Cơ sở Văn Hóa Việt Nam

 

Câu 1: Xác định những loại quả phi bản địa, được di thực vào Việt Nam:

A. Vải thiều

B. Nhãn lồng

C. Hồng xiêm

D. Na

E. Dưa bở

F. Cà chua

Chọn một câu trả lời:

a. B-C-F

b. A-C-F

c. D-B-E 

d. B-A-E

 

Câu 2: Trong tâm thức dân gian Việt Nam, một trong “tứ bất tử” là vị nào:

Chọn một câu trả lời:

a. Lê Thái Tổ

b. Chử Đạo Tổ/ Chử Đồng Tử 

c. Đức Thánh Trần

 

Câu 3: Theo tín ngưỡng thờ Mẫu trong văn hóa Việt Nam, ba vị Thánh Mẫu cai quản những miền vũ trụ nào?

A. Miền bắc cực

B. Miền rừng núi

C. Miền trời

D. Miền nam cực

E. Miền sông nước

F. Miền địa ngục

Chọn một câu trả lời:

a. D-E-F

b. B-D-E

c. A-B-C

d. B-C-E 

 

Câu 4: Theo tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam, hãy cho biết đức thánh Mẫu nào ngự ở vị trí nào:

A1. Mẫu Thoải/Thủy

B1. Ngự chính giữa

A2. Ngự bên trái

B2. Mẫu Thượng Ngàn

A3. Mẫu Thượng Thiên

B3. Ngự bên phải

Chọn một câu trả lời:

a. A1-B3
A2-B2
A3-B1 

b. A2-B1
B3-A2
B1-A2

c. A3-B3
B2-A2
B3-A1

d. A1-B3
B1-A2
B3-A2

 

Câu 5: Hãy ghép thành cặp các tên gọi khác nhau của cùng một đức ngài cai quản một Tòa Thánh Mẫu nào đó trong tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam:

A1. Mẫu Thượng Thiên

B1. Mẫu Thượng Ngàn

A2. Mẫu Thủy/Thoải

B2. Mẫu Đệ Tam

A3. Mẫu Đệ Nhị

B3. Mẫu Đệ Nhất

Chọn một câu trả lời:

a. A1-B3
A2-B2
A3-B1 

b. A3-B2
B3-A1
B1-A2

c. B2-A1
A2-B3
B3-A3

d. B3-A2
A3-B3
B2-A2

 

Câu 6: Ở Việt Nam, đình làng cổ truyền có chức năng gì:

A. Nơi tổ chức phạt vạ

B. Nhà công cộng của làng

C. Trụ sở chính quyền xã thôn

D. Nơi thu thuế

E. Nơi thầy đồ dạy học

F. Thờ thành hoàng làng

Chọn một câu trả lời:

a. B-A-C

b. C-B-A

c. B-C-A

d. B-C-F 

 

Câu 7: Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử 3 quốc gia / xứ sở cổ đại từng tồn tại trên mảnh đất Việt Nam ngày nay:

1. Phù Nam

2. Văn Lang – Âu Lạc

3. Sa Huỳnh – Chămpa

Chọn một câu trả lời:

a. 1-2-3

b. 3-2-1

c. 2-3-1 

d. 3-1-2

 

Câu 8: Xác định các cây có nguồn gốc xa xưa trong môi trường tự nhiên ở Việt Nam:

A. Phượng

B. Trầu

C. Phi lao

D. Cau

E. Thị

F. Măng cụt

Chọn một câu trả lời:

a. F-A-C

b. C-A-E

c. B-D-E 

d. B-C-E

 

Câu 9: Một trong những đặc điểm của tục uống rượu cần của một số dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên là:

Chọn một câu trả lời:

a. Chưng cất bằng chóe

b. Chạm cần mỗi khi uống

c. Tiếp nước vào nước cốt 

 

Câu 10: Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử ba phức hệ văn hóa xa xưa của Việt Nam:

1. Văn hóa Bầu Trám – Sa Huỳnh

2. Văn hóa Phùng Nguyên – Đông Sơn

3. Văn hóa Đồng Nai – Óc Eo

Chọn một câu trả lời:

a. 3-2-1

b. 2/3-1

c. 1-2-3

d. 2-1-3 

 

Câu 11: Bờ cõi Việt Nam hiện đại lần đầu tiên thống nhất từ Mục Nam Quan đến Mũi Cà Mau từ khi nào:

Chọn một câu trả lời:

a. Từ sau 1786

b. Từ 1945 

c. Từ 1975

Câu 12: Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử sáu thời đại trong lịch sử Việt Nam:

1. Thời Pháp thuộc

2. Thời hiện đại

3. Thời Văn Lang – Âu Lạc

4. Thời tiền sử

5. Thời tự chủ

6 Thời Bắc thuộc

Chọn một câu trả lời:

a. 2-3-4-5-6-1

b. 1-2-3-4-5-6

c. 4-5-6-1-2-3

d. 4-3-6-5-1-2 

 

Câu 13: Theo tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam, hãy cho biết đức Thánh Mẫu nào choàng khăn màu gì?

A1. Mẫu Thoải/Thủy

B1. Mẫu Thượng Thiên

A2. Khăn đỏ

B2. Khăn xanh

A3. Mẫu Thượng Ngàn

B3. Khăn trắng

Chọn một câu trả lời:

a. A1-B2
B1-A2
B3-A2

b. B1-A1
B3-A2
A3-B1

c. A1-B3
A2-B1
A3-B2 

 

Câu 14: Một trong những đặc điểm của tục uống rượu cần của một số dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên là:

Chọn một câu trả lời:

a. Uống để nhậu nhẹt

b. Uống để giải sầu

c. Uống tập thể 

 

Câu 15: Ở Việt Nam, Tết Khai hạ diễn ra khi nào?

Chọn một câu trả lời:

a. Ngày 1 tháng Bảy âm

b. Rằm tháng Tư âm

c. Ngày 7 tháng Giêng âm 

 

Câu 16: Trong văn hóa Việt Nam, “tổ nghề” còn được gọi là:

A. Thủy sư

B. Nghệ sư

C. Thánh sư

D. Đại thánh

E. Nghệ tổ

F. Tổ sư

Chọn một câu trả lời:

a. A-C-D

b. B-E-F 

c. B-C-F

d. E-F-A

 

Câu 17: Ở Việt Nam, ngày giỗ phường là ngày nào:

Chọn một câu trả lời:

a. Ngày rửa đồ nghề

b. Ngày tổ nghề được triều đình sắc phong

c. Ngày lập phường

d. Ngày kị nhật/ ngày mất của tổ nghề 

 

Câu 18: Thành hoàng làng ở Việt Nam là người nào:

A. Do làng suy tôn

B. Người thiêng

C. Do triều đình quy định

D. Do dân làng bầu cử

E. Do người đó tự xưng

F. Người có công

Chọn một câu trả lời:

a. A-E-F-C 

b. A-E-B-C

c. A-B-C-F

d. C-F-D-E

 

Câu 19: Trong văn hóa Việt Nam, “tứ linh” gồm những thứ gì:

A. Trống

B. Lân

C. Phượng

D. Rồng

E. Rùa

F. Chiêng

G. Chuông

H. Mõ

Chọn một câu trả lời:

a. E-F-A-D

b. B-F-E-D

c. C-F-E-D

d. B-C-D-E 

 

Câu 20: Xác định các từ gốc ngoại trong tiếng Việt được tiếp nhận qua tiếp xúc văn hóa:

A. (Xe) ba gác

B. (Xe) xích lô

C. (Xe) cút kít

D. (Xe) ca

E. (Xe) tay

F. (Xe) hòm

Chọn một câu trả lời:

a. B-A-C 

b. A-E-B

c. E-F-A

d. A-B-D

 

Câu 21: Trong văn hóa Việt Nam, “trầu cau” là biểu tượng cho:

Chọn một câu trả lời:

a. Tình vợ chồng 

b. Tín ngưỡng phồn thực

c. Tình anh em

d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

 

Câu 22: Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam những thứ nào được coi là lương khô (thức ăn giữ được lâu ngày):

A. Chè lam

B. Cơm lam

C. Cơm nắm

D. Bánh khảo

E. Kẹo cu đơ

F. Chè kho

Chọn một câu trả lời:

a. A-E-F

b. C-F-A

c. A-D-E 

d. C-D-F

 

Câu 23: Xác định các hiện tượng văn hóa ngoại lai trong văn hóa Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Nhạc giao hưởng 

b. Thể loại tranh lụa

c. Thể loại hò vè

d. Nhạc cung đình Huế

 

Câu 24: Trong tâm thức dân gian Việt Nam, một trong “tứ bất tử” là vị nào:

Chọn một câu trả lời:

a. Liệt sĩ chống Nguyên Mông

b. Đức Thánh Gióng 

c. Đức Lạc Long Quân

 

Câu 25: Các loại gỗ nào thuộc nhóm “tứ thiết” ở Việt Nam:

A. Nghiến

B. Sến

C. Xà cừ

D. Đinh

E. Mít

F. Xoan

Chọn một câu trả lời:

a. B-D 

b. D-E

c. B-C

d. E-F

 

Câu 26: Tết Khai hạ ở Việt Nam có ý nghĩa gì?

Chọn một câu trả lời:

a. Đánh dấu mùa hè bắt đầu

b. Chào mừng xuân mới 

c. Khai giảng khóa tu tập mùa hè của các nhà sư

 

 

Câu 27: Trong văn hóa Việt Nam, “tứ quý” gồm những thứ gì?

A. Cúc

B. Trúc

C. Tre

D. Mai

E. Tùng

F. Đào

G. Lan

H. Sen

Chọn một câu trả lời:

a. A-E-D-B-F

b. E-F-D-A-C

c. C-F-E-A-B

d. A-B/E-D--H 

 

Câu 28: Trong tâm thức dân gian Việt Nam một trong “tứ bất tử” là:

Chọn một câu trả lời:

a. Anh hùng dân tộc

b. Hoàng Diệu

c. Đức thánh Tản 

 

Câu 29: Xác định các món ăn là biểu tượng phồn thực trong tín ngưỡng phồn thực ở Việt Nam:

A. Bún chả

B. Giò chả

C. Chả giò (nem)

D. Bánh dày

E. Bánh trôi

F. Bánh giò

Chọn một câu trả lời:

a. A-D-E

b. F-E-A

c. D-E-F

d. B-D-E 

 

Câu 30: Xác định các món ăn ngoại lai trong ẩm thực Việt - Kinh:

Bánh bao

Cháo lòng

Quẩy

Bánh mì

Xà lách trộn cà chua hành tây

Trứng vịt lộn

Chọn một câu trả lời:

a. A-C-D-E 

b. A-B-C-D

c. E-B-A-F

d. A-E-F-C

 

Câu 31: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Cắt thịt

b. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

c. Rưới (cơm)

d. Xới (cơm) 

 

Câu 32: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh là:

Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

b. Xúc cơm

c. Bẻ củ khoai

d. Và (cơm) 

 

Câu 33: Đánh số thứ tự (1, 2, 3, ...) cho các Tết sau ở Việt Nam:

1. Tết Hàn Thực

2. Tết Trung Nguyên

3. Tết Hạ Nguyên

Chọn một câu trả lời:

a. 123 

b. 321

c. 231

d. 213

 

Câu 34: Đâu là món đặc sản dân dã mà người Việt – Kinh dùng để thết khách Tây:

A. Thịt chó

B. Gỏi cá

C. Sườn cừu nướng

D. Phở bò chín

E. Bún riêu

F. Ngầu pín

G. Chả rươi

H. Yến

I. Bún ốc

Chọn một câu trả lời:

a. A-B-C-D-E

b. B-D-E-G-I 

c. C-D-A-E-F

d. D-C-E-F-I

 

Câu 35: Một trong những trang phục cổ truyền của người Việt – Kinh là:

Chọn một câu trả lời:

a. Áo cánh 

b. Áo khách

c. Áo cà sa

 

Câu 36: Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

b. Trà đen 

c. Nước khoáng

d. Nước gạo rang

 

Câu 37: Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

b. Vừa trọng quá khứ vừa trọng hiện tại

c. Trọng quá khứ

d. Đề cao vai trò người thầy 

 

Câu 38: Một trong những trang phục cổ truyền của người Việt – Kinh là:

Chọn một câu trả lời:

a. Quần chẽn ống

b. Xà rông 

c. Quần buông lá tọa

 

Câu 39: Một trong những biểu hiện tính cộng đồng trong bữa ăn của người Việt – Kinh là:

Chọn một câu trả lời:

a. Nồi cơm 

b. Đĩa muối chanh ớt

c. Đĩa rau sống các loại

 

Câu 40: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Rắc muối tiêu

b. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

c. Chấm nước mắm 

d. Phết bơ

 

Câu 41: Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

b. Nước giếng 

c. Nước tinh khiết

d. Nước mưa

 

Câu 42: Hãy xác định các tập tục cổ truyền bản địa trong đám cưới của người Việt – Kinh:

A. Dán chữ song hỉ màu đỏ vào quả cam

B. Đem trầu cau đi ăn hỏi

C. Đi bộ đón dâu

D. Chú rể tặng hoa cô dâu

E. Chú rể lễ gia tiên trước khi đi đón dâu

F. Cô dâu mặc váy trắng

Chọn một câu trả lời:

a. F-C-B

b. B-C-E 

c. D-E-F

d. A-E-F

 

Câu 43: Trong văn hóa tinh thần của người Việt – Kinh, hương thắp (nhang) được dùng vào những việc gì?

A. Xua/đuổi muỗi

B. Thông linh/ giao tiếp với thần linh

C. Làm thơm nhà cửa

D. Tính thời gian

E. Xông/cứu chữa bệnh

F. Tạo sự thiêng liêng

Chọn một câu trả lời:

a. A-C-E

b. B-D-F 

c. E-F-A

d. D-A-C

 

Câu 44: Trong đám cưới của người Việt-Kinh, người ta kiêng làm những việc gì sau đây:

A. Cắt bánh ga tô

B. Cắt quả cau khỏi buồng cau

C. Mẹ chồng đi đón dâu

D. Bổ cau

E. Mẹ vợ đưa cô dâu về nhà chồng

F. Bố vợ đưa con gái về nhà chồng

Chọn một câu trả lời:

a. B-C-E

b. E-F-A 

c. E-A-D

d. B-C-F

 

Câu 45: Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Hòa hợp với tự nhiên 

b. Tàn phá thiên nhiên

c. Vừa thiện vừa ác

d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

 

Cau 46: Hãy chỉ ra một trong ba hành vi đặc trưng của người Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

b. Ngồi xổm 

c. Chắp tay sau đít

d. Gật gù

 

Câu 47: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Gắp 

b. Nhể

c. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

d. Xiên

 

Câu 48: Hãy chỉ ra một trong ba hành vi đặc trưng của người Việt – Kinh:

Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

b. Hay cười

c. Chống nạnh 

d. Vỗ ngực

 

Câu 49: Những sự vật/hiện tượng ẩm thực nào có gốc phương Tây được người Việt Nam tiếp nhận qua giao lưu văn hóa:

A. Hoa vang

B. Bí tết

C. Bí tất

D. Rượu vang

E. Giăm bông

F. Kẹo bông

Chọn một câu trả lời:

a. E-A-F

b. C-F-E

c. B-D-E 

d. C-D-A

 

Câu 50: Những sự vật/hiện tượng ẩm thực nào có gốc Trung Quốc được người Việt Nam tiếp nhận qua giao lưu văn hóa:

A. Xủi cảo

B. Thủ cảo

C. Bánh xèo

D. Bánh bao

E. Kẹo lạc

F. Lạc rang húng lìu

Chọn một câu trả lời:

a. B-D-E

b. A-B-C

c. A-D-F 

d. D-F-E

 

Câu 51: Người Anh thích uống loại trà/chè:

Chọn một câu trả lời:

a. Nước thẫm màu

b. Đặc

c. Với nhiều sữa

d. Đặc, Nước thẫm màu, với nhiều sữa 

 

Câu 52: Bữa cơm của người Anh thường bày một trong các thứ sau trên bàn:

Chọn một câu trả lời:

a. Thìa 

b. Bát con

c. Bát tô

 

Câu 53: Ở nước Anh/Liên hiệp Vương quốc Anh nếu có người nói với nhóm bạn: “ Let me be mother” hoặc “Shall I be mother” thì có nghĩa là họ:

Chọn một câu trả lời:

a. Muốn là người chủ chi (thanh toán tiền)

b. Muốn là người rót trà/chè ra chén/li cho mọi người

c. Muốn bạn nhận họ là mẹ bạn 

d. Muốn làm nhà cái trong hội chơi/đánh bài

 

Câu 54: Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh là:

Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

b. Nước vối 

c. Nước chè tàu

d. Nước chanh

 

Câu 55: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh là:

Chọn một câu trả lời:

a. Chan canh 

b. Múc canh

c. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)

d. Húp canh

 

Câu 56: Người nước nào mỗi ngày uống 165 triệu chén/ li trà/ chè và mỗi năm nhập khẩu 144 ngàn tấn chè/trà:

Chọn một câu trả lời:

a. Hàn Quốc

b. Mĩ

c. Nhật

d. Anh/Briton 

 

Câu 57: Xác định các sự vật/hiện tượng ẩm thực được du nhập từ phương Tây vào Việt Nam qua giao lưu văn hóa:

A. Ba tê

B. Cà pháo

C. Chè/trà đá

D. Ba ba

E. Cà phê

F. Bia đá

Chọn một câu trả lời:

a. C-F-D-E

b. A-E-D-C

c. C-E-D-A

d. A-C-E-F 

Câu 58: Một trong những đặc điểm của văn hóa Trung Hoa cổ truyền là:

Chọn một câu trả lời:

a. Thần truyền

b. Quan truyền

c. Vương truyền

Câu 59: Nếu người Anh nói: “not my/your/his/her cup of tea” (không phải chén/li trà/chè của tôi/anh/chị/nó) thì có nghĩa là:

Chọn một câu trả lời:

a. Đừng chõ mõm/xía vô việc của tôi/anh/chị /nó

b. Tôi/anh/chị/nó không dùng/uống chén/li trà/chè đó

c. Đấy không phải là sở thích/gu của tôi/anh/chị/nó

d. Tôi/anh/chị/nó không uống trà/chè

 

Câu 60:Xác định các sự vật / hiện tượng ẩm thực được du nhập từ Trung Quốc vào Việt Nam qua giao lưu văn hóa:

A. Bạch lạp

B. Bí đao

C. Bí ngô

D. Lạp xường

E. Cao lâu

F. Ca cao

Chọn một câu trả lời:

a. C-F-D

b. F-E-A

c. C-D-E

d. D-E-B

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét