế thu nhập cá nhân mà ông A phải nộp trong nảm 2021?

- (Đ): 250.000 đồng

- (S): Không phải nộp thuế

- (S): 2. 520.000 đồng

- (S): 1.450.000 đồng

198. Trong những nhóm tổ chức sau đây, tổ chức nào được hưởng ưu đãi về thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp?

- (Đ): Tổ chức tài chính vi mô

- (S): Công ty cho thuê tài chính

- (S): Công ty tài chính

- (S): Ngân hàng thương mại

199. Trong trường hợp ngân sách trung ương tăng thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách địa phương thì xử lý như nào nào theo Luật NSNN?

- (Đ): Thưởng cho các địa phương có tăng thu

- (S): Sử dụng số tăng thu để trả nợ

- (S): Thực hiện các dự án đầu tư phát triển

- (S): Bổ sung các khoản chi thưòng xuyên cho ngân sách trung ương

200. Trường hợp nào sau đây không được hoàn thuế GTGT đầu vào:

- (Đ): Cơ sở kinh doanh nộp thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế nếu có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong quý

- (S): Chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn (ODA) không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.

- (S): Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế khi chuyển đổi sở hữu

- (S): Đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng hóa, dịch vụ tại Việt Nam để sử dụng

201. Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thi việc thanh toán được thực hiện theo trình tự sau

- (Đ): 1. Tiền thuế nợ;2. Tiền thuế truy thu;3. Tiền thuế phát sinh;4. Tiền phạt.

- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiền thuế nợ;3. Tiền thuế phát sinh;4. Tiền phạt.

- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiền thuế phát sinh;3. Tiền phạt.4. Tiền thuế nợ;

- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiề phát sinh;3. Tiền thuế nợ;4. Tiền phạt.

202.Tỷ lệ chi phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn... trong dự toán chi NS Trung ương và NS các cấp chính quyền địa phương là:

- (Đ): 2 đến 5 % tổng số chi

- (S): 2 đến 3 % tổng số chi

- (S): 2 đến 4 % tổng số chi

- (S): 3 đến 5 % tổng số chi

203.Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới được quy định ổn định....

- (Đ): Từ 3 đến 5 năm

- (S): Từ 2 đến 3 năm

- (S): Từ 4 đến 5 năm

- (S): Từ 5 đến 6 năm

204.Tỷ lệ trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam là:

- (Đ): Tối đa 10% thu nhập tính thuế

- (S): Tối đa 10% thu nhập chịu thuế hàng năm

- (S): Tối đa 15% thu nhập chịu thuế hàng năm

- (S): Tối đa 15% thu nhập tính thuế hàng năm

205. y ban nhân dân tỉnh A tiến hành lập quỹ dự trữ tài chính của tỉnh từ nguồn tăng thu kết dư ngân sách của tĩnh. Hỏi, số dư của quỹ dự trữ tài chính được lập tối đa là bao nhiêu?

- (Đ): 25% dự toán chi ngân sách hàng năm của cấp tỉnh

- (S): 15% dự toán chi ngân sách hàng năm của cấp tỉnh

- (S): 30% dự toán chi ngân sách hàng năm của cấp tỉnh

- (S): 50% dự toán chi ngân sách hàng

206.Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước chỉ sử dụng cho mục đích nào sau đây?

- (Đ): Chi đầu tư phát triển

- (S): Chi thường xuyên

- (S): Chi khắc phục hậu quả thiên tai, bão lũ

- (S): Chi trả lương cho cán bộ, viên chức

207.Việc chủ tri tổ chức giám sát ngân sách nhà nước của cộng đồng là nhiệm vụ của cơ quan nào?

- (Đ): Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

- (S): Quốc hội

- (S): Đảng cộng sản Việt Nam

- (S): Chính phủ

208. VBPL nào không phải là nguồn của luật NSNN?

- (Đ): Luật doanh nghiệp nhà nước

- (S): Luật NSNN 2002

- (S): Luật quản lý thuế 2006

- (S): Pháp lệnh phí và lệ phí

209. Biểu thuế luỹ tiến từng phần áp dụng để tính thuế Thu nhập cá nhân với thu nhập có nguồn gốc từ?

- (Đ): Thu nhập từ tiền lương tiền công

- (S): Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

- (S): Thu nhập từ quà tặng

- (S): Thu nhập từ hoạt động kinh doanh

210. Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng đối với:

- (Đ): Thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú

- (S): Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh của cá nhân

- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú thuộc diện chịu thuế

- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú

A211. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế:

- (Đ): Thuế là khoản thu không mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp

- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và không hoàn trả

- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp

- (S): Thuế là khoản thu không mang tính đối giá và không hoàn trả

 

 

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét