ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LUẬT TÀI CHÍNH EL24.
1. Báo cáo sản xuất có mấy phương pháp lập?
- (Đ): 1
- (S): 2
- (S): 3
- (S): 4
2. Báo cáo sản xuất lập theo phương pháp bình
quân so với theo phương pháp FIFO thì:
- (S): Chính xác hơn.
- (Đ): Đơn giản hơn
- (S): Phức tạp hơn
- (S): Tốt hơn
3. Biển phí toàn bộ gồm:
- (S): Biến phí bán hàng
- (S): Biển phí quản lý
- (S): Biến phí sản xuất
- (Đ): Tất cả các phương án
4. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp lên của đối tượng
tính thuế ở các bậc gọi là:
- (S): Biểu thuế lũy thoái từng phần
- (S): Biểu thuế lũy tiến
- (Đ): Biểu thuế lũy thoái
- (S): Biểu thuế lũy tiến từng phần
5. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng
thay đổi theo mức cao hơn trên toàn bộ đối tượng tính thuế theo thuế suất tương
ứng nếu mức thuế thuộc bậc quy định gọi là:
- (S): Biểu thuế lũy thoái toàn phần
- (Đ): Biểu thuế lũy tiến
toàn phần
- (S): Biểu thuế lũy thoái từng phần
- (S): Biểu thuế lũy tiến từng phần
6. Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng đối với:
- (Đ): Thu nhập từ tiền
lương, tiền công, kinh doanh của cá nhân cư trú
- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú
- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú thuộc
diện chịu thuế
- (S): Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh
doanh của cá nhân
7. Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết
bằng:
- (S): Cắt giảm biên chế
- (S): Nâng trần bội chi ngân sách
- (Đ): Vay nợ
- (S): Phát hành tiền
8. Cá nhân cư trú là người:
- (S): Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên
- (S): Có nhà ở thuộc quyền sở hữu tại Việt
Nam
- (S): Có nơi ở theo đăng ký tạm trú hợp pháp
- (Đ): Có mặt tại Việt Nam từ
183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch
9. Cá nhân được miễn thuế đối với thu nhập từ:
- (Đ): Tiền lãi gửi tiết kiệm
tại ngân hàng
- (S): Tiền lãi cho vay
- (S): Tiền làm thêm giờ
- (S): Tiền thưởng
10. Căn cứ quan trọng cho định giá bán là
- (S): Doanh thu
- (S): Lợi nhuận
- (Đ): Chi phí
- (S): Tất cả các phương án
11. Căn cứ tính thuế TNCN đối với thu nhập từ
thừa kế, quà tặng là:
- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà
tặng vượt trên 10 triệu đồng trong lẫn nhận đầu tiên
- (Đ): Phần giá trị tài sản
nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng mỗi lần nhận.
- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà
tặng vượt trên 15 triệu đồng mỗi lần nhận.
- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà
tặng vượt trên 15 triệu đồng trong
Lần nhận
đầu tiên
12. Chế độ ưu đãi thuế TNDN áp dụng đối với
thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu
kinh tế, khu công nghệ cao là:
- (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian
10 năm
- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian
15 năm
- (Đ): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm
13. Chế độ …đãi thuế TNDN áp dụng với thu nhập của doanh nghiệp
từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn:
- (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian
10 năm
- (Đ): Áp dụng thuế suất 20%
trong thời gian 10 năm
- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian
15 năm
14. Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với Thu nhập của doanh nghiệp
từ thực hiện
dự án đầu tư mới và doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao là:
- (S): Tối đa không quá 4 năm và giảm 30% số
thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
- (Đ): Tối đa không quá 4
năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
- (S): Tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số
thuế phải nộp tối đa không quá 4 năm tiếp theo.
- (S): Tối đa không quá 4 năm và giảm 70% số
thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
15. Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập của
Quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài chính vi mô từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
là:
- (S): 14%
- (S): 15%
- (S): 16%
- (Đ): 17%
16. Chi phí chênh lệch luôn là:
- (S): Thông tin cần thiết
- (S): Thông tin không cần thiết
- (S): Thông tin không thích hợp
- (Đ): Thông tin thích hợp
17. Chi phí chìm luôn là :
- (S): Thông tin cần thiết
- (S): Thông tin không cần thiết
- (Đ): Thông tin không thích
hợp
- (S): Thông tin thích hợp
18. Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng
thêm là 50%, vậy giá bán sẽ là:
- (S): 250 tr
- (S): 500 tr
- (Đ): 750 tr
- (S): 1000 tr
19. Chi phí gốc trong định giá bán thông thường
theo biến phí toàn bộ gồm:
- (S): Biển phí sản xuất
- (S): Biến phí sản xuất, định phí sản xuất
- (Đ): Biến phí toàn bộ
- (S): Định phí sản xuất
20. Chi phí gốc trong định giá bán thông thường
theo giá thành sản xuất gồm:
- (S): Biến phí sản xuất
- (S): Biển phí toàn bộ
- (Đ): Biến phí sản xuất, định
phí sản xuất
- (S): Định phí sản xuất
21. Chi phí không giống nhau giữa các phương
án là:
- (Đ): Thông tin không thích
hợp
- (S): Thông tin cần thiết
- (S): Thông tin không cần thiết
- (S): Thông tin thích hợp
22. Chỉ tiêu nào thích hợp nghiên cứu C-V-P tại doanh
nghiệp 1 mặt hàn
- (S): Kết cấu tiêu thụ
- (S): Tổng lãi trên biến phí
- (S): Tỷ suất LB
- (Đ) Tất cả các phương án
23. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản
thu bổ sung:
- (Đ): Là khoản thu từ ngân
sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp duới
- (S): Là khoản thu đuọc tổ chức thu ngoài dự
toán
- (S): Là khoản thu ngân sách cấp duới thu hộ
ngân sách cấp trên
- (S): Là khoản thu ngân sách cấp trên thu hộ
ngân sách cấp dưới
24. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản
thu bổ sung?
- (Đ): Ngân sách Trung ương
không có khoản thu bổ sung
- (S): Là khoản thu thường xuyên của các cấp
ngân sách
- (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách
địa phương
- (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách
Trung ương
25. Chọn các câu trả lời đúng nhất về Khoản
thu điều tiết:
- (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưới chuyển
lên cho ngân sách cấp trên
- (S): Là khoản thu phân chia giữa ngân sách
các cấp địa phưong.
- (Đ): Là khoản thu được phân chia theo
tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân
sách địa phương
- (S): Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển
xuống cho ngân sách cấp dưới
26. Chọn các câu trả lời đúng nhất về mô hình
tổ chức NSNN Việt Nam?
- (Đ): NSNN bao gồm ngân
sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm Ngân sách các cấp
có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân
- (S): NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung
ương và ngân sách địa phương
- (S): NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp
có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân.
- (S): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân
sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã
27. Chọn các câu trả lời đúng nhất về NSNN:
- (S): NSNN là bản dự toán các khoản thu chi của
nhà nước được
thực hiện trong 1 năm
- (S): NSNN là quỹ tiền tệ lớn nhất của nhà nước
- (S): NSNN là toàn bộ khoản tiền có trên tài
khoản NSNN các cấp, kể cả tiền vay
- (Đ): NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước trong dự
toán đã được Cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước quyết định và được thực hiện trong 1 năm
28. Chọn câu trả lời đúng nhất về bội chi ngân
sách
- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng
chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách địa phương và tổng số thu ngân sách
địa phương của năm ngân sách
- (Đ): Bội chi ngân sách được
xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách Trung ương và tổng số
thu ngân sách Trung ương của năm ngân sách
- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng
chênh lệch thiếu giữa tổng số chi và tổng số thu ngân sách nhà nước của năm
ngân sách.
- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng tổng
bội chi ngân sách Trung ương và tổng bội chi ngân sách địa phương
29. Chọn câu trả lời đúng nhất về Chi bổ sung
dự trữ nhà nước?
- (Đ): Là khoản chi đầu tư
phát triển
- (S): Là khoản chi đầu tư phát triển của ngân
sách Trung ương
- (S): Là khoản chi thường xuyên
- (S): Là khoản chi thường xuyên của ngân sách Trung
ương
30. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi đầu tư
phát triển:
- (S): Là khoản chi chiếm tỷ lệ nhỏ trong
NSNN.
- (S): Là khoản chi không thường xuyên
- (Đ): Là khoản chi có khả
năng thu hồi vốn trong quá trình đầu tư
- (S): Là khoản chi mang tính chất tiêu dùng
31. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường
xuyên:
- (Đ): Là khoản chi không có
khả năng thu hồi vốn
- (S): Là khoản chi có khả năng sinh lời
- (S): Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn
- (S): Là khoản chi mang tính chất tích lũy
32. Chọn câu trả lời đúng nhất về thời hạn
thanh tra thuế?
- (S): Thời hạn một lần thanh tra thuế không
quá ba muơi ngày, kể từ ngày phát hiện doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm pháp luật
về thuế
- (S): Thời hạn thanh tra thuế có thể gia hạn
tối đa là 45 ngày
- (S): Tổng thời gian thanh tra thuế không đuợc vượt quá 45 ngày
- (Đ): Thời hạn một lần
thanh tra thuế không quá ba muơi ngày, kể từ ngày công bố quyết định thanh tra
thuế.
33. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế gián
thu?
- (S): Thuế sử dụng đất nông nghiệp là thuế
gián thu
- (S): Thuế thu nhập cá nhân là thuế gián thu
- (Đ): Thuế Bảo vệ môi trường
là thuế gián thu
- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế gián
thu
34. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế thu nhập
cá nhân?
- (Đ): Là khoản thu điều tiết
- (S): Là khoản thu bổ sung của ngân sách
Trung ương
cho ngân sách địa phương
- (S): Là khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
- (S): Là khoản thu ngân sách Trung ương hưởng
100%
35. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế trực
thu?
- (Đ): Thuế môn bài là thuế
trực thu
- (S): Thuế giá trị gia tăng là thuế trực thu
- (S): Thuế tài nguyên là thuế trực thu
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế trực thu
36. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế:
- (S): Thuế là khoản thu không mang tính đổi
giá và không hoàn trả
- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và
không hoàn trả
- (Đ): Thuế là khoản thu
không mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp
- (S): Thuế là khoản thu mang tính đổi giá và
không hoàn trả trực tiếp
37. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân
sách đơn nhất
- (S): Bán dự toán ngân sách nhà nước sau khi
đã được Quốc hội quyết định chỉ có giá trị hiệu lực thi hành trong 1 năm
- (Đ): Mọi khoản thu và chi
tiền tệ của quốc gia trong một năm chỉ được phép trình bày trong một văn kiện
duy nhất
- (S): Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước
chỉ chịu sự điều chỉnh của Luật ngân sách nhà nước
- (S): Mỗi năm Quốc hội (với tư cách là cơ
quan nắm quyền lập pháp) sẽ biểu quyết ngân sách một lần theo hạn kỳ do luật định.
38. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân
sách thăng bằng?
- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự
cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn
- (Đ): Thăng bằng ngân sách
thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi
có tính chất phí tổn NSNN thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản
ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản ngân sách
- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự
cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn
39. Chọn đặc điểm đúng nhất về thuế xuất khẩu,
nhập khẩu:
- (Đ): Thuế xuất khẩu, nhập
khẩu mang tính gián thu tương đối
- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế gián
thu
- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế trực
thu
- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính trực
thụ tương đối
40. Chọn khoản thu ngân sách địa phương được
hưởng 100%
- (S): Phí sử dụng đường bộ thu từ chủ sở hữu
xe máy
- (S): Thuế Thu nhập cá nhân
- (Đ: Lệ phí trước bạ
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt
41. Chọn khoản thu ngân sách Trung ương được
hưởng 100%
- (Đ): Thuế thu nhập doanh
nghiệp của đơn vị hạch toán toàn ngành
- (S): Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh
nghiệp nhà nước
42. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp hồ
sơ khai thuế:
- (S): Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế
đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngò chỉ được gia hạn nộp hồ sơ
khai thuế khi cán bộ thu thuế đồng ỷ
- (S): Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế
đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngò đương nhiên được gia hạn nộp hồ
sơ khai thuế.
- (S): Người nộp thuế không được gia hạn nộp hồ
sơ khai thuế trong mọi trưòng hợp
- (Đ): Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế
đúng hạn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngồ thì được thủ trường Cơ quan thuế quản lý trực tiếp gia hạn nộp hồ
sơ khai thuế.
43. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp
thuế
- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực
tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được
gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng
- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng
trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ
được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng và có đon đề
nghị gửi Co quan quản lý thuế
- (Đ): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực
tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được
xem xét gia hạn nộp thuế khi có đon đề nghị
- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng
trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngò
đưong nhiên được gia hạn nộp thuế
44. Chọn nhận định đúng nhất về trừ gia cảnh:
- (Đ): Là số tiền được trừ
vào thu nhập chịu thuế trước khi tính
thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lưong, tiền công của đối tượng nộp
thuế là cá nhân cư trú
- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu
thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lưong, tiền. Công
của đối tượng nộp thuế
- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu
thuế trưốc khi tính thuế đối với thu nhập từ, tiền lưong, tiền công, đầu tư vốn
của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
45. Chọn nhận định đúng nhất về kỳ hạn nộp thuế:
- (Đ): Có sự khác nhau giữa các loại thuế
- (S): Do Co quan quản lý thuế ổn định
- (S): Đuợc xác định giống nhau giữa các loại thuế
- (S): Đuợc xác định phù hợp với khả năng của Người
nộp thuế
46. Chọn nhận định đúng nhất về thời hạn nộp hồ
sơ khai thuế:
- (S): Chậm nhất là ngày thứ ba mươi, kể từ
ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ quyết toán thuế
năm
- (Đ): Chậm nhất là ngày thứ
ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế đối với hồ sơ khai thuế tạm
tính theo quý
- (S): Chậm nhất là ngày thứ chín mươi của
tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ khai thuế
năm.
- (S): Chậm nhất là ngày thứ mười lăm, kể từ
ngày phát sinh nghĩa vụ thuế đối với loại thuế khai và nộp theo từng lần phát
sinh nghĩa vụ thuế
47. Chọn nhận định đúng nhất về thuế môn bài:
- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài chỉ là các tổ
chức kinh doanh.
- (Đ): Đối tượng nộp thuế
môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế
- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức,
cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế, trừ các tổ chức kinh doanh không thực hiện
hoạt động kinh doanh trên thực tế
- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là tổ chức,
cá nhân kinh doanh có doanh thu trên 1 triệu đồng/tháng
48. Chọn nhận định đúng nhất về thuế suất:
- (Đ): Là mức độ động viên của
Nhà nước trên 1 đối tượng tính thuế
- (S): Chỉ do Quốc hội quy định
- (S): Do co quan quản lý thuế ấn định
- (S): Luôn được quy định trong các văn bản
Luât
49. Chọn nhận định đúng nhất về thuế tiêu thụ
đặc biệt?
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh vào
hàng hóa được sản xuất trong nước
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào cả dịch
vụ được nhập khẩu vào Việt Nam
- (Đ): Thuế tiêu thụ đặc biệt
chỉ đánh một lần ở khâu sản xuất và khâu nhập khẩu
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt đuợc đánh vào tất
cả các khâu của quá trình sản xuất, kinh doanh từ lưu thông đến tiêu dùng
50. Chọn nhận định đúng nhất vể trách nhiệm tính thuế:
- (Đ): Cơ quan quản lý thuế
chỉ thực hiện tính thuế trong một số trường hợp đặc biệt do Chính phủ quy định
- (S): Người nộp thuế chỉ được tự tính số thuế
phải nộp khi được Cơ quan quản lý thuế cho phép
- (S):
Người nộp thuế tự tính số thuế phải nộp trong mọi trường hợp
- (S): Trong mọi trưòng hợp việc tính thuế do
Cơ quan quản lý thuế thực hiện
51. Chọn nhận định không đúng về thanh tra thuế?
- (Đ): Thanh tra thuế chỉ áp
dụng đối với các doanh nghiệp có hành vi gian lận, trốn thuế
- (S): Thanh tra thuế áp dụng đối với doanh
nghiệp có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi kinh doanh rộng
- (S): Thanh tra thuế được áp dụng để giải quyết
khiếu nại, tố cáo
- (S): Thanh tra thuế được áp dụng khi có dấu
hiệu vi phạm pháp luật về thuế.
52. Chọn nhận định không đúng về vai trò của
thuế:
- (S): Thuế là công cụ chủ yếu tạo lập nguồn
thu cho ngân sách nhà nuớc.
- (S): Thuế là công cụ điều hoà thu nhập xã hội
góp phần bảo đảm công bằng xã hội
- (Đ): Thuế là công cụ để
nhà nước trừng phạt tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật
- (S): Thuế là công cụ điều tiết nền kinh tế.
53. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Doanh
nghiệp hòa vốn khi tổng
lãi trên biến phí định phí”.
- (S): Bù đắp thiếu
- (S): Bù đắp thừa
- (Đ): Bù đắp đủ
- (S): Không rõ
54. Chọn thu nhập được miễn thuế:
- (Đ): Thu nhập từ hoạt động
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ 30% số lao động
bình quân trong năm trở lên là nguời khuyết tật
- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có người lao động là người khuyết tật
- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có người lao động là người khuyết tật
có hoàn cảnh khó khăn
- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ 30% số lao động là người khuyết
tật
55. Có mấy cách định giá bán sản phẩm thông
thường?
- (Đ): 2 cách
- (S): 3 cách
- (S): 4 cách
- (S): 5 cách
56. Cơ quan quản lý thuế có trách nhiệm cung cấp
thông tin của người nộp thuế cho
- (S): Cơ quan báo chí Trung ương
- (S): Kho bạc nhà nước
- (S): Ngân hàng nhà nước
- (Đ): Cơ quan quản lý thuế
nước ngoài phù hợp với điều ước quốc tế
về thuế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
57. Cơ quan quản lý thuế kiểm tra thuế tại trụ
sở của người nộp thuế trong trường hợp:
- (S): Có đơn tố cáo hành vi trốn thuế của Người
nộp thuế
- (S): Người nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin,
tài liệu theo yêu cầu của cơ quan quản lý thuế
- (S): Theo yêu cầu của cơ quan quản lý kinh
doanh trên địa bàn.
- (Đ): hết thời hạn theo thông báo của Cơ quan quản lý thuế mà Người nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin,
tài liệu
58. Cơ quan thuế xác định số thuế phải nộp
theo phương pháp khoán thuế trong trường hợp:
- (Đ): Hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá
đơn, chứng từ
- (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không
có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế có doanh thu duói 1 tỷ đồng/năm
- (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không
có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế.
- (S): Người nộp thuế là Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
có doanh thu duởi 1 tỷ đồng/năm
59. Cơ sở kinh doanh được hoàn thuế giá trị gia tăng
khi:
- (S): Có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào lớn hơn số thuế Giá trị gia
tăng đầu ra
- (Đ): Sau 12 tháng liên tục
có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
- (S): Sau 3 tháng liên tục có số thuế Giá trị
gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
- (S): Sau 6 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu
vào chưa được khấu trừ
60. Cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế giá trị
gia tăng đầu vào khi:
- (S): Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng
hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu
- (S): Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc
chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu ;
- (Đ): Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ
nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu ; và có chứng từ thanh toán qua ngân
hàng với giao dịch < 20 triệu đồng
61. Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi
phí theo đơn đặt hàng là:
- (Đ): Tất cả các phuơng án
- (S): Đặc biệt
- (S): Dễ nhận diện
- (S): Giá trị cao
62. Đặc điểm phân biệt NSNN với Ngân sách của
cá nhân, gia đình, doanh
- (S): Có giá trị thực hiện trong 1 năm dương
lịch
- (S): Được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản
- (Đ): Được thiết lập và thực
thi hoàn toàn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho toàn thể quốc gia
- (S): Ghi nhận các khoản thu, chi cho các nhu cầu thường
xuyên
63. Đánh thuế trùng là:
- (Đ): Một đối tượng chịu
thuế bị đánh một loại thuế nhiều lần
- (S): Đánh nhiều loại thuế trên một đối tượng
chịu thuế
- (S): Một người bị nộp nhiều loại thuế cho một
dịch vụ chịu thuế
- (S): Một người nộp thuế phải nộp nhiều loại
thuế cho một hàng hóa chịu thuế
64. Đất không thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng
vào mục đích kinh doanh áp dụng mức thuế suất:
- (S): 0,15%
- (S): 0,2%
- (Đ): 0,03%
- (S): 0,7%
65. Diện tích tính thuế sử dụng đất nông nghiệp:
- (S): Là diện tích do cán bộ thuế xác định.
- (Đ): là diện tích giao cho hộ sử dụng đất phù hợp với số địa chính Nhà nước
- (S): Là diện tích do người nộp thuế kê khai
- (S): Là diện tích do UBND xã xác định hàng năm
66. Định giá bán dịch vụ không áp dụng với
doanh nghiệp nào?
- (S): Doanh nghiệp du lịch
- (S): Doanh nghiệp sửa chữa, lắp ráp
- (Đ): Doanh nghiệp may mặc
- (S): Doanh nghiệp về tư vấn
67. Định suất thuế trong thuế sử dụng đất nông
nghiệp được xác định bằng
- (Đ): kilôgam thóc trên 1
ha của các hạng đất
- (S): kilôgam thóc trên 1 ha của từng hạng đất
- (S): kilôgam thóc trên 1 km2 của các hạng đất
- (S): kilôgam thóc trên 1 km2 của từng hạng đất
68. Doanh nghiệp nộp thuế tại:
- (Đ): Nơi có trụ sở chính
- (S): Địa điểm kinh doanh
- (S): Nơi có hoạt động sản xuất, kinh doanh
- (S): Nơi có thu nhập chịu thuế phát sinh
69. Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường
trú tại Việt Nam:
- (S): Chỉ nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế
phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này liên quan đến hoạt động của cơ sở
thưòng trú
- (S): Chỉ phải nộp thuế đối với thu nhập chịu
thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thưòng trú đó
- (Đ): Nộp thuế đối với thu
nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến
hoạt động của co sở thuòng trú
- (S): Không phải nộp thuế đối với thu nhập chịu
thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động
của co sở thưòng trú
70. Doanh nghiệp nước ngoài là người nộp thuế
TNDN theo pháp luật Việt Nam khi:
- (Đ) Có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
- (S): Có hoạt động sản xuất kinh doanh.
- (S): Có thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt
Nam
- (S): Hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt
Nam có lãi
71. Doanh nghiệp Việt Nam trở thành Người nộp
thuế TNDN:
- (S): Kể từ thời điểm Cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- (S): Kể từ thời điểm doanh nghiệp phát sinh
lãi
- (Đ): Kể từ thời điểm có
thu nhập thuộc diện chịu thuế
- (S): Kể từ thòi điểm được Cơ quan Thuế cấp
Mã số thuế
72. Đối tượng chịu thuế là:
- (S): Là hành vi sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ
- (Đ): Là hàng hóa, dịch vụ,
thu nhập, tài sản bị đánh thuế
- (S): Là hành vi sử dụng hàng hóa, dịch vụ
- (S): Là hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ
73. Đối tượng chịu thuế tài nguyên bao gồm:
- (Đ): Nước thiên nhiên
- (S): Các sản vật của rừng tự nhiên,
- (S): Thủy sản tự nhiên
- (S): Yến sào
74. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
là:
- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển
qua biên giói quốc gia
- (Đ): Hàng hóa được phép dịch
chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trưòng hợp là hàng hóa thuộc đối tượng
không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển
qua biên giới quốc gia,
trưòng hợp là hàng hóa thuộc đối chịu thuế xuất
khẩu,
- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển
qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
75. Đối tượng đăng ký thuế phải đăng ký thuế
trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày:
- (S): Có thu nhập thuộc diện chịu thuế phát
sinh
- (S): Khai trương hoạt động sản xuất, kinh
doanh
- (Đ): Được cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
- (S): Nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh gửi cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
76. Giá bán dịch vụ gồm:
- (S): Giá nhân công
- (S): Giá bán vật liệu
- (Đ): Giá bán vật liệu và
giá nhân công
77. Giá bán sản phẩm dịch vụ thông thường xác
định bằng:
- (S): Giá dự đoán
- (S): Giá thị trường
- (S): Tất cả các phương án
- (Đ): Chi phí gốc + Chi phí
cộng thêm
78. Giá nhân công tính dựa trên chi phí nào?
- (Đ): Nhân công trực tiếp
- (S): Chi phí ngoài sản xuất
- (S): Sản xuất chung
- (S): Tất cả các phương án
79. Giá thành sản xuất theo biến phí gồm:
- (Đ): Tất cả các phương án
- (S): Biến phí sản xuất chung
- (S): Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- (S): Chi phí nhân công trực tiếp
80. Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:
- (S): Giá FOB
- (S): Giá hàng hóa tính đến cửa khẩu nhập đầu
tiên.
- (Đ): giá tính thuế nhập khẩu
cộng với thuế nhập khẩu
- (S): Giá tính thuế nhập khẩu
81. Hàng hóa , dịch vụ nào sau đây thuộc diện
chịu thuế?
- (S): Bảo hiểm nhân thọ
- (S): Dịch vụ chiếu sáng công cộng
- (Đ): Sản phẩm xuất khẩu là
tài nguyên, khoáng sản khai thác chua qua chế biến
- (S): Dịch vụ tài chính
82. Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
- (S): Bia hơi
- (Đ): Rượu được xuất khẩu sang Trung Quốc
- (S): Rượu thuốc
- (S): Thuốc lào
83. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu
thuế giá trị gia tăng?
- (S): Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây
trồng, bao gồm trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật
liệu di truyền.
- (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
nuôi trồng, đánh bắt chỉ qua so chế thông thưòng của tổ chức, cá nhân tự sản xuất
- (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác
- (Đ): Hàng hóa xuất khẩu là
sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến
thành các sản phẩm khác
84. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt?
- (Đ): Điều hòa nhiệt độ dưới 90.000 BTU
- (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên phương
tiện vận tải
- (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên xe ô tô
dưới 24 chỗ
- (S): Điều hòa nhiệt độ trên 90.000 BTU
85. Hàng hóa nào sau đây áp dụng Mức thuế suất thuế
GTGT 5%?
- (S): Dịch vụ cấp tín dụng
- (S): Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến
- (Đ): Nhà ở xã hội.
- (S): Tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa
qua chế biến
86. Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế nhập khẩu
khi nhập vào Việt Nam?
- (Đ):
Hàng hóa từ nước ngoài tặng, cho tổ chức, cá nhân trong nước
- (S): Hàng mượn đưòng qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
- (S): Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế
xuất
- (S): Hàng viện trợ nhân đạo
87. Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế xuất khẩu
theo pháp luật Việt Nam?
- (S): Hàng hóa của tổ chức, cá nhân trong nước
tặng, cho Việt Kiều đang sống ở nước ngoài
- (S): Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu
ra nước ngoài
- (Đ): Hàng hóa được đưa từ
thị trường trong nước vào khu phi thuế quan
- (S): Hàng hóa viện trợ nhân đạo của Chính phủ
Việt Nam cho nước ngoài
88. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các
trường hợp sau đây không được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
- (Đ): Hàng hóa là quà biếu,
quà tặng, hàng mẫu của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt
Nam
- (S): Hàng hóa là tài sản di chuyển theo quy
định của Chính phủ
- (S): Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất,
tái nhập để tham dự hội chợ,
- (S): Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức,
cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam
89. Hành vi nhập khẩu máy jackpot và gây chơi
golf phải chịu thuế gì?
- (S): Thuế giá trị gia tăng và thuế Tiêu thụ đặc biệt
- (S): Thuế nhập khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt
- (Đ): Thuế Nhập Khẩu và Thuế
Giá trị gia tăng
- (S): Thuế Nhập Khẩu, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt,
Thuế Giá trị gia tăng
90. Kết dư ngân sách nhà nước được sử dụng để:
- (S): Chi đầu tư phát triển
- (S): Chi tra no
- (Đ) Chuyển vào quỹ dự trữ
tài chính
- (S): Tăng dự phòng ngân sách nhà nước
91. Khi có thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng
ký thuế đã nộp thi người nộp thuế phải:
- (S): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn
mười ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi thông tin
- (S): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn
năm ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi thông tin
- (S): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn
năm ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi thông tin
- (Đ): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mưòi ngày làm việc,
kể từ ngày có sự thay đổi thông tin.
92. Khi Giá trị dở dang đầu kỳ 50.000, giá trị
dở dang cuối kỳ giảm 50.000 thì giá thành sản xuất sẽ:
- (S): Giám 50.000
- (Đ): Không đổi
- (S): Tăng 100.000
- (S): Tăng 50.000
93. Khi sản lượng tăng thì lãi trên biến phí
đơn vị sẽ:
- (S): Giảm
- (S): Không đổi
- (S): Tăng
- (Đ): Tăng hoặc giảm
94. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?
- (Đ): Phần chi quảng cáo
liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 15% tổng số chi
được trừ.
- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 10% tổng số chi được trừ.
- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 3% tổng số chi được trừ.
- (S): Phần chi quảng cáo liên qu tiếp đến hoạt
động sản xuất, kinhdoanh 5% tổng số chi được trừ.
95. Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp của
Doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam là
- (S): Được xác định theo Quý
- (S): Được xác định theo tháng
- (S): Được xác định theo từng lần phát sinh
- (Đ): Được xác định theo năm dương lịch
96. Lãi trên biến phí còn được gọi là:
- (S): Phần đóng góp
- (S): Số dư
- (Đ): Số dư đảm phí
- (S): Số dư đảm phí, phần đóng góp
97. Lãi trên biến phí tính cho:
- (S): Một đơn vị sản phẩm
- (S): Một mặt hàng
- (Đ): Tất cả các phương án
- (S): Toàn doanh nghiệp
98. Lý do nào không phải lý do phân biệt thông tin
không thích hợp và thích hợp?
- (Đ): Ra quyết định tuyệt đối
chính xác
- (S): Giảm tình trạng quá tải …
- (S): Tiết kiệm thời gian, chi phí “ 'Tránh sử
dụng nhầm …
99. Lý do phân biệt thông tin không thích hợp
và thích hợp là:
- (S): Giảm tình trạng quá tải thông tin
- (Đ): Tất cả các phương án
- (S): Tiết kiệm thời gian, chi phí
- (S): Tránh sử dụng nhầm thông tin
100. Mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận
gồm có mấy nhân tố?
- (Đ): 5
- (S): 4
- (S): 6
101. Mối quan hệ CP- KL-LN nằm trong phương
trình nào?
- (S): Tất cả các phương án
- (S): TỔNG PS Nợ = TỔNG PS CÓ
- (Đ): LN=DT-CP
- (S): TS=NV
102. Mục đích lập báo cáo sản xuất nhằm đảm bảo:
- (S): Đánh giá dở dang
- (S): Theo dõi về sản xuất
- (S): Thống kê tin tức về sản lượng
-
(S): Tóm tắt tình
hình sản xuất cho nhà quản trị
103. Mục đích nghiên cứu mối quan hệ CP-KL-LN nhằm:
- (S): Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý
- (Đ): Khai thác khả năng tiềm
tàng của doanh nghiệp nhằm tối đa hóa lợi nhuận
- (S): Lập báo cáo kế hoạch
- (S): Tất cả các phương án
104. Mức giảm trừ đối với đối tượng nộp thuế
là:
- (Đ): 9 triệu đồng/tháng
- (S): 4 triệu đồng/tháng
- (S): 5 triệu đồng/tháng
- (S): 7 triệu đồng/tháng
105. Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc là:
- (S): 1,6 triệu đồng/tháng
- (Đ): 3,6 triệu đồng/tháng
- (S): 9 triệu đồng/tháng
- (S): 4 triệu đồng/tháng
106. Mức giảm trừ gia cảnh đối với đối tượng nộp
thuế là:
- (Đ): 9 triệu đồng/tháng
- (S): 1,6 triệu đồng/tháng
- (S): 3,6 triệu đồng/tháng
- (S): 4 triệu đồng/tháng
107. Mức thuế suất 0% áp dụng đối với
- (Đ): Đa số hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
- (S): Đa số hàng hóa xuất khẩu
- (S): Mọi hàng hóa xuất khẩu
- (S): Mọi hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
108. Muốn tối đa hóa lợi nhuận thì:
- (S): Tối đa hóa định phí
- (S): Tối đa hóa doanh số
- (S): Tôi đa hóa sản lượng
- (Đ): Tối đa hóa tổng lãi
trên biến phí.
109. Ngân sách trong mỗi quốc gia được thiết lập
và vận hành theo nguyên tắc nào?
“ (Đ): (i) Nguyên tắc ngân
sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (ii) Nguyên tắc ngân sách
toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.
- (S): (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên;
(ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và
(iv) Nguyên tắc độc lập tự chủ
- (S): (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên;
(ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc thống nhất, và (iv) Nguyên
tắc độc lập tự chủ (i) Nguyên tắc thống nhất;
- (S): (i) Nguyên tắc tập trung quyền lực;
(ii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.
110. Người chịu thuế tài nguyên là:
- (S): Là tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
- (S): Là tổ chức, cá nhân nhập khẩu tài
nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
- (S): Là tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
- (Đ): Là tổ chức, cá nhân sử
dụng tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tuợng chịu thuế
111. Người nộp thuế không nộp hồ sơ khai thuế
sau chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định
nhằm trốn thuế...
- (Đ): phải nộp đủ số tiền
thuế theo quy định và bị phạt từ 1 đến 3 Tần số tiền thuế trốn
- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định
- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định
và bị phạt gấp 2 lần số tiền thuế trốn
- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định
và bị phạt gấp 3 lần số tiền thuế trốn:
112. Người nộp thuế bảo vệ môi trường là:
- (Đ): Người nhận ủy thác nhập
khẩu trong trường hợp ủy thác nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu
thuế bảo vệ môi trường
- (S): Người sản xuất hàng hóa gây hại cho môi
trường sống và sức khỏe con người
- (S): Người sử dụng hàng hóa, dịch vụ thuộc đối
tượng chịu thuế bảo vệ môi trường
113. Người nộp thuế bị cưỡng chế thi hành quyết
định hành chính thuế khi:
- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng
trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ đưong mà không được gia
hạn.
- (S): Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế khi đã hết thời hạn gia hạn nộp tiền
thuế, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm
pháp luật về thuế theo quy định.
- (Đ): Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi
phạm pháp luật về thuế đã quá chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế,
nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.
- (S): Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá ba mươi ngày, kể từ ngày hết thời
hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo
quy định.
114. Người nộp thuế gặp khó khăn do sự kiện bất
khả kháng sẽ được:
- (Đ): Miễn thuế nếu giá trị
thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.
- (S): Giảm thể 2 năm liên tiếp nếu giá trị
thiệt hại về đất và nhà trên đ 50% giá tính thuế.
- (S): Giảm thuế nếu giá trị thiệt hại về đất
và nhà trên đất dưới 20% giá tính thuế.
- (S): Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất
và nhà trên đất từ 20% đến 50% giá tính thuế.
115. Người nộp thuế là:
- (Đ): TỔ chức, cá nhân có
nghĩa vụ kê khai, nộp thuế cho Nhà nước.
- (S): Là người sản xuất, kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ
- (S): Là người thực sự mất một phần thu nhập
vì thuế
- (S): Là tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa, dịch
vụ
116. Người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp
kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp:
- (S): Đăng ký thuế không đúng thời hạn pháp
luật quy định
- (S): Không nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn.
- (Đ): Không nộp bổ sung hồ
sơ thuế theo yêu cầu của Cơ quan thuế
- (S): Từ chối xuất trình các tài liệu không
liên quan đến việc xác định số thuế phải nộp
117. Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:
- (Đ): là tổ chức hoạt động
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế
- (S): là tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
- (S): là tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế
118. Người nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
- (S): Là Người thực hiện hành vi dịch chuyển hàng hóa qua
biên giới quốc gia
- (S): Là Người thực hiện hành vi dịch chuyển hàng hóa, dịch vụ
được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia
- (Đ): Đại lý làm thủ tục hải
quan trong trưòng hợp được đối tượng nộp thuế ủy quyền nộp thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu
- (S): Phải là chủ sở hữu của hàng hóa thuộc đối
tuợng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
119. Người phụ thuộc là người mà đối tượng nộp
thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng, bao gồm:
- (Đ) Con đang theo học tại
trường Trung học chuyên nghiệp
- (S): Anh, chị, em ruột hết tuổi lao động
- (S): Bố mẹ hết tuổi lao động có lưong hưu
- (S): Cha, mẹ, vợ, chồng, con cái
120. Nguồn của pháp luật thuế bao gồm:
- (S): Bao gồm Luật thuế và các văn bản hưóng
dẫn thi hành
- (S): Chỉ bao gồm luật quốc gia
- (Đ): Luật quốc gia và luật
quốc tế -
-
(S): Chỉ bao gồm: Luật thuế, Điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia WA
121. Nguyên tắc đánh thuế bình đẳng, đòi hỏi:
- (Đ): Những người có hoàn cảnh
điều kiện như nhau đều được đối xử bình đẳng, được
áp dụng thuế như nhau
- (S): Người được hưởng nhiều lợi ích từ xã hội thì phải
đóng thuế nhiều hơn
- (S): Người nghèo cần được ưu đãi về thuế
- (S): Những Người thu nhập như nhau phải nộp thuế bằng nhau
122. Nguyên tắc định giá bán sản phẩm thông
thường có bao nhiêu nguyên tắc?
- (S): 1 nguyên tắc
- (Đ): 2 nguyên tắc
- (S): 3 nguyên tắc
- (S): 4 nguyên tắc
123. NSNN ở Việt Nam được tổ chức thành mấy cấp?
- (S): 1 cấp
- (S): 2 cấp
- (S): 3 cap
- (Đ): 4 cấp
124. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật thuế
mang tính:
- (Đ): Mệnh lệnh bắt buộc.
- (S): Bắt buộc tương đối
- (S): Mệnh lệnh bắt buộc và thỏa thuận
- (S): Thỏa thuận
125. Phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia
tăng áp dụng với:
- (Đ): Cơ sở kinh doanh có
doanh thu hàng năm từ một tỷ đồng trở lên, trừ hộ, cá nhân kinh doanh
- (S): Cơ sô kinh doanh có thu nhập hàng năm từ
một tỷ đồng trở lên, trừ hộ, cá nhân kinh doanh
- (S): Mọi Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ
chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ
126. Phương pháp xác định chi phí nào cần phải
lập phiếu tính giá thành riêng
A&B
- (S): Theo đơn đặt hàng
- (S): Theo quá trình
- (Đ): Tùy doanh nghiệp
127. Quan hệ pháp luật nào không phải là quan
hệ pháp luật NSNN?
- (Đ): Quan hệ mua bán trái
phiếu chính phủ giữa các tổ chức, cá nhân
- (S): Quan hệ nộp thuế vào Quỹ NSNN
- (S): Quan hệ trả lương cho cán bộ, công chức
- (S): Quan hệ viện trợ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính
phủ Nhật Bản
128. Quan hệ xã hội nào sau đây được các Quy
phạm pháp luật NSNN điều chỉnh?
- (Đ): UBND phường X trả tiền công dọn dẹp vệ sinh trụ sô UBND phường cho Cô B
- (S): Bác A nộp phí sử dụng đường bộ cho Tổ trường
tổ dân phố nơi cư trú
- (S): Hiệu trường trưòng mầm non thu tiền ăn trưa của các hoc
sinh
- (S): Ông C ủng hộ quỹ ủng hộ đồng bào Miền Trung bị lũ lụt
129. Quốc hội quyết định dự toán NSNN năm sau
vào:
- (S): Ngày 10 tháng 12 năm trước
- (S): Ngày 15 tháng 12 năm trước
- (S): Ngày 31 tháng 12 năm trước
- (Đ): Ngày 15 tháng 11 năm
trưởc
130. Quỹ dự trữ tài chính được sử dụng nhằm mục
đích:
- (Đ): Bù đắp thiếu hụt tạm thòi của quỹ NSNN
- (S): Chi cho vay
- (S): Chi đầu tư phát triển
- (S): Chi viện trợ
131. Quyền thu thuế theo lãnh thổ cho phép:
- (S): Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các
loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc tịch
Việt Nam
- (S): Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các
loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với công dân của mình
- (S): Quốc gia không có quyền đặt ra và thu
các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc
tịch nước
ngoài
- (Đ) Quốc gia có quyền đặt
ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với tất cả đối tượng
không kể họ là công dân hay cư dân sống trên lãnh thổ quốc gia đó
132. Quyền thu thuế theo quốc tịch cho phép:
- (Đ): Nhà nước thu thuế đối với người Việt Nam đi xuất khẩu
lao động ở nuớc ngoài
- (S): Nhà nuóc thu thuế đối với nguời nước ngoài khi họ đến Việt Nam du lịch
- (S): Nhà nước thu thuế với doanh nghiệp nước
ngoài khi họ đến Việt Nam nghiên cứu thị trưòng
133. Sản phẩm thông thường là sản phẩm:
- (S): Chưa có bao giờ
- (S): Đã có những thay đổi mẫu
- (Đ): Quen thuộc, đã có
trên thị trường , không thay đổi mẫu mã
- (S): Tất cả các phương án
134. Số tăng thu và tiết kiệm chi so với dự
toán được giao được sử dụng để:
- (S): Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
- (Đ): Giảm bội chi.
- (S): Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau để thực
hiện
- (S): Thưởng cho cơ quan tổ chức thu
135. Tên gọi của luật thuế:
- (S): Gắn liền với phạm vi áp dụng của luật
thuế
- (Đ) Được xác định theo nội
dung tính chất của hoạt động làm phát sinh quan hệ pháp luật thuế giữa Nhà nước
với người nộp
- (S): Luôn được xác định theo đối tượng tính
thuế
- (S): Thể hiện đặc điểm của người nộp thuế
136. Thẩm quyền ban hành biểu thuế xuất khẩu,
nhập khẩu thuộc về:
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Chính phủ
- (Đ): ủy ban thường vụ Quốc
hội
- (S): Quốc hội
137. Thẩm quyền ban hành luật thuế:
- (Đ): Quốc hội
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Chính phủ
- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội
138. Thẩm quyền điều chỉnh dự toán NSNN thuộc
về:
- (S): Tài Chính
- (S): Chính Phủ
- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội
- (Đ): Quốc Hội Bộ
139. Thẩm quyền điều chỉnh dự toán ngân sách cấp Huyện
thuộc về:
- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
- (Đ): Hội đồng nhân dân cấp
Huyện
- (S): ủy ban Nhân dân cấp huyện
- (S): ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
140. Thẩm quyền gia hạn nộp thuế thuộc về:
- (Đ): Thủ trường cơ quan quản lý thuế quản lý trực tiếp
- (S): Thủ trường Cơ quan quản lý thuế nơi gặp thiệt hại
- (S): Thủ trường Cơ quan quản lý thuế nơi phát sinh nghĩa vụ
thuế
- (S): Thủ trường cơ quan quản lý thuế quản lý cấp trên trực tiếp
141. Thẩm quyền lập dự toán điều chỉnh NSNN
thuộc về:
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Quốc hội
- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội
- (Đ): Chính Phủ
142. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách địa
phương thuộc về:
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
- (S): Sở Tài Chính
143. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách nhà nước
thuộc về:
- (Đ): Chính phủ
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Quốc hội
- (S): ủy ban Kinh tế và Ngân sách của Quốc hội
144. Thẩm quyền Lập quyết toán NSNN thuộc về:
- (S): Bộ Kế hoạch và đầu tư
- (S): Bộ Tài Chính
- (Đ): Chính phủ
- (S): Quốc hội
145. Thẩm quyền phát hành Trái phiếu Chính phủ
là:
- (S): Chính phủ
- (S): Quốc hội
- (Đ): Bộ Tài Chính
- (S): ủy ban kinh tế và ngân sách
146. Thẩm quyền phát hành trái phiếu chính quyền
địa phương là:
- (S): Hội đồng nhân dân các cấp
- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
- (S): ủy ban nhân dân các cấp
147. Thẩm quyển phê chuẩn dự toán NSNN thuộc về:
- (Đ): Quốc Hội
- (S): Bộ Tài Chính và Bộ kế hoạch đầu tư
- (S): Chính phủ
- (S): Ủy ban thưòng vụ Quốc hội
148. Thẩm quyền phê chuẩn quyết toán NSNN thuộc
về:
- (S): Thanh tra Chính phủ
- (Đ): Quốc hội
- (S): Thủ tuông Chính phủ
- (S): Ủy ban Tài chính và Ngân sách của Quốc hội
149. Thẩm quyền quy định Mức bội chi ngân sách
nhà nước và nguồn bù đắp thuộc về:
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Chính Phủ
- (Đ): Quốc hội
- (S): ủy Ban Kinh tế và Ngân sách
150. Thẩm quyền quy định áp dụng mức thuế suất
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với từng mặt hàng thuộc
- (Đ): Bộtrường Bộ Tài chính
- (S): Quốc hội.
- (S): Thủ tướng Chính Phủ
- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội
151. Thẩm quyền quyết định cưỡng chế thi hành
quyết định hành chính thuế
- (S): Cục trường cục kiểm lâm
- (S): Cục trường cục quản lý thị trường
- (S): Giám đốc Sở Tài chính.
- (Đ) Cục trường Cục điều tra chống buôn lậu
152. Thẩm quyền thu NSNN thuộc về:
- (Đ): Cơ quan thuế, Cơ quan
tài chính, Cơ quan hải quan và cơ quan khác được nhà nước giao nhiệm vụ thu
ngân sách
- (S): Cơ quan nhà nước
- (S): Hội đồng nhân dân các cấp
- (S): ủy ban nhân dân các cấp
153. Thẩm quyền xử phạt đối với hành vi trốn thuế,
- (S): Cục trường cục kiểm lâm
- (Đ): Cục trường Cục điều tra chống buôn lậu
- (S): Cục trường cục quản lý thị trường
- (S): Giám đốc Sở Tài chính
154. Thời gian được chuyển lỗ trong thuế TNDN:
- (Đ): Không quá 5 năm, kể từ
năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
- (S): Không quá 2 năm, kể từ năm tiếp theo
năm phát sinh lỗ.
- (S): Không quá 3 năm, kể từ năm tiếp theo
năm phát sinh lỗ.
- (S): Không quá 4 năm, kể từ năm tiếp theo
năm phát sinh lỗ.
155. Thời hạn kê khai truy nộp thuế xuất khẩu,
nhập khẩu là:
- (S): 12 ( mười hai) ngày kể từ ngày thay đổi
mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
- (Đ): 2 (hai) ngày kể từ
ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên
quan.
- (S): 15 (Mười năm) ngày kể từ ngày thay đổi
mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
- (S): 5 (năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục
đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
156. Thời hạn Quốc hội phê chuẩn quyết toán
NSNN là:
- (Đ): 18 tháng sau khi năm
ngân sách kết thúc
- (S): 12 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
- (S): 15 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
- (S): 21 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
157. Thời hạn truy thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
trong trường hợp có sự gian lận, trốn thuế thì phải truy thu tiền thuế, tiền phạt
là:
- (S): Trong thời hạn 2 (hai) năm trở về trước
kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian
lận, trốn thuế.
- (Đ): Trong thời hạn 5
(năm) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
- (S): Trong thời hạn 3 (ba) năm trỏ về trước
kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
- (S): Trong thời hạn 4 (bốn) năm trở về trước
kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian
lận, trốn thuế.
158. Thời hiệu xử phạt vi phạm pháp luật về
thuế Đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế:
- (Đ): Là hai năm, kể từ
ngày hành vi vi phạm được thực hiện
- (S): Là ba năm, kể từ ngày hành vi vi phạm
được thực hiện
- (S): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm
được phát hiện
- (S): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm
gây hậu quả
159. Thông tin không thích hợp là thông tin
không thỏa mãn tiêu chuẩn:
- (S): Có liên quan đến tương lai
- (S): Có sự khác biệt
- (Đ): Tất cả các phương án
160. Thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp:
- (S): Là thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt Nam
- (S): Là thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt
Nam và bên ngoài lãnh thổ Việt Nam
- (Đ): Là thu nhập hợp pháp
đuợc pháp luật quy định là thu nhập chịu thuế
- (S): Là thu nhập phát sinh trên lãnh thổ Việt
Nam
161. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng
là:
- (S): phần giá trị giải thưởng bằng tiền mặt
mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng
- (S): phần giá trị giải thưởng mà đối tượng nộp
thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng
- (S): phần giá trị giải thưởng bằng tiền mặt vượt
trên 10 triệu đồng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng
- (Đ): phần giá trị giải thưởng vượt trên 10
triệu đồng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng
162. Thuế gián thu có đặc điểm:
- (Đ): Tiền thuế cấu thành
trong giá cả hàng hóa, dịch vụ
- (S): Người nộp thuế là người sử dụng hàng
hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế
- (S): Người nộp thuế và Người chịu thuế đồng thời là một
- (S): Nhà sản xuất, cung ứng dịch vụ là Người
chịu thuế
163. Thuế suất đối với dịch vụ Kinh doanh
mát-xa, ka-ra-ô-kê là
- (S): 10%
- (S): 20%
- (Đ): 30%
- (S): 40%
164. Thuế suất thuế Bảo vệ môi trường áp dụng
với 01 lít xăng A95 là:
- (Đ): 1.000 VNĐ
- (S): 1.500 VNĐ
- (S): 2.000 VNĐ
- (S): 2.500 VNĐ
165. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với
chuyển nhượng bất động sản là:
- (S): 0,2% trên giá chuyển nhượng
- (S): 2% trên thu nhập tính thuế
- (S): 25% trên giá chuyển nhượng
- (Đ): 25% trên thu nhập
tính thuế
166. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ bản quyền áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất là:
- (Đ): 5%.
- (S): 10%
- (S): 15%
- (S): 20%
167. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập
từ chuyển nhượng vốn
- (Đ): 20%.
- (S): 10%
- (S): 15%
- (S): 5%
168. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập từ trúng thuởng áp dụng theo biểu thuế toàn phần là:
- (S): 5%
- (Đ): 10%
- (S): 15%
- (S): 20%
169. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí và tài nguyên quý hiểm khác
tại Việt Nam là:
- (Đ): Từ 32% đến 50%
- (S): từ 22% đến 32%
- (S): từ 32% đến 35%
- (S): từ 35% đến 50%
170. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng
với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là?
- (S): 20%
- (Đ): 30%
- (S): 40%
- (S): 50%
171. Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ đầu
tư vốn áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất là:
- (Đ): 5%
- (S): 10%
- (S): 15%
- (S): 20%
172. Thuế suất thuế TNDN áp dụng với Doanh nghiệp có tổng
doanh thu năm (của năm trước liền kề) không quá hai mươi tỷ đồng là:
- (S): 18%
- (Đ): 20%
- (S): 22%
173. Thuế
suất thuế TNDN áp dụng với
Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm
trước liền kề) trên hai mươi tỷ đồng là:
- (S): 18%
- (S): 20%
- (Đ): 22%
- (S): 25%
174. Thuế suất thuế TTĐB đối với vàng mã, hàng mà là
- (S): 40%
- (S): 50%
- (S): 60%
- (Đ): 70%
175. Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa
nhập khẩu có xuất xứ
- (S): nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có
quan hệ láng giềng với Việt Nam
- (Đ): Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt
về thuế nhập khẩu với Việt Nam
- (S): nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ thân
thiết với Việt Nam
- (S): nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực
hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thưong mại với Việt Nam
176. Thuế trực thu có đặc điểm:
- (Đ) Không làm tăng giá cả
hàng hóa, dịch vụ
- (S): Làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ
- (S): Người nộp thuế thưởng là người sử dụng
hàng hóa, dịch vụ
- (S): Người nộp thuế thưòng là nhà sản xuất
177. Tinh chi phí cộng thêm trong trường hợp định
giá bán theo biến phí toàn bộ sẽ dựa vào:
- (S): Chi phí bán hàng
- (S): Chi phí quản lý doanh nghiệp
- (S): Định phí sản xuất và ngoài sản xuất
- (Đ): Tất cả các phưong án
178. Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định
giá bán theo giá thành sản xuất sẽ dựa vào:
- (S):
Chi phí bán hàng
- (S): Chi phí quản lý doanh nghiệp
- (S): Vốn đầu tư
- (Đ): Tất cả các phương án
179. Tổ chức kế toán tập hợp chi phí theo quá
trình sản xuất kinh doanh còn gọi là xác định chi phí theo:
- (Đ): Quá trình
- (S): Công tác
- (S): Đơn đặt hàng
- (S): Quy trình
180. Tổ chức, cá nhân kinh doanh đăng ký thuế
tại:
- (S): Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có
hoạt động sản xuất, kinh doanh
- (Đ): CƠ quan thuế nơi tổ
chức, cá nhân đó có trụ sở chính.
- (S): Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có
tru sở chính hoác chi nhánh
- (S): Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có
văn phòng đại diện
181. Trong cùng điều kiện như nhau nếu sản phẩm
nào có tỷ suất lãi trên biến phí cao thì:
- (S): Lợi nhuận giám
- (S): Lợi nhuận giảm nhanh khi doanh thu tăng
- (S): Lợi nhuận tăng
- (Đ): Lợi nhuận tăng nhanh
hơn khi doanh thu tăng
182. Trường hợp nào sau đây không được hoàn
thuế GTGT đầu vào:
- (S): Chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn
(ODA) không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.
- (S): Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia
tăng theo phương pháp khấu trừ thuế khi chuyển đổi sở hữu
- (Đ): Cơ sở kinh doanh nộp
thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế nếu có số thuế Giá trị gia
tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong quý
- (S): Đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn
trừ ngoại giao mua hàng hóa, dịch vụ tại Việt Nam để sử dụng
183. Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế
truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thi việc thanh toán được thực hiện
theo trình tự sau đây:
- (Đ): 1. Tiền thuế nợ;2. Tiền
thuế truy thu,3. Tiền thuế phát sinh;4. Tiền phạt.
- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiền thuế nợ;3.
Tiền thuế phát sinh;4. Tiền phạt.
- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiền thuế phát
sinh;3. Tiền phạt.4. Tiền thuế nợ;
- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiề phát
sinh;3. Tiền thuế nợ;4. Tiền phat.
184. Tỷ lệ chi phòng chống khắc phục hậu quả
thiên tai, hỏa hoạn... trong dự toán chi NS Trung ương và NS các cấp chính quyền
địa phương là:
- (S): 2 đến 3 % tổng số chi
- (S): 2 đến 4 % tổng số chi
- (Đ): 2 đến 5 % tổng số chi
- (S): 3 đến 5 % tổng số chi
185. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới được quy
định ổn định....
- (S): Từ 2 đến 3 năm
- (Đ): Từ 3 đến 5 năm
- (S): Từ 4 đến 5 năm
- (S): Từ 5 đến 6 năm
186. Tỷ lệ trích lập quỹ phát triển khoa học
và công nghệ của doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp
luật Việt Nam là:
- (S): Tối đa 10% thu nhập chịu thuế hàng năm
- (S): Tối đa 15% thu nhập chịu thuế hàng năm
- (Đ): Tối đa 10% thu nhập
tính thuế hàng năm
- (S): Tối đa 15% thu nhập tính thuế hàng năm
187. VBPL nào không phải là nguồn của luật
NSNN?
- (Đ): Luật doanh nghiệp nhà
nước
- (S): Luật NSNN 2002
- (S): Luật quản lý thuế 2006
- (S): Pháp lệnh phí và lệ phí
188. Xét theo Cơ sở số liệu tính giá thành có mấy loại
giá thành:
- (S): 2
- (Đ): 3
- (S): 4
- (S): 5
189. Xét theo phạm vi
tính toán chi phí có mấy loại giá thành?
- (S): 1
- (S): 3
- (Đ): 5
- (S): 7
A.1. Bà Linda là cá
nhân không cư trú, có quốc tịch Mỹ. Bà hợp tác làm việc với công ty Thành Công
trong thời hạn 1 tháng với mức lương là 50 triệu đồng.
Hãy tính thuế thu nhập
cá nhân mà bà Linda phải trả?
- (Đ): 10
triệu
- (S): 30 triệu
- (S): 20 triệu
- (S): 5 triệu
A.2. Biểu thuế gồm các
mức thuế suất áp dụng giảm dần tương ứng với sự tăng lên của đối tượng tính thuế
ở các bậc gọi là:
- (Đ): Biểu
thuế lũy thoái
- (S): Biểu thuế lũy
thoái từng phần
- (S): Biểu thuế lũy
tiến
- (S): Biểu thuế lũy
tiến từng phần
A.3. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng thay đổi theo mức cao hơn
trên toàn bộ đối tượng tính thuế theo thuế suất tương ứng nếu mức thuế thuộc bậc
quy định gọi là:
- (Đ): Biểu thuế lũy tiến
toàn phần
- (S): Biểu thuế lũy thoái toàn phần
- (S): Biểu thuế lũy thoái từng phần
- (S): Biểu thuế lũy tiến từng phần
A4.
Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng đối với:
- (Đ): Thu nhập từ tiền
lương, tiền công, kinh doanh của cá nhân cư trú
- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú
- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú thuộc
diện chịu thuế
- (S): Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh
doanh của cá nhân
A5.
Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết bằng:
- (Đ): Vay nợ
- (S): Nâng trần bội chi ngân sách
- (S): Phát hành tiền
- (S): Cắt giảm biên chế
A6. Cá nhân cư trú là đối tượng nộp thuế thu
nhập cá nhân là người đáp ứng điều kiện nào sau đây?
- (Đ): Có nhà thuê để ở tại
Việt Nam với thời hạn trên 183 ngày trong năm tính thuế
- (S): Là người có quốc tịch Việt Nam
- (S): Có mặt tại Việt Nam từ 3 tháng trở lên
trong năm dưong lịch
- (S): Có công việc tại Việt Nam từ 3 tháng trở
lên trong năm tính thuế
A 7. Cá nhân cư trú là người:
- (Đ): Có mặt tại Việt Nam từ
183 ngày trở lên tính trong một năm dương lích
- (S): Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên
- (S): Có nhà ở thuộc quyền sở hữu tại Việt
Nam
- (S): Có nơi ở theo đăng ký tạm trú hợp pháp
A 8. Cá nhân được miễn thuế đối với thu nhập từ:
- (Đ): Tiền lãi gửi tiết kiệm
tại ngân hàng
- (S): Tiền lãi cho vay
- (S): Tiền làm thêm giờ
- (S): Tiền thưởng
A 9. Căn cứ quan trọng cho định giá bán là
- (Đ): Chi phí
- (S): Doanh thu
- (S): Lợi nhuận
- (S): Tất cả các phương án
A 10. Căn cứ tính thuế TNCN đối với thu nhập từ
thừa kế, quà tặng là:
- (Đ): Phần giá trị tài sản
nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng mỗi lần nhận.
- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà
tặng vượt trên 15 triệu đồng mỗi lần nhận.
- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà
tặng vượt trên 10 triệu đồng trong lần nhận đầu tiên
- (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà
tặng vượt trên 15 triệu đồng trong lần nhận
đầu tiên
A 11. Chế độ Ưu đãi thuế TNDN áp dụng đối với
thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mỏi tại địa bàn CÓ điếu
kiên kinh tê - xã hôi đăc biêt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao là:
- (Đ): Áp dụng thuế suất 10%
trong thòi gian 15 năm
- (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian
10 năm
- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian
15 năm
A 12. Chế độ ưu đãi thuế TNDN áp dụng với thu
nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điểu kiện
kinh tế - xã hội khó khăn:
- (Đ): Áp dụng thuế suất 20%
trong thời gian 10 năm
- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian
15 năm
- (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian
15 năm
- (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian
10 năm
A 13. Chế độ tru đãi thuế TNDN đối với Thu nhập của
doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới và doanh nghiệp công nghệ cao, doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là:
- (Đ): tối đa không quá 4
năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
- (S): tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số
thuế phải nộp tối đa không quá 4 năm tiếp theo.
- (S): tối đa không quá 4 năm và giảm 30% số
thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
- (S): tối đa không quá 4 năm và giảm 70% số
thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
A 14. Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập
của Quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài chính vi mô từ ngày 01 tháng 01 năm
2016 là:
- (Đ): 17%
- (S): 15%
- (S): 16%
- (S): 14%
15. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản
thu bổ sung:
- (Đ): Là khoản thu từ ngân
sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới
- (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưới thu hộ ngân sách cấp
trên
- (S): Là khoản thu ngân sách cấp trên thu hộ
ngân sách cấp dưới
- (S): Là khoản thu được tổ chức thu ngoài dự
toán
16. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản
thu bổ sung?
- (Đ): Ngân sách Trung ương
không có khoản thu bổ sung
- (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách
địa phương
- (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách
Trung ương
- (S): Là khoản thu thường xuyên của các cấp
ngân sách
17. Chọn các câu trả lời đúng nhất về Khoản
thu điều tiết:
- (Đ): Là khoản thu được
phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa
phưong
- (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưói chuyển
lên cho ngân sách cấp trên
- (S): Là khoản thu phân chia giữa ngân sách
các cấp địa phưong
- (S): Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển
xuống cho ngân sách cấp
18. Chọn các câu trả lời đúng nhất vể mô hình
tổ chức NSNN Việt Nam?
- (Đ): NSNN bao gồm ngân
sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm Ngân sách các cấp
có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân
- (S): NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung
ương và ngân sách địa phương
- (S): NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp
có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân
- (S): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân
sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã
19. Chọn các câu trả lời đúng nhất về mô hinh
tổ chức NSNN Việt Nam?
- (Đ): NSNN bao gồm ngân
sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao gồm Ngân sách của
các cấp chính quyền địa phương
- (S): NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung
ương và ngân sách Tỉnh
- (S): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân
sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã
- (S): NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp
có Hội đồng nhân ủy ban nhân dân
- (S): NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp
có Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân
20. Chọn các câu trả lời đúng nhất về NSNN:
- (Đ): NSNN là toàn bộ các
khoản thu, chi của Nhà nước trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước quyết định và được thực hiện trong 1 năm
- (S): NSNN là bản dự toán các khoản thu chi của
nhà nước đuợc thực hiện trong 1 năm
- (S): NSNN là quỹ tiền tệ lớn nhất của nhà nước
- (S): NSNN là toàn bộ khoản tiền có trên tài
khoản NSNN các cấp, kể cả tiền vay
21. Chọn câu trả lời đúng nhất về bội chi ngân
sách
- (Đ): Bội chi ngân sách được
xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách Trung ương và tổng số
thu ngân sách Trung ương của năm ngân sách
- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng
chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách địa ph ương và tổng số thu ngân
sách địa phương của năm ngân sách
- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng
chênh lệch thiếu giữa tổng số chi và tổng số thu ngân sách nhà nước của năm
ngân sách
- (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng tổng
bội chi ngân sách Trung ương và tổng bội chi ngân sách địa phương
22. Chọn câu trả lời đúng nhất về Chi bổ sung
dự trữ nhà nước?
- (Đ): Là khoản chi đầu tư
phát triển
- (S): Là khoản chi đầu tư phát triển của ngân
sách Trung ương
- (S): Là khoản chi thường xuyên
- (S): Là khoản chi thường xuyên của ngân sách Trung
ương
23. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi đầu tư
phát triển:
- (Đ): Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn trong quá trình đầu tư
- (S): Là khoản chi không thường xuyên
- (S): Là khoản chi mang tính chất tiêu dùng
- (S): Là khoản chi chiếm tỷ lệ nhỏ trong NSNN
24. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường
xuyên:
- (Đ): Là khoản chi không có
khả năng thu hồi vốn
- (S): Là khoản chi có khả năng sinh lời
- (S): Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn
- (S): Là khoản chi mang tính chất tích lũy
25. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân
sách đơn nhất
- (Đ): Mọi khoản thu và chi
tiền tệ của quốc gia trong một năm chỉ được phép trình bày trong một văn kiện
duy nhất
- (S): Mỗi năm Quốc hội (với tư cách là co
quan nắm quyền lập pháp) sẽ biểu quyết ngân sách một lần theo hạn kì do luật định.
- (S): Bản dự toán ngân sách nhà nước sau khi
đã được Quốc hội quyết định chỉ có giá trị hiệu lực thi hành trong 1 năm
- (S): Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước
chỉ chịu sự điều chỉnh của Luật ngân sách nhà nước
26. Chọn câu trả lời đúng nhất vể thời hạn
thanh tra thuế?
- (Đ): Thời hạn một lần
thanh tra thuế không quá ba muơi ngày, kể từ ngày công bố quyết định thanh tra
thuế.
- (S): Thời hạn một lần thanh tra thuế không quá ba muơi
ngày, kể từ ngày phát hiện doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế
- (S): Thời hạn thanh tra thuế có thể gia hạn tối đa là 45
ngày
- (S): Tổng thời gian thanh tra thuế không đuợc vượt quá 45 ngày
27. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế gián
thu?
- (Đ): Thuế Bảo vệ mội
trưòng là thuế gián thu
- (S): Thuế sử dụng đất nông nghiệp là thuế
gián thu
- (S): Thuế thu nhập cá nhân là thuế gián thu
- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế gián
thu
28. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế thu nhập
cá nhân?
- (Đ): Là khoản thu điều tiết
- (S): Là khoản thu bổ sung của ngân sách Trung
ương cho ngân sách địa phương
- (S): Là khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
- (S): Là khoản thu ngân sách Trung ương hưởng
100%
29. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế trực
thu?
- (Đ): Thuế môn bài là thuế
trực thu
- (S): Thuế giá trị gia tăng là thuế trực thu
- (S): Thuế tài nguyên là thuế trực thu
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế trực thu
30.
Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế:
- (Đ): Thuế là khoản thu
không mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp
- (S): Thuế là khoản thu không mang tính đối
giá và không hoàn trả
- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và
không hoàn trả
- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và
không hoàn trả trực tiếp
31. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân
sách thăng bằng?
- (Đ) Thăng bằng ngân sách
thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn
- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự
cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn NSNN
- (S): Thăng bằng khi tất cả các khoản chi
trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản
ngân sách
- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự
cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn
32. Chọn đặc điểm đúng nhất về thuế Xuất khẩu,
nhập khẩu:
- (Đ): Thuế xuất khẩu, nhập
khẩu mang tính gián thu tương đối
- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế gián
thu
- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế trực
thu
- (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính trực
thu tương đối
33. Chọn khoản thu ngân sách địa phương được
hưởng 100%
- (Đ): Lệ phí trước bạ
- (S): Phí sử dụng đưòng bộ thu từ chủ sở hữu
xe máy
- (S): Thuế Thu nhập cá nhân
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt
34. Chọn khoản thu ngân sách Trung ương được
hưởng 100%
- (Đ): Thuế thu nhập doanh
nghiệp của đơn vị hạch toán toàn ngành
- (S): Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh
nghiệp nhà nước
35. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp hồ
sơ khai thuế:
- (Đ): Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế
đúng hạn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ thì đuợc thủ trưông cơ quan
thuế quản lý trực tiếp gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.
- (S): Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế
đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ chỉ đuợc gia hạn nộp hồ sơ
khai thuế khi cán bộ thu thuế đồng ý
- (S): Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ
sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ đương nhiên được
gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.
- (S): Người nộp thuế không được gia hạn nộp hồ
sơ khai thuế trong mọi trường hợp
36. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp
thuế:
- (Đ): Người nộp thuế bị thiệt
hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên
tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được xem xét gia hạn nộp thuế khi có đơn đề nghị
- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất,
gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn,
tai nạn bất ngờ được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng
- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng
trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ
được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1 tỷ đồng và có đơn đề nghị gửi co quan quản
lý thuế
- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất,
gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn,
tai nạn bất ngờ đương nhiên được gia hạn nộp thuế
37. Chọn nhận định đúng nhất vể giảm trừ gia cảnh:
- (Đ): Là số tiền được trừ
vào thu nhập chịu thuế trưởc khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền
lưong, tiền công của đối tưọng nộp thuế là cá nhân cư trú
- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu
thuế trước khi tính thuế của đối tượng nộp
thuế là cá nhân cư trú
- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu
thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập
từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế
- (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu
thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập
từ, tiền lưong, tiền công, đầu tư vốn của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
38. Chọn nhận định đúng nhất về kỳ hạn nộp thuế:
- (Đ): Có sự khác nhau giữa các loại thuế
- (S): Do cơ quan quản lý thuế ấn định
- (S): Được xác định giống nhau giữa các loại thuế
- (S): Đuợc xác định phù hợp với khả năng của
người nộp thuế
39. Chọn nhận định đúng nhất về thời hạn nộp hồ sơ
khai thuế:
- (Đ): Chậm nhất là ngày thứ
ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế đối với hồ sơ khai thuế tạm
tính theo quý
- (S): Chậm nhất là ngày thứ ba mươi, kể từ
ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ quyết toán thuế năm
- (S): Chậm nhất là ngày thứ chín mươi của
tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ khai thuế
năm
- (S): Chậm nhất là ngày thứ mười lăm, kể từ ngày phát
sinh nghĩa vụ thuế đối với loại thuế khai và nộp theo từng lần phát sinh nghĩa
vụ thuế
40. Chọn nhận định đúng nhất về thuế môn bài:
- (Đ): Đối tượng nộp thuế
môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế
- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài chỉ là các tổ
chức kinh doanh
- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức,
cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế, trừ các tổ chức kinh doanh không thực hiện
hoạt động kinh doanh trên thực tế
- (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là tổ chức,
cá nhân kinh doanh có doanh thu trên 1 triệu đồng/tháng
41. Chọn nhận định đúng nhất về thuế suất:
- (Đ): Là mức độ động viên của
Nhà nước trên 1 đối tượng tính thuế
- (S): Chỉ do Quốc hội quy định
- (S): Do co quan quản lý thuế ấn định
- (S): Luôn được quy định trong các văn bản Luật
42. Chọn nhận định đúng nhất về thuế tiêu thụ
đặc biệt?
- (Đ): Thuế tiêu thụ đặc biệt
chỉ đánh một lần ở khâu sản xuất và khâu nhập khẩu
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh vào
hàng hóa được sản xuất trong nước
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào cả dịch
vụ được nhập khẩu vào Việt Nam
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt được đánh vào tất
cả các khâu của quá trình sản xuất, kinh doanh từ lưu thông đến tiêu dùng
43. Chọn nhận định đúng nhất về trách nhiệm
tính thuế:
- (Đ): Cơ quan quản lý thuế chỉ thực hiện tính thuế trong một số
trường hợp đặc biệt do Chính phủ quy định
- (S): Người nộp thuế chỉ được tự tính số thuế
phải nộp khi được Cơ quan quản lý thuế cho phép
- (S): Người nộp thuế tự tính số thuế phải nộp
trong mọi trường hợp
- (S): Trong mọi trường hợp việc tính thuế do
cơ quan quản lý thuế thực hiện
44. Chọn nhận định không đúng về thanh tra thuế?
- (Đ): Thanh tra thuế chỉ áp
dụng đối với các doanh nghiệp có hành vi gian lận, trốn thuế
- (S): Thanh tra thuế áp dụng Đối với doanh
nghiệp có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi kinh doanh rộng
- (S): Thanh tra thuế được áp dụng để giải quyết
khiếu nại, tố cáo
- (S): Thanh tra thuế được áp dụng khi có dấu
hiệu vi phạm pháp luật về thuế.
45. Chọn nhận định không đúng về vai trò của thuế:
- (Đ): Thuế là công cụ để
nhà nước trừng phạt tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật
- (S): Thuế là công cụ chủ yếu tạo lập nguồn
thu cho ngân sách nhà nước .
- (S): Thuế là công cụ điều hoà thu nhập xã hội
góp phần bảo đảm công bằng xã hội
- (S): Thuế là công cụ điều tiết nền kinh tế
46. Chọn thu nhập được miễn thuế:
- (Đ): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
của doanh nghiệp có từ 30% số lao động bình quân trong năm trở lên là người
khuyết tật
- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có người lao động là Người khuyết tật
- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có nguời lao động là nguời khuyết tật
có hoàn cảnh khó khăn
- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ 30% số lao động là nguòi khuyết
tật
47. Cơ quan quản lý thuế có trách nhiệm cung cấp
thông tin của người nộp thuế cho
- (Đ): Cơ quan quản lý thuế nước
ngoài phù hợp với điều ước quốc tế về
thuế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
- (S): Cơ quan báo chí Trung ương
- (S): Kho bạc nhà nước
- (S): Ngân hàng nhà nước
48. Cơ quan quản lý thuế kiểm tra thuế tại trụ
sở của người nộp thuế trong trường hợp:
- (Đ) hết thời hạn theo
thông báo của cơ quan quản lý thuế mà người nộp thuế không giải trình, bổ sung
thông tin, tài liệu
- (S): Có đơn tố cáo hành vi trốn thuế của người
nộp thuế
- (S): người nộp thuế không giải trình, bổ sung
thông tin, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan quản lý thuế
- (S): Theo yêu cầu của cơ quan quản lý kinh
doanh trên địa
bàn
49. Cơ quan thuế xác định số thuế phải nộp
theo phương pháp khoán thuế trong trường hợp:
- (Đ): Hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ
- (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không
có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế có doanh thu dưói 1 tỷ đồng/năm
- (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không
có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế.
- (S): Người nộp thuế là Hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh có doanh thu dưói 1 tỷ đồng/năm
50. Cơ sở kinh doanh được hoàn thuế giá trị
gia tăng khi:
- (Đ): Sau 12 tháng liên tục
có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
- (S): Có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào lớn hơn số thuế Giá trị gia
tăng đầu ra
- (S): Sau 3 tháng liên tục có số thuế Giá trị
gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
- (S): Sau 6 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu
vào chưa được khấu trừ
51.
- (S): Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc
chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu ; và Có chứng từ thanh toán
qua ngân hàng với giao dịch > 20 triệu đồng
52. Đặc điểm phân biệt NSNN với Ngân sách của
cá nhân, gia đình, doanh nghiệp là:
- (Đ): Được thiết lập và thực
thi hoàn toàn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho toàn thể quốc gia
- (S): Được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản
- (S): Có giá trị thực hiện trong 1 năm dương lịch
- (S): Ghi nhận các khoản thu, chi cho các nhu
cầu thường
xuyên
53. Đặc trưng nào sau đây giúp phân biệt thuế
với phí và lệ phí?
- (Đ): Không mang tính đối
giá và hoàn trả trực tiếp
- (S): Là khoản tiền mà người dân phải nộp cho
nhà nước
- (S): Là nguồn thu của ngân sách nhà nước
- (S): Được ghi nhận trong văn bản có hiệu lực
pháp lý cao là Luật
54. Đánh thuế trùng là:
- (Đ): Một đối tượng chịu
thuế bị đánh một loại thuế nhiều lần
- (S): Đánh nhiều loại thuế trên một đối tượng
chịu thuế
- (S): Một người bị nộp nhiều loại thuế cho một
dịch vụ chịu thuế
- (S): Một người nộp thuế phải nộp nhiều loại
thuế cho một hàng hóa chịu thuế
55. Đất không thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng
vào mục đích kinh doanh áp dụng mức thuế suất:
- (Đ): 0,03%
- (S): 0,15%
- (S): 0,2%
- (S): 0,7%
56. Diện tích tính thuế sử dụng đất nông nghiệp:
- (Đ): là diện tích giao cho
hộ sử dụng đất phù hợp với sổ địa chính Nhà nước
- (S): Là diện tích do người nộp thuế kê khai
- (S): Là diện tích do UBND xã xác định hàng năm
- (S): Là diện tích do cán bộ thuế xác định
57. Định suất thuế trong thuế sử dụng đất nông
nghiệp đuợc xác định bằng:
- (Đ): kilôgam thóc trên 1
ha của các hạng đất
- (S): kilôgam thóc trên 1 ha của từng hạng đất
- (S): kilôgam thóc trên 1 km2 của các hạng đất
- (S): kilôgam thóc trên 1 km2 của từng hạng đất
58. Doanh nghiệp nộp thuế tại:
- (Đ): Nơi có trụ sở chính
- (S): Nơi có hoạt động sản xuất, kinh doanh
- (S): Nơi có thu nhập chịu thuế phát sinh
- (S): Địa điểm kinh doanh
59. Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường
trú tại Việt Nam:
- (Đ): Nộp thuế đối với thu
nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến
hoạt động của cơ sở thường trú
- (S): Chỉ phải nộp thuế đối với thu nhập chịu
thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó
- (S): Không phải nộp thuế đối với thu nhập chịu
thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động
của co sở thường trú
- (S): Chỉ nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế
phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này liên quan đến hoạt động của co sở
thưòng trú
60. Doanh nghiệp nước ngoài là người nộp thuế
TNDN theo pháp luật Việt Nam khi:
- (Đ): Có thu nhập chịu thuế
phát sinh tại Việt Nam
- (S): Có hoạt động sản xuất kinh doanh
- (S): Có thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt
Nam
- (S): Hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt
Nam có lãi
61. Doanh nghiệp Thăng Long chuyên sản xuất
thép công nghiệp. Năm 2020, công ty đạt doanh thu là 20 tỷ đồng. Công ty muốn
trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ. Hỏi, doanh nghiệp được trích tối
đa bao nhiêu thu nhập tính thuế hàng năm đề lập Quỹ?
- (Đ): 10%
- (S): Tùy quyết định của doanh nghiệp
62. Doanh nghiệp Việt Nam trở thành Người nộp thuế
TNDN:
- (Đ): Kể từ thời điểm có
thu nhập thuộc diện chịu thuế
- (S): Kể từ thời điểm Cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- (S): Kể từ thời điểm doanh nghiệp phát sinh
lãi
- (S): Kể từ thời điểm được Cơ quan Thuế cấp Mã số
thuế
63. Đối tượng chịu thuế là:
- (Đ) Là hàng hóa, dịch vụ,
thu nhập, tài sản bị đánh thuế
- (S): Là hành vi sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ
- (S): Là hành vi sử dụng hàng hóa, dịch vụ
- (S): Là hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ
64. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
là:
- (Đ): Hàng hóa được phép dịch
chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa thuộc đối tượng
không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- (S): Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên
giới quốc gia
- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển
qua biên giới quốc gia
- (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển
qua biên giới quốc gia, trừ các trưòng hợp là hàng hóa thuộc đối tượng không chịu
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
65. Đối tượng đăng ký thuế phải đăng ký thuế
trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày:
- (Đ): Được cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
- (S): Có thu nhập thuộc diện chịu thuế phát
sinh
- (S): Khai trương hoạt động sản xuất, kinh
doanh
- (S): Nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh gửi cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
66. Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng
khoán và chuyển nhượng bất động sản thì kỳ tính thuế được xác định như thế nào?
- (Đ): Từng lần phát sinh thu
nhập
- (S): Kỳ tính thuế theo tháng
- (S): Kỳ tính thuế theo năm
- (S): Kỳ tính thuế theo quý
67. Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:
- (Đ): giá tính thuế nhập khẩu
cộng với thuế nhập khẩu
- (S): Giá FOB
- (S): Giá hàng hóa tính đến cửa khẩu nhập đầu
tiên
- (S): giá tính thuế nhập khẩu
68. Hàng hóa , dịch vụ nào sau đây thuộc diện
chịu thuế?
- (Đ): Sản phẩm xuất khẩu là
tài nguyên, khoáng sản khai thác chua qua chế biến
- (S): Bảo hiểm nhân thọ
- (S): Dịch vụ chiếu sáng công cộng
- (S): Dịch vụ tài chính
69. Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
- (Đ): Rượu được xuất khẩu
sang Trung Quốc
- (S): Bia hơi
- (S): Rượu thuốc
- (S): Thuốc lào
70. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu
thuế giá trị gia tăng?
- (Đ): Hàng hóa xuất khẩu là
Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến
thành các sản phẩm khác
- (S): Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây
trồng, bao gồm trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật
liệu di truyền.
- (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
nuôi trồng, đánh bắt chỉ qua sơ chế thông thưòng của tổ chức, cá nhân tự sản xuất
- (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác
71. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt?
- (Đ): Điều hòa nhiệt độ
dưói 90.000 BTU
- (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên phương
tiện vận tải
- (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên xe ô tô
dưới 24 chỗ
- (S): Điều hòa nhiệt độ trên 90.000 BTU
72. Hàng hóa nào sau đây áp dụng Mức thuế suất
thuế GTGT 5%?
- (Đ): Nhà ở Xã hội
- (S): Dịch vụ cấp tín dụng
- (S): Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến
- (S): Tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa
qua chế biến
73. Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế xuất khẩu
theo pháp luật Việt Nam Việt Nam?
- (Đ): Hàng hóa được đưa từ
thị trưòng trong nước vào khu phi thuế quan
- (S): Hàng hóa của tổ chức, cá nhân trong nước
tặng, cho Việt Kiều đang sống ở nước ngoài
- (S): Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu
ra nước ngoài
- (S): Hàng hóa viện trợ nhân đạo của Chính phủ
Việt Nam cho nước ngoài
74. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các
trường hợp sau đây không được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
- (Đ): Hàng hóa là quà biếu,
quà tặng, hàng mẫu của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt
Nam
- (S): Hàng hóa là tài sản di chuyển theo quy
định của Chính phủ
- (S): Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất,
tái nhập để tham dự hội chợ,
- (S): Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức,
cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam
75. Hành vi nào bị cấm trong lĩnh vực ngân sách nhà nước?
- (Đ): Lập, trình dự toán,
quyết toán ngân sách nhà nước chậm so với thời hạn quy định
- (S): Chi không có trong dự toán theo trường hợp tạm cấp ngân sách
- (S): Thành lập quỹ dự trữ tài chính
- (S): Lập kế hoạch tài chính 05 năm
76. Hành vi nhập khẩu máy jackpot và gậy chơi
golf phải chịu thuế gì?
- (Đ): Thuế Nhập Khẩu và Thuế Giá trị gia tăng
- (S): Thuế giá trị gia tăng và thuế Tiêu thụ
đặc biệt
- (S): Thuế nhập khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt
- (S): Thuế Nhập Khẩu, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt, Thuế
Giá trị gia tăng
77. Kế hoạch tài chính- ngân sách nhà nước 03 năm là?
- (Đ): Là kế hoạch tài chính
ngân sách nhà nước được lập hàng năm cho thời gian 03 năm,
được lập kể từ năm dự toán ngân sách và 02 năm
tiếp theo, theo phương thức cuốn chiếu
- (S): Là kế hoạch tài chính có thời hạn tối
đa 05 năm để bổ sung nguồn tiền cho ngân sách
- (S): Là kế hoạch được lập trong 03 năm nhằm
xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
- (S): Kế hoạch được lập 03 năm 1 lần để thực
hiện đầu tư phát triển
78. Kết dư ngân sách cấp huyện được sử dụng để:
- (Đ): Hạch toán vào thu
ngân sách năm sau
- (S): Chi trả nợ
- (S): Chi đầu tư phát triển
- (S): Tăng dự phòng ngân sách nhà nước
79. Kết dư ngân sách nhà nước được sử dụng để:
- (Đ): Chuyển vào quỹ dự trữ
tài chính
- (S): Chi đầu tư phát triển
- (S): Chi trả nợ
- (S): Tăng dự phòng ngân sách nhà nước
80. Kết dư ngân sách trung ương, ngân sách cấp
tỉnh được sử dụng như thế nào?
- (Đ): Để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay của ngân sách nhà nước
- (S): Để thưởng cho các cấp ngân sách có kết dư
- (S): Thực hiện chi đầu tư phát triển
- (S): Chuyển toàn bộ sang nguồn thu ngân sách
năm sau
81. Khi có thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng
ký thuế đã nộp thì người nộp thuế phải:
- (Đ): thông báo với cơ quan
thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi thông
- (S): tin thông báo với cơ quan thuế trong thời
hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi
- (S): thông tin thông báo vởi cơ quan thuế
trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi
- (S): thông tin thông báo với cơ thuế trong thời hạn năm ngày Ịc klfejngay quyết
định thay đổ
82. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?
- (Đ): Phần chi quảng cáo
liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 15% tổng số chi
được trừ.
- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 10% tổng số chi được trừ.
- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 3% tổng số chi được trừ.
- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 5% tổng số chi đưọc trừ.
83. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?
- (Đ): Phạt do vi phạm hành chính
- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 10% tổng số chi được trừ.
- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 3% tổng số chi được trừ.
- (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 5% tổng số chi được trừ.
84. Khoản thu bổ sung là:
- (Đ): Là khoản thu từ ngân
sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưói
- (S): Là khoản thu ngân sách cấp trên thu hộ
ngân sách cấp dưói
- (S): Là khoản thu ngân sách cấp duới thu hộ
ngân sách cấp trên
- (S): Là khoản thu được tổ chức thu ngoài dự
toán
85. Khoản thu điều tiết là:
- (Đ): Là khoản thu được
phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân sách địa
phưong
- (S): Là khoản thu phân chia giữa ngân sách
các cấp địa phưong
- (S): Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển
xuống cho ngân sách cấp dưói
- (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưói chuyển
lên cho ngân sách cấp trên
86. Khoản thu nào là khoản thu mà ngân sách địa
phương được hưởng 100%?
- (Đ): Lệ phí trước bạ
- (S): Phí sử dụng đường bộ thu từ chủ sở hữu xe máy
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt
- (S): Thuế Thu nhập cá nhân
87. Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp của
Doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam là
- (Đ): Được xác định theo
năm dương lịch
- (S): Được xác định theo Quý
- (S): Được xác định theo tháng
- (S): Được xác định theo từng lần phát sinh
88. Mức giảm trừ đối với đối tượng nộp thuế
là:
- (Đ): 9 triệu đồng/tháng
- (S): 5 triệu đồng/tháng
- (S): 7 triệu đồng/tháng
- (S): 4 triệu đồng/tháng
89. Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc
là:
- (Đ): 3,6 triệu đồng/tháng
- (S): 1,6 triệu đồng/tháng
- (S): 9 triệu đồng/tháng
- (S): 4 triệu đồng/tháng
90. Mức giảm trừ gia cảnh đối với đối tượng nộp thuế
là:
- (Đ): 9 triệu đồng/tháng
- (S): 3,6 triệu đồng/tháng
- (S): 4 triệu đồng/tháng
- (S): 1,6 triệu đồng/tháng
91. Mức giảm trừ gia cảnh đối với đối tượng nộp
thuế là:
- (Đ): 11 triệu đồng/tháng
- (S): 3,6 triệu đồng/tháng
- (S): 9 triệu đồng/tháng
- (S): 4 triệu đồng/tháng
92. Mức giảm trừ gia cảnh đối với mỗi người phụ
thuộc là?
- (Đ): 4,4 triệu/tháng
- (S): 9 triệu đồng/tháng
- (S): 1.2 triệu/tháng
- (S): 4 triệu/tháng
93. Mức thuế suất 0% áp dụng đối với
- (Đ): Đa số hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
- (S): Đa số hàng hóa xuất khẩu
- (S): Mọi hàng hóa xuất khẩu
- (S): Mọi hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
94. Năm ngân sách được xác định là:
- (Đ): 01 năm dương lịch từ
1.1 đến 31.12
- (S): 01 năm tài chính
- (S): 01 năm âm lịch
- (S): 2 năm dương lịch
95. Ngân sách nhà nước là?
- (Đ): Là toàn bộ các khoản
thu, chi của Nhà nước trong dự toán đã được cơ quan có thẩm
quyền của Nhà nước quyết định và được thực hiện trong một thời gian nhất định
- (S): Là quỹ tiền tệ lớn nhất của nhà nước
- (S): Là toàn bộ khoản tiền có trên tài khoản
NSNN các cấp, kể cả tiền vay
- (S): Là bản dự toán các khoản thu chi của
nhà nước được thực hiện trong 1 năm
96. Ngân sách trong mỗi quốc gia được thiết lập
và vận hành theo nguyên tắc nào?
- (Đ): - (i) Nguyên tắc ngân
sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách
toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.
- (S): (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên;
(ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và
(iv) Nguyên tắc độc lập tự chủ
- (S): (i) Nguyen tắc ngân sách nhất niên;
(ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc thống nhất; và (iv) Nguyên
tắc độc lập tự chủ
- (S): (i) Nguyên tắc thống nhất; (ii) Nguyên
tắc tập trung quyền lực; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc
ngân sách thăng bằng.
97. Người chịu thuế tài nguyên là:
- (Đ): Là tổ chức, cá nhân sử
dụng tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
- (S): Là tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
- (S): Là tổ chức, cá nhân nhập khẩu tài
nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chiu thuế
- (S): Là tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tài nguyên
thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
98. Người nộp thuế không nộp hồ sơ khai thuế
sau chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định
nhằm trốn thuế...
- (Đ): phải nộp đủ số tiền
thuế theo quy định và bị phạt từ 1 đến 3 lần số tiền thuế trốn
- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định
- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định
và bị phạt gấp 2 lần số tiền thuế trốn
- (S): phải nộp đủ số tiền thuế theo quy định
và bị phạt gấp 3 lần số tiền thuế trốn:
99. Người nộp thuế bảo vệ môi trường là:
- (Đ): Người nhận ủy thác nhập
khẩu trong trường hợp ủy thác nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo
vệ môi trường
- (S): Người sản xuất hàng hóa gây hại cho môi
trường sống
- (S): Người sản xuất hàng hóa gây hại cho môi trường sống
và sức khỏe con người
- (S): Người sử dụng hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế bảo vệ môi trừơng
l00. Người nộp thuế bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế khi:
- (Đ): Người nộp thuế nợ tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá chín mươi ngày,
kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp
luật về thuế theo quy định.
- (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng
trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ
đương mà không được gia hạn
- (S): Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế khi đã hết thời hạn gia hạn nộp tiền
thuế, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm
pháp luật về thuế theo quy định.
- (S): Người nộp thuế nợ tiền thuế,tiền chậm nộp,
tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá ba mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn
nộp thuế, nộp tiền chậm nộp, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.
101.Người nộp thuế gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng sẽ được:
- (Đ): Miễn thuế nếu giá trị
thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.
- (S): Giảm thế 2 năm liên tiếp nếu giá trị
thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.
- (S): Giảm thuế nếu giá trị thiệt hại về đất
và nhà trên đất dưói 20% giá tính thuế.
- (S): Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất
và nhà trên đất từ 20% đến 50% giá tính thuế.
102. Người nộp thuế là:
- (Đ): Tổ chức, cá
nhân có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế cho Nhà nước.
- (S): Là Người thực sự mất một phần thu nhập vì thuế
- (S): Là tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa, dịch
vụ
- (S): Là người sản xuất, kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ
103.Người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp
kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp:
- (Đ): Không nộp bổ sung hồ
sơ thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế
- (S): Đăng ký thuế không đúng thời hạn pháp luật quy định
- (S): Không nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn
- (S): Từ chối xuất trình các tài liệu không
liên quan đến việc xác định số thuế phải nộp
104. Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:
- (Đ): là tổ chức hoạt động
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế
- (S): là tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế
- (S): là tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
- (S): là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
105 Người nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
- (Đ): Đại lý làm thủ tục hải
quan trong trường hợp được đối tượng nộp thuế ủy quyền nộp thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu
- (S): Là người thực hiện hành vi dịch chuyển
hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia
- (S): Phải là chủ sở hữu của hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế Xuấi nhập khẩu ời phụ thuộc là ng tượng nộp thuế có trách nhiệ
- (S): Phải là chủ sở hữu của hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế Xuất khẩu, nhập khẩu
106. Người phụ thuộc là người mằ đối tượng nộp
thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng, bao gồm:
- (Đ): Con đang theo học tại
trường Trung học chuyên nghiệp
- (S): Bố mẹ hết tuổi lao động có lương hưu
- (S): Cha, mẹ, vợ, chồng, con cái
- (S): Anh, chị, em ruột hết tuôi lao động
107. Nguồn của pháp luật thuế bao gồm:
- (Đ): Luật quốc gia và luật quốc tế
- (S): Chỉ bao gồm luật quốc gia
- (S): Chỉ bao gồm: Luật thuế, Điều ước Quốc tế
mà Việt Nam tham gia
- (S): Bao gồm Luật thuế và các văn bản huớng
dẫn thi hành
108. Nguyên tắc đánh thuế bình đẳng, công bằng
đòi hỏi:
- (Đ): Những người có hoàn cảnh
điều kiện như nhau đều được đối xử bình đẳng, được áp dụng thuế như nhau
- (S): Người nghèo cần được ưu đãi về thuế
- (S): Người được hưởng nhiều lọi ích từ xã hội
thì phải đóng thuế nhiều hon
- (S): Những Người thu nhập như nhau phải nộp thuế bằng nhau
109. Nguyên tắc thăng bằng là:
- (Đ): Thăng bằng ngân sách
thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn
NSNN
- (S): thăng bằng khi tất cả các khoản chi
trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản
ngân sách
- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự
cân bằng giữa tổng thu phi hoa lọi với tổng chi có tính chất phí tổn
- (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự
cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn
110. NỘÌ dung của nguyên tắc đơn nhất là?
- (Đ): Mọi khoản thu và chi
tiền tệ của quốc gia trong một năm chỉ được phép trình bày trong một văn kiện
duy nhất
- (S): Bản dự toán ngân sách nhà nước sau khi
đã được Quốc hội quyết định chỉ có giá trị hiệu lực thi hành trong 1 năm
- (S): Mỗi năm Quốc hội (với tư cách là cơ
quan nắm quyền lập pháp) sẽ biểu quyết ngân sách một lần theo hạn kì do luật định.
- (S): Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước
chỉ chịu sự điều chỉnh của Luật ngân sách nhà nước
111. NSNN ở Việt Nam được tổ chức thành mấy cấp?
- (Đ): 2 cấp
- (S): 1 cấp
- (S): 3 cấp
- (S): 4 cấp
112. Ở Việt Nam hiện nay, Nhà nước áp dụng quyền
thu thuế như thế nào?
- (Đ): Áp dụng cả hai quyền
thu thuế theo lãnh thổ và theo quốc tịch
- (S): Theo lãnh thổ
- (S): Theo độ tuổi
113. Ông Đức Thắng là cá nhân cư trú, tham dự
chương trình: “ Ai là triệu phú” và trúng thưởng giải thưởng trị giá 32 triệu đồng.
Hãy tính số thuế TNCN ông Thắng phải nộp?
- (Đ): 2.2 triệu đồng
- (S): 3.2 triệu đồng
- (S): 10 triệu đồng
- (S): 1 triệu đồng
114. Ông Nguyễn Thành Long chuyển nhượng quyển
sử dụng một mảnh đất giá 1.5 tỉ, lãi 200 triệu. Hãy xác định thu nhập chịu thuế
từ việc chuyển nhượng bất động sản trên?
- (Đ): Xác định dựa trên gía từng lần
chuyển nhương, tức là 1.5 tì đồng
- (S): Xác định dựa vào sự tự nguyện kê khai
và thoả thuận của ông Long với cơ quan thuế - (S): Xác định dựa vào số tiền thuế
tuyệt đối do cơ quan thuế ấn định
- (S): Xác định dựa vào tiền lãi sau khi chuyển
nhượng là 200 triệu đồng
115. Ông Nguyễn Văn A vừa chuyển nhượng mảnh đất cho bà Trần Thị B. Giá trị mảnh đất là 650 triệu đồng. Hỏi,
ông A phải nộp thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động này là bao nhiêu?
- (Đ): 13 triệu đồng
- (S): 6.5 triệu đồng
- (S): 15 triệu đồng
- (S): 20 triệu đồng
116. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật thuế
mang tính:
- (Đ): Mệnh lệnh bắt buộc.
- (S): Bắt buộc tương đối
- (S): Mệnh lệnh bắt buộc và thỏa thuận
- (S): Thỏa thuận
117. Quan hệ pháp luật nào không phải là quan
hệ pháp luật NSNN?
- (Đ): Quan hệ mua bán trái
phiếu chính phủ giữa các tổ chức, cá nhân
- (S): Quan hệ nộp thuế vào Quỹ NSNN
- (S): Quan hệ trả lương cho cán bộ, công chức
- (S): Quan hệ viện trợ giữa Chính phủ Việt
Nam và Chính phủ Nhật Bản
118. Quan hệ xã hội nào sau đây được các Quy
phạm pháp luật NSNN điều chỉnh?
- (Đ): UBND phường X trả tiền công dọn dẹp vệ sinh trụ sở UBND phường cho Cô B
- (S): Hiệu trưởng trường mầm non thu tiền ăn trưa của các hoc
sinh
- (S): Ông c ủng hỗ quỹ ủng
119. Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước vào
thời hạn nào?
- (Đ): Trước ngày 15 tháng
11
- (S): Trước ngày 31 tháng 12
- (S): Trước ngày 15 tháng 5 hàng năm
- (S): Trước ngày 20 tháng 9
120. Quốc hội quyết định dự toán NSNN năm sau vào:
- (Đ): Ngày 15 tháng 11 năm
trước
- (S): Ngày 10 tháng 12 năm trưốc
- (S): Ngày 15 tháng 12 năm trước
- (S): Ngày 31 tháng 12 năm trước
121. Quỹ dự trữ tài chính được sử dụng nhằm mục
đích:
- (Đ): Bù đắp thiếu hụt tạm
thời của quỹ NSNN
- (S): Chi cho vay
- (S): Chi đầu tư phát triển
- (S): Chi viện trợ
122. Quyền thu thuế theo lãnh thổ cho phép:
- (Đ): Quốc gia có quyền đặt ra và thu các loại thuế trong phạm vi chủ
quyền lãnh thổ đối với tất cả đối tượng
không kể họ là công dân hay cư dân sống trên lãnh thổ quốc gia đó
- (S): Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các
loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc tịch
Việt Nam
- (S): Quốc gia chỉ có quyền đặt ra và thu các
loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với công dân của mình
- (S): Quốc gia không có quyền đặt ra và thu
các loại thuế trong phạm vi chủ quyền lãnh thổ đối với các pháp nhân mang quốc
tịch nước ngoài
123. Quyền thu thuế theo quốc tịch cho phép:
- Nhà nước thu thuế đối với người Việt Nam đi xuất khẩu lao
động ở nuóc ngoài
- (S): Nhà nuớc thu thuế đối với nguời nuớc
ngoài khi họ đến Việt Nam du lịch
- (S): Nhà nước thu thuế đối với Việt Kiều đang định cu ở nuớc ngoài - (S): Nhà
nước thu thuế với doanh nghiệp nước ngoài khi họ đến Việt Nam nghiên cứu thị
trưòng
124.Số tăng thu và tiết kiệm chi so với dự toán được
giao được sử dụng để:
- (Đ): Giảm bội chi
- (S): Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
- (S): Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau để
thực hiện
- (S): Thưởng cho cơ quan tổ chức thu
125.Sổ tiết kiệm chi so với dự toán được giao được sử dụng
để:
- (Đ): Giảm bội chi
- (S): Bổ sung quỹ dự phòng ngân sách
- (S): Thường cho cơ quan tổ chức thu
- (S): Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau để thực
hiện
126.So với thuế trực thu, thuế gián thu có ưu điểm gi nổi
bật?
- (Đ): Dễ thu thuế
- (S): Đảm bảo công bằng
- (S): Người nộp thuế được tự kê khai thuế
- (S): Điều tiết được thu nhập giữa các tầng lớp dân cư
127. Tại tỉnh B, đến hết năm ngân sách vẫn
chưa thực hiện xong một số khoản chi đã được duyệt. Hỏi trong các khoản chi
sau, khoản nào được chuyển nguồn sang năm sau để thực hiện?
- (Đ): Chi mua sắm trang thiết
bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12
năm thực hiện dự toán
- (S): Chi tổ chức hội nghị
- (S): Chi trả lương
- (S): Chi mua sắm văn phòng phẩm
128. Tại tỉnh Hòa Bình, số thu (NSTW) từ các
khoản thu phân chia thực hiện đồng, tỷ lệ thưởng trên số thu vượt dự toán giao
theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ là 30%, kết quả thực hiện đạt 600 tỷ đồng.
Hỏi, mức thưởng cho tỉnh Hòa Binh là bao nhiêu?
- (Đ): 15 tỷ đồng
- (S): 100 tỷ đồng
- (S): 50 tỷ đồng
- (S): 20 tỷ đồng
129. Tên gọi của luật thuế:
- (Đ): Được xác định theo nội
dung tính chất của hoạt động làm phát sinh quan hệ pháp luật thuế giữa Nhà nưởc
với người nộp
- (S): Gắn liền với phạm vi áp dụng của luật thuế
- (S): Luôn được xác định theo đối tượng tính
thuế
- (S): Thể hiện đặc điểm của Người nộp thuế
130. Thẩm quyền ban hành biểu thuế xuất khẩu,
nhập khẩu thuộc về:
- (Đ): ủy ban thường vụ Quốc
hội
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Chính phủ
- (S): Quốc hội
131. Thẩm quyền ban hành luật thuế:
- (Đ): Quốc hội
- (S): ủy ban thưởng vụ quốc hội
- (S): Chính phủ
- (S): Bộ Tài Chính
132. Thẩm quyền điều chỉnh dự toán NSNN thuộc về:
- (Đ): Quốc Hội
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Chính Phủ
- (S): ủy ban thường vụ quốc hội
133. Thẩm quyền điều chỉnh sự toán ngân sách cấp
Huyện thuộc về:
- (Đ): Hội đồng nhân dân cấp
Huyện
- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
- (S): ủy ban Nhân dân cấp huyện
- (S): ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
134. Thẩm quyền gia hạn nộp thuế thuộc về:
- (Đ): Thủ trường cơ quan quản lý thuế quản lý trực tiếp
- (S): Thủ trường cơ quan quản lý thuế nơi gặp thiệt hại
- (S): Thủ trường cơ quan quản lý thuế nơi phát sinh nghĩa vụ
thuế
- (S): Thủ trường cơ quan quản lý thuế quản lý cấp trên trực tiếp
135. Thẩm quyền lập dự toán điều chỉnh NSNN
thuộc về:
- (Đ): Chính Phủ
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Quốc hội
- (S): Ủy ban thường vụ Quốc hội
136. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách cấp tỉnh
thuộc về:
- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
- (S): Sở Tài Chính
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
137. Thẩm quyền lập dự toán điều chỉnh tổng thể
ngân sách nhà nước thuộc về?
- (Đ): Chính phủ
- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
- (S): Bộ tài chính
- (S): Quốc hội
138. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách địa
phương thuộc về:
- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
- (S): Sở Tài Chính
- (S): Bộ Tài Chính
139. Thẩm quyền lập dự toán ngân sách nhà nưỏc
thuộc vể:
- (Đ): Chính phủ
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Quốc hội
- (S): ủy ban Kinh tế và Ngân sách của Quốc hội
140.Thẩm quyền Lập quyết toán NSNN thuộc về:
- (Đ): Chính phủ
- (S): Bộ Kế hoạch và đầu tư
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Quốc hội
141. Thẩm quyển phát hành Trái phiếu Chính phủ
là:
- (Đ): Bộ Tài Chính
- (S): Chính phủ
- (S): Quốc hội
- (S): ủy ban kinh tế và ngân sách
142. Thẩm quyền phát hành trái phiếu chính quyền
địa phương là:
- (Đ): ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
- (S): Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh
- (S): ủy ban nhân dân các cấp
- (S): Hội đồng nhân dân các cấp
143. Thẩm quyền phê chuẩn dự toán NSNN thuộc về:
- (Đ): Quốc Hội
- (S): Bộ Tài Chính và Bộ kế hoạch đầu tư
- (S): Chính phủ
- (S): ủy ban thường vụ quốc hội
144. Thẩm quyền phê chuẩn quyết toán NSNN thuộc
về:
- (Đ): Quốc hội
- (S): Thanh tra Chính phủ
- (S): Thủ tướng Chính phủ
- (S): ủy ban Tài chính và Ngân sách của Quốc hội
145. Thẩm quyền quy định Mức bội chi ngân sách
nhà nước và nguồn bù đắp thuộc về:
- (Đ): Quốc hội
- (S): Bộ Tài Chính
- (S): Chính Phủ
- (S): ủy Ban Kinh tế và Ngân sách
146. Thẩm quyền quy định áp dụng mức thuế suất
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với từng mặt hàng thuộc về:
- (Đ): Bộ trường Bộ Tài chính
- (S): Quốc hội
- (S): Thủ tướng Chính Phủ
- (S): ủy ban thường vụ Quốc hội
147. Thẩm quyền quyết định cuỡng chế thi hành
quyết định hành chính thuế
- (Đ): Cục trường Cục điều
tra chống buôn lậu
- (S): Cục trường cục kiểm lâm
- (S): Cục trường cục quản lý thị trường
- (S): Giám đốc sở Tài chính
148. Thẩm quyền quyết định việc phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách ở địa phương thuộc về?
- (Đ): Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh
- (S): Bộ tài chính
- (S): ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- (S): Quốc hội
149. Thẩm quyền thu NSNN thuộc về:
- (Đ): cơ quan thuế, cơ quan tài chính,
cơ quan hải quan và cơ quan khác đuợc nhà nước giao nhiệm vụ thu ngân sách
- (S): cơ quan nhà nuớc
- (S): Hội đồng nhân dân các cấp
- (S): ủy ban nhân dân các cấp
150.Thẩm quyền xử phạt đối với hành vi
- (Đ): Cục trường Cục điều
tra chống buôn lậu
- (S): Cục trường cục kiểm lâm
- (S): Cục trường cục quản lý thị trưòng
- (S): Giám đốc sở Tài chính
151. Tháng 7/2017, ông A đã phát sinh một số
khoản thu nhập. Hãy xác định, trong các khoản thu nhập sau, khoản thu nhập nào
mà ông A phải nộp thuế thu nhập cá nhân?
- (Đ): Được chị gái ở úc gửi
tặng 1 chiếc xe ô tô BMW
- (S): Trúng sổ xố kiến thiết miền Bắc với giá
trị giải thưởng là 5 triệu
- (S): Thu nhập từ lãi gửi tiền tiết kiệm tại
ngân hàng là 20 triệu đồng
- (S): Được anh trai ở Mỹ gửi tặng 1000 đô la
Mỹ
152.Tháng 9/2020, bà Nguyễn Thị Hồng Nhung thực
hiện chuyển nhượng chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán. Sau phiên giao dịch,
bà chuyển nhượng 1000 chứng khoán với giá 150 triệu đồng. Hãy tính số thuế thu
nhập cá nhân của bà Nhung sau đợt chuyển nhượng?
- (Đ): 150.000 đồng
- (S): 1.5 triệu đồng
- (S): 15 triệu đồng
- (S): 500.000 đồng
153. Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách
nhà nước kết thúc vào?
- (Đ): Ngày 31 tháng 01 năm
sau
- (S): Ngày 1 tháng 12
- (S): Ngày 31 tháng 12
- (S): Ngày 15 tháng 11
154. Thời gian được chuyển lỗ trong thuế TNDN:
- (Đ): Không quá 5 năm, kể từ
năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
- (S): Không quá 3 năm, kể từ năm tiếp theo
năm phát sinh lỗ.
- (S): Không quá 4 năm, kể từ năm tiếp theo
năm phát sinh lỗ.
- (S): Không quá 2 năm, kể từ năm tiếp theo
năm phát sinh lỗ.
155. Thời hạn kê khai truy nộp thuế xuất khẩu,
nhập khẩu là:
- (Đ): 2 (hai) ngày kể từ
ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên
quan.
- (S): 12 ( mười hai) ngày kể từ ngày thay đổi
mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
- (S): 15 (Mười năm) ngày kể từ ngày thay đổi
mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
- (S): 5 (năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục
đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
156. Thời
hạn phân bổ và giao dự toán ngân sách nhà nước thông thường là:
- (Đ): Trước ngày 31 tháng 12
- (S): Trước ngày 20 tháng 9
- (S): Trước ngày 15 tháng 11
- (S): Trước ngày 15 tháng 5
157.Thời hạn Quốc hội phê chuẩn quyết toán
NSNN là:
- (Đ): 18 tháng sau khi năm
ngân sách kết thúc
- (S): 12 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
- (S): 15 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
- (S): 21 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc
158. Thời hạn truy thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
trong trường hợp có sự gian lận, trốn thuế thì phải truy thu tiền thuế, tiền phạt
là:
- (Đ): Trong thời hạn 5 (năm) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận,
trốn thuế.
- (S): Trong thời hạn 2 (hai) năm trở về trước
kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
- (S): Trong thời hạn 3 (ba) năm trở về trước
kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
- (S): Trong thời hạn 4 (bốn) năm trở về trước
kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
159. Thời hiệu xử phạt vi phạm pháp luật vể
thuế Đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế:
- (Đ): Là hai năm, kể từ
ngày hành vi vi phạm được thực hiện
- (S): Là ba năm, kể từ ngày hành vi vi phạm
được thực hiện
- (S): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm
được phát hiện
- (S): Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm
gây hậu quả
160.Thời kỳ ổn định ngân sách địa phương là:
- (Đ): 5 năm
- (S): Từ 5 đến 6 năm
- (S): Từ 4 đến 5 năm
- (S): Từ 2 đến 3 năm
161. Thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp:
- (Đ): Là thu nhập hợp pháp
được pháp luật quy định là thu nhập chịu thuế
- (S): Là thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt
Nam
- (S): Là thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt
Nam và bên ngoài lãnh thổ Việt Nam
- (S): Là thu nhập phát sinh trên lãnh thổ Việt
Nam
162. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng để
tính thuế thu nhập cá nhân đươc xác đinh là?
- (Đ) Phần thu nhập vượt
trên 10 triệu đồng được nhận theo từng lần trúng thưông
- (S): Thu nhập từ các giải thưởng có giá trị
lớn từ 200 triệu đồng trở lên
- (S): Thu nhập từ tất cả các hoạt động trúng
thưông
- (S): Chỉ tính thuế đối với trúng thưởng từ xổ
số
163. Thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu
nhập cá nhân
- (Đ): Kiều hối
- (S): Quà tặng
- (S): Trúng thưởng
- (S): Thừa kế
164. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng
là:
- (Đ): phần giá trị giải thưởng
vượt trên 10 triệu đồng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng
- (S): phần giá trị giải thưởng bằng tiền mặt
vượt trên 10 triệu đồng mà đối tượng nộp thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng
- (S): phần giá trị giải thưởng bằng tiền mặt
mà đối tượng nộp thuế nhận được
theo từng lần trúng thưởng
- (S): phần giá trị giải thưởng mà đối tượng nộp
thuế nhận được theo từng lần trúng thưởng
165. Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của
Luật sư được xác định là thu nhập gì để tính thuế TNCN?
- (Đ): Thu nhập từ kinh
doanh
- (S): Thu nhập từ tiền lương, tiền công
- (S): Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
- (S): Thu nhập từ đầu tư vốn
166. Thuế gián thu có đặc điểm:
- (Đ): Tiền thuế cấu thành
trong giá cả hàng hóa, dịch vụ
- (S): Người nộp thuế và người chịu thuế đồng
thời là một
- (S): Nhà sản xuất, cung ứng dịch vụ là Người
chịu thuế
- (S): Người nộp thuế là người sử dụng hàng
hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế
167. Thuế suất đối với dịch vụ Kinh doanh
mát-xa, ka-ra-ô-kê là
- (Đ): 30%
- (S): 10%
- (S): 20%
- (S): 40%
168. Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhuợng
chứng khoán là?
- (Đ): 0.1% trên giá bán chứng
khoán từng lần
- (S): 10% tiền lãi của mỗi lần chuyển nhượng
chứng khoán
- (S): 10% tổng thu nhập từ chuyển nhượng chứng
khoán trong 1 tháng
- (S): 2% trên giá bán chứng khoán trong 10
phiên giao dịch liên tiếp
169. Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn
của cá nhân cư trú được xác định là?
- (Đ): 5% tổng thu nhập tính
thuế
- (S): 20% tổng thu nhập tính thuế
- (S): 10% tổng thu nhập tính thuế
- (S): 1% tổng thu nhập tính thuế
170.Thuế suất thuế Bảo vệ môi trường áp dụng với 01 lít xăng A95 là:
- (Đ): 1-000 VNĐ
- (S): 1.500 VNĐ
- (S): 2.000 VNĐ
171. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với chuyển nhượng bất động
sản là:
- (Đ): 25% trên thu nhập tính thuế
- (S): 0,2% trên giá chuyển nhượng
- (S): 2% trên thu nhập tính thuế
- (S): 25% trên giá chuyển nhượng
172. Thuê suất thuế thu nhập cá nhẩn đối với
thu nhập từ bản quyền áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất là:
- (Đ): 5%.
- (S): 15%
- (S): 20%
- (S): 10%
173. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đôì với
thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất
là:
- (Đ): 20%.
- (S): 10%
174. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ trúng thưởng áp dụng theo biểu thuế toàn phần là:
- (Đ): 10%
- (S): 15%
- (S): 20%
175. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hoạt động tim kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí và tài nguyên quý hiếm khác
tại Việt Nam là:
- (Đ): từ 32% đến 50%
- (S): từ 22% đến 32%
- (S): từ 32% đến 35%
- (S): từ 35% đến 50%
176. Thuế suất thuế tiêu thu đặc biệt áp dụng
với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là?
- (Đ): 30%
- (S): 20%
- (S): 40%
- (S): 50%
177. Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ đầu
tư vốn áp dụng theo biểu thuế toàn phần với thuế suất là:
- (Đ): 5%
- (S): 15%
- (S): 20%
- (S): 10%
178. Thuế suất thuế TNDN áp dụng với Doanh
nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm trước liền kề) không quá hai mươi tỷ đồng
là:
- (Đ): 20%
- (S): 18%
- (S): 22%
179. Thuế suất thuế TNDN áp dụng với Doanh
nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm trước liền kề) trên hai mươi tỷ đồng là:
- (Đ): 22%
- (S): 18%
180.Thuế suất thuế TTĐB đối với vàng mã, hàng mã là
- (Đ): 70%
- (S): 40%
- (S): 50%
- (S): 60%
181. Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa
nhập khẩu có xuất xứ
- (Đ): nước, nhóm nước hoặc
vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam
- (S): nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có
quan hệ láng giềng với Việt Nam
- (S): nưởc, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có
quan hệ thân thiết với Việt Nam
- (S): nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối
xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam
182.Thuế trực thu có đặc điểm:
- (Đ): Không làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ
- (S): Làm tăng giá cả hàng hóa, dịch vụ
- (S): Người nộp thuế thường là người sử dụng hàng hóa, dịch vụ
- (S): Người nộp thuế thường là nhà sản xuất
183. Thuế trực thu có ưu điểm nổi bật là
- (Đ): Đảm bảo tính công bằng
- (S): Dễ thu
- (S): Thu được nhiều tiền hơn so với thuế
gián thu
- (S): Là loại thuế đơn giản, dễ tính toán
184. Tổ
chức, cá nhân kinh doanh đăng ký thuế tại:
- (Đ): cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có trụ sở chính.
- (S): cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có
hoạt động sản xuất, kinh doanh
- (S): cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có
trụ sở chính
hoặc chi
nhánh
- (S): cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có
văn phòng đại diện
185. Toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước, kể cả
tiền vay có trên tài khoản của ngân sách nhà nước các cấp tại một thời điểm được
gọi là:
- (Đ) Quỹ ngân sách nhà nước
- (S): Quỹ đầu tư mạo hiểm
- (S): Quỹ tài chính ngoài ngân sách
- (S): Quỹ dự trữ tài chính
186. Trong các cấp ngân sách, ngân sách cấp
nào giữ vai trò chủ đạo?
- (Đ): Ngân sách trung ương
- (S): Ngân sách cấp xã
- (S): Ngân sách cấp huyện
- (S): Ngân sách cấp tỉnh
187. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng
nào nằm trong diện người phụ thuộc được giảm trừ gia cảnh của cá nhân cư trú?
- (Đ): Con ruột trên 18 tuổi
đang học đại học Mở Hà Nội
- (S): Con ruột trên 18 tuổi đang theo học
chưong trình đào tạo thạc sỹ tại đại hoc mở Hà Nôi
- (S): Anh ruột đang thất nghiệp
- (S): Bố mẹ đã về hưu có lưong hưu 2 triệu đồng/
tháng
188. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào được
trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?
- (Đ): Khoản chi trả lương
cho người lao động có chứng từ hợp pháp
- (S): Phần chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng
với phần vốn điều lệ còn thiếu
- (S): Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
- (S): Khoản chi trả tiền lương cho chủ doanh
nghiệp tư nhân
189.Trong các khoản thu nhập dưới đây, khoản thu nhập nào được miễn thuế
thu nhập cá nhân?
- (Đ): Thu nhập từ kiều hối
- (S): Thu nhập từ quà tặng là ô tô 4 chỗ ngồi
- (S): Lợi tức cổ phần
- (S): Các khoản phụ cấp, trợ cấp
190. Trong các khoản thu nhập sau đây, khoản
thu nhập nào là thu nhập từ tiền lương tiền công của cá nhân?
- (Đ): Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh, hội đồng quản
trị, ban kiểm soát, hội đồng quản lý và các tổ chức
- (S): Thu nhập từ tiền lãi cho vay
- (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ của cá nhân
- (S): Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập
của Luật sư
191. Trong các khoản thu nhập từ quà tặng sau,
khoản nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân?
- (Đ): Chứng khoán
- (S): Ngoại tệ
- (S): Vàng, bạc, kim cương
- (S): Điện thoại thông minh
192. Trong các khoản thu sau, khoản nào ngân
sách Trung uơng được hưởng 100%?
- (Đ): Thuế nhập khẩu
- (S): Thuế giá trị gia tăng với hàng sản xuất
trong nước
- (S): Thuế Thu nhập doanh nghiệp
- (S): Thuế thu nhập cá nhân
193. Trong các loại thu nhập sau đây, thu nhập
nào đuợc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
- (Đ): Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ
nông nghiệp.
- (S): Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
- (S): Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều
lệ còn thiếu
- (S): Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân;
194. Trong các loại thuế sau đây, loại thuế
nào thuế trực thu?
- (Đ): Thuế thu nhập cá nhân
- (S): Thuế tài nguyên
- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt
- (S): Thuế giá trị gia tăng
195. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là
thuế gián thu?
- (Đ): Thuế giá trị gia tăng
- (S): Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp
- (S):
Thuế thu nhập cá nhân
196. Trong năm 2020 Công ty cổ phần A đạt
doanh thu 12 tỷ đồng. Trong năm Công ty thực hiện các khoản chi sau:- Chi mua nguyên vật
liệu 5 tỷ đồng - Chi trả lương công nhân 4 tỷ đồng - Chi phạt do vi phạm
hành chính 200 triệu đồng - Chi 1 tỷ để quảng cáo, giới thiệu sản phẩm mới Tính số thuế mà công
ty A phải nộp. Biết thuế suất là 20%.
- (Đ): 400 triệu đồng
- (S): 375 triệu đồng
- (S): 500 triệu đồng
- (S): 200 triệu đồng
197.Trong năm 2021, ông Nguyễn Văn A có các hoạt
động kinh tế sau:- Ông đã nghỉ hưu, có lương hưu 3.000.000 đồng/tháng- Ông ký hợp
đồng làm việc cho công ty X và được hưởng lương 8.000.000 đồng/tháng. - Ngoài
ra ông còn tham gia vào Hội đồng quản trị của công ty Y và có thu nhập
4.000.000 đồng/tháng. Biết rằng:- Hàng tháng, ông chu cấp cho 2 đứa cháu ruột,
mỗi cháu 2 triệu đồng để phụ cấp thêm cho cha mẹ các cháu nuôi các cháu đi học.- Trong năm ông có
góp 7 triệu đồng cho quỹ hỗ trợ trẻ em thành phố.Yêu cẩu: tính thuế thu nhập cá
nhân mà Trong năm ông có góp 7 triệu đồng cho quỹ hỗ trợ trẻ em thành phố.Yêu cầu:
tính thuế thu nhập cá nhân mà ông A phải nộp trong nảm 2021?
- (Đ): 250.000 đồng
- (S): Không phải nộp thuế
- (S): 2. 520.000 đồng
- (S): 1.450.000 đồng
198. Trong những nhóm tổ chức sau đây, tổ chức
nào được hưởng ưu đãi về thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp?
- (Đ): Tổ chức tài chính vi
mô
- (S): Công ty cho thuê tài chính
- (S): Công ty tài chính
- (S): Ngân hàng thương mại
199. Trong trường hợp ngân sách trung ương
tăng thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với
ngân sách địa phương thì xử lý như nào nào theo Luật NSNN?
- (Đ): Thưởng cho các địa phương có tăng thu
- (S): Sử dụng số tăng thu để trả nợ
- (S): Thực hiện các dự án đầu tư phát triển
- (S): Bổ sung các khoản chi thưòng xuyên cho
ngân sách trung ương
200. Trường hợp nào sau đây không được hoàn
thuế GTGT đầu vào:
- (Đ): Cơ sở kinh doanh nộp
thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế nếu có số thuế Giá trị gia
tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong quý
- (S): Chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn
(ODA) không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.
- (S): Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia
tăng theo phương pháp khấu trừ thuế khi chuyển đổi sở hữu
- (S): Đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn
trừ ngoại giao mua hàng hóa, dịch vụ tại Việt Nam để sử dụng
201. Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền
thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thi việc thanh toán
được thực hiện theo trình tự sau
- (Đ): 1. Tiền thuế nợ;2. Tiền
thuế truy thu;3. Tiền thuế phát sinh;4. Tiền phạt.
- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiền thuế nợ;3.
Tiền thuế phát sinh;4. Tiền phạt.
- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiền thuế phát
sinh;3. Tiền phạt.4. Tiền thuế nợ;
- (S): 1. Tiền thuế truy thu;2. Tiề phát
sinh;3. Tiền thuế nợ;4. Tiền phạt.
202.Tỷ lệ chi phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn... trong
dự toán chi NS Trung ương và NS các cấp chính quyền địa phương là:
- (Đ): 2 đến 5 % tổng số chi
- (S): 2 đến 3 % tổng số chi
- (S): 2 đến 4 % tổng số chi
- (S): 3 đến 5 % tổng số chi
203.Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới được quy
định ổn định....
- (Đ): Từ 3 đến 5 năm
- (S): Từ 2 đến 3 năm
- (S): Từ 4 đến 5 năm
- (S): Từ 5 đến 6 năm
204.Tỷ lệ trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam là:
- (Đ): Tối đa 10% thu nhập
tính thuế
- (S): Tối đa 10% thu nhập chịu thuế hàng năm
- (S): Tối đa 15% thu nhập chịu thuế hàng năm
- (S): Tối đa 15% thu nhập tính thuế hàng năm
205. Ủy ban nhân dân tỉnh A tiến
hành lập quỹ dự trữ tài chính của tỉnh từ nguồn tăng thu kết dư ngân sách của
tĩnh. Hỏi, số dư của quỹ dự trữ tài chính được lập tối đa là bao nhiêu?
- (Đ): 25% dự toán chi ngân
sách hàng năm của cấp tỉnh
- (S): 15% dự toán chi ngân sách hàng năm của
cấp tỉnh
- (S): 30% dự toán chi ngân sách hàng năm của
cấp tỉnh
- (S): 50% dự toán chi ngân sách hàng
206.Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước chỉ sử dụng cho mục đích nào
sau đây?
- (Đ): Chi đầu tư phát triển
- (S): Chi thường xuyên
- (S): Chi khắc phục hậu quả thiên tai, bão lũ
- (S): Chi trả lương cho cán bộ, viên chức
207.Việc chủ tri tổ chức giám sát ngân sách nhà nước của cộng đồng là nhiệm
vụ của cơ quan nào?
- (Đ): Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam
- (S): Quốc hội
- (S): Đảng cộng sản Việt Nam
- (S): Chính phủ
208. VBPL nào không phải là nguồn của luật
NSNN?
- (Đ): Luật doanh nghiệp nhà
nước
- (S): Luật NSNN 2002
- (S): Luật quản lý thuế 2006
- (S): Pháp lệnh phí và lệ phí
209. Biểu thuế luỹ tiến từng phần áp dụng để
tính thuế Thu nhập cá nhân với thu nhập có nguồn gốc từ?
- (Đ): Thu nhập từ tiền lương tiền công
- (S): Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
- (S): Thu nhập từ quà tặng
- (S): Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
210. Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng đối
với:
- (Đ): Thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú
- (S): Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh
doanh của cá nhân
- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú thuộc
diện chịu thuế
- (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú
A211.
Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế:
- (Đ): Thuế là khoản thu
không mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp
- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và
không hoàn trả
- (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và
không hoàn trả trực tiếp
- (S): Thuế là khoản thu không mang tính đối
giá và không hoàn trả
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét