ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LUẬT ĐẦU TƯ - EL28
1. Các biện pháp bảo đảm đầu tư là
- (Đ): Những biện pháp được
thể hiện trong các quy định pháp luật nhằm bảo đảm quyền, lọi ích chính đáng của
các nhà đầu tư trong quá trình thực hiện hoạt động đầu tư nhằm mục đích kinh
doanh
- (S): Những biện pháp do các bên thỏa thuận
khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế
- (S): Những biện pháp được quy định trong các
văn bản pháp luật nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư khi tiến hành
đầu tư vào nền kinh tế
- (S): Những biện pháp được quy định trong các
văn bản pháp luật nhằm tạo ra các lọi ích nhất định cho các nhà đầu tư khi tiến hành đầu
tư vào nền kinh tế
2. Các biện pháp hỗ trợ đầu tư là
- (S): Những biện pháp do các bên thỏa thuận
khi tiến hành đầu tư vào nền kinh
tế
- (Đ): Những biện pháp được
quy định trong các văn bản pháp luật nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu
tư khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế
- (S): Những biện pháp được quy định trong các
văn bản pháp luật nhằm tạo ra các lọi ích nhất định cho các nhà đầu tư khi tiến
hành đầu tư vào nền kinh tế
- (S): Những biện pháp được thể hiện trong các
quy định của pháp luật nhằm bảo đảm quyền, lợi ích chính đáng của các nhà đầu
tư trong quá trình thực hiện hoạt động đầu tư nhằm mục đích kinh doanh
3. Các biện pháp ưu đãi đầu tư là
- (S): Những biện pháp do các bên thỏa thuận
khi tiến hành đầu tư vào nền kinh
tế.
7 - (S): Những biện pháp được quy định trong
các văn bản pháp luật nhằm tạo điều kiện thuận lọi cho các nhà đầu tư khi tiến hành đầu
tư vào nền kinh tế
- (Đ): Những biện pháp được
quy định trong các văn bản pháp luật nhằm tạo ra các lợi ích nhất định cho các
nhà đầu tư khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế.
- (S): Những biện pháp được thể hiện trong các
quy định pháp luật nhằm bảo đảm quyền, lợi ích chính đáng của các nhà đầu tư
trong quá trình thực hiện hoạt động đầu tư nhằm mục đích kinh doanh
4. Chậm nhất
bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Quốc hội, Chính phủ gửi Hồ sơ quyết định
chủ trương đầu tư đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội.
- (S): 15 ngày
- (S): 30 ngày
- (Đ): 60 ngày
- (S): 45 ngày
5. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “..... ....là
tổ chức đươc thành lâp và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam, gồm doanh nghiệp, hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã và các tổ chức khác thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh”
- (Đ): Tổ chức kinh tế
- (S): Doanh nghiệp
- (S): Nhà đầu tư
- (S): Thương nhân
6. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là khu công nghiệp
chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch
vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu”
- (S): Đặc khu kinh tế
- (Đ): Khu chế xuất
- (S): Khu Công nghệ cao
- (S): Khu Kinh tế
7. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…. là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để
thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức
kinh tế, đầu tư theo hình thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu
tư”
- (S): Đầu tư
- (S): Hoạt động đầu tư
- (S): Kinh doanh
- (Đ): Đầu tư kinh doanh
8. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “..... là khu vưc có ranh giới địa lý xác định, gồm nhiều
khu chức năng, được thành lập để thực hiện các mục tiêu thu hút đầu tư, phát
triển kinh tế - xã hội và bảo vệ quốc phòng, an ninh.”.
- (S): Khu chế xuất
- (S): Khu Công nghệ cao
- (Đ): Khu kinh tế
- (S): Khu công nghiệp
9. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…. là cơ quan có thẩm quyền
cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
- (S): Cơ quan cấp phép đầu tư
- (S): Cơ quan đăng ký doanh nghiệp
- (Đ): Cơ quan đăng ký đầu
tư.
- (S): Cơ quan đăng ký kinh doanh
10. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “….. Là khu vực có ranh
giói địa lý xác định, chuyên sản xuất hàng
công nghiệp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp.”
- (S):
Khu chế xuất
- (S): Khu Công nghệ
- (Đ): Khu công nghiệp
- (S): Khu Công nghệ cao
11. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “….. Là văn bản, bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự
án đầu tư”.
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- (Đ): Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký vốn đầu tư.
12. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự
án đầu tư…. là
dự án
đầu tư phát triển dự án đang hoạt động đầu tư
kinh doanh bằng cách mở rộng quy mô, nâng cao Công suất, đổi mới công nghệ, giảm ô nhiễm hoặc cải
thiện môi trường.”
- (S): Kinh doanh
- (S): Mới
- (Đ): Mở rộng
- (S): Phát triển
13. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự
án đầu tư là tập hợp để xuất
bỏ vốn ……. để tiến
hành các hoat động đầu tư kinh doanh trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời
gian xác định.”
- (Đ): trung hạn hoặc dài hạn
- (S): Dài hạn
- (S): Trung hạn
- (S): Trung hạn và dài hạn
14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Hợp đồng ….. là hợp đồng được ký giữa
các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm
mà không thành lập tổ chức kinh tế”
- (S):
Đối tác công tư
- (S): Hợp tác liên doanh
- (S): Liên doanh
- (Đ): Hợp tác kinh doanh.
15. Chọn phương án đúng điển vào chỗ trống: “Hợp
đồng BCC được ký kết giữa các nhà đầu tư trong nước thực hiện theo quy định của
pháp luật về
- (S): Đầu tư
- (S): Kinh tế
- (S): Thương mại
16. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Nhà đầu tư là ….. thực hiện
hoạt động đầu tư kinh doanh, gồm nhà đầu tư
trong nước, nhà đầu tư nước
ngoài và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài..”
- (S): Cá nhân
- (S): Thương nhân
- (S): Tổ chức
- (Đ): Tổ chức, cá nhân
17. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC được thành lập….. tại Việt Nam để thực hiện hợp đồng
- (Đ): Văn phòng điều hành
- (S): Chi nhánh hoạt động
- (S): Công ty đại diện
- (S): Pháp nhân
18. Chọn phương án đúng điển vào chỗ trống:
“Tài sản hợp pháp của nhà đầu tư không bị ……. bằng biện pháp hành chính”
- (S): Quốc hữu hóa
- (Đ): Quốc hữu hỏa hoặc bị
tịch thu
- (S): Quốc hữu hóa và tịch thu
- (S): Tịch thu
19. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Trước khi thành lập tổ chức
kinh tế, nhà đầu tư nước ngoài phải có dự án đầu
tư, thực hiện thủ tục cấp …..
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- (Đ)- Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
- (S): Phép đầu tư
20. Chủ đầu tư thành lập tổ chức kinh tế là
- (Đ): Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nưóc
ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam
- (S): Nhà đầu tư nước ngoài
- (S): Nhà đầu tư trong nưóc
- (S): Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
21. Chủ thể của hợp đồng hợp tác kinh doanh là
- (S): Nhà đầu tư nưởc ngoài
- (S): Nhà đầu tư trong nưóc
- (S): Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- (Đ): Nhà đầu tư trong nước,
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nưóc ngoài
22. Chức năng hoạt động của khu chế xuất là
- (S): Sản xuất hàng tiêu dùng nội địa
- (S): Sản xuất hàng xuất khẩu
- (S): Thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất
khẩu và hoạt động xuất khẩu
- (Đ) Sản xuất hàng xuất khẩu,
thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động
xuất khẩu
23. Chức năng hoạt động của khu công nghệ cao
là
- (Đ): Sản xuất công nghiệp,
chế tạo hàng xuất khẩu, nghiên cứu, ứng dụng, đào tạo nhân lực, uơm tạo doanh nghiệp công nghệ cao
- (S): Sản xuất hàng công nghệ cao
- (S): Sản xuất hàng công nghiệp
- (S): Sản xuất hàng xuất khẩu
24. Chức năng hoạt động của khu công nghiệp là
- (S): Sản xuất hàng công nghiệp
- (S): Sản xuất hàng tiêu dùng
- (Đ): Sản xuất hàng công
nghiệp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp
- (S): Thực hiện dịch vụ cho sản xuất công
nghiệp
25. Cơ quan nào giúp Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra
nước ngoài?
- (S): Bộ Công thương
- (Đ): Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- (S): Bộ Tài chính.
- (S): Bộ Tư pháp
26. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và
thực hiện hợp đồng hợp tác
kỉnh doanh là
- (S): Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- (S): Sở Kế hoạch và Đầu tư
- (Đ): Bộ, ngành, ủy Ủy Uỷ
ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
- (S): Tổ chức thuộc Bộ, ngành, cơ quan chuyên
môn của ủy Ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh hoặc ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp
huyện
27. Đầu tư gián tiếp là
- (Đ): Hoạt động đầu tư mà
ngưòi đầu tư không trực tiếp tham gia quản lý, điều hành quá trình thực hiện và
sử dụng các nguồn vốn đầu tư.
- (S): Hoạt động đầu tư mà ngưòi đầu tư không quan tâm tới việc quản lý,
điều hành quá trình thực hiện và sử dụng các nguồn vốn đầu tư.
- (S): Hoạt động đầu tư mà người đầu tư vừa trực
tiếp, vừa gián tiếp tham gia quản lý, điều hành quá trình thực hiện và sử dụng
các nguồn vốn đầu tư.
- (S): Hoạt động đầu tư trong đó ngưòi bỏ vốn
trực tiếp tham gia quản lý, điều hành quá trình sử dụng các nguồn vốn đầu tư
28. Đầu tư kinh doanh là
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ công sức ở thời điểm
hiện tại nhằm tìm kiếm lợi nhuận
- (Đ): Việc nhà đầu tư bỏ
các nguồn lực ở thời điểm
hiện tại nhằm tìm kiếm lợi nhuận
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ công sức và tài sản ở
thời điểm hiện tại nhằm tìm kiếm lợi nhuận
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ tài sản ở thời điểm hiện tại nhằm tìm kiếm lợi nhuận
29. Đầu tư kinh doanh theo Luật Đầu tư 2014 là
- (Đ): Việc nhà đầu tư bỏ vốn
đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua các hình thức đầu tư.
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ công sức để thực hiện
hoạt động kinh doanh thông qua các hình thức đầu tư
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ tài sản để thực hiện
hoạt động kinh doanh thông qua các hình thức đầu tư
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ tài sản và công sức
để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua các hình thức đầu tư
30. Đầu tư là
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ công sức ở thời điểm
hiện tại nhằm đạt được kết quả tốt đẹp hon trong tưong lai
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ tài sản ở thời điểm hiện tại nhằm đạt được kết quả tốt đẹp hon trong
tưong lai
- (Đ): Việc nhà đầu tư bỏ
các nguồn lực ở thời điểm hiện tại nhằm
đạt được kết quả tốt đẹp hơn trong tương lai
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ tài sản và công sức ở
thời điểm hiện tại nhằm đạt được kết quả tốt đẹp
hơn trong tương lai
31. Đầu tư lơi nhuân là
- (S): Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực
để hưởng tới các mục tiêu xã hội
- (Đ): Hoạt động đầu tư sử dụng
các nguồn lực để kinh doanh thu lợi nhuận
- (S): Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực
để vừa kinh doanh thu lợi nhuận, vừa không thu lợi nhuận
- (S): Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực
nhưng không nhằm kinh
doanh thu lợi nhuận
32. Đầu tư phát triển là
- (Đ) : Hoạt động đầu tư
trong đó nhà đầu tư bỏ vốn, tài sản để thực hiện các hoạt động nhằm tạo ra tài
sản mói cho nền kinh tế, làm tăng tiềm lực sản xuất kinh doanh và các lợi ích xã hội khác.
- (S): Hoạt động đầu tư trong đó nhà đầu tư bỏ
vốn đầu tư theo cách cho vay nhằm tìm kiếm lợi nhuận .
- (S): Hoạt động đầu tư trong đó nhà đầu tư bỏ vốn, tài để mua hàng hóa, sau đó bán lại với giá cao hơn
nhằm tìm kiếm lợi nhuận.
- (S): Hoạt động đầu tư trong đó nhà đầu tư bỏ
vốn, tài sản để thực hiện các hoạt động nhằm tìm kiếm lợi nhuận
33. Đầu tư phi lợi nhuận là
- (S): Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực
để hưởng tỏi các mục tiêu xã hội
- (Đ): Hoạt động đầu tư sử dụng
các nguồn lực nhưng không nhằm kinh doanh thu lợi nhuận
- (S): Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực
để kinh doanh thu lợi nhuận.
- (S): Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực
để vừa kinh doanh thu lọi nhuận, vừa không thu lợi nhuận
34. Đầu tư ra nước ngoài là
- (S): Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền từ Việt
Nam ra nưóc ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư.
- (Đ): Việc nhà đầu tư đưa vốn
bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành
hoạt động đầu tư.
- (S): Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và
các tài sản hợp pháp khác từ nước ngoài vào Việt Nam để tiến hành hoạt động đầu
tư.
- (S): Việc nhà đầu tư dùng vốn bằng tiền và
các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
35. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế là
- (S): Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn
của nhà đầu tư
- (Đ): Đầu tư thành lập tổ
chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư; thành lập tổ chức kinh tế có sự góp vốn của
các nhà đầu tư
- (S): Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế có sự góp vốn của
nhà đầu tư
- (S): Đầu tư theo hình thức cổ phần, phần vốn góp và kinh tế
36. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế là
- (S): Việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng tiền và các
tài sản khác để thực hiện hoạt động đầu tư nhưng không tạo ra một tổ chức kinh
tế mói
- (S): Việc nhà đầu tư góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp của tổ chức kinh tế
- (Đ): Việc nhà đầu tư bỏ vốn
bằng tiền và các tài sản khác để thực hiện hoạt động đầu tư nhằm tạo ra một tổ
chức kinh tế mói.
- (S): Việc nhà đầu tư mua lại một doanh nghiệp
đang hoạt động
37. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp vào tổ chức kinh tế là
- (Đ): Đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế khi tổ chức kinh tế đã
được thành lập
- (S): Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn
của nhà đầu tư
- (S): Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn
của nhà đầu tư; thành lập tổ chức kinh tế có sự góp vốn của các nhà đầu tư
- (S): Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế có sự
góp vốn của nhà đầu tư:
38. Đầu tư theo hợp đồng gồm –
(S): Đầu
tư theo hình thức hợp đồng đối tác công tư (PPP)
- (S): Đầu tư theo hình thức họp đồng hợp tác
kinh doanh (BCC)
- (Đ) Đầu tư theo hình thức
họp đồng đối tác công tư (PPP) và họp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
- (S): Đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng
kinh doanh chuyển giao (BOT)
39. Đầu tư trong nước là
- (Đ): Hoạt động động đầu tư
mà các nguồn lực đầu tư được huy động từ ngân sách nhà nưóc và từ các tổ chức,
cá nhân trong nưóc
- (S): Hoạt động đầu tư mà các nguồn lực đầu
tư được huy động từ các tổ chức, cá nhân nưóc ngoài
- (S): Hoạt động đầu tư mà các nguồn lực đầu
tư được huy động từ các tổ chức, cá nhân nưóc ngoài và các tổ chức cá nhân
trong nưóc
- (S): Hoạt động động đầu tư mà các nguồn lực
đầu tư được huy động từ người Việt Nam ở nước ngoài đầu tư về nưóc
40. Đầu tư trực tiếp là
- (S): Hoạt động đầu tư mà người đầu tư không
quan tâm tối việc quản lý, điều hành quá trình thực hiện và sử dụng các nguồn vốn
đầu tư.
- (S): Hoạt động đầu tư mà ngưòi đầu tư vừa trực
tiếp, vừa gián tiếp tham gia quản lý, điều hành quá trình thực hiện và sử dụng
các nguồn vốn đầu tư.
- (Đ): Hoạt động đầu tư mà người đầu tư trực tiếp
tham gia quản lý, điều hành
quá trình thực hiện và sử dụng
các nguồn vốn đầu tư.
- (S):
Hoạt động đầu tư trong đó người bỏ vốn không trực tiếp tham gia quản lý, điều
hành quá trình sử dụng các nguồn vốn đầu tư.
41. Dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng
phòng hộ đầu nguồn từ 50 héc ta trở lên do Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tu?
- (Đ): Quốc hội
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Thủ tướng Chính phủ
- (S): Uỷ Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
42. Dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản
xuất từ 1.000 héc ta trở lên do Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Thủ tưóng Chính phủ
- (Đ): Quốc hội - (S): Ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
43. Dự án chuyển mục đích sử dụng đất vườn quốc
gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo vệ cảnh quan, khu rừng nghiên cứu, thực
nghiệm khoa từ 50 héc ta trở lên do Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Thủ tưóng Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
- (Đ): : Quốc hội
44. Dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài từ
20.000 tỷ đồng trở lên do Cơ quan nào có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư ra nước ngoài?
- (Đ) : Quốc hội
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Thủ tướng Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
45. Dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 800 tỷ
đồng trở lên do cơ quan nào có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước
ngoài?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (Đ): Thủ tướng Chính phủ
- (S): Quốc hội
- (S): Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
46. Dự an có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
do Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (S): Thủ tướng Chính phủ
- (Đ): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh
cấp tỉnh
47. Dự án đầu tư bị chấm dứt hoạt độn sau bao
nhiêu tháng mà nhà đầu tư không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện dự
án theo tiến độ đăng ký với cơ quan đăng ký đầu tư?
- (S): 24 tháng
- (S): 36 tháng
- (Đ): 12 tháng
- (S): 6 tháng
48. Dự án đầu tư không phải thực hiện thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
- (Đ): Có quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nếu có nhu
cầu
- (S): Có quyền dùng giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hay giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- (S): Có quyền dùng giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã thay giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- (S): Không có quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
49. Dự án đầu tư là
- (S): Tập hợp đề xuất bỏ vốn để tiến hành các
hoạt động đầu tư kinh doanh trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định.
- (Đ): Tập hợp đề xuất bỏ vốn
trung, dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư kinh doanh trên địa bàn cụ thể,
trong khoảng thời gian xác định
- (S): Tập hợp đề xuất bỏ vốn ngắn hạn để tiến hành các hoạt động
đầu tư kinh doanh trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định
- (S): Tập hợp đề xuất bỏ vốn ngắn, trung hoặc
dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư kinh doanh trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời
gian xác định
50. Dự án đầu tư mở rộng là
- (S): Dự án đầu tư phát triển dự án đang hoạt
động đầu tư
- (S): Dự án thực hiện lần đầu
- (Đ): Dự án đầu tư phát triển dự án đang hoạt động đầu tư
kinh doanh bằng cách mở rộng quy mô, nâng cao Công suất, đổi mới công nghệ, giảm ô nhiễm hoặc cải thiện môi trường
-
(S): Dự án thực hiện
lần đầu hoặc dự án hoạt động độc lập với dự
án đang thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.
51. Dự án đầu tư mới là
- (S): Dự án đầu tư phát triển dự án đang hoạt
động đầu tư
- (Đ): Dự án thực hiện lần đầu
hoặc dự án hoạt động độc lập vối dự án đang thực hiện hoạt động đầu tư kinh
doanh
- (S): Dự án đầu tư phát triển dự án đang hoạt
động đầu tư kinh doanh bằng cách mô rộng quy mô, nâng cao Công suất, đổi mối
công nghệ, giảm ô nhiễm hoặc cải thiện môi trường
- (S): Dự án thực hiện lần đầu
52. Dự án đầu tư phải thực hiện thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
- (S): Có quyền dùng giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hay giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- (Đ): Phải thực hiện thủ tục đầu tư để
được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- (S): Có quyền dùng giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã thay giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- (S): Không phải thực hiện thủ tục đầu tư
53. Dự án di dân tái định cư từ 10.000 người
trở lên ở miền núi do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (Đ): Thủ tướng Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
54. Dự án di dân tái định cư từ 20.000 người
trở lên ở miền núi do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
- (Đ): Quốc hội
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Thủ tưóng Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
55. Dự án được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
không thông qua đấu giá, do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chù trương đầu
tư?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (Đ): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh
cấp tỉnh
- (S): Thủ tưống Chính phủ
56. Dự án Hoạt động kinh doanh cá cược, đặt cược,
casino do Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
- (Đ): Thủ tướng Chính phủ
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (S): Ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
57. Dự án hưởng ưu đãi đầu tư là
- (S): Dự án đầu tư thuộc địa bàn ưu đãi đầu
tư
- (S): Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu
tư
- (S): Mọi dự án đầu tư được thực hiện tại Việt
Nam
- (Đ): Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư
và dự án đầu tư thuộc địa bàn ưu đãi đầu tư
58. Dự án lĩnh vực báo chí, phát thanh, truyền
hình có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 400 tỷ đồng trở lên do cơ quan nào Có thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (Đ): Thủ tướng Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
59. Dự án lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng
khoán có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 400 tỷ đồng trở lên do Cơ quan nào có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
- (Đ) Thủ tướng Chính phủ
60. Dự án sản xuất thuốc lá điếu do Cơ quan
nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
- (Đ): Thủ tưống Chính phủ
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
61. Dự án Thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí
do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tu?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (Đ): Thủ tướng Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
62. Dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân do cơ
quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tu?
- (Đ): Quốc hội
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
63. Dự án Xây dựng và kinh doanh cảng hàng
không, vận tải hàng không do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (Đ): Thủ tướng Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
64. Dự án xây dựng và kinh doanh sân gôn do Cơ
quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
- (S): Bộ quản lý chuyên ngành
- (S): Quốc hội
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
- (Đ):Thủ tướng Chính phủ
65. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ
chức kinh tế là
- (Đ): Việc nhà đầu tư góp vốn
để trở thành chủ sở hữu của Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, Công
ty hợp danh khi doanh nghiệp đã thành lập và đang hoạt động
- (S): Việc nhà đầu tư góp vốn để mua lại toàn
bộ 1 doanh nghiệp đang hoạt động
- (S): Việc nhà đầu tư góp vốn để mua phần vốn
góp chi phối của 1 doanh nghiệp đang hoạt động
- (S): Việc nhà đầu tư góp vốn để thành lập tổ
chức kinh tế
66. Hậu quả pháp lý của việc đầu tư thành lập
tổ chức kinh tế là
- (S): Không ra đời 1 tổ chức kinh tế mới
- (S): Ra đời 1 tổ chức kinh tế 100% vốn của các nhà đầu tư.
- (Đ)- Ra đòi 1 tổ chức kinh
tế 100% vốn của các nhà đầu tư hoặc tổ chức kinh tế có sự góp vốn của các nhà đầu
tư
- (S): Ra đời 1 tổ chức kinh tế có vốn của các
nhà đầu tư ĩ quả của việc đầu tư đồng hợp tác kinh doanh là
67. Hệ quả của việc đầu tu theo hợp đồng hợp
tác kinh doanh là
- (S): Thành lập tổ chức kinh tế 1 chủ hoặc
nhiều chủ
- (S): Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của
nhà đầu tư
- (S): Thành lập tổ chức kinh tế có sự góp vốn
của các nhà đầu tư
- (Đ) : Không thành lập tổ
chức kinh tế
68. Hợp đồng hợp tác kinh doanh được ký dưới
hình thức
- (Đ): Văn bản
- (S): Hành vi
- (S): Lòi nói.
- (S): Văn bản, lời nói hoặc hành vi
69. Khu chế xuất là
- (S): Khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng
tiêu dùng nội địa
- (Đ): Khu công nghiệp
chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu
và hoạt động xuất khẩu
- (S): Khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất
khẩu
- (S): Khu công nghiệp chuyên thực hiện dịch vụ
cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu
70. Khu chế xuất là khu
- (Đ) Thành lập theo quyết định
của Chính phủ
- (S): Thành lập theo quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- (S): Thành lập theo quyết định của Sở Kế hoạch và Đầu tư
- (S): Thành lập tự phát
71. Khu công nghệ cao là khu
- (S): Thành lập theo quyết định của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- (Đ): Thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
- (S): Thành lập theo quyết định của Sở Kế
hoach và Đầu tư
- (S): Thành lập tự phát
72. Khu công nghiệp là
- (S): Khu vực chuyên sản xuất hàng công nghiệp
- (S): Khu vực có ranh giới địa lý xác định,
phân biệt với các vùng lãnh thổ khác
- (Đ): Khu vực có ranh giới địa lý xác định, chuyên sản
xuất hàng công nghiệp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp
- (S): Khu vực thưòng không có dân cư sinh sống
73. Khu kinh tế là
- (Đ) Khu vực có ranh giới địa lý xác định, gồm nhiều khu chức
năng, được thành lập để thực hiện các mục tiêu thu hút đầu tư, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ quốc phòng,
an ninh
- (S): Khu vực chuyên sản xuất hàng công nghiệp
- (S): Khu vực chuyên sản xuất hàng xuất khẩu
- (S): Khu vực có ranh giới địa lý xác định
74. Lĩnh vực đầu tư đối với hợp đồng
- (S): Cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ
công
- (Đ): Xây dựng, cải tạo, vận
hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị
hoặc dịch vụ công
- (S): Mọi lĩnh vực
- (S): Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh
doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng
75. Lĩnh vực đầu tư ra nưỏc ngoài gồm
- (S): Mọi lĩnh vực mà pháp luật nước sở tại
không cấm
- (S): Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam
không cấm.
- (Đ): Mọi lĩnh vực mà pháp
luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm
- (S): Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam
và pháp luật nưỏc sở tại không cấm
76. Mức ký quỹ để bảo đảm thực hiện dự án là
bao nhiêu % vốn đầu tư của dự án căn cứ vào quy mô, tính chất và tiến độ thực
hiện của từng dự án?
- (Đ) : Từ 1% đến 3%
- (S): Từ 1% đến 5%
- (S): Từ 3% đến 5%
- (S): Từ 5% đến 7%
77. Nhà đầu tư đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài là
- (S): Các nhà đầu tư đầu tư tại Việt Nam
- (S): Chính phủ Việt Nam
- (S): Nhà đầu tư nưóc ngoài
- (Đ): Nhà đầu tư trong nước
78. Nhà đầu tư nước ngoài được chuyển ra nước
ngoài các loại tài sản nào sau đây?.
- (S): Thu nhập từ hoạt động đầu tư kinh
doanh;- Tiền và tài sản khác thuộc sở hữu hợp pháp của nhà đầu tư.
- (Đ): Vốn đầu tư, các khoản
thanh lý đầu tư;- Thu nhập từ hoạt động đầu tư kinh doanh;- Tiền và tài sản
khác thuộc sở hữu hợp pháp của nhà đầu tư.
- (S): Vốn đầu tư, các khoản thanh lý đầu tư;
- Thu nhập từ hoạt động đầu tư
- (S): Vốn đầu tư, các khoản thanh lý đầu tư;-
Tiền và tài sản khác thuộc sở hữu hợp pháp của nhà đầu tư.
79. Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn vào tổ chức
kinh tế hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối
với nhà đầu tư nước ngoài thì phải thực hiện thủ tục nào sau đây?
- (S): Đăng ký đầu tư
- (Đ) Đăng ký góp vốn
- (S): Đăng ký doanh nghiệp
- (S): Đăng ký kinh doanh
80. Quan hệ trao đổi hàng hóa giữa doanh nghiệp
khu công nghiệp và thị trường nội địa
- (S): Bị hạn chế về hải quan
- (S): Bị hạn chế về hải quan và thuế quan
- (Đ): Không bị hạn chế
- (S): Bị hạn chế về thuế quan
81. Sau khi được cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư phải
- (Đ): Thành lập doanh nghiệp
để thực hiện dự án đầu tư
- (S): Góp vốn vào doanh nghiệp dự án
- (S): Ký kết hợp đồng hợp tác kinh doanh
- (S): Mua cổ phần, phần vốn góp của doanh
nghiệp dự án
82. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tu
- (S): Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế
- (Đ): Ban quản lý khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và Sở Kế hoach và Đầu tu
- (S): Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- (S): Sở Kế hoạch và Đầu tư
83. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra nước
ngoài thuộc về
- (S): Quốc hội
- (S): Thủ tưóng Chính phủ
- (Đ): Quốc hội và Thủ tưóng
Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
84. Thẩm quyển quyết định chủ trương thuộc về:
- (Đ): QUỐC hội, Thủ tưống
Chính phủ, ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh tỉnh, nhà đầu tư tùy từng dự án
- (S): Quốc hội
- (S): Thủ tướng Chính phủ
- (S): ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh tỉnh
85. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh là
- (S): 15 ngày
- (S): 3 ngày
- (S): 5 ngày
- (Đ): 5 ngày hoặc 15 ngày tùy từng trường hợp
86. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài là
- (Đ): 5 ngày hoặc 15 ngày,
tùy trường hợp phải quyết định hay không phải quyết định chủ trương đầu tư
- (S): 15 ngày
- (S): 3 ngày
- (S): 5 ngày
87. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư:
- (S): 15 ngày
- (S): 3 ngày
- (S): 5 ngày
- (Đ): 5 ngày hoặc 15 ngày
88. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư ngoài
khu kinh tế không quá bao nhiêu năm?
- (Đ) : 50 năm
- (S): 60 năm
- (S): 70 năm
- (S): 99 năm
89. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư trong khu kinh
tế không quá bao nhiêu năm?
- (Đ): 70 năm.
- (S): 100 năm
- (S): 50 năm
- (S): 99 năm
90. Thủ tưởng Chính phủ quyết định viêc bảo lãnh
- (S): Doanh nghiệp nhà nước tham gia thực hiện
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tưởng
Chính phủ
- (Đ): Nghĩa vụ thực hiện hợp
đồng của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, doanh nghiệp nhà nước tham gia thực hiện
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng
Chính phủ; những dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng quan trọng
- (S): Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
quan trọng
- (S): Nghĩa vụ thực hiện hợp đồng của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
91. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
phải thực hiện thủ tục đầu tư là tổ chức kinh tế:
- (S): Có nhà đầu tư nưóc ngoài nắm giữ từ 51%
vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ
chức kinh tế là công ty hợp danh
- (S): Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức
kinh tế do nhà đầu tư nước ngoài góp vốn nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên
- (Đ) Do nhà đầu tư nưởc
ngoài đầu tư 100% vốn điều lệ và tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23
Luật Đầu tư 2014
- (S): Có tổ chức kinh tế do nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở
lên.
92. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư trong nước
phải
- (S): Thực hiện thủ tục đầu tư để được cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
- (S): Thực hiện thủ tục đầu tư để được cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư; sau đó thực hiện thủ tục thành lập doanh nghiệp, hợp tác
xã để được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
- (Đ): Thực hiện thủ tục thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã để được
cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; nếu
có nhu cầu cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư: thực hiện thủ tục đầu tư
- (S): Thực hiện thù tục thành lập doanh nghiệp,
hợp tác xã để được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
93. Tổ chức kinh tế phải đáp ứng điều kiên và
thưc hiên thủ tuc đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài khi tổ chức kinh
tế đó có nhà đầu tư trong nước với nhau được giải quyết thông qua
- (S): Tòa án Việt Nam
- (S): Trọng tài nước ngoài
- (S): Trọng tài Việt Nam
- (Đ): Trọng tài Việt Nam hoặc
Tòa án Việt Nam
94. Tranh chấp giữa các nhà
đầu tư trong nước với nhau được giải quyết thông qua
- (S): Toà án Việt Nam
- (S): Trọng tài nước
ngoài
- (S): Trọng tài Việt
Nam
- (Đ): Trọng
tài Việt Nam hoặc toà án Việt Nam.
95. Trong quá trình thực hiện, các bên tham
gia hợp đồng hợp tác kinh doanh
- (S): Không thành lập Ban điều phối để thực
hiện hợp đồng
- (S): Thành lập Ban kiểm soát để thực hiện hợp
đồng
- (Đ): Thành lập Ban điều phối
để thực hiện hợp đồng
- (S): Thành lập Hội đồng quản trị để thực hiện
hợp đồng
96. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ, cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- (S): 20 ngày
- (Đ): 15 ngày
- (S): 30 ngày
- (S): 40 ngày
97. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Cơ quan đăng ký đầu tư trinh ủy Ủy Uỷ ban nhân
dân tỉnh cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửỉ Bộ
Kế hoạch và Đầu tư.
- (S): 15 ngày
- (S): 45 ngày
- (Đ): 25 ngày
- (S): 60 ngày
98. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ theo quy định,
Cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC?
- (Đ) : 15 ngày
- (S): 03 ngày
- (S): 07 ngày
- (S): 30 ngày
99. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể
từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước
ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Cơ quan đăng ký đầu tư nơi đặt văn phòng điều
hành?
- (S): 03 ngày
- (Đ): 07 ngày
- (S): 15 ngày
- (S): 30 ngày
100. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Cơ quan đăng ký đầu tư gửi hồ sơ dự án đầu
tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà
nước?
- (Đ): 03 ngày
- (S): 05 ngày
- (S): 07 ngày
- (S): 09 ngày
101. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, ủy Ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
quyết định chủ trương đầu tư?
- (S): 03 ngày
- (S): 05 ngày
- (Đ): 07 ngày
- (S): 09 ngày
102. Trong trường hợp cần thiết, tổng thời
gian giãn tiến độ đầu tư không quá bao nhiêu tháng?
- (Đ): 24 tháng
- (S): 12 tháng
- (S): 36 tháng
- (S): 6 tháng
103. Trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư:
- (S): Dự án đầu tư của nhà đầu tư nưởc ngoài
- (S): Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định
tại khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư
- (Đ): Dự án đầu tư của nhà đầu tư nưóc ngoài và dự
án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư
- (S): Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định
tại khoản 2 Điều 23 Luật đầu tư
104. Trường hợp thay đổi pháp luật theo hướng
bất lợi hơn cho nhà đầu tư
- (Đ) Nhà đầu tư bị áp dụng
quy định này trong trưòng hợp thay đổi pháp luật vì lý do quốc phòng, an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng, bảo vệ
môi trường, không bị áp dụng nếu không rơi vào trưòng hợp trên
- (S): Nhà đầu tư bị áp dụng quy định này
- (S): Nhà đầu tư không bị áp dụng quy định này
- (S): Nhà đầu tư không bị áp dụng quy định
này, nhưng kèm theo điều kiện ràng buộc
105. Trường hợp thay đổi pháp luật theo hướng
có lợi hơn cho nhà đầu tư
- (S): Nhà đầu tư chỉ được hưởng ưu đãi đầu tư
theo quy định của văn bản pháp luật mối sau khi hết thời hạn của giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
- (S): Nhà đầu tư được hưỏng ưu đãi đầu tư
theo quy định của văn bản pháp luật mới, nhưng kèm theo điều kiện ràng buộc
- (Đ): Nhà đầu tư được hưởng
ưu đãi đầu tư theo quy định của văn bản pháp luật mới
- (S): Nhà đầu tư không được hưông ưu đãi đầu
tư theo quy định của văn bản pháp luật mói
106. Trường hợp văn bản pháp luật mới được ban
hành quy định ưu đãi đầu tư cao hơn ưu đãi đầu tư mà nhà đầu tư đang được hưởng
thì nhà đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư theo mức nào?
- (Đ): Theo quy định mói
trong thời gian hưởng ưu đãi còn lại của dự án
- (S): Theo quy định cũ trong thời gian còn lại của dự án
- (S): Theo quy định mới cho toàn bộ thời gian
của dự án
- (S): Theo quy định mới nếu gia hạn thời gian
đầu tư của dự án
107. Trường hợp văn bản pháp luật mới được ban
hành quy định ưu đãi đầu tư thấp hơn ưu đãi đầu tư mà nhà đầu tư đang được hưởng
thì nhà đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư theo mức nào?
- (S): Theo quy định cũ nếu gia hạn thời gian
đầu tư của dự án
- (S): Theo quy định mới cho toàn bộ thời gian
của dự án.
- (Đ) Theo quy định cũ trong thời gian còn lại của dự án
- (S): Theo quy định mới trong thời gian hưởng ưu đãi còn lại của dự án.
108. Tỷ lệ sở hữu vốn của nhà đầu tư nước ngoài là:
- (Đ) : Không hạn chế, trừ
các trường hợp theo quy định của pháp luật chứng khoán, pháp luật về cổ phần
hóa và pháp luật có liên quan
- (S): 49%
- (S): 51%
- (S): Nhỏ hon 49%
109. Tỷ lệ sở hữu vốn của nhà đầu tư trong nước
là:
- (S): 49%
- (S): 51%
- (Đ): Không hạn chế
- (S): Không hạn chế, trừ các trưởng hợp theo
quy định của pháp luật chứng khoán, pháp luật về cổ phần hóa và pháp luật có
liên quan
110. Vai trò của các biện pháp bảo đảm, tru
đãi, hỗ trợ đầu tư là
- (Đ): Góp phần thu hút đầu
tư trong, ngoài nưóc, Nhà nưóc chủ động cơ cấu lại nền
kinh tế; tạo ra sự đồng bộ của hệ thống pháp luật
đầu tư, phù hợp với thông lệ quốc tế
- (S): Góp phần thu hút đầu tư trong, ngoài
nưóc
- (S): Nhà nưóc chủ động co cấu lại nền kinh tế
- (S): Tạo ra sự đồng bộ của hệ thống pháp luật
đầu tư, phù hợp với thông lệ quốc tế
CÂU HỎI THI:
1. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài thuộc về
(A) Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Ủy Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
C. Sở Kế hoạch và Đầu tư
D. Ban quản lý các
khu kinh tế đặc biệt
2. Đầu tư phi lợi nhuận là
(A) Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực nhưng
không nhằm kinh doanh thu lợi nhuận.
B. Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực để vừa
kinh doanh thu lợi nhuận, vừa không thu
lợi nhuận
C. Hoạt động đầu tư sử
dụng các nguồn lực để kinh doanh thu lợi nhuận
D. Hoạt động đầu tư sử
dụng các nguồn lực để hướng tới các mục tiêu xã hội
3. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án đầu tư theo hợp
đồng đối tác công tư là
(A). Bộ kế hoạch và Đầu tư và Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh
B. Sở kế hoạch và Đầu
tư
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
cấp tỉnh
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
4. Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư, nhà đầu tư phải
A. Mua cổ phần, phần vốn góp của doanh nghiệp dự án
B. Góp vốn vào doanh
nghiệp dự án
C. Ký kết hợp đồng hợp tác kinh doanh
(D) Thành lập doanh nghiệp để thực hiện dự án đầu tư.
5. Trường hợp thay đổi pháp luật theo hướng có
lợi hơn cho nhà đầu tư
A. Nhà đầu tư được hưởng
ưu đãi đầu tư theo quy định của văn bản
pháp luật mới, nhưng kèm theo điều kiện ràng buộc
B. Nhà đầu tư chỉ được
hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của văn bản pháp
luật mới sau khi hết
thời hạn của giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(C). Nhà đầu tư được hưởng quyền ưu đãi đầu
tư theo quy định của văn bản pháp luật mới
D. Nhà đầu tư không được
hưởng Quyền lợi đầu tư theo quy định của văn bản pháp luật mới
6. Khu kinh tế là
A. Khu vực chuyên sản
xuất hàng xuất khẩu
B. Khu vực chuyên sản
xuất hàng công nghiệp
C. Khu vực có ranh giới
địa lý xác định
(D) Khu vực có
ranh giới địa lý xác định, gồm nhiều khu chức năng, được thành lập để thực hiện
các mục tiêu thu hút đầu tư, phát triển kinh tế- xã hội và bảo vệ, quốc phòng an
ninh.
7. Trường
hợp thay đổi pháp luật theo hướng bất lợi hơn cho nhà đầu tư
A. Nhà đầu tư bị áp dụng
quy định này
B. Nhà đầu tư không được áp dụng quy định
này , nhưng kèm theo điều kiện ràng buộc
C. Nhà đầu tư không được
áp dụng quy định này
(D). Nhà đầu tư bị áp dụng quy định này trong trường hợp thay đổi pháp luật vì lý do
quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe
cộng đồng, bảo vệ môi trường; không bị
áp dụng nếu không rơi vào trường hợp trên
8. Chức năng hoạt động của khu công nghiệp là
A. Sản xuất hàng tiêu
dùng
B. Sản xuất hàng công
nghiệp
C. Thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp
(D). Sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện
dịch vụ cho sản xuất công nghiệp.
9. Trường
hợp không phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
A. Dự án đầu tư của tổ
chức kinh tế quy định tại khoản 2 điều 23 Luật đầu tư
B. Dự án đầu tư của
nhà đầu tư trong nước
C. Đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ
chức kinh tế
(D). Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước; dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại
khoản 2 điều 23 Luật đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của
tổ chức kinh tế
10. Tỷ lệ
sở hữu vốn của nhà đầu tư nước ngoài là :
A 49%
B. Nhỏ hơn 49%
C. 51%
(D). Không hạn chế,
trừ các trường hợp theo quy định của pháp luật chứng khoán,
pháp luật về cổ phần hóa và pháp luật có liên quan .
11. Các biện pháp hỗ trợ đầu
tư là
A. Những
biện pháp được quy
định trong các văn bản pháp luật nhằm tạo ra các lợi ích nhất định cho các nhà đầu tư khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế
B. Những biện pháp do
các bên thỏa thuận khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế
(C). Những biện pháp được quy định
trong các văn bản pháp luật nhằm tạo
điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư khi tiến hành đầu tư vào
nền kinh tế
D. Những biện pháp được thể hiện trong các quy định của pháp luật nhằm bảo đảm quyền, lợi ích chính
đáng của các nhà đầu tư trong
quá trình thực hiện hoạt động đầu tư nhằm vào mục đích kinh doanh.
12. Đầu tư ra nước ngoài là:
A. Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và các tài sản
hợp pháp khác từ nước ngoài vào Việt Nam để tiến hành hoạt động đầu tư.
B. Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư.
C. Việc nhà đầu tư dùng vốn bằng tiền và các
tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư tại Việt
Nam
(D). Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư.
13. Các biện pháp bảo đảm đầu tư là :
(A). Những biện pháp được thể hiện trong các quy định pháp luật nhằm bảo đảm quyền, lợi
ích chính đáng của các nhà đầu tư trong quá trình thực hiện hoạt động đầu tư nhằm mục đích kinh
doanh.
B. Những biện pháp do các bên thỏa thuận khi tiến
hành đầu tư vào nền kinh tế
C. Những biện pháp được
quy định trong các văn bản pháp luật nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu
tư khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế
D. Những biện pháp được quy định trong các văn
bản pháp luật nhằm tạo ra các lợi ích nhất định cho các nhà đầu tư khi tiến hành đầu tư vào nền
kinh tế
14. Dự án đầu tư mở rộng là:
(A) Dự án đầu tư phát triển dự án đang hoạt động đầu
tư kinh doanh bằng cách mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ,
giảm ô nhiễm hoặc cải thiện môi trường.
B. Dự án thực hiện lần đầu
C. Dự án đầu tư phát triển dự án đang hoạt động đầu tư
D. Dự án thực hiện lần đầu hoặc dự án hoạt động độc lập với dự án đang thực hiện hoạt
động đầu tư kinh doanh
15. Tỷ lệ sở hữu vốn của
nhà đầu tư trong nước là:
A. 49%
B. 51%
(C) Không hạn chế
D. Không hạn chế, trừ các trường hợp theo quy định của pháp luật chứng
khoán, pháp luật về cổ phần hóa và pháp luật có liên quan
16. Lĩnh vực đầu tư ra nước
ngoài bao gồm
A. Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và
pháp luật nước sở hữu tại không cấm
(B). Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm
C. Mọi lĩnh vực mà pháp luật nước sở hữu không
cấm
D. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm
17. Hệ quả của việc đầu tư
theo hợp đồng hợp tác kinh doanh là:
A. Thành lập tổ chức kinh tế có sự góp vốn của
các nhà đầu tư
B. Thành lập tổ chức kinh tế 1 chủ hoặc nhiều
chủ
C. Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà
đầu tư
(D). Không thành lập
tổ chức kinh tế.
18. Khu công nghiệp là:
(A). Khu vực có ranh giới địa lý xác định,
chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp
B. Khu vực thường
không có dân cư sinh sống
C. Khu vực chuyên sản xuất hàng công nghiệp
D. Khu vực có ranh giới địa lý xác định, phân biệt với các vùng lãnh thổ khác
19. Thủ tục đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh
doanh được áp dụng đối với
A. Hợp đồng BCC được ký kết giữa các nhà đầu
tư trong nước
B. Hợp đồng BCC được ký kết giữa các nhà đầu
tư trong nước với nhà đầu tư nước ngoài hoặc giữa các nhà đầu tư nước ngoài.
C. Hợp đồng BCC được ký kết giữa nhà đầu tư nước ngoài
(D). Hợp đồng BCC được
ký kết giữa các nhà đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư
20. Nhà đầu tư đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
là:
A. Chính phủ Việt Nam
(B). Nhà đầu tư trong nước
C. Các nhà đầu tư tại Việt Nam
D. Nhà đầu tư nước
ngoài
21: Khu chế xuất là
(A) Khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu,
thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu
B. Khu công nghiệp
chuyên thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu
C. Khu công nghiệp
chuyên sản xuất hàng xuất khẩu
D. Khu công nghiệp
chuyên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa
22. Đầu
tư kinh doanh là
A. Việc nhà đầu tư bỏ
công sức và tài sản ở thời điểm hiện tại
nhằm tìm kiếm lợi nhuận.
B. Việc nhà đầu tư bỏ tài
sản ở thời điểm hiện tại nhằm tìm kiếm lợi
nhuận
(C).Việc nhà đầu tư bỏ các nguồn lực ở thời
điểm hiện tại nhằm tìm kiếm lợi nhuận
D. Việc nhà đầu tư bỏ
công sức ở thời điểm hiện tại nhằm tìm kiếm lợi nhuận
23.Trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư:
A. Dự án đầu tư của
nhà đầu tư nước ngoài
(B). Dự án đầu tư của nhà đầu tư nước
ngoài và dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 điều 23 Luật đầu tư
C. Dự án đầu tư của tổ
chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều
23 Luật đầu tư
D. Dự án đầu tư của tổ
chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư
24. Dự án đầu tư mới là:
A. Dự án đầu tư phát
triển dự án đang hoạt động đầu tư kinh
doanh bằng cách mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ, giảm ô
nhiễm hoặc cải thiện môi trường
B. Dự án đầu tư phát
triển dự án đang hoạt động đầu tư
C. Dự án thực hiện lần
đầu
(D). Dự án thực hiện lần đầu hoặc dự án
hoạt động độc lập với dự án đang thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.
25. Các biện pháp ưu đãi đầu tư là:
A. Những biện pháp được thể hiện trong các quy định
pháp luật nhằm bảo đảm quyền, lợi ích
chính đáng của các nhà đầu tư trong quá trình thực hiện hoạt động đầu tư nhằm mục
đích kinh doanh.
B. Những biện pháp được
quy định trong các văn bản pháp luật nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu
tư khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế
C. Những biện pháp do các bên thoả thuận khi
tiến hành đầu tư vào nền kinh tế.
(D)
Những biện pháp được quy định trong các văn bản pháp luật nhằm tạo ra các lợi ích nhất định cho các nhà đầu tư khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế.
26. Chức
năng hoạt động của khu chế xuất là:
A. Thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu
(B). Sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch
vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu
C. Sản
xuất hàng xuất khẩu
D. Sản xuất hàng tiêu
dùng nội địa
27. Tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phải thực hiện thủ tục đầu tư là tổ chức kinh tế:
A. Có tổ chức kinh tế do nhà đầu tư nước ngoài
góp vốn nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên
B. Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế do nhà đầu tư nước ngoài góp vốn nắm giữ từ
51% vốn điều lệ trở lên
C. Có nhà đầu tư nước
ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là
cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh
tế là công ty hợp danh
(D). Do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư 100%
vốn điều lệ và tổ chức kinh tế quy định
tại khoản 1 điều 23 Luật đầu tư 2014.
28. Hậu
quả pháp lý của việc đầu tư thành lập tổ chức kinh tế là
A. Ra đời 1 tổ chức
kinh tế 100% vốn của các nhà đầu tư
(B). Ra đời 1 tổ chức kinh tế 100% vốn của các nhà đầu
tư hoặc tổ chức kinh tế có sự góp vốn của các nhà đầu tư.
C. Ra đời 1 tổ chức kinh tế có sự góp vốn của
các nhà đầu tư
D. Không ra đời 1 tổ
chức kinh tế mới
29. Góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế là
A. Việc nhà đầu tư góp
vốn để thành lập tổ chức kinh tế
(B) Việc nhà đầu tư góp vốn để trở thành chủ sở hữu của công ty cổ
phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp doanh khi doanh nghiệp được
thành lập và đang hoạt động
C. Việc nhà đầu tư góp
vốn để mua phần vốn góp chi phối của một doanh nghiệp đang hoạt động
D. Việc nhà đầu tư góp vốn để mua lại toàn bộ 1
doanh nghiệp đang hoạt động
30. Đầu tư lợi nhuận là:
(A)
Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực để
kinh doanh thu lợi nhuận
B. Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực nhưng không nhằm kinh
doanh thu lợi nhuận
C. Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực để hướng
tới các mục tiêu xã hội
D. Hoạt động đầu tư sử
dụng các nguồn lực để vừa kinh doanh thu lợi nhuận, vừa kinh doanh không thu lợi
nhuận
31. Chủ đầu tư thành lập tổ chức kinh tế là
A. Nhà đầu tư nước
ngoài
B. Nhà đầu tư trong nước
(C). Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện kinh doanh tại Việt
Nam
D. Tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động
đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
32. Thẩm quyền quyết định chủ trương thuộc về:
A. Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Ủy Uỷ ban nhân dân
tỉnh tỉnh
(D). Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Ủy Uỷ
ban nhân dân tỉnh tỉnh, nhà đầu tư tùy từng dự án
33. Trong quá trình thực hiện, các bên tham gia
hợp tác kinh doanh
(A). Thành lập Ban điều phối để thực hiện hợp đồng
B. Thành lập Hội đồng quản trị để thực hiện hợp
đồng
C. Không thành lập Ban
điều phối để thực hiện hợp đồng
D. Thành lập Ban kiểm
soát để thực hiện đồng
34. Đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế là
A. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của
nhà đầu tư
(B). Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế khi tổ chức
kinh tế đã được thành lập.
C. Đầu tư thành lập
tổ chức kinh tế có sự góp vốn của nhà đầu tư:
D. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của
nhà đầu tư; thành lập tổ chức kinh tế có
sự góp vốn của các nhà đầu tư.
35. Dự án đầu tư không phải thực hiện thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
A. Có quyền dùng giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thay giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(B) Có quyền
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nếu có nhu cầu.
C. Không có quyền cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
D. Có quyền dùng giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
36. Đầu tư kinh doanh theo Luật Đầu tư 2014 là
A. Việc nhà đầu tư bỏ
tài sản để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua các hình thức đầu tư
(B). Việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt
động kinh doanh thông qua các hình thức
đầu tư
C. Việc nhà đầu tư bỏ
tài sản và công sức để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua các hình thức đầu
tư.
D. Việc nhà đầu tư bỏ
công sức để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua các hình thức đầu tư.
37. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài thuộc về
A. Ủy Ban nhân dân cấp tỉnh
B. Quốc hội
(C). Quốc hội và Thủ tướng Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ
38. Đầu tư là
A. Việc nhà đầu tư bỏ
công sức ở thời điểm hiện tại nhằm đạt được kết quả tốt đẹp hơn trong tương lai.
(B). Việc nhà đầu tư bỏ các nguồn lực ở thời điểm hiện tại nhằm đạt được kết quả tốt đẹp
hơn trong tương lai
C . Việc nhà đầu tư bỏ tài sản và công sức ở điểm
hiện tại nhằm đạt được kết quả tốt hơn trong tương lai
D. Việc nhà đầu tư bỏ tài sản ở thời điểm hiện tại nhằm đạt được kết quả tốt đẹp hơn trong tương lai
39. Dự án hưởng ưu đãi đầu tư là
A. Dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư
B. Dự án đầu tư thuộc
địa bàn ưu đãi đầu tư
C. Mọi dự án đầu tư được
thực hiện tại Việt Nam.
(D). Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư và
dự án đầu tư thuộc địa bàn ưu đãi đầu tư
40. Chủ thể của hợp đồng đối tác công tư là
A. Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
B. Nhà đầu tư trong nước
C. Nhà đầu tư nước
ngoài
(D). Cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư.
41. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư vào các khu kinh đặc biệt
là
A. Sở Kế hoạch và Đầu
tư
(B). Ban quản lý khu kinh tế đặc biệt
C. Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
D. Thủ tướng Chính phủ
42. Nhà
đầu tư đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài là
A. Chính phủ Việt Nam
(B). Nhà đầu tư trong nước
C. Nhà đầu tư nước ngoài
D. Các nhà đầu tư tư tại
Việt Nam.
43. Trường
hợp không phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
A. Dự án đầu tư của tổ
chức kinh tế quy định tại khoản 2 điều 23 Luật đầu tư
B. Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước; dự án đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ
phần, góp vốn phần của tổ chức kinh tế
C. Đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế
(D).
Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước;
dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 điều 23 Luật đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế
44. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài thuộc về
(A). Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
B. Ban quản lý các khu
kinh tế đặc biệt
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
cấp tỉnh
D. Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
45. Hợp đồng hợp tác kinh doanh được ký kết dưới
hình thức
A. Lời nói
B. Hành vi
(C).
Văn bản
D. Văn bản, lời nói hoặc hành vi.
46. Trường hợp thay đổi pháp luật theo hướng có
lợi hơn cho nhà đầu tư
(A). Nhà đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư
theo quy định của văn bản pháp luật mới
B. Nhà đầu tư không được
hưởng Ưu đãi Đầu tư theo quy định của
văn bản pháp luật mới
C. Nhà đầu tư được hưởng Ưu đãi Đầu tư theo quy định của văn bản hàn
pháp mới
nhưng kèm theo điều kiện ràng buộc
D. Nhà đầu tư được hưởng Ưu đãi Đầu tư theo quy định của văn pháp luật
mới, sau khi hết thời hạn của chứng nhận đăng ký đầu tư.
47. Chủ đầu tư thành lập tổ chức kinh tế là
A. Nhà đầu tư trong nước.
(B). Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
C. Tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
D. Nhà đầu tư nước
ngoài.
48. Dự án được hưởng Ưu đãi Đầu tư khi
A. Thuộc ngành nghề Ưu
đãi Đầu tư
B. Được cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
(C). Thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư và địa bàn Ưu đãi Đầu tư
D. Không cần được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
49. Đặc điểm của dự án đầu tư bao gồm:
A. Nội dung của dự án
đầu tư chỉ mang tính đề xuất
B. Dự án đầu tư luôn xác định về không gian, thời gian,
(C). Nội dung của dự án đầu tư chỉ mang
tính đề xuất, dự án đầu tư luôn xác định về không gian, thời gian dự án luôn gắn với quan hệ đầu tư cụ thể
D. Dự án đầu tư luôn gắn
với quan hệ đầu tư cụ thể
50. Đối tượng đầu tư thành lập tổ chức kinh tế
là:
A. Kinh nghiệm kinh
doanh
B. Tài sản
(C). Tiền và các tài sản khác
D. Tiền.
51. Sở Kế hoạch và Đầu tư có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với
A. Dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế, dự án đầu tư thực hiện trên địa bàn nhiều tỉnh, dự án đầu tư thực
hiện ở trong và ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu
kinh tế.
B. Dự án đầu tư thực
hiện ở trong và ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu
kinh tế
C. Dự án đầu tư thực
hiện trên địa bàn nhiều tỉnh
(D).
Dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
52. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Thực hiện thủ tục đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư 100% vốn điều
lệ và các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư
B. Thực hiện thủ tục đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nước
ngoài đầu tư 100% vốn điều lệ
C. Thực hiện thủ tục đầu
tư trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư
(D) Trong mọi
trường hợp phải thực hiện thủ tục đầu tư
53. Thẩm quyền quyết định chủ trương
thuộc về:
A. Thủ tướng Chính phủ
(B). Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Uỷ
ban nhân dân tỉnh, nhà đầu tư tuỳ từng dự án
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Quốc hội
54. Đầu tư trong nước là
(A). Hoạt động đầu tư mà các nguồn lực đầu tư được
huy động từ ngân sách nhà nước và từ các tổ chức, cá nhân trong nước
B. Hoạt động đầu tư mà
các nguồn lực đầu tư được huy động từ người Việt Nam ở nước ngoài đầu tư về nước
C. Hoạt động đầu tư mà
các nguồn lực đầu tư được huy động từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài và các tổ
chức cá nhân trong nước.
D. Hoạt động đầu
tư mà các nguồn lực đầu tư được huy động từ các tổ chức, cá nhân nước
ngoài
55. Dự án đầu tư mới là
A. Dự án đầu tư phát
triển dự án đang hoạt động đầu tư kinh doanh bằng cách mở rộng quy mô, nâng cao công suất đổi mới công
nghệ, giảm ô nhiễm hoặc cải thiện môi trường
B. Dự án đầu tư phát
triển dự án đang hoạt động đầu tư
C. Dự án thực hiện lần
đầu
(D). Dự án thực hiện lần đầu hoặc dự án hoạt động độc
lập với dự án đang thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh
56. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án Đầu tư theo hợp đồng đối tác công tư là
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
(C). Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
57. Chủ đầu tư của Luật đầu tư bao gồm
A. Nhà đầu tư
B. Nhà đầu tư nước
ngoài
(C). Nhà đầu
tư và cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
58. Quan hệ trao đổi hàng hóa giữa doanh nghiệp
khu chế xuất và thị trường nội địa
A. Bị hạn chế về hải quan
B. Bị hạn chế về thuế quan
(C). Không bị hạn chế
D. Bị hạn chế về hải
quan và thuế quan
59. Đầu tư phi lợi nhuận là
A. Hoạt động đầu tư sử
dụng các nguồn lực để hướng tới các mục tiêu xã hội
B. Hoạt động đầu tư sử
dụng các nguồn lực để vừa kinh doanh thu lợi nhuận, vừa không thu lợi nhuận
(C). Hoạt động đầu tư sử dụng các nguồn lực
nhưng không nhằm kinh doanh thu lợi nhuận.
D. Hoạt động đầu tư sử
dụng các nguồn lực để kinh doanh thu lợi nhuận
60. Trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(A) Dự
án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài và dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 điều
23 Luật Đầu tư.
B. Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại
khoản 2 Điều 23 Luật đầu tư
C. Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại
khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư
D. Dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài.
61. Khu công nghiệp là:
A. Khu vực chuyên sản
xuất hàng công nghiệp
B. Khu vực có ranh giới
địa lý xác định, phân biệt với các vùng lãnh thổ khác.
C. Khu vực thường
không có dân cư sinh sống
(D): Khu vực có ranh giới địa lý xác định chuyên sản
xuất hàng công nghiệp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp.
62. Các biện pháp ưu đãi đầu tư là
(A). Những biện pháp được quy định trong
các văn bản pháp luật nhằm tạo ra các lợi ích nhất định cho các nhà đầu tư khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế
B. Những biện pháp được
thể hiện trong các quy định pháp luật nhằm bảo đảm quyền, lợi ích chính đáng của
các nhà đầu tư trong quá trình thực hiện hoạt động đầu tư nhằm mục đích kinh
doanh
C. Những biện pháp được
quy định trong các văn bản pháp luật nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu
tư khi tiến hành đầu tư vào nền kinh tế
D. Những biện pháp do các bên thỏa thuận khi tiến hành đầu
tư vào nền kinh tế
63.Vai trò của các biện pháp bảo đảm, ưu đãi, hỗ
trợ đầu tư là
A. Góp phần thu hút đầu
tư trong, ngoài nước.
B. Nhà nước chủ động cơ
cấu lại nền kinh tế
C. Tạo ra sự đồng bộ của
hệ thống pháp luật đầu tư, phù hợp với thông lệ quốc tế
(D). Góp phần thu hút đầu tư trong, ngoài nước; Nhà
nước chủ động cơ cấu lại nền kinh tế, tạo ra sự đồng bộ của hệ thống pháp luật đầu tư, phù hợp với thông lệ
quốc tế.
64. Chủ thể của hợp đồng đối tác công tư là:
(A). Cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
nhà đầu tư
B. Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
C. Nhà đầu tư nước
ngoài
D. Nhà đầu tư trong nước
65. Bảo đảm quyền sở hữu tài sản là Nhà nước
A. Không trưng mua,
trưng dụng tài sản của nhà đầu tư trong mọi trường hợp
B. Tịch thu tài sản của
nhà đầu tư trong trường hợp cần thiết.
(C). Trưng mua, trưng dụng tài sản của
nhà đầu tư trong trường hợp cần thiết
D. Quốc hữu hoá tài sản
của nhà đầu tư trong trường hợp cần thiết.
66. Đầu tư kinh doanh là:
A. Việc nhà đầu tư bỏ
công sức và tài sản ở thời điểm hiện tại nhằm tìm kiếm lợi nhuận
B. Việc nhà đầu tư bỏ công sức ở thời điểm hiện
tại nhằm tìm kiếm lợi nhuận
(C). Việc nhà đầu tư bỏ các nguồn lực ở thời điểm hiện tại nhằm
tìm kiếm lợi nhuận
D. Việc nhà đầu tư bỏ
tài sản ở thời điểm hiện tại nhằm tìm kiếm lợi nhuận
67. Lĩnh
vực đầu tư ra nước ngoài gồm
A. Mọi lĩnh vực mà
pháp luật nước sở tại không cấm
(B).
Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và
pháp luật nước sở tại không cấm
C. Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp
luật nước sở tại không cấm
D. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm
68. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
thuộc điện thực hiện thủ tục đầu tư phải
(A). Thực hiện thủ tục thành lập doanh
nghiệp, hợp tác xã để được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã.
B. Thực hiện thủ tục đầu
tư để được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư, hoặc thực
hiện thủ tục thành lập doanh nghiệp, thành lập
hợp tác xã để được cấp giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xãi Thực hiện thủ tục Đầu tư
chứng nhận đăng ký đầu
tư.
C. Thực hiện thủ tục đầu tư để được cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
D. Thực hiện thủ tục đầu tư để được cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư sau đó thực
hiện thủ tục thành lập doanh nghiệp, hợp tác
xã để được cấp giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
69. Các nhà đầu tư hợp tác dưới hình thức hợp đồng
hợp tác kinh doanh là
A. Hợp tác giữa các nhà đầu tư trong nước
B. Hợp tác song phương
hoặc đa phương
(C). Hợp tác song phương
D. Hợp tác đa phương
70. Khu công nghiệp là khu
(A). Thành lập theo quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh
B. Thành lập theo quyết định của Ban quản lý khu công nghiệp
C. Thành lập theo quyết
định của Chính phủ
D. Thành lập tự phát
71. Đầu tư thương mại là
A. Hoạt động đầu tư
trong đó nhà đầu tư bỏ vốn, tài sản để thực hiện các hoạt động nhằm tìm kiếm lợi nhuận
(B). Hoạt động đầu tư trong đó nhà đầu tư
bỏ vốn để mua hàng hóa, sau đó bán lại với giá cao hơn nhằm tìm kiếm lợi nhuận
C. Hoạt động đầu tư trong đó nhà đầu tư bỏ vốn
đầu tư theo cách cho vay nhằm tìm kiếm lợi nhuận
D. Hoạt động đầu tư
trong đó nhà đầu tư bỏ vốn, tài sản để thực hiện các hoạt động nhằm tạo ra tài
sản mới cho kinh tế, làm tăng tiềm lực sản xuất kinh doanh và các lợi ích xã hội
khác.
72. Tranh chấp giữa các nhà đầu tư nước ngoài với
nhau được giải quyết thông qua
A. Tòa án Việt Nam
B. Trọng tài Việt Nam
hoặc Tòa án Việt Nam
C. Trọng tài Việt
Nam.
(D). Tòa
án Việt Nam, trọng tài Việt Nam, trọng tài nước ngoài, trọng tài quốc
tế, trọng tài do các bên tranh chấp thoả
thuận thành lập
73. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C.15 ngày.
(D) 5 ngày hoặc 15 ngày tuỳ từng trường hợp
74. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra
nước ngoài thuộc về
A. Quốc hội
(B). Quốc hội và Thủ tướng Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
75. Đầu tư phát triển là
(A.) Hoạt động đầu tư trong đó nhà đầu tư
bỏ vốn, tài sản để thực hiện các hoạt động nhằm tạo ra tài sản kinh tế, làm
tăng tiềm lực sản xuất kinh doanh và các
lợi ích xã hội khác.
B. Hoạt động đầu tư trong đó nhà đầu tư bỏ vốn,
tài sản để thực hiện các hoạt động nhằm tìm kiếm lợi nhuận
C. Hoạt động đầu tư trong đó nhà đầu tư bỏ vốn
đầu tư theo cách cho vay nhằm tìm kiếm lợi
nhuận
D. Hoạt động đầu tư
trong đó nhà đầu tư bỏ vốn, tài sản để mua hàng hóa, sau đó bán lại với giá cao
hơn nhằm tìm kiếm lợi nhuận
76: Tỷ lệ sở hữu vốn của nhà đầu tư trong
nước là:
A Không hạn chế, trừ các trường hợp theo quy định của pháp luật chứng
khoán, pháp luật về cổ phần hoá có liên quan
B. 51%
(C).
Không hạn chế
D. 49%
77: Tư
cách của người góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế là
A. Khách hàng
(B). Cổ đông, thành viên góp vốn
C. Chủ nợ
D. Sáng lập viên
78. Nhà đầu tư đầu tư từ Việt Nam ra
nước ngoài dưới hình thức
A. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
(B). Đầu tư trực tiếp hoặc đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư gián tiếp
D. Đầu tư trực tiếp
79. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư theo hợp đồng tại doanh
nghiệp là
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
(B). Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban quản
lý khu kinh tế đặc biệt
C. Ban quản lý khu
kinh tế đặc biệt
D. Sở Kế hoạch và Đầu
tư
80. Khu chế xuất là
A. Khu công nghiệp
chuyên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
B. Khu công nghiệp
chuyên sản xuất hàng xuất khẩu
C. Khu công nghiệp
chuyên thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu
(D). Khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng
hóa xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét