Nguyên Lý Kế Toán - EG17 Ehou Đại học mở

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT

b. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT   

c. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT

d. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.   

b. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

c. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

d. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

 

Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

Chọn một câu trả lời:

a. Khoản góp vốn của các cổ đông

b. Hàng hóa

c. Khoản phải thu khách hàng

d. Tiền mặt

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng hóa”.

b. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”.   

c. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng mua đi đường”.

d. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng gửi bán”.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản hỗn hợp.

b. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh chi phí.

c. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Nguồn vốn.

d. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Tài sản.   

 

Xuất kho thành phẩm gửi bán

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 632/Có TK 155

b. Nợ TK 156/Có TK 155

c. Nợ TK 157/Có TK 155   

d. Nợ TK 157/Có TK 156

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ gốc.   

b. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ tổng hợp.

c. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ hướng dẫn.

d. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ thủ tục.

 

Tài sản dài hạn là?

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn không phải cam kết trả

b. Vốn góp

c. Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 năm   

d. Tài sản có thời gian luân chuyển dưới 1 năm

 

TK Chi phí bán hàng phản ánh:

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí phục vụ chung tại văn phòng của đơn vị

b. Các chi phí liên quan trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng

c. Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp

d. Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng   

 

Công thức tính giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ là:

(Ghi chú: CPSX là chi phí sản xuất)

Chọn một câu trả lời:

a. CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ   

b. CPSX dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ

c. CP dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ

d. CPSX phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ.

 

Nội dung của tổ chức báo cáo kế toán gồm:

Chọn một câu trả lời:

a. Tổ chức lập và lưu trữ báo cáo

b. Tất cả các phương án đều đúng   

c. Xây dựng nội dung

d. Lựa chọn loại báo cáo

 

Kế toán quá trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:

Chọn một câu trả lời:

a. Phương pháp khác

b. Kê khai thường xuyên

c. A&B Câu trả lời không đúng

d. Kiểm kê định kỳ

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số thứ tự của chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

b. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

c. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

d. Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.   

 

Công thức tính giá thành sản phẩm là?

Chọn một câu trả lời:

a. Bằng: Giá trị dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - giá trị dở dang cuối kỳ   

b. Bằng: Tổng chi phí kinh doanh

c. Bằng: Tổng chi phí sản xuất

d. Bằng: Tổng doanh thu

 

Mối quan hệ giữa 3 loại hạch toán:

Chọn một câu trả lời:

a. Loại trừ nhau

b. Điều chỉnh lẫn nhau

c. Cung cấp số liệu cho nhau   

d. Mâu thuẫn nhau

 

Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau:

 

 

Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:

Chọn một câu trả lời:

a. 26.000 triệu đồng   

b. 62.000 triệu đồng

c. 66.000 triệu đồng

d. 22.000 triệu đồng

 

 

Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?

Chọn một câu trả lời:

a. Tiền mua hàng tặng kèm cho sản phẩm (khi bán)

b. Chi phí tiền lương nhân viên phòng vật tư

c. Tiền quảng cáo cho sản phẩm

d. Chi phí vận chuyển hàng mua   

 

Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế nào?

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK151,133/ Có TK111,112,331

b. Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331   

c. Nợ TK153,133/ Có TK111,112,331

d. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331

 

Nguyên tắc kế toán cơ sở tiền yêu cầu

Chọn một câu trả lời:

a. Ghi nhận chi phí khi mua dịch vụ chưa thanh toán

b. Ghi nhận chi phí cho những dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền

c. Ghi nhận doanh thu với các trường hợp bán chịu

d. Chỉ quan tâm dòng tiền ra – vào khi xác định kết quả kinh doanh   

 

TK Chi phí nhân công trực tiếp phản ánh:

Chọn một câu trả lời:

a. Tiền lương và khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ   

b. Tiền lương ở toàn phân xưởng

c. Tiền lương ở toàn doanh nghiệp

d. Tiền lương và khoản trích theo lương ở bán hàng

 

Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?

Chọn một câu trả lời:

a. Trọng yếu   

b. Chính xác

c. Phải sử dụng tiền tệ ở dạng VNĐ

d. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch

 

Phương pháp kê khai thường xuyên đòi hỏi:

Chọn một câu trả lời:

a. Không theo dõi việc giảm hàng tồn kho thường xuyên

b. Thông tin cung cấp không kịp thời

c. Có độ chính xác không cao

d. Theo dõi thường xuyên liên tục biến động tăng, giảm của hàng tồn kho   

 

Biết chi phí SXKD tại Công ty B trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử CPSX dở dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 7.000. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:

Chọn một câu trả lời:

a. 185.000

b. 200.000

c. 178.000   

d. 198.000

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Tài sản của Bảng CĐKT. Câu trả lời không đúng

b. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.

c. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT

d. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.

 

Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 627/ Có TK 153

b. Nợ TK 627/ Có TK 152   

c. Nợ TK 621/ Có TK 153

d. Nợ TK 621/Có TK 152

 

TK nào không sử dụng trong quá trình bán hàng?

Chọn một câu trả lời:

a. TK241   

b. TK632

c. TK511

d. TK131

 

Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?

Chọn một câu trả lời:

a. Tiền mặt

b. Chi phí bán hàng   

c. Quỹ đầu tư phát triển

d. Hàng tồn kho

 

Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?

Chọn một câu trả lời:

a. Hàng tồn kho

b. Doanh thu   

c. Tiền mặt

d. Quỹ đầu tư phát triển

 

Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí bán hàng

b. Chi phí tài chính

c. Doanh thu

d. Khoản vay ngân hàng   

 

Kết cấu của tài khoản chi phí

Chọn một câu trả lời:

a. Theo kết cấu quy ước   

b. Do kế toán tự xây dựng

c. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản nguồn vốn

d. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản tài sản

 

 

Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?

Chọn một câu trả lời:

a. Thận trọng

b. Có thể so sánh được

c. Hình thức sổ kế toán bắt buộc là Nhật ký chung

d. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Nợ.

b. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản vừa có số dư Nợ, vừa có số dư Có.   

c. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản không có số dư.

d. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Có.

 

Tài khoản 214 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn chủ sở hữu

b. Nợ phải trả

c. Tài sản dài hạn   

d. Tài sản ngắn hạn

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Có.

b. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.   

c. Định khoản kế toán là việc xác định 2 tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.

d. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 3 tài khoản có liên quan.

b. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 1 tài khoản có liên quan.

c. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 4 tài khoản có liên quan.

d. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 2 tài khoản có liên quan.   

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là sổ kế toán.   

b. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là báo cáo kế toán.

c. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ và sổ kế toán.

d. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ kế toán.

 

Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:

a. Tài sản tăng – Tài sản giảm

b. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm   

c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm

d. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

b. Phương thức thanh toán là yếu tố bổ sung của bản chứng từ.

c. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

d. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bổ sung của bản chứng từ. Câu trả lời không đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20 triệu

b. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20 triệu   

c. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu

d. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng chưa thanh toán 20triệu.

 

Tổ chức công tác kế toán phụ thuộc vào:

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng   

b. Trình độ của cán bộ

c. Nhu cầu thông tin

d. Quy mô đơn vị

 

Tài khoản Hàng hóa được chi tiết thành:

Chọn một câu trả lời:

a. Giá mua và chi thu mua

b. Giá cả và phí mua

c. Giá mua và chi vận chuyển

d. Giá mua hàng hóa và Chi phí thu mua hàng hóa   

 

 

Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản ngắn hạn?

Chọn một câu trả lời:

a. Thiết bị sản xuất.

b. Nguyên vật liệu   

c. Nhà xưởng.

d. Phương tiện vận tải.

 

Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức nhật ký chung là?

Chọn một câu trả lời:

a. Chứng từ gốc

b. Tất cả các phương án đều đúng Câu trả lời không đúng

c. Nhật ký chung

d. Chứng từ ghi sổ

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.   

b. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

c. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.

d. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.

 

 

Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có hóa đơn giá trị gia tăng định khoản:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112   

b. Nợ TK152/Có TK 331, 112,133

c. Nợ TK152/Có TK133

d. Nợ TK152/Có TK 331, 112

 

Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK911/Có TK511

b. Nợ TK154/Có TK511

c. Nợ TK511 /Có TK911   

d. Nợ TK511/Có TK154

 

Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhập trước xuất trước   

b. PP đường thẳng

c. PP khấu trừ

d. Trực tiếp

 

 

Đối tượng nghiên cứu của kế toán

Chọn một câu trả lời:

a. Tài sản

b. Sư tuần hoàn của vốn

c. Nguồn vốn

d. Tất cả các đáp án   

 

Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận như thế nào?

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331   

b. Nợ TK632,133/ Có TK111,112,331

c. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331

d. Nợ TK157,133/ Có TK111,112,331

 

Các thước đo sử dụng trong hạch toán:

Chọn một câu trả lời:

a. Hiện vật

b. Tiền

c. Cả 3 thước đo đều đúng   

d. Thời gian

 

Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 621/Có TK 152

b. Nợ TK 621/ Có TK 153

c. Nợ TK 627/ Có TK 153

d. Nợ TK 627/ Có TK 152   

 

 

Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại phân xưởng sản xuất:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 622/Có TK 214

b. Nợ TK 641/Có TK 214

c. Nợ TK 211/Có TK 214

d. Nợ TK 627/Có TK 214

 

Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK111,112, 131/Có TK 521

b. Nợ TK111,112,131/Có TK 531

c. Nợ TK111,112,131/Có TK 511

d. Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311   

 

Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá thành định khoản:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK621, 622,627/Có TK154

b. Nợ TK911/Có TK622,627

c. Nợ TK154/Có TK621,622,627   

d. Nợ TK155/Có TK154

 

Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 154/Có TK 622

b. Nợ TK 154/Có TK 621

c. Tất cả các đáp án   

d. Nợ TK 154/Có TK 627

 

Nội dung nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?

Chọn một câu trả lời:

a. Tiền hàng trả cho nhà cung cấp

b. Chi phí tiền lương nhân viên phòng kế toán   

c. Chi phí kiểm dịch lô hàng

d. Chi phí vận chuyển hàng mua

 

Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào?

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK155/Có TK214

b. Nợ TK627/Có TK214   

c. Nợ TK622/Có TK214

d. Nợ TK621/Có TK214

 

TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản ánh:

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ   

b. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp

c. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng

d. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở bán hàng

 

Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK911/Có TK621

b. Nợ TK621 /Có TK154

c. Nợ TK621/Có TK152   

d. Nợ TK155/Có TK152

 

 

Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 155/ Có TK 154   

b. Nợ TK 156/ Có TK 154

c. Nợ TK 632/ Có TK 154

d. Nợ TK 156/ Có TK 155

 

Chi phí chế biến gồm:

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

b. Chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí sản xuất chung   

c. Chi phí sản xuất chung

d. Chi phí nhân công trực tiếp

 

Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng không hết nhập ngược lại kho:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 152/ Có TK 621

b. Nợ TK 621/ Có TK 154

c. Nợ TK 152/ Có TK 154

d. Nợ TK 621/Có TK 152

 

Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí là?

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí nguyên vật liệu TT.

b. Chi phí sản xuất chung.

c. Chi phínhân công trực tiếp.

d. Cả 3 chi phí đều đúng.   

 

Trong quá trình mua hàng thì có xuất hiện:

Chọn một câu trả lời:

a. Riêng có hoạt động thanh toán

b. Hoạt động mua hàng và thanh toán   

c. Riêng hoạt động mua hàng

d. Riêng hoạt động nhập hàng

 

 

Phương pháp sau không phải là phương pháp kế toán

Chọn một câu trả lời:

a. Phương pháp tính giá

b. Phương pháp thay thế liên hoàn   

c. Phương pháp tổng hợp – cân đối

d. Phương pháp chứng từ

 

Tháng 2/N, Công ty LEMON trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi Bnhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế:

Chọn một câu trả lời:

a. Giảm thêm 12 triệu

b. Giảm thêm 11 triệu   

c. Không đổi

d. Tăng thêm11 triệu

 

Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh

Chọn một câu trả lời:

a. Tiền mặt

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp   

c. Quỹ đầu tư phát triển

d. Hàng tồn kho

 

 

Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:

Chọn một câu trả lời:

a. Giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên

b. Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi   

c. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi

d. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên

 

Mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng chuyển khoản và đưa thẳng vào sản xuất không qua kho. Công ty áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 641/ Có TK 112

b. Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 152

c. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112   

d. Nợ TK 621/ Có TK 111

 

Phân loại hạch toán gồm có mấy loại hạch toán?

Chọn một câu trả lời:

a. 3   

b. 2

c. 4

d. 5

 

Phương thức tổ chức bộ máy kế toán có mấy phương thức?

Chọn một câu trả lời:

a. 4 phương thức.

b. 1 phương thức.

c. 2 phương thức.

d. 3 phương thức. Câu trả lời không đúng

 

Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng là:

Chọn một câu trả lời:

a. 210.000

b. 200.000

c. 190.000   

d. 199.500

 

Kết cấu của tài khoản tài sản

Chọn một câu trả lời:

a. Không có số dư

b. Tăng bên Có

c. Tăng bên Nợ   

d. Giảm bên Nợ

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT

b. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT   

c. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT

d. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT

 

Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm

b. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng

c. Tài sản tăng – Tài sản giảm   

d. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số thứ tự của chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

b. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

c. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

d. Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.   

 

Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau ?

Chọn một câu trả lời:

a. Phiếu chi ;

b. Hóa đơn ;

c. Phiếu xuất kho

d. Phiếu thu

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Doanh thu.

b. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Chi phí.

c. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Chi phí.

d. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Doanh thu.   

 

Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích yêu cầu

Chọn một câu trả lời:

a. Khi chi tiền thì ghi nhận chi phí

b. Khi thu tiền thì ghi nhận doanh thu

c. Ghi nhận doanh thu khi khách hàng chấp nhận thanh toán   

d. Ghi nhận tiền thanh toán là chi phí trong kỳ

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ TK.

b. Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ A.

c. Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ C.

d. Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ T.   

 

Sự kiện nhận góp vốn của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:

a. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm

b. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng   

c. Tài sản tăng – Tài sản giảm

d. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm

 

 

 

Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các đáp án   

b. Thước đo lao động

c. Thước đo hiện vật

d. Thước đo giá trị

 

Hình thức sổ nào giúp phản ánh mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào một quyển sổ tổng hợp theo trình tự thời gian?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhật ký chứng từ

b. Chứng từ ghi sổ

c. Tất cả các phương án đều đúng Câu trả lời không đúng

d. Nhật ký chung

 

Hệ thống sổ kế toán gồm:

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ thống sổ chi tiết.

b. Hệ thống sổ tổng hợp.

c. Tất cả các phương án đều đúng.   

 

Tài khoản 152 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:

a. Tài sản dài hạn

b. Tài sản ngắn hạn   

c. Vốn chủ sở hữu

d. Nợ phải trả

 

 

Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

Chọn một câu trả lời:

a. Bình quân gia quyền   

b. Hoạt động liên tục

c. Đường thẳng

d. Khấu trừ.

 

Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí lãi vay

b. Chi phí bao gói sản phẩm bán

c. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất   

d. Chi phí thuê văn phòng

 

Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí lãi vay

b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp   

c. Chi phí thuê văn phòng

d. Chi phí bao gói sản phẩm bán

 

Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí bao gói sản phẩm bán

b. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất   

c. Chi phí lãi vay ngân hàng

d. Chi phí thuê văn phòng

 

Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí lãi vay

b. Chi phí thuê văn phòng

c. Chi phí nhân công trực tiếp   

d. Chi phí hoa hồng bán hàng

 

Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán

Chọn một câu trả lời:

a. Khoản vay ngân hàng   

b. Chi phí bán hàng

c. Chi phí tài chính

d. Doanh thu

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) không ảnh hưởng tới giá trị của vật liệu nhập kho. Câu trả lời không đúng

b. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm giảm giá trị của vật liệu nhập kho.

c. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu xuất kho.

d. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu nhập kho.

 

 

Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng:

Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ:

Chọn một câu trả lời:

a. Cao hơn phương pháp bình quân

b. Ngang với FIFO

c. Nhỏ hơn FIFO   

d. Lớn hơn so với FIFO

 

Mô hình tổ chức bộ máy kế toán có mấy mô hình?

Chọn một câu trả lời:

a. 1 mô hình.

b. 3 mô hình.   

c. 4 mô hình.

d. 2 mô hình.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí lắp đặt TSCĐ không được cộng vào nguyên giá của tài sản.

b. Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản.   

c. Chi phí bảo dưỡng TSCĐ trong quá trình sử dụng được cộng vào nguyên giá của tài sản.

d. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi sử dụng không được cộng vào nguyên giá của tài sản.

 

Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là?

Chọn một câu trả lời:

a. Thời gian

b. Tất cả các phương án đều đúng đều đúng Câu trả lời không đúng

c. Hiện vật  SAI

d. Tiền

 

Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:

Chọn một câu trả lời:

a. Thanh toán

b. Giá vốn

c. Doanh thu

d. Tất cả các phương án đều đúng   

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 2

b. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 3

c. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 0   

d. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 1

 

 

Công ty AB do ông An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu đồng. Cuối năm 20XX, tổng tài sản của công ty là 850 triệu, tổng vốn chủ sở hữu là 350 triệu. Hãy tính tổng số nợ phải trả của công ty AB tại thời điểm cuối năm 20XX?

Chọn một câu trả lời:

a. 200 triệu đồng

b. 350 triệu đồng

c. 500 triệu đồng

d. 850 triệu đồng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Phải trả người bán”.

b. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Hàng hóa”.   

c. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Hàng hóa”.

d. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Chiết khấu thương mại”.

Có tình hình vật liệu A tại công ty POMME như sau:

 

 

 

Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:

Chọn một câu trả lời:

a. 117.000 triệu đồng

b. 108.000 triệu đồng

c. 99.000 triệu đồng

d. 113.000 triệu đồng   

 

Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá gốc

b. Trực tiếp

c. Đích danh   

d. PP đường thẳng

 

Nợ phải trả là gì?

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn không phải cam kết trả

b. Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả   

c. Vốn góp

d. Vốn bị chiếm dụng

 

Tài sản được phân loại theo:

Chọn một câu trả lời:

a. Nội dung

b. Hình dạng

c. Thời gian luân chuyển   

d. Giá trị

 

Quan hệ giữa tài sản(TS) và nguồn vốn (NV):

Chọn một câu trả lời:

a. TS > NV hoặc NV > TS

b. NV > TS

c. TS > NV

d. Cân bằng về mặt lượng   

 

Kế toán có ý nghĩa với:

Chọn một câu trả lời:

a. Người cung cấp

b. Nhà quản lý

c. Chủ nợ

d. Tất cả các phương án đều đúng   

 

Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:

Chọn một câu trả lời:

a. Lập dự phòng không quá lớn

b. Không đánh giá thấp hơn các khoản nợ và chi phí

c. Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và thu nhập

d. Tất cả các phương án đều đúng   

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phương thức bán hàng là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.

b. Giá trị hàng bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.

c. Phương thức bán hàng không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.   

d. Ngày, tháng, năm bán hàng không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.

 

Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán?

Chọn một câu trả lời:

a. Phiếu thu   

b. Hợp đồng mua hàng hóa

c. Hợp đồng bán hàng hoá.

d. Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm.

 

Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại:

Chọn một câu trả lời:

a. Tài sản dài hạn

b. Vốn chủ sở hữu

c. Nợ phải trả   

d. Tài sản ngắn hạn

 

Mua nguyên vật liệu B kho theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500, chi phí vận chuyển trả cho đơn vị vận chuyển là 100. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu B là:

Chọn một câu trả lời:

a. 5.600

b. 5.500

c. 5.100   

d. 5.110

 

Mua nguyên vật liệu A kho theo giá chưa thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển do người bán chịu là 60. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu A là:

Chọn một câu trả lời:

a. 1.000   

b. 1.060

c. 1.160

d. 1.110

 

 

Nguyên tắc nào được sử dụng trong tổ chức công tác kế toán?

Chọn một câu trả lời:

a. Tiết kiệm và hiệu quả

b. Bất kiêm nhiệm

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Phù hợp Câu trả lời không đúng

 

Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí tài chính

b. Doanh thu

c. Chi phí bán hàng

d. Quỹ đầu tư phát triển   

 

Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm:

Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:

Chọn một câu trả lời:

a. Ngang với LIFO

b. Cao hơn phương pháp bình quân

c. Lớn hơn so với LIFO

d. Nhỏ hơn LIFO   

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản

Chọn một câu trả lời:

a. Ghi Nợ TK 627

b. Ghi Có TK 627

c. Ghi Có TK 642

d. Ghi Nợ TK 642   

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi định khoản kế toán.

b. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải có chữ ký của các bên liên quan.   

c. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ phương thức thanh toán.

d. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ thời hạn bảo hành.

 

Tổ chức công tác kế toán là?

Chọn một câu trả lời:

a. Tạo mối liên hệ với người làm kế toán

b. Tạo mối liên hệ giữa các báo cáo

c. Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố kế toán chứng từ, TK, tính giá…   

d. Tạo mối liên hệ giữa các sổ kế toán

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc nhóm TK ngoài Bảng CĐKT.

b. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh.   

c. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo KQKD.

d. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán.

 

Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 641(A)/ Có TK 111

b. Nợ TK 152 (A)/Có TK 111   

c. Nợ TK 621 (A)/Có TK 111

d. Nợ TK 152 (A) /Có TK 331

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.   

b. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng

c. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.

d. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giấy báo Nợ không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.

b. Lệnh chi tiền không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.   

c. Hóa đơn bán hàng không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.

d. Phiếu xuất kho không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.

 

Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí ?

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Chi phí khấu hao tài sản cố định

c. Chi phí trả trước tiền bảo hiểm   

d. Chi phí lãi vay

 

Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc nhập kho vật liệu?

Chọn một câu trả lời:

a. Hợp đồng mua bán hàng hóa

b. Hợp đồng nhập khẩu

c. Phiếu nhập kho vật liệu từ nhập khẩu   

d. Tờ khai hải quan tại cửa khẩu nhập

 

 

Quá trình sản xuất giúp chuyển:

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn tiền tệ thành sản phẩm

b. Thực hiện lợi nhuận

c. Vốn tiền tệ thành vật tư

d. Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm   

 

Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT 10%, PP khấu trừ), kế toán ghi nhận

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000

b. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000

c. Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000

d. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000

e. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000   

 

Phương thức tổ chức bộ máy kế toán có mấy phương thức?

Chọn một câu trả lời:

a. 2 phương thức.

b. 1 phương thức.

c. 4 phương thức.   

d. 3 phương thức.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tên, số lượng, giá trị hàng bán là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.   

b. Tên, Địa chỉ người bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.

c. Tên, Địa chỉ người mua không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.

d. Tên, số lượng, giá trị hàng bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.   

b. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

c. Số thứ tự của chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

d. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

 

Xác định câu đúng nhất?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.   

b. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

c. Số thứ tự của chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

d. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

 

Bán một lô hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu trừ), kế toán ghi nhận:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000 và Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000 Câu trả lời không đúng

b. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000

c. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000

d. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000

e. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000

 

Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc mua hàng?

Chọn một câu trả lời:

a. Hóa đơn (doanh nghiệp nhận về từ bên bán)   

b. Bảng kê chứng từ mua hàng

c. Hợp đồng lao động

d. Hợp đồng mua bán hàng hóa

 

Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức chứng từ ghi sổ là?

Chọn một câu trả lời:

a. Chứng từ gốc

b. Chứng từ ghi sổ   

c. Chứng từ tổng hợp

d. Tất cả các phương án đều đúng

 

Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải:

Chọn một câu trả lời:

a. Áp dụng phương pháp đó đến khi nó không còn phù hợp

b. Áp dụng phương pháp đó mãi mãi

c. Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế toán   

d. Áp dụng trong suốt một năm dương lịch

 

Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 641/ Có TK 152

b. Nợ TK 627/ Có TK 152 SAI

c. Nợ TK 622/ Có TK 111

d. Nợ TK 621/Có TK 152 Câu trả lời không đúng

 

Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?

Chọn một câu trả lời:

a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ   

b. Báo cáo tình hình sử dụng ngoại tệ

c. Báo cáo công nợ

d. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt

 

Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:

Chọn một câu trả lời:

a. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ

b. Phương pháp khác

c. Kê khai thường xuyên

d. Kiểm kê định kỳ

 

Hạch toán bao gồm:

Chọn một câu trả lời:

a. Hạch toán kế toán

b. Hạch toán thống kê

c. Hạch toán nghiệp vụ

d. Tất cả các đáp án   

 

Quá trình bán hàng giúp chuyển:

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn tiền tệ thành sản phẩm

b. Vốn tiền tệ thành vật tư

c. Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiện lợi nhuận   

d. Thực hiện lợi nhuận

 

Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc xuất kho vật liệu?

Chọn một câu trả lời:

a. Hợp đồng mua bán hàng hóa

b. Phiếu xuất kho vật liệu cho bộ phận sản xuất   

c. Phiếu đề nghị vật tư

d. Tờ khai hải quan tại cửa khẩu nhập

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.

b. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

c. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.

d. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.

 

Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí sản xuất chung?

Chọn một câu trả lời:

a. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất   

b. Nhiên liệu tiêu hao trực tiếp cho sản phẩm

c. Vật liệu chính để sản xuất sản phẩm

d. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm

 

Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn?

Chọn một câu trả lời:

a. Tiền cho vay 9 tháng

b. Tiền mặt

c. Phương tiện vận tải (ô tô, máy bay…)   

d. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn

 

Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau?

Chọn một câu trả lời:

a. Hóa đơn bán hàng

b. Phiếu thu.

c. Phiếu chi.   

d. Giấy đề nghị tạm ứng.

 

 

Nguyên tắc cơ sở dồn tích cho biết:

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TS, NV, DT, CHI PHÍ ghi theo thời điểm phát sinh không ghi theo thời điểm thực thu thực chi   

c. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực chi

d. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực thu

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45triệu đồng.   

b. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 40,5triệu đồng.

c. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 44triệu đồng.

d. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45,5triệu đồng.

 

TK nào không sử dụng trong quá trình mua hàng?

Chọn một câu trả lời:

a. TK131   

b. TK152

c. TK153

d. TK151

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản

Chọn một câu trả lời:

a. Ghi Có TK 642

b. Ghi Nợ TK 627

c. Ghi Có TK 627

d. Ghi Nợ TK 642   

 

Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức nhật ký chung là?

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Nhật ký chung   

c. Chứng từ ghi sổ

d. Chứng từ gốc

 

Định khoản kế toán?

Chọn một câu trả lời:

a. Là không cần thiết khi lên sổ Nhật ký chung

b. Chỉ liên quan tới một đối tượng kế toán duy nhất

c. Là việc xác định ghi Nợ/Có cho các đối tượng kế toán   

d. Chính là thao tác khi lên sổ cái

 

Nguồn vốn bao gồm:

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn chủ sở hữu

b. Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn

c. Vốn vay

d. Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu   

 

Ngày 20/10 doanh nghiệp mua một hệ thống lọc nước, trị giá mua chưa thuế là 12 triệu đồng, tuy nhiên doanh nghiệp mới thanh toán cho nhà cung cấp 10 triệu đồng, còn 2 triệu đồng thanh toán sau một tháng. Chí vận chuyển và lắp đặt máy 1 triệu đồng, vậy trị giá hệ thống lọc nước là bao nhiêu?

Chọn một câu trả lời:

a. 13 triệu đồng   

b. 10 triệu đồng

c. 11 triệu đồng

d. 12 triệu đồng

 

 

Mua nguyên vật liệu A kho theo giá chưa thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển do người bán chịu là 60. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu A là:

Chọn một câu trả lời:

a. 1.160

b. 1.000   

c. 1.110

d. 1.060

 

Nội dung nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí tiền lương nhân viên phòng kế toán   

b. Chi phí kiểm dịch lô hàng

c. Chi phí vận chuyển hàng mua

d. Tiền hàng trả cho nhà cung cấp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55triệu đồng.   

b. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50triệu đồng.

c. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50,5triệu đồng.

d. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55,5triệu đồng.

 

Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?

Chọn một câu trả lời:

a. Nguyên vật liệu trong kho

b. Khoản tiền lương đang nợ người lao động

c. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng;

d. Nợ tiền

 

Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh thu gồm

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. TK521   

c. TK531

d. TK532

 

Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?

Chọn một câu trả lời:

a. Bảng theo dõi công nợ

b. Bảng cân đối kế toán   

c. Bảng tính và phân bổ tiền lương

d. Bảng danh sách cổ đông

 

Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh được ghi nhận:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 622/Có TK 112

b. Nợ TK622/Có TK 334, Có TK 338   

c. Nợ TK 622/Có TK 334

d. Nợ TK 622/Có TK 338

 

Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 627 / Có TK 112

b. Nợ TK 211/Có TK 112   

c. Nợ TK 642/Có TK 112

d. Nợ TK 211) /Có TK 331

 

Chiết khấu thương mại là?

Chọn một câu trả lời:

a. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi & Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn

b. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi

c. Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn   

d. Số tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn

 

Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí quản lý doanh nghiệp?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Vật liệu để bán hàng

b. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm

c. Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác   

d. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất

 

Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:

Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK 511/ Có TK 632

b. Nợ TK 911/ Có TK 511

c. Nợ TK 632/ Có TK 511

d. Nợ TK 511/ Có TK 911   

 

Định khoản giản đơn?

Chọn một câu trả lời:

a. Là định khoản chỉ liên quan tới 1 đối tượng kế toán

b. Là định khoản liên quan ít nhất 2 đối tượng kế toán   

c. Không có đáp án đúng

d. Là định khoản liên quan tới 3 đối tượng trở lên

 

Khoản mục nào sau đây không phải là nguồn vốn

Chọn một câu trả lời:

a. Phải trả người bán

b. Ứng trước tiền cho người bán hàng   

c. Phải trả người lao động

d. Doanh thu nhận trước

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số tiền ứng trước cho người bán được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

b. Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.

c. Số tiền ứng trước cho người bán được ghi dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.

d. Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.

 

Tổ chức công tác kế toán là?

Chọn một câu trả lời:

a. Tạo mối liên hệ giữa các báo cáo

b. Tạo mối liên hệ với người làm kế toán

c. Tạo mối liên hệ giữa các sổ kế toán

d. Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố kế toán chứng từ, TK, tính giá…   

 

Doanh thu bán hàng là?

Chọn một câu trả lời:

a. Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng   

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Số tiền còn lại khi trừ đi các khoản chiết khấu và giảm giá

d. Tổng số tiền mà khách hàng phải trả

 

Quá trình mua hàng là quá trình?

Chọn một câu trả lời:

a. Cuối cùng.

b. Thứ hai.

c. Thứ nhất.   

d. Thứ ba.

 

Nợ phải trả là gì?

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn bị chiếm dụng

b. Vốn không phải cam kết trả

c. Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả   

d. Vốn góp

 

Chi phí bán hàng gồm:

Chọn một câu trả lời:

a. Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng

b. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng

c. Chi phí nhân công phục vụ bán hàng

d. Tất cả các phương án đều đúng   

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.   

b. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

c. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

d. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

 

Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?

Chọn một câu trả lời:

a. Hoạt động liên tục

b. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch

c. Có thể so sánh được

d. Hình thức sổ kế toán bắt buộc là Nhật ký chung

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét