Dịch Nâng Cao 2

 

This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of trust or willingness to affiliate with anyone who is not related.

Chọn một câu trả lời:

 a. Niềm tin này có sự giới hạn nó không chấp nhận người ngoài, người khác họ.

 b. Mặt trái của sự trung thành này được thể hiện ở sự kém tin tưởng và không muốn cộng tác với người ngoài 

 c. Nhận thức này về tính trung thành có xu hướng thể hiện mặt trái của nó, kém tin tưởng và không sẵn sàng thu nhận bất cử ai không có mối quan hệ ruột thịt.

 d. Sự trung thành này xem ra có mặt không thuận lợi, đó là sự kém tin tưởng và không muốn cộng tác với người ngoài.

 

What is the main verb of the sentence below?

For more than six decades, Al and Claire Gottlieb and Connie and Phil Stopol have been eating pastries, dining out and laughing over memories going all the way back to that one-week honeymoon in Lake Placid, N.Y in 1949’

Chọn một câu trả lời:

 a. going

 b. laughing

 c. have been eating 

 d. dining

 

Look at the following sentences:

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím...mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.

Choose the best translation for

tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa

Chọn một câu trả lời:

 a. I feel as if I come back to the days in the past

 b. I feel as if I come back to the past

 c. I feel as if I was in the past 

 d. I look as if I come back to the past

 


Look at the following sentences:

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngôi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và...những gánh hàng rong ngon tuyệt.

Choose the best translation for:

Không có tiếng xe ồn ã

Chọn một câu trả lời:

 a. Few movement

 b. No noisy vehicles

 c. Little movement

 d. No noise from vehicles

 

Look at the following sentences:

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngôi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và...những gánh hàng rong ngon tuyệt.

Choose the best translation for:

thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm

Chọn một câu trả lời:

 a. Time flows slowly, lazily and peacefully 

 b. Time travels very slowly, lazily and peacefully

 c. Time flows very lazily and quietly

 d. Time flies lazily

 

Look at the following sentences:

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm. Không có tiếng xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đông đúc. Chỉ có những ngôi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và...những gánh hàng rong ngon tuyệt.

Choose the best translation for:

không ăn xin chèo kéo

Chọn một câu trả lời:

 a. No trouble from beggars

 b. Beggars do not follow cloely

 c. Beggars do not follow

 d. No bother from beggars

 

Look at the following sentences:

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím...mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.

Choose the best translation for

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình.

Chọn một câu trả lời:

 a. So shy that

 b. So quiet that 

 c. So speechless that

 d. So calm that

 

What is the main verb of the sentence below?

Mrs. Gottlieb realized that she was not even sure where Mr. Stopol had served before moving here.

Chọn một câu trả lời:

 a. move

 b. was not

 c. had served

 d. realized

 

Look at the following sentences:

Hoàng hôn trên sông Hoài ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đò nhỏ xuôi dòng , vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hoàng hôn nhuộm tím mặt sông và những mái ngói âm dương lô xô 2 bên bờ. Thật yên bình và nhẹ nhõm...

Choose the best translation for

Ngồi trên chiếc đò nhỏ xuôi dòng

Chọn một câu trả lời:

 a. On a small boat along the river 

 b. Along the river

 c. Sitting on a small boat along the river

 d. Across the river through a small boat

 

Choose the best translation for the sentence below:

Tăng cường và phát triển kinh tế đều đáng hoan nghênh, nhưng nếu không tiến hành thận trọng, chúng ta có thể hủy hoại sức quyến rũ của phố cổ Hội An

Chọn một câu trả lời:

 a. Economic growth and development should be encouraged, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.

 b. Economic growth and development should be welcome, but if not implemented out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.

 c. Economic growth and development should be promoted, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town. 

 d. Economic growth and development should be welcome, but if not carried out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.

 

What is the main verb of the sentence below?

This was the version of don’t ask, don’t tell that worked, at least for the World War II generation.

Chọn một câu trả lời:

 a. don’t tell

 b. was 

 c. don’t ask,

 d. worked

 

Look at the following sentences:

Hoàng hôn trên sông Hoài ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đò nhỏ xuôi dòng , vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hoàng hôn nhuộm tím mặt sông và những mái ngói âm dương lô xô 2 bên bờ. Thật yên bình và nhẹ nhõm...

Choose the best translation for

ăn chén chè bắp thơm ngọt

Chọn một câu trả lời:

 a. Savoring a bowl of sweet corn soup 

 b. Eating corn soup

 c. Having a bowl of corn

 d. Savoring sweet corn soup

 

 

Choose the best translation for the sentence below:

Though there is nothing wrong in a strong sense of family loyalty, if it prevents a business from engaging in joint business, it could represent a significant barrier to a natiọn's economic development.

Chọn một câu trả lời:

 a. Mặc dù không có về lòng trung thành đối với gia đình, nhưng nếu điều này cản trở việc hợp tác làm ăn của một doanh nghiệp, nó có thể tạo ra những rào cản đáng kể tương tự đối với sự phát triển kinh tế cùa một quốc gia.

 b. Dù là không có gì sai về ý thức trung thành cao trong một gia đình. Nếu điều đó ngăn cản một doanh nhân có triển vọng sẽ tham gia kinh doanh, thì nó có thể được coi như một rào cản mang ý nghĩa lớn đối với sự phát triển của nền kinh tế quốc gia.

 c. Mặc dù không có điều gì sai trong nhận thức về một gia đình. Nếu điều này cản trở một nhà kinh doạnh đối với việc gia nhập vào việc kinh doanh chung, nó có thể đại diện cho khó khăn đáng kể đối với sự phát triển cùa một quốc gia.

 d. Thiết nghĩ chẳng có gì sai trong một nhận thức mạnh mẽ về gia đình. Nến điều này ngăn cản một nhà doanh nghiệp có quan hệ với doanh nghiệp liên doanh, nó cỏ thể tượng trưng cho một khó khăn đáng kể cho sự phát triển kinh tế của quốc gia.

 

Choose the best translation for this sentence: Like many of its neighbors, Vietnam was profoundly influenced by Confucian philosophy, a core element of which is the importance of loyalty to the family.

Chọn một câu trả lời:

 a. Cũng giống như ở các nước láng giềng, triết lý của đạo Khổng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam, mà vấn đề cốt lõi chính là tầm quan trọng cùa sự gắn kết trung thành với gia đình.

 b. Cũng giống như các nước láng giềng, Việt Nam đã từng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi triết lý của đạo Khổng. Một trong những yếu tố chính của đạo Khổng là việc coi trọng sự gắn kết với gia đình.

 c. Giống như các nước láng giềng, đạo Khổng cũng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam. Đây là nhân tố cơ bản chỉ ra lòng trung thành cùa các thành viên đối với gia đình.

 d. Giống như ở các nước láng giếng, Việt Nam cũng bị ảnh hưởng sâu sắc bởi đạo Khổng, trong dó vấn đề cốt lõi của nó chính là tầm quan trọng cùa sự chung thuỷ trong gia đình.

 

 

 

Look at the following sentences:

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ tím...mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tôi luôn có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên như trong nỗi nhớ.

Choose the best translation for

nên trời như rộng ra mênh mang

Chọn một câu trả lời:

 a. Sky looks as if it becomes larger and larger

 b. Sky seems as if it becomes larger   x

 c. Sky looks as if it becomes larger  x

 d. Sky seems as if it becomes larger and larger  x

 

 

That is, they contain enough of certain materials which can, in effect, combine with the acids to produce harmless substances, and thus decrease the acidity.

“That is” in the sentence above almost means:

Chọn một câu trả lời:

 a. it is

 b. effect

 c.

 d. acidity

 e. it means

 

The verb “ leach” in the sentence “Acids can leach essential nutrients from lakes, streams and soils” means:

Chọn một câu trả lời:

 a. biến mất

 b. thẩm thấu

 c. làm phân hủy 

 d. lọc

 

Tuy nhiên, với mức cầu hiện nay, chỉ trong một hai thập kỷ tới, số người không có nước sạch và điều kiện vệ sinh hợp lý ở châu lục đen sẽ là ½ dân số. “ Châu lục đen” in the above sentence is:

Chọn một câu trả lời:

 a. Europe

 b. Asia

 c. America

 d. Africa 

 

“Acid rain is a localized problem. The acidity of some precipitation in northern North America and Europe is equivalent to that of vinegar”

“that” in above sentence refers to:

Chọn một câu trả lời:

 a. acidity 

 b. North America

 c. precipitation

 d. Europe

 

The adjective “ immediate” in “How can Parthenon be endangered when there are obviously no factories in the immediate area?” means:

Chọn một câu trả lời:

 a. đẹp

 b. ngay lập tức

 c. lân cận 

 d. to lớn

 

Decide which of underlined words in the translation of the sentence below is incorrect:

Một trong những lý thuyết được đề xuất để giảm sự ấm lên toàn cầu liên quan đến việc làm chệch hướng nhiệt lệch khỏi bề mặt trái đất bằng lá chắn mặt trời hoặc vệ tinh có bộ phản xạ di động.

One of the theories propose for reducing global warming involves deflecting heat away from the Earth’s surface with solar shields or satellites with movable reflectors.

Chọn một câu trả lời:

 a. propose 

 b. . movable

 c. away

 d. involves

 

The phrase “ four-wheel demons” in

“But the four - wheeled demons represent only a small part of the whole picture” refers to:

Chọn một câu trả lời:

 a. wheeled demons

 b. demons with four legs

 c. cars 

 d. demons which have wheeels

 

This sentence “Also associated with the burning of fossil fuels is acid deposition, which is caused by the emission of sulphur dioxide and nitrous oxides into the air from power plants and motor vehicles” can be translated into Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:

 a. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là do sự phát thải của đi ô xít su-phua và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

 b. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là do sự phát thải của sulfur dioxide và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

 c. Liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch còn là sự lắng đọng axit, là do sự phát thải của đi-ô-xít sun-phua và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

 d. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là sự tạ ra axit, là do sự phát thải của sulfur dioxide và oxit nitơ vào không khí từ các nhà máy điện và xe cơ giới

 

Choose the main verb of the sentence below:

Technology has advanced so much that the geographical gap is bridged with the use of tools that make you feel as if you are inside the classroom.

Chọn một câu trả lời:

 a. are

 b. make

 c. (has) advanced 

 d. . is (bridged)

 

The sentence “The major instigator, ironically is one which evolved to protect human beings from air pollution” can be translated into Vietnamese as :

Chọn một câu trả lời:

 a. Thủ phạm chính, trớ trêu thay là một trong những phát triển để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm không khí

 b. Người khởi xướng chính, trớ trêu lại là một trong những phát triển để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm không khí

 c. Người khởi xướng chính, trớ trêu thay là một trong những phát triển để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm không khí

 d. Thủ phạm chính, trớ trêu thay lại là phát minh được tạo ra để bảo vệ con người khỏi ô nhiễm không khí

 

The word “ mixed” in the sentence “The environmental outlook for the future is mixed” means in Vietnamese:

Chọn một câu trả lời:

 a. không rõ ràng

 b. pha trộn

 c. trộn lẫn

 d. chứa những gam màu sáng, tối

 

“Increased by a factor of 30” in the sentence “the spread of genetically modified crops has been rapid. Their area increased by a factor of 30 over the 5 years to 2001, when they covered more than 52 million ha” means:

Chọn một câu trả lời:

 a. Tăng gấp 30 lần 

 b. tăng 30%

 c. tăng 30 ha

 d. tăng thêm 30%

 

The following sentence “Without concerted efforts to save habitats and reduce poaching and the illegal worldwide wildlife trade, many wildlife species will become extinct.” can be translated into Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:

 a. Nếu không có các nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.

 b. Nếu chúng ta không cùng nhau nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.

 c. Nếuchúng ta không phối hợp nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.

 d. Nếu không có nỗ lực phối hợp để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.

 

The Vietnamese equivalent of this sentence ‘While human populations remained small and human technology modest, their impact on the environment was localized” is :

Chọn một câu trả lời:

 a. Khi dân số loài người vẫn còn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường chỉ trong phạm vi địa phương

 b. Trong khi con người vẫn ít và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường đã xác định ở địa phương

 c. Trong khi con người vẫn còn nhỏ và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường chỉ ở từng địa phương

 d. Trong khi con người vẫn còn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối với môi trường đã được bản địa hoá

 

The verb phrase “do to “ in the sentence “What do acids do to lakes, streams, and other substances?” means :

Chọn một câu trả lời:

 a. có ltác động tới 

 b. làm

 c. gây ra

 d. hoạt động

 

Our ability to believe what we want to have, in the past, made life easy for the beauty industry. “made life easy for the beauty industry” can be translated into Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:

 a. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp

 b. làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghệ làm đẹp

 c. giúp cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp

 d. tiếp thêm năng lượng cho ngành công nghiệp làm đẹp

 

I already meet hundreds of young people in my work for whom time hangs heavy and who do not know how to fill the rest of the day, let alone the next century. “ let alone the next century” has Vietnamese equivalent as:

Chọn một câu trả lời:

 a. Hãy để một mình trong thế kỷ tiếp theo

 b. Nói gì đến thế kỷ tiếp theo

 c. Hãy để thế kỷ tiếp theo một mình

 d. Hãy ở mình trong thế kỷ tiếp theo

 

Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the signs of it emerge. This sentence can be translated into Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:

 a. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngoài nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

 b. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngoài nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của của sự lão hóa xuất hiện

 c. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì nhưng hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

 d. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều gì ngoài hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện

 

When I casually mentioned to a colleague that I was looking into cosmetics that claimed to beat back the ravages of ageing, her worries poured out. “her worries poured out.” in this sentence can be translated into Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:

 a. Nỗi niềm tâm sự của nàng tuôn trào.

  b. Những lo lắng của cô đổ tràn ra.

 c. Cô đổ ra những lo lắng của mình

 d.

 e. Những lo lắng của cô tuôn ra.

 

While the media continues to portray men of all ages alongside young, smooth-skinned women as a vision of success, women will go on investing in pots of worthless goop. “men of all ages alongside young, smooth-skinned women” in the sentence means:

Chọn một câu trả lời:

 a. Nam giới đủ mọi lứa tuổi tay trong tay với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng

 b. Nam giới ở mọi lứa tuổi đi cùng với phụ nữ trẻ, da mịn màng

 c. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng đi với phụ nữ trẻ, da mịn màng

 d. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng

 

Now that I’m bald, I don't agree with my former self. “my former self” in this sentence means :

Chọn một câu trả lời:

 a. Bản thân tôi trước đây

 b. Bản thân tôi

 c. Bản thân tôi cũ

 d. Bản thân cũ của tôi

 

The phrase “sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội” in the sentence “90 triệu dân tạo nên sức ép rất lớn cho sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội và tài nguyên môi trường” should be best translated as

Chọn một câu trả lời:

 a. The country’s development in society and economy fields

 b. The country’s development in society and economic fields

 c. The development of the country in social and economy fields

 d. The country’s socio-economic development 

 

“Is this really just a harmless game, though?"This sentence can be translated into Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:

 a. Dẫu vây, đây có phải thực sự chỉ là một trò vô hại?

 b. Đây có phải thực sự chỉ là một trò chơi vô hại, mặc dù vậy?

 c. Đây có phải thực sự chỉ là một trò chơi vô hại, mặc dù?

 d. Mặc dù, đây có phải thực sự chỉ là một trò chơi vô hại,?

 

 

Fuelled by the immense value attached to youth, it has made millions out of vacant promises of renewing faces and bodies. Vietnamese equivalent of this sentence is:

Chọn một câu trả lời:

 a. Được thúc đẩy bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hẹn đổi mới khuôn mặt và cơ thể

 b. Được tiếp sức bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi thanh xuân, hàng triệu lời hứa hão về việc làm mới cơ thể và làn da đã được đưa ra

 c. Được kích thich bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hão đổi mới khuôn mặt và cơ thể

 d. Được truyền năng lượng bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa hẹn đổi mới khuôn mặt và cơ thể

 

As a pill rather than a potion, Imedeen works from the inside out. The word “ worrk “ in the sentence above means:

Chọn một câu trả lời:

 a. hoạt động

 b. làm

 c. có tác dụng 

 d. làm việc

 

Sales staff in white coats “diagnose” skin types on “computers” and blind customers with the science of free radical damage and DNA replication. “ white coat” means in Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:

 a. áo trắng

 b. áo khoác

 c. áo blu trắng 

 d. áo khoác trắng

 

Nhưng làm thế nào để phụ nữ được giảm đáng kể những vất vả vì gánh nặng việc nhà trong khi họ phải đảm đương trách nhiệm lao động kiếm sống bên cạnh nam giới. “những vất vả vì gánh nặng việc nhà” in the sentence means:

Chọn một câu trả lời:

 a. The hardships of of housework

 b. The hardships of the housework burdens

 c. The hardships of the burdens of family work

 d. The burdens of housework

 

The world “did” in the sentence “Population ageing is unprecedented, without parallel in human history—and the twenty-first century will witness even more rapid ageing than did the century just past” is the substitution of:

Chọn một câu trả lời:

 a. aged

 b. passed

 c. unprecedented

 d. witnessed 

 

“demographic dividend” in the sentence “some countries are in a period of demographic dividend which is defined a period in which the working-age population has good health, quality education, decent employment and a lower proportion of young dependents.” means

Chọn một câu trả lời:

 a. dân số vàng 

 b. dân số trẻ

 c. dân số chất lượng

 d. dân số phát triển

 

The world “did” in the sentence “Population ageing is unprecedented, without parallel in human

 

Ở Việt nam, quốc gia mới thoát khỏi thứ hạng nước nghèo vào đầu năm 2010, phụ nữ đã được đi bầu cử cùng năm ra đời của quốc hội và hiện chiếm 33% trong tổng số ghế của cơ quan lập pháp được hình thành từ 65 năm qua. The number of clauses in this sentence is :

Chọn một câu trả lời:

 a. 3  x

 b. 2 x

 c. 4 x

 d. 5

 

“single market” in the sentence below means:

ASEAN’s next step is to meet its stated goal of regional economic integration — a single market and production base and the free movement of goods, services and labor — by forming the AEC.

Chọn một câu trả lời:

a. thị trường riêng lẻ

b. thị trường thống nhất

c. thị trường chung

d. thị trường kém phát triển.

 

“resulted in” in the sentence “A healthy fiscal position and consistent budget surpluses over the years has resulted in high level of foreign reserves in Asia” can be replaced with

Chọn một câu trả lời:

a. Led to Câu trả lời đúng

b. Resulted from

c. As a result of

d. Made

 

The verb “chiếm” in the sentence “Với ASEAN, Nhật Bản là đối tác thương mại lớn thứ hai, tổng vốn FDI từ Nhật Bản chiếm gần 1/5 tổng vốn đầu tư vào khu vực trong năm 2012” should not be translated as

Chọn một câu trả lời:

a. Represent

b. Make up

c. Account for

d. occupy

 

Which “say/s” has the meaning of “for example”?

Chọn một câu trả lời:

a. The experts says about the credit growth of the region, including Vietnam, the Philippines and Lao PDR, suggesting an emphasis on strengthening regulation and enhancing supervision.

b. The reports say that the outlook for developing Africa is expected to remain broadly positive in the next three years.

c. Some of the world poorest countries , say Haiti in the Caribbean, are designated by the UN as 'least developed' on the basis of health care, literacy, and per capita income.

 

d. The slow pace of recovery in commodity prices will benefit commodity exporters in the region, but won’t unduly hurt the economies of commodity importers in East Asia, says the World Bank

 

The sentence “The importance of services to the Singapore economy also grew, as evidenced by the increasing share of the financial and business sectors of the economy” should be translated as

Chọn một câu trả lời:

a. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, là biểu hiện của sự gia tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.

b. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, như một bằng chứng về việc tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.

c. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, thể hiện bằng sự gia tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế.

d. Tầm quan trọng của ngành dịch vụ đối với nền kinh tế Singapore cũng tăng lên, được coi là bằng chứng về sự gia tăng thị phần tài chính và kinh doanh của nền kinh tế. Câu trả lời không đúng

 

The core of the sentence “Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế, hoạt động xuất nhập khẩu của các nước là thước đo đánh giá kết quả của quá trình hội nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào nhau giữa các quốc gia” is

Chọn một câu trả lời:

a. hoạt động xuất nhập khẩu là thước đo

b. quá trình hội nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào nhau giữa các quốc gia 

c. hoạt động xuất nhập khẩu của các nước là thước đo đánh giá kết quả của quá trình hội nhập quốc tế d. Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế,

 

The sentence “Việc thay đổi cơ cấu xuất khẩu như tăng tỷ trọng các sản phẩm qua chế biến hơn là các sản phẩm thô sẽ giúp tăng kim ngạch xuất khẩu” should be best translated as

Chọn một câu trả lời:

a. Changing the structure of exports, such as increasing the proportion of processed products rather than raw materials, will help increase export turnover.

b. Changing the structure of exports as increasing the proportion of processed products rather than raw materials, will help increase export turnover.

c. Changing the structure of exports, such as increasing the proportion of processed products more than raw materials, will help increase export turnover.

d. Changing the structure of exports, such as increasing the proportion of processed products better than raw materials, will help increase export turnover.

 

“Making use of” in the sentence “Making use of strategic geographical location and a skilled and educated workforce , Singapore has built a dynamic business and financial hub in Asia” should be translated as.

Chọn một câu trả lời:

a. Sử dụng

b. Tận dụng

c. Lợi dụng

d. Tìm cách thực hiện

 

The noun phrase “các yếu tố lợi thế cạnh tranh” in the sentence “Chiến lược thị trường chưa được xây dựng trên thế chủ động từ các yếu tố lợi thế cạnh tranh của các mặt hang” should be best translated as

Chọn một câu trả lời:

a. competitive advantage factors

b. Factors of competitive advantage Câu trả lời đúng

c. Factors of competitition advantage

d. Factors of competitiveness advantage

 

Choose the best translation for this sentence: Like many of its neighbors, Vietnam was profoundly influenced by Confucian philosophy, a core element of which is the importance of loyalty to the family.

Chọn một câu trả lời:

a. Cũng giống như các nước láng giềng, Việt Nam đã từng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi triết lý của đạo Khổng. Một trong những yếu tố chính của đạo Khổng là việc coi trọng sự gắn kết với gia đình.

b. Giống như các nước láng giềng, đạo Khổng cũng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam. Đây là nhân tố cơ bản chỉ ra lòng trung thành cùa các thành viên đối với gia đình.

Câu trả lời không đúng

 

c. Giống như ở các nước láng giếng, Việt Nam cũng bị ảnh hưởng sâu sắc bởi đạo Khổng, trong dó vấn đề cốt lõi của nó chính là tầm quan trọng cùa sự chung thuỷ trong gia đình.

d. Cũng giống như ở các nước láng giềng, triết lý của đạo Khổng có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam, mà vấn đề cốt lõi chính là tầm quan trọng cùa sự gắn kết trung thành với gia đình.

 

The main verb in the sentence “Anything capable of satisfying a need or want can be called a product” is

Chọn một câu trả lời:

a. Called

b. Want

c. Can be

d. Satisfy(ing)

 

“Người ta cho rằng” in the sentence “ Người ta cho rằng các nước đang phát triển thu hút vốn đầu tư nước ngoài chủ yếu bằng nguồn lao động rẻ” should be best translated as

Chọn một câu trả lời:

a. It is said that

b. People say that

c. It says that

d. People believe that Câu trả lời không đúng

 

“resulting from” in the sentence “Policy makers can put future economic prospects on a more sustainable path if they take steps to reduce pollution resulting from farming” has the same meaning of

Chọn một câu trả lời:

a. Caused by Câu trả lời đúng

b. Leading to

c. For

d. Resulting in

 

The subject of the verb “reflect” in the sentence below is:

Growth in emerging market and developing economies (EMDEs) is expected to pick up in 2017, reflecting receding obstacles to activity in commodity exporters and continued sol id

Chọn một câu trả lời:

a. developing economies

b. . growth

c. picking- up growth Câu trả lời đúng

d. emerging market

 

“resulted in” in the sentence “A healthy fiscal position and consistent budget surpluses over the years has resulted in high level of foreign reserves in Asia” can be replaced with

 

Chọn một câu trả lời:

a. Made

b. As a result of

c. Resulted from

d. Led to Câu trả lời đúng

 

Which can be the best suitable translation for the following sentence?

Nếu tham gia TPP, Việt nam có nhiều lợi thế về thương mại hơn là các nước ASEAN khác.

Chọn một câu trả lời:

a. If joining TPP, Vietnam has trade advantages more than some other ASEAN countries.

b. If joining TPP, Vietnam has trade advantages rather than other ASEAN countries.

c. If joining TPP, Vietnam has more trade advantages than other ASEAN countries. Câu trả lời đúng

d. If join TPP, Vietnam has more trade advantages than other ASEAN countries.

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét