Trắc Nghiệm Phân Tích Kinh Doanh - EG22

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố khách quan của doanh nghiệp

b. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp

c. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ yếu của doanh nghiệp

d. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ yếu của doanh nghiệp

 

Thiên tai, lũ lụt đối với DN sản xuất nông nghiệp là nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của DN như thế nào?

Chọn một câu trả lời:

a. Chủ quan

b. Bên trong

c. Tích cực

d. Tiêu cực Câu trả lời đúng

 

Muốn đánh giá biến động của chỉ tiêu phân tích theo chiều hướng nào, sử dụng phương pháp:

Chọn một câu trả lời:

a. Cân đối

b. Số chênh lệch

c. Thay thế liên hoàn

d. So sánh Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn không ảnh hưởng tới kết quả của phương pháp này.

b. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn,việc xác định trong các nhân tố ảnh hưởng,nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu không chính xác.

c. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố không chính xác

d. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn,việc xác định nhân tố trung gian cho kết quả không chính xác

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp

b. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp một cách tự nhiên theo quy luật kinh tế

c. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố do các nhà quản lý DN quyết định

d. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố do ý muốn chủ quan của một số nhóm người nào đó trong doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân.

b. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối.

c. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tương đối.

d. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tuyệt đối.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích số.

b. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng thương số.

c. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tổng đại số.

d. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích và thương số. Câu trả lời đúng

 

Chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng của Nhà nước cho doanh nghiệp là:

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố ảnh hưởng có lợi tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Câu trả lời đúng

b. Nhân tố ảnh hưởng ngược chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

c. Nhân tố ảnh hưởng cùng chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

d. Nhân tố ảnh hưởng bất lợi tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.

b. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và thương số.

c. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên hoàn.

d. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 20% Câu trả lời đúng

b. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng

c. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: : Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 120%

d. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 120 %

 

Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp

b. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm Câu trả lời đúng

c. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp

d. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN

b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp

c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp

d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng lớn tới chất lượng sản phẩm .

b. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi dẫn tới chất lượng sản phẩm thay đổi.

c. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng nhỏ tới chất lượng sản phẩm .

d. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.

 

Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hoá là:

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị sản phẩm thanh lý

b. Giá trị sản phẩm hỏng

c. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được Câu trả lời đúng

d. Giá trị sản phẩm dở dang

 

Quạt trần, máy tính, tủ lạnh, xe đạp….được gọi là

Chọn một câu trả lời:

a. Sản phẩm có phân chi bậc chất lượng

b. Sản phẩm vừa phân chia vừa không phân chia bậc chất lượng

c. Sản phẩm dở dang

d. Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.

b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.

c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp. Câu trả lời đúng

d. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn >1.

b. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn âm (<0)

c. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1.

Câu trả lời đúng

 

d. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn dương (>0)

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10

b. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10% Câu trả lời đúng

c. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 1

d. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 0,01

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng, đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích không thể xác định được.

b. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích có thể xác định dưới dạng hiện vật và giá trị.

c. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định dưới dạng giá trị.

d. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định dưới dạng hiện vật.

 

Xác định câu đúng nhất?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp

b. Giá trị tổng sản lượng Vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN

c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp

d. Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: tổng giờ công làm việc thực tế, hiệu suất nguyên vật liệu.

b. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: hiệu suất nguyên vật liệu, mức trang bị máy móc cho lao động.

c. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: tổng giờ công làm việc thực tế, mức trang bị máy móc cho lao động.

d. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi:Tổng giờ công làm việc thực tế, mức trang bị máy móc cho lao động, giá trị nguyên vật liệu dùng vào sản xuất, hiệu suất nguyên vật liệu. Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 5% lao động.

b. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 10% lao động. Câu trả lời không đúng

c. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 30% lao động.

d. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 15% lao động.

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Độ dài ngày làm việc thực tế

b. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Năng suất lao động bình quân một giờ

c. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp gồm: tất cả các yếu tố trên

d. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Số ngày làm việc thực tế bình quân một công nhân Câu trả lời không đúng

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Hệ số hao mòn tài sản cố định

b. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Tỷ trọng máy móc thiết bị sản xuất trên tổng tài sản.

c. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Giá trị còn lại của tài sản cố định

d. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Mức trang bị tài sản cố định cho lao động

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm đã được tiêu thụ.

b. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm nhập kho.

c. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm.

d. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm dở dang

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả phần thành phẩm bán ra và tồn kho

b. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho tất cả các sản phẩm của doanh nghiệp Câu trả lời không đúng

c. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang.

d. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho sản xuất hàng hóa.

 

Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 480.000 ngàn đồng; Câu trả lời đúng

b. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 460.000 ngàn đồng;

c. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng

d. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng;

 

Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A: tăng 160.000 ngàn đồng

b. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A Giảm 160.000 ngàn đồng;

c. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng; Câu trả lời đúng

d. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 0 ngàn đồng;

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q : Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế) Câu trả lời đúng

b. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q x Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)

c. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q - Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)

d. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q + Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)

 

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.000 triệu đồng;

b. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 120.000 triệu đồng;

c. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng; Câu trả lời đúng

d. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 100.000 triệu đồng;

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận khác.

b. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động tài chính

c. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh

d. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp.

b. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu thuần

c. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.

 

d. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu khối lượng sản phẩm tiêu thụ

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

b. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất có ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

c. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

d. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất không ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào cả số lượng và giá bán đơn vị sản phẩm

b. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào giá bán đơn vị sản phẩm

c. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào số lượng sản phẩm

d. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào không phụ thuộc vào 2 nhân tố số lượng sản phẩm và giá bán sản phẩm.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Hàng bán bị trả lại

b. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là: Chiết khấu thương mại

c. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Giảm giá hàng bán

d. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Chiết khấu thanh toán Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các nhân tố trên Câu trả lời đúng

b. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Giá bán đơn vị sản phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm

c. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

d. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Số lượng sản phẩm tiêu thụ và cơ cấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần x Giá vốn hàng bán.

b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán.

c. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán. Câu trả lời đúng

d. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần : Giá vốn hàng bán.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp : chi phí bán hàng và quản lý DN.

b. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp + chi phí bán hàng và quản lý DN.

c. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp x chi phí bán hàng và quản lý DN.

d. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp - chi phí bán hàng và quản lý DN. Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ thuận tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp

b. Chi phí bán hàng ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp

c. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ nghịch

tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp

d. Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng khác nhau với doanh thu thuần

b. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng ngược chiều với doanh thu thuần

c. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng tỷ lệ thuận với doanh thu thuần

d. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng cùng chiều với doanh thu thuần

 

Xác định câu đúng nhất?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả năng chiếm lĩnh thị trường

b. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích Khả năng chi trả các khoản nợ vay

c. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích Khả năng sản xuất sản phẩm

d. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả năng thu hút lao động

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cá các nội dung trên. Câu trả lời đúng

b. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá quy mô sử dụng vốn

c. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá mức độ độc lập tài chính của doanh nghiêp

d. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN tăng lên.

b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đảm bảo.

c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đổi.

d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN đảm bảo

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn khác so với nguồn vốn

b. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn > so với nguồn vốn

c. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn < so với nguồn vốn

d. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn vốn Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ phải trả.

b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn. Câu trả lời đúng

c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ phải trả.

d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì Doanh nghiệp càng nhận tài trợ nhiều.

b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng tài trợ nhiều cho các DN khác.

c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng không chủ động về vốn

d. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ động về vốn.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN đảm bảo Câu trả lời đúng

b. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đảm bảo.

c. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời >2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN tăng lên.

d. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đổi.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt.

b. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng lớn càng tốt.

c. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt. Câu trả lời đúng

d. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt

b. Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt Câu trả lời đúng

c. Số vòng quay hàng tồn kho càng chậm càng tốt

d. Số vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hiệu quả sử dụng vốn = Kết quả kinh doanh/Vốn sản xuất bình quân.

b. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn sản xuất bình quân.

c. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn sản xuất bình quân /Kết quả kinh doanh.

d. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn chủ sở hữu bình quân.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán tiền vay của DN không phải qua thời gian xử lý .

b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ dài hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.

c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ phải trả của DN không phải qua thời gian xử lý.

d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN không phải qua thời gian xử lý. Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn < 1.

b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).

c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≤ 1.

d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≥ 1.

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán

b. Số liệu phục vụ phân tích TCDN không cần dùng Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.

c. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh Câu trả lời đúng

d. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn < 1.

b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn ≥ 1.

c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞). Câu trả lời không đúng

d. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn ≤ 1.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng quay vòng vốn của doanh nghiệp

b. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng huy động vốn của doanh nghiệp

c. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng trả nợ dài hạn của doanh nghiệp.

d. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận - vốn kinh doanh

b. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận + vốn kinh doanh

c. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận x vốn kinh doanh

d. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.

b. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≤ 1.

c. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).

Câu trả lời không đúng

d. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≥ 1. SAI

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nợ

b. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nguồn vốn

c. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng tài sản

d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng doanh thu

Câu trả lời đúng

 

Hệ số khả năng thanh toán nhanh và hệ số khả năng thanh toán hiện thời chênh lệch nhau:

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị hàng tồn kho Câu trả lời đúng

b. Giá trị tài sản cố định

c. Giá trị các khoản phải thu

d. Giá trị tiền mặt

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN thu mua hàng tồn kho trong kỳ.

b. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN xuất bán hàng tồn kho trong kỳ Câu trả lời đúng

c. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần Dn nhập hàng vào kho trong kỳ.

d. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN sản xuất hàng tồn kho trong kỳ.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là ét ảnh hưởng của nhân tố chất lượng, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố số lượng. Câu trả lời không đúng

b. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của một nhân tố khi giả thiết các nhân tố khác không thay đổi.

c. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là khi phân tích ảnh hưởng của một nhân tố thì các nhân tố khác cùng biến động.

d. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của nhân tố chính, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố phụ.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng hoặc hiệu

b. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích số

c. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng.

d. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng thương số

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của cùng một hiện tượng và khác đơn vị đo.

b. Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của cùng một chỉ tiêu có cùng đơn vị đo.

c. Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của hai hiện tượng khác nhau.

d. Phương pháp so sánh trong phân tích là các mức độ so sánh có đơn vị khác nhau.

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tùy theo yêu cầu của cơ quan chủ quản. Câu trả lời không đúng

b. Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tuân theo một trình tự nhất định.

c. Quy trình tổ chức công tác phân tích phải được sự kiểm duyệt của Bộ Tài chính.

d. Quy trình tổ chức công tác phân tích không cần tuân theo trình tự nào.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự các nhân tố chủ yếu trước, thứ yếu sau.

b. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau.Câu trả lời không đúng

c. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố nào trước cũng được.

d. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự lượng trước chất sau

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN

b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp. Câu trả lời không đúng

c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp

d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp

b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp

c. Giá trị tổng sản lượng Vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN

d. Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp. Câu trả lời đúng

b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.

c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.

d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định dưới dạng hiện vật.

b. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích có thể xác định dưới dạng hiện vật và giá trị. Câu trả lời không đúng

c. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng, đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích không thể xác định được.

d. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định dưới dạng giá trị.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của các nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt. Câu trả lời đúng

b. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất.

c. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sai hỏng cá biệt

d. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất.

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) không cần quan tâm tới chi phí sản xuất.

b. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.

c. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm), chi phí sản xuất không cố định.

d. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ gốc.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q + Tgc.( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tgc: tổng giờ công làm việc thực tế) Câu trả lời không đúng

b. Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q - Tgc.

c. Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q x Tgc.

d. Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q : Tgc.

 

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.400 sản phẩm;

b. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất: giảm 57.600 sản phẩm;

c. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.000 sản phẩm; Câu trả lời đúng

d. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.500 sản phẩm;

 

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

 

 

Xác định câu đúng nhất?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 60.000 triệu đồng; Câu trả lời không đúng

b. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng;

c. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 500.000 triệu đồng;

d. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 55.000 triệu đồng; SAI

 

Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

 

Xác định câu đúng nhất?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng; Câu trả lời đúng

b. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng

c. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Không thay đổi;

d. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Giảm 70. 000 nghìn đồng;

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp

b. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phi sản xuất chung. Câu trả lời không đúng

c. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng.

d. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí bán hàng.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: -15

b. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: +15 Câu trả lời không đúng

c. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: - 10

d. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: +10

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm >100% thì DN hoàn thành vượt mức kế hoach giá thành.

b. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm >100% thì DN hoàn thành đúng kế hoach giá thành Câu trả lời không đúng

c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm>100% không đánh giá được kế hoạch thực hiện giá thành của DN.

d. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm >100% thì DN không hoàn thành kế hoach giá thành

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được sử dụng chỉ tiêu Tỷ lệ hạ giá thành

b. Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được sử dụng chỉ tiêu Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành

c. Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được sử dụng chỉ tiêu Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.

d. Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được sử dụng chỉ tiêu Mức hạ giá thành

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 1 điều kiện.

b. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 2 điều kiện.

c. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 3 điều kiện. Câu trả lời đúng

d. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 4 điều kiện.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu của DN Câu trả lời không đúng

b. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí đầu vào của DN

c. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách nâng cao chi phí đầu vào của DN

d. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí thu mua của DN

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn không đổi.

b. Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn = 0 Câu trả lời đúng

c. Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn>0

d. Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn < 0

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là cả 3 nhân tố trên.

b. Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là Số lượng sản phẩm

c. Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm

d. Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là Cơ cấu sản lượng sản xuất

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “sản phẩm”

b. Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “đồng”

c. Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “tiền/sp”

d. Giá thành sx đvsp có đơn vị tính là “tiền”(đ,ngđ,trđ….) Câu trả lời không đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “sản phẩm”

b. Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “tiền”(đ,ngđ,trđ….) Câu trả lời đúng

c. Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “tiền/sp”

d. Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “đồng”

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Giá bán đơn vị sản phẩm

b. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Cơ cấu sản lượng sản xuất

c. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

d. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn

b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn

c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .

d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng thấp. Câu trả lời đúng

b. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời thay đổi.

c. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi Tỷ suất sinh lời không đổi.

d. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng cao.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho doanh nghiệp.

b. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Là nhân tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp

c. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp. Câu trả lời đúng

d. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.

b. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.

c. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.

d. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động củ chỉ tiêu phân tích.

b. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là đánh giá chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích là hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.

c. Tác dụng của phương pháp loại trừ là đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích.

d. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra trong các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu.

b. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích.

c. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích từ đó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Câu trả lời đúng

d. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Quy trình tổ chức công tác phân tích phải được sự kiểm duyệt của Bộ Tài chính.

b. Quy trình tổ chức công tác phân tích không cần tuân theo trình tự nào.

c. Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tùy theo yêu cầu của cơ quan chủ quản.

d. Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tuân theo một trình tự nhất định.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được gọi là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

b. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được coi là nhân tố tích cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

c. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém vừa gọi là nhân tố tích cực vừa là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Câu trả lời đúng

d. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém không ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN

b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp

c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp

d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.

b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp. Câu trả lời đúng

c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.

d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.

 

Xác định câu đúng nhất?

 Chọn một câu trả lời:

a. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 10%

b. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là:12 % Câu trả lời đúng

c. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 20%

d. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 2%

 

Chọn một câu trả lời:

a. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với cả 2 loại sản phẩm có phân chia và không phân chia bậc chất lượng Câu trả lời không đúng

b. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm chia 2 bậc chất lượng

c. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng

d. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai,giá trị tổng sản lượng nhỏ nhất

b. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, cả ba chỉ tiêu có giá trị bằng nhau.

c. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị sản lượng hàng hóa lớn nhất,giá trị tổng sản lượng lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất

d. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất Câu trả lời đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh

b. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp chi tiết

c. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp loại trừ

d. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp đồ thị Câu trả lời không đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 10%

b. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là:12 % Câu trả lời đúng

c. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 20%

d. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 2%

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 50 tấn nguyên liệu Câu trả lời không đúng

b. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 30 tấn nguyên liệu.

c. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp tiết kiệm được 10 tấn nguyên liệu.

d. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 10 tấn nguyên liệu.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 + Zak

b. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 x Zak

c. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 : Zak

d. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 - Zak

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm <100% không đánh giá được kế hoạch thực hiện giá thành của DN. Câu trả lời không đúng

b. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm <100% thì DN hoàn thành vượt mức kế hoach giá thành.

c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm <100% thì DN không hoàn thành kế hoach giá thành.

d. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm <100% thì DN hoàn thành đúng kế hoach giá thành

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá thành sản xuất luôn nhỏ hơn hoặc bằng so với giá thành toàn bộ Câu trả lời không đúng

b. Giá thành sản xuất luôn Lớn hơn hoặc bằng so với giá thành toàn bộ.

c. Giá thành sản xuất luôn lớn hơn so với giá thành toàn bộ.

d. Giá thành sản xuất luôn nhỏ hơn so với giá thành toàn bộ.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp

b. Giá thành sản phẩm không liên quan tới yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp Câu trả lời không đúng

c. Giá thành sản phẩm vừa là yếu tố đầu vào vừa là đầu ra của doanh nghiệp.

d. Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu ra của Doanh nghiệp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%,chất lượng sản phẩm không đổi, vậy Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch.

b. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%, chất lượng sản phẩm không đổi => chưa kết luận được.

c. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%, chất lượng sản phẩm không đổi ,vậy Doanh nghiệp hoàn thành vượt kế hoạch.

d. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%, chất lượng sản phẩm không đổi, vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch

 

Tại Công ty X trong kỳ có tài liệu sau:

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. DN không hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm.

b. DN không hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm

c. Không kết luận được về kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm của DN trong kỳ. Câu trả lời không đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành = giá bán

b. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành luôn nhỏ hơn giá bán trừ một số trường hợp đặc biệt.

c. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành xấp xỉ bằng giá bán.

d. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành luôn lớn hơn giá bán trừ một số trường hợp đặc biệt.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn = 0

b. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn >0

c. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn không đổi Câu trả lời không đúng

d. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn <0

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1tỷđ …giá trị sản lượng hàng hóa là Giá bán đơn vị sản phẩm

b. Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1tỷđ …giá trị sản lượng hàng hóa là cả 3 nhân tố trên

c. Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1tỷđ …giá trị sản lượng hàng hóa là Cơ cấu sản lượng sản xuất

d. Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1tỷđ …giá trị sản lượng hàng hóa là Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm

Câu trả lời không đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động tài chính

b. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.

c. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh

d. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận khác.

Câu trả lời không đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất không ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

b. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp Câu trả lời không đúng

c. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất có ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

d. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu

Câu trả lời không đúng

b. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của tài sản

c. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số khả năng thanh toán nhanh

d. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng thanh toán tổng quát

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.

b. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích. Câu trả lời không đúng

c. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.

d. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 120 % Câu trả lời đúng

b. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là1 tỷ đồng

c. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 20%

d. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 83,33%

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 ngày của toàn bộ lao động.

b. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân tuần ngày của một lao động.

c. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 tháng của một lao động.

d. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 ngày của một lao động.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp nhằm nâng cao khả năng khai thác các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp.

b. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp nhằm tiết kiệm chi phí đầu vào, làm giảm giá trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp.

c. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp nhằm phát hiện những hiện tượng sử dụng lãng phí các yếu tố đầu vào.

d. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp nhằm kiểm tra tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp.

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 ngày công là 25 chiếc/ ngày Câu trả lời không đúng

b. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 máy là 25 chiếc/máy

c. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 giờ công là 25 chiếc/ giờ

d. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 công nhân là 25 chiếc/người

 

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị kết quả sản xuất.

b. Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị sản lượng hàng hóa.

c. Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị sản phẩm.

d. Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị sản lượng hàng hóa thực hiện.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 95% Câu trả lời đúng

b. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng: 112%

c. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 110%

d. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 120%

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%. Vậy Doanh nghiệp hoàn thành vượt kế hoạch.

b. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108% => Không bao giờ có kết quả lớn hơn 100%.

c. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%. Vậy Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch.

d. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%. Vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của một sản phẩm Câu trả lời đúng

b. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của ba sản phẩm

c. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của hai sản phẩm

d. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của nhiều sản phẩm

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tổng giá thành sp là giá thành của từng sản phẩm

b. Tổng giá thành sp là giá thành của nhiều sản phẩm Câu trả lời đúng

c. Tổng giá thành sp là chi phí sản xuất của nhiều sản phẩm

d. Tổng giá thành sp là giá thành của một sản phẩm

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Mục tiêu của Doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo). Câu trả lời đúng

b. Mục tiêu của Doanh nghiệp là thay đổi giá thành sản phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).

c. Mục tiêu của Doanh nghiệp là cố định giá thành sản phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).

d. Mục tiêu của Doanh nghiệp là nâng cao giá thành sản phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).

 

 

Xác định câu đúng nhất?

 

Chọn một câu trả lời:

a. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì DN lãng phí chi phí sản xuất.

b. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì DN tiết kiệm chi phí sản xuất. Câu trả lời không đúng

c. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì chi phí sản xuất thay đổi.

d. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì chi phí sản xuất không đổi.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Sản phẩm so sánh được là : Thành phẩm

b. Sản phẩm so sánh được là : Sản phẩm dở dang

c. Sản phẩm so sánh được là : Thành phẩm và sản phẩm dở dang

d. Sản phẩm so sánh được là : Bán thành phẩm

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau không thể xác định được số tổng.

b. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau không thể xác định được số bình quân

c. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau không cần xác định số tổng.

d. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau có thể xác định được số tổng.

Câu trả lời không đúng

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động tài chính

b. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.

Câu trả lời đúng

c. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh

d. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận khác.

 

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Không liên quan tới nhau

b. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho ảnh hưởng nghịch chiều với nhau. Câu trả lời đúng

c. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ nghịch với nhau

d. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ thuận với nhau

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét