ĐÁP ÁN LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ EL26

 

 

ĐÁP ÁN LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ EL26

1. “Đãi ngộ tối huệ quốc” và “Đãi ngộ quốc gia” là một nguyên tắc hay hai nguyên tắc của luật thương mại quốc tế

- (Đ): Là hai

- (S): Là một

2. “Thương mại” và “Thương mại quốc tế” là những từ đồng nghĩa, đúng hay sai?

- (S): Đúng

- (Đ): Sai

3. ACV là gì?

- (S): Hiệp định về chống bán phá giá

- (S): Hiệp định về hàng rào kỹ thuật đối với thương mại

- (S): Hiệp định về nông nghiệp

- (Đ): Hiệp định về định giá hải quan của WT0

4. AFTA là gì?

- (S): Danh mục thuế quan ASEAN

- (S): Hàng rào thuế quan ASEAN

- (Đ): Khu vực thương mại tự do ASEAN

- (S): Liên doanh công nghiệp ASEAN

5. Bất kỳ quan hệ thương mại nào cũng là quan hệ thương mại có yếu tố nước ngoài, đúng hay sai?

- (Đ): Sai

- (S): Đúng 

6. Biện pháp nào không phải là biện pháp giải quyết tranh chấp trong ASEAN theo nghị định thư của hiến tranh chấp trong ASEAN?

- (S): Tham vấn

- (S): Trung gian

- (Đ): Tòa án

7. Các bên tranh chấp có thể thỏa thuận chọn quy tắc tố tụng trọng tài UNCITRAL để giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế được không?

- (S): Không

- (Đ): CÓ

8. Các biện pháp vệ sinh động vật, thực vật là gì?

- (Đ): Tất cả các luật, nghị định, quy định, yêu cầu, thủ tục, kể cả tiêu chí sản phẩm cuối cùng đối vối hàng hóa làm từ động vật, thực vật

- (S): Cắt giảm thuế quan.

- (S): Cắt giảm trợ cấp của chính phủ

- (S): Tự do hóa thương mại động vật, thực vật

9. Các nước thành viên WTO tham gia mại nhiều bên của WTO như thế nào?

- (S): Bắt buộc

- (Đ): Tự nguyện và thường phải thông qua đàm phán

- (S): Bắt buộc đối với một số hiệp định này, không bắt buộc đối với một số hiệp định khác

- (S): Bắt buộc đối vói một số thành viên này, không bắt buộc đối vối một số thành viên khác

10. Các thành viên WTO cam kết với Việt Nam như thế nào về hàng may mặc nhập khẩu từ Việt Nam?

- (S): Áp dụng biện pháp tự vệ đặc biệt

- (S): Áp dụng hạn ngạch

- (Đ): Không áp dụng hạn ngạch

11. CEPT là gì?

- (Đ): Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung dành cho khu vực thương mại tự do ASEAN

- (S): Cộng đồng văn hóa-xã hội ASEAN

- (S): Khu vực đầu tư ASEAN vực mậu dịch tự do mấy phương thức cung

12. Có mấy phương thức cung cấp dịch vụ trong thương mại quốc tế?

- (S): 2

- (S): 3

- (Đ): 4

- (S): 5

13. Cơ sở chủ yếu để xác định trị giá tính thuế hải quan là gi?

- (Đ): Giá thực trả cho hàng hóa xuất khẩu (giá trị giao dịch)

- (S): Do cơ quan hải quan quyết định

- (S): Do cơ quan thuế quyết định

- (S): Giá bán hàng hóa đó trên thị truòng nhập khẩu

14. Có thể áp dụng loại nguồn pháp luật nào trong thương mại quốc tế?

- (Đ): CÓ thể áp dụng điều ưóc quốc tế, pháp luật nước ngoài và/hoặc pháp luật trong nước

- (S): Chỉ có thể áp dụng điều ưóc quốc tế

- (S): Chỉ có thể áp dụng pháp luật nưóc ngoài

- (S): Chỉ có thể áp dụng pháp luật trong nưóc

15. Có thể đánh thuế hải quan theo phương pháp nào?

- (S): Theo đơn vị đo lường hàng hóa

- (S): Theo phần trăm giá trị hàng hóa

- (S): Tính gộp theo phần trăm giá trị hàng hóa và phần thuế cứng đánh vào đơn vị sản phẩm không kể giá trị của sản phẩm đó

- (Đ): Có thể đánh thuế hải quan theo một trong ba phưong pháp: Theo phần trăm giá trị hàng hóa; Theo đon vị đo luòng hàng hóa; Tính gộp theo phần trăm giá trị hàng hóa và phần thuế cứng đánh vào đon vị sản phẩm không kể giá trị của sản phẩm đó

16. Cộng đồng ASEAN gồm những phần cấu thành nào?

- (Đ): Cộng đồng chính trị - an ninh; Cộng đồng kinh tế; Cộng đồng văn hóa - xã hội

- (S): Cộng đồng chính trị - an ninh

- (S): Cộng đồng kinh tế

- (S): Cộng đồng văn hóa-xã hội

17. Cộng đồng kinh tế ASEAN phát triển theo xu hướng nào?

- (Đ): Cả Asean sẽ trở thành một thị trường duy nhất

- (S): Bảo hộ thương mại của mỗi nước ngày càng được tăng cường

- (S): Cơ sở sản xuất ngày càng không thống nhất trong nội khối

18. Cộng động kinh tế ASEAN phát triển theo xu hướng nào?

- (S): Lưu thông tự do thương mại dịch vụ

- (S): Lưu thông tự do thương mại hàng hóa

- (S): Lưu thông tự do tư bản, nhân tài và lao động có tay nghề trong khối

- (Đ): Tất cả các phương án

19. Công ước New York năm 1958 về công nhận và thi hành các quyết định của trọng tài nước ngoài quy định việc áp dụng Công ước về công nhân và thi hành phán quyết của trọng tài trên cơ sở nguyên tắc nào?

- (Đ): Trên cơ sở có đi có lại giữa các nước ký kết/tham gia công ước

- (S): Không có đáp án nào đúng

- (S): Trên cơ sở tham vấn của các luật sư

20. Cung cấp dịch vụ qua biên giới là:

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ sử dụng dịch vụ ngoài lãnh thổ quốc gia

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ sự hiện diện thể nhân.

- (Đ):Phương thức cung cấp dịch vụ, theo đó, dịch vụ được cung cấp từ lãnh thổ một nưóc đến lãnh thổ của bất kỳ nưóc nào khác

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ sự hiện diện thương mại

21. Điều khoản trọng tài là một hình thức thỏa thuận trọng tài thuơng mại quốc tế, đúng hay sai?

- (Đ): Sai

- (S): Đúng

22. GATS là gì?

- (S): Cũng là GATT

- (S): Hiệp định chung về thuế quan và thuơng mại của WT0

- (Đ):Hiệp định chung về thương mại dịch vụ của WT0

- (S): Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại

23. GATT có quy định về cắt giảm thuế quan hay không? Nhằm mục đích gì?

- (Đ): GATT có quy định về cắt giảm thuế quan. Nhằm để thúc đẩy tự do hóa thương mại quốc tế

- (S): GATT không quy định về cắt giảm thuế quan

24. GATT là gì?

- (Đ):Hiệp định chung về thuế quan và thương mại của WT0

- (S): Hiệp định chung về thương mại dịch vụ của WT0

- (S): Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại

- (S): Hiệp định về hàng rào kỹ thuật đối vói thương mại

25. Gia nhập WTO, Việt Nam cam kết các doanh nghiệp nhà nước của minh hoạt động theo tiêu chí nào?

- (S): Theo định hưóng xã hội chủ nghĩa

- (S): Theo tiêu chí phi lọi nhuận.

- (S): Theo tiêu chí trợ cấp nhà nước

- (Đ): Hoàn toàn theo tiêu chí thương mại

26. Gia nhập WTO, Việt Nam cam kết chính sách tài chính - tiền tệ của nước minh tuân theo những quy định nào?

- (Đ): Quy định của WT0 và của Quỹ tiền tệ quốc tế

- (S): Quy định của EƯ về đồng tiền chung

- (S): Theo thỏa thuận riêng rẽ song phưong vói từng nưởc

27. Gia nhập WTO, Việt Nam cam kết như thế nào về hàng rào kỹ thuật đối với thương mại?

- (Đ): Theo quy định của WT0, trong đó có hiệp định về giám định BTB

- (S): Theo các thỏa thuận thương mại song phương với từng nước

- (S): Theo cơ chế kinh tế thị trường

28. Gia nhập WTO, Việt Nam cam kết quản lý giá như thế nào?

- (Đ): Phù hợp với các quy định của WT0 về giá

- (S): Theo Cơ chế kinh tế thị trường tự do

- (S): Theo cơ chế thị trưòng định hướng xã hội chủ nghĩa

- (S): Theo nguyên tắc lấy thu bù chi

29. Gia nhập WTO, Việt Nam cam kết chống trợ cấp và các biện pháp tự vệ như thế nào?

- (S): Theo các thỏa thuận thương mại song phương với từng nước

- (Đ): Tuân thủ các quy định của WT0

- (S): Tùy theo từng đối tác thương mại mà Việt Nam quyết định sẽ áp dụng chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp và các biện pháp tự vệ

30. Gia nhập WTO, Việt Nam cam kết hàng như thế nào?

- (Đ): Theo quy định của WT0, trong đó có hiệp định về giám định trước khi giao hàng

- (S): Theo các thỏa thuận thưong mại song phưong vói từng nước

- (S): Theo co chế kinh tế thị trưòng

- (S): Tùy theo từng đối tác thương mại mà Việt Nam quyết định sẽ áp dụng chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp và các biện pháp tự vệ

31. Gia nhập WTO, Việt Nam cam kết về xác định trị giá tính thuế hải quan như thế nào?

- (Đ):  Thực hiện tính thuế hải quan theo quy định của WT0

- (S): Theo Công ưởc Tokyo năm 1974 về đon giản hóa và hài hòa thủ tục hải quan

- (S): Tùy theo đối tác thưong mại của Việt Nam

32. Hệ thống pháp luật nào là hệ thống pháp luật duy nhất điều chỉnh thương mại quốc tế?

- (Đ): Không có hệ thống pháp luật nào là duy nhất điều chỉnh thương mại quốc tế cả.

- (S): Luật quốc gia

- (S): Luật quốc tế

- (S): Tư pháp quốc tế

33. Hiệp định nào của ASEAN về hải quan là hiệp định hiện hành?

- (Đ): Hiệp định Hải quan ASEAN năm 2013

- (S): Hiệp định Hải quan ASEAN năm 1997

34. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được xác lập trên cơ sở nguyên tắc nào ?

- (Đ): Tất cả các phương án  

- (S): Các bên mua, bán tự do thỏa thuận giao kết hợp đồng

- (S): Theo nguyên tắc đề nghị - chấp thuận (acceptance)

35. Khi nào biện pháp tự vệ có thể được áp dụng trong thương mại quốc tế xuất hiện?

- (S): Khi nhập khẩu hàng hóa ít như có thể

- (S): Khi nhập khẩu hàng hóa nhiều như cần thiết

- (Đ): Khi cần thiết và trong trưòng hợp nhập khẩu hàng hóa quá mức mà không thể lường trước được, gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho sản xuất trong nưỏc

36. Khi nào Việt Nam hoặc Mỹ có thể không áp dụng chế độ đãi ngộ tối huệ quốc trong quan hệ thương mại giữa hai nước mà không vi phạm cam kết theo hiệp định thương mại Việt - Mỹ?

- (Đ): Khi mỗi bên không áp dụng chế độ đãi ngộ tối huệ quốc là phù hợp với nghĩa vụ của bên đó trong WT0

- (S): Khi bên này không đòi hỏi bên kia phải áp dụng và ngược lại

- (S): Khi Việt Nam gia nhập WT0

37. Khu vực nào là khu vực thương mại tự do và đặc khu kinh tế của Việt Nam?

- (Đ): Khu chế xuất, khu thương mại tự do, khi công nghiệp và khu công nghiệp cao

- (S): Khu chế xuất

- (S): Khu công nghiệp

- (S): Khu công nghiệp cao

38. Luật quốc tế (Công pháp quốc tế) có điều chỉnh thương mại quốc tế không?

- (Đ): Có

- (S): Không

39. Luật thương mại gồm lĩnh vực nào?

- (Đ):Tất cả các phương án

- (S): Pháp luật về các khía cạnh thương mại của đầu tư.

- (S): Pháp luật về thương mại dịch vụ

- (S): Pháp luật về thương mại hàng hóa.

40. Mức thuế suất thuế chống bán phá giá được Hiệp định vể chống bán phá

- (S): Do WT0 quyết định từng trưòng hợp cụ thể -

- (S): Không giói hạn mức thuế suất

- (S): Tùy nghi quyết định

- (Đ): Không được vượt quá biên độ bán phá giá

41. Mục tiêu của hiệp định về thương mại hàng dệt và may mặc là gi?

- (Đ): Để thương mại quốc tế hàng dệt và may mặc được tự do hóa và không phân biệt đối xử

- (S): Hạn chế mua bán hàng dệt và may mặc.

- (S): Nâng cao chất lượng hàng dệt và may mặc

- (S): Ngăn chặn hàng giả

42. Ngày nay Nhà nước Việt Nam nắm độc quyển ngoại thương, đúng hay sai?

- (S): Đúng

- (Đ): Sai

43. Nhãn hiệu hàng hóa là:

- (Đ): Bất cứ một dấu hiệu nào hoặc tổ hợp các dấu hiệu có khả năng phân biệt hàng hóa hoặc dịch vụ của các doanh nghiệp khác

- (S): Bất cứ một dấu hiệu nào của dịch vụ

- (S): Bất cứ một dấu hiệu nào của hàng hóa

- (S): Bất cứ tổ họp các dấu hiệu nào của hàng hóa hoặc dịch vụ

44. Nước nào thuộc nhóm “ASEAN 4”?

- (Đ): Việt Nam và Campuchia

- (S): Brunei và Singapore

- (S): Campuchia và Lào

- (S): Singapore và Việt Nam

45. Nước nào thuộc nhóm “ASEAN 6”?

- (Đ): Brunei và Singapore

- (S): Campuchia và Singapore

- (S): Lào và Singapore

- (S): Singapore và Lào

46. Nước này dành cho thương nhân, hàng hóa nước kia chế độ đãi ngộ không kém hơn sự đối xử theo pháp luật đối với thương nhân và hàng hóa nước minh là chế độ đãi ngộ gi?

- (Đ): Đãi ngộ quốc gia.

- (S): Đãi ngộ tối huệ quốc

- (S): Tất cả các phương án

47. Nước này dành cho thương nhân, hàng hóa nước kia chế độ đãi ngộ không kém thuận lợi hơn sự đối xử thuận lợi nhất theo pháp luật mà nước này dành cho thương nhân, hàng hóa của bất kỳ nước thứ ba nào là chế độ đãi ngộ gì?

- (S): Đãi ngộ quốc gia.

- (Đ): Đại ngộ tối huệ quốc

- (S): Không có phương án nào đúng

- (S): Vừa là chế độ đãi ngộ quốc gia, vừa đãi ngộ tối huệ quốc

48. Phải làm gì để thực được nguyên tắc không phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế?

- (Đ): Phải thực hiện đúng đắn nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc và nguyên tắc đãi ngộ quốc gia

- (S): Phải thực hiện nguyên tắc đãi ngộ quốc gia

- (S): Phải thực hiện nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc

49. Pháp luật hải quan có là một phần của luật thương mại quốc tế không? Tại sao?

- (Đ): Có

- (S): Không

50. Pháp luật quốc gia có điều chỉnh thương mại quốc tế không?

- (Đ): Có

- (S): Không

51. Pháp luật quốc tế về thương mại quốc tế của WT0 phạm vi áp dụng trên quy mô không gian như thế nào?

- (Đ): Trên quy mô toàn cầu.

- (S): Chỉ trong quan hệ song phương về thương mại quốc tế giữa hai nước

- (S): Trên quy mô khu vực

52. Pháp luật thương mại quốc tế hiện

- (S): Là một tổng hợp các quy định của chỉ một hệ thống pháp luật quốc tế

- (S): Là một tổng hợp các quy định của chỉ một hệ thống pháp luật quốc gia

- (S): Là tổng hợp các quy định của chỉ một hệ thống tư pháp quốc tế

- (Đ): Gồm một tổng hợp các nguyên tắc và quy phạm của các hệ thống pháp luật khác nhau điều chỉnh

53. Quy định kỹ thuật là một hàng rào kỹ thuật đối với thuơng mại quốc tế, đúng hay sai?

- (Đ): Đúng

- (S): Sai

54. Quy tắc nào không phải là cơ chế giải quyết tranh chấp trong ASEAN theo nghị định thư của hiến chương ASEAN về Cơ chế giải quyết tranh chấp trong ASEAN?

- (Đ): Quy tắc tố tụng tại tòa án

- (S): Quy tắc hòa giải

- (S): Quy tắc trung gian

55. Quy tắc xuất xứ là gì trong thương mại quốc tế?

- (S): Là hàng rào kỹ thuật đối với thương mại

- (Đ): Là những luật, quy định dưới luật, quyết định hành chính chung do các nước áp dụng để xác định nước xuất xứ của hàng hóa

- (S): Là một đon vị đo lưòng chất lượng hàng hóa

56. SCM là gì?

- (Đ): Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng

- (S): Hiệp định về chống bán phá giá

- (S): Hiệp định về hàng rào kỹ thuật đối với thương mại

- (S): Hiệp định về nông nghiệp

57. Sở hữu trí tuệ có được luật thương mại quốc tế điều chỉnh hay không?

- (Đ): Có

- (S): Không

58. Sử dụng dịch vụ ngoài lãnh thổ quốc gia là:

- (Đ): Phương thức cung cấp dịch vụ, theo đó, dịch vụ được cung cấp trên lãnh thổ của một nưóc cho ngưòi tiêu dùng của bất kỳ nước nào khác

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ qua biên giới

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ, theo đó dịch vụ được cung cấp từ lãnh thổ một nước đến lãnh thổ một nước đến lãnh thổ của bất kỳ nưóc nào khác

- (S): Phương thức dịch vụ - sự hiện diện thương mại

59. Sự hiện diện thể nhân là

- (Đ) Phương thức dịch vụ, theo đó, dịch vụ được cung cấp bởi một ngưòi cung cấp của một nước thông qua sự hiện diện thể nhân của bất kỳ nưóc nào khác

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ - sử dụng dịch vụ ngoài lãnh thổ quốc gia

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ qua biên giói

- (S): Phương thức dịch vụ - sự hiện

60. Sự hiện diện thương mại là:

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ - sử dụng dịch vụ ngoài lãnh thổ quốc gia

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ qua biên giới

- (S): Phương thức cung cấp dịch vụ, theo đó, dịch vụ được cung cấp từ lãnh thổ một nước đến lãnh thổ của bất kỳ nước nào khác

- (Đ):Phương thức cung cấp dịch vụ, theo đó, dịch vụ được cung cấp bởi một người cung cấp của một nước thông qua sự hiện diện thương mại trên lãnh thổ của bất kỳ nước nào khác

61. Tại sao Hiệp định về nông nghiệp  của WTO  quy định cắt giảm trợ cấp xuất khẩu hàng nông sản?

- (Đ): Vì sự trợ cấp của chính phủ đối vói nông nghiệp và trợ cấp xuất khẩu nông sản được cho rằng sẽ hạn chế và bóp méo thị trưởng nông sản thế giói

- (S): Vì có nhiều hàng nông sản còn dư lượng thuốc trừ sâu, độc hại đối với người tiêu dùng

- (S): Vì nhiều nơi trên thế giới còn thiếu lương thực và ngưòi dân đói nghèo

- (S): Vì trợ cấp làm tăng chi phí đối vói sản xuất nông nghiệp và hàng nông sản

62. TBT là gì?

- (Đ): Hiệp định về hàng rào kỹ thuật đối với thương mại

- (S): Hiệp định về nông nghiệp

- (S): Hiệp định về thương mại hàng dệt và may mặc

- (S): Không có phương án nào đúng

63. Thành phần của Cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO (DSB) gồm:

- (S): Đại diện các nước đang phát triển

- (S): Đại diện các nước phát triển nhất

- (Đ): Đại diện của tất cả các nước thành viên WTO

- (S): Đại diện của các tổ chức khu vực thương mại tự do

64. Thế nào là bán phá giá?

- (Đ): Đưa hàng hóa của một nước khác vào lưu thông thương mại thấp hơn giá trị thông thưòng của hàng hóa đó

- (S): Bán hàng ngang vói giá thị thông thường của hàng hóa đó

- (S): Bán hàng với giá cao hơn giá thự

65. Thế nào là giám định hàng hóa

- (Đ): Mọi hoạt động liên quan đến thẩm định số lượng, chất lượng hàng hóa, giá cả hàng hóa, phân loại hải quan hàng hóa xuất khẩu

- (S): Đơn giản đó chỉ là vấn đề thủ tục hải quan.

- (S): Là hoạt động tính thuế hải quan

- (S): Là việc kiểm tra hàng rào kỹ thuật đối với thương mại

66. Thế nào là hiệp định thương mại đa biên của WTO?

- (S): Không có phương án nào đúng

- (S): Là hiệp định phụ trợ cho GATT

- (Đ): Là hiệp định không thể tách rời Hiệp định Marrakesh và ràng buộc tất cả các thành viên của WTO

- (S): Là hiệp định thương mại nhiều bên của WTO

67. Theo cam kết gia nhập WTO của Việt Nam ngoài thuế quan, Việt Nam có thể thu thêm phí và lệ phí hải quan để tăng thu cho ngân sách không?

- (Đ): Không

- (S): Tùy từng trưòng hợp cụ thể Việt Nam, nhà cung cấp nước ngoài có được cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giỏi cho tổ chức, cá nhân Việt Nam không?

68. Theo cam kết gia nhập WTO của Việt Nam, nhà cung cấp nước ngoài có được cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới cho tổ chức, cá nhân Việt Nam  không?

- (Đ): Có

- (S): Không

69. Theo cam kết gia nhập WTO của Việt Nam, nhà cung cấp nưốc ngoài được cung cấp dịch vụ quảng cáo tại Việt Nam như thế nào?

- (Đ): Được tự do lựa chọn hình thực hiện diện tại Việt Nam

- (S): Được cung cấp trên cơ sở có đi có lại

- (S): Không được cung cấp

70. Theo cam kết gia nhập WTO của Việt Nam, trong nghiên cứu phát triển, Việt Nam cho phép người nước ngoài nghiên cứu trong lĩnh vực nào?

- (Đ): Khoa học tự nhiên

- (S): Cá khoa học xã hội và khoa học tự nhiên

- (S): Khoa học xã hội

71. Theo cam kết gia nhập WTO của Việt Nam, Việt Nam có cho phép nhà nghiên cứu nước ngoài nghiên cứu về thị trường trưng cầu ý dân ở Việt Nam không?

- (S): Có

- (Đ): Không

- (S): Tùy từng trường hợp cụ thể

72. Theo hiệp định thương mại Việt - Mỹ, hai bên ký kết có thỏa thuận dành cho nhau chế độ đãi ngộ tối huệ quốc không?

- (Đ): Có

- (S): Không

73. Theo hiệp định thương mại Việt - Mỹ, hai bên ký kết có thỏa thuận tuân thủ tiêu chuẩn pháp luật thương mại quốc tế không?

- (S): Chỉ tuân thủ tiêu chuẩn pháp luật thương mại quốc tế về dịch vụ thôi

- (S): Chỉ tuân thủ tiêu chuẩn pháp luật thương mại quốc tế về mua bán hàng hóa thôi

- (S): Không

- (Đ): CÓ

74. Theo luật mẫu của UNCITRAL về trọng tài thương mại quốc tế, hội đồng trọng tài có nghĩa là gi?

- (Đ): Là trọng tài viên duy nhất hoặc hội đồng các trọng tài viên.

- (S): Là đại diện bộ thương mại hoặc bộ công thương của các bên tranh chấp

- (S): Là đại diện của WTO

75. Theo Luật mẫu về trọng tài thuơng mại quốc tế, phán quyết của trọng tài được công nhận và thi hành như thế nào?

- (Đ): Được công nhận và thi hành không phân biệt đối xử nơi mà phán quyết trọng tài được tuyên

- (S): Được công nhận và thi hành một cách phân biệt đối xử đối vối bị đơn

- (S): Được công nhận và thi hành một cách phụ thuộc và phân biệt nơi mà phán quyết trọng tài được tuyên

76. Theo pháp luật Việt Nam, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế đuợc thể hiện dưới hình thức nào?

- (S): Bằng hành vi cụ thể

- (S): Bằng lời nói

- (S): Bằng văn bản

- (Đ) Tất cả các phương án

77. Thủ tục cấp phép nhập khẩu là gì?

- (Đ): Là bản thân việc cấp phép và các thủ tục hành chính tương tự khác.

- (S): Là hoạt động tính giám định hải quan.

- (S): Là thủ tục tố tụng

78. Thuế đối kháng là gi?

- (Đ): Khoản thuế riêng biệt được áp dụng nhằm mục đích triệt tiêu trợ cấp dành cho sản xuất hoặc xuất khẩu hàng hóa

- (S): Thuế chống bán phá giá

- (S): Thuế thu nhập cá nhân

- (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt

79. Thương mại quốc tế được điều chỉnh bởi hệ thống pháp luật nào?

- (S): Pháp luật quốc gia

- (S): Pháp luật quốc tế (Công pháp quốc tế)

- (Đ): Tất cả các phương án

- (S): Tư pháp quốc tế

80. Thương mại quốc tế ngày nay chỉ có buôn bán duy nhất hàng hóa hữu hình, đúng hay sai?

- (S): Đúng

- (Đ): Sai

81. Thương mại quốc tế ngày nay là thương mại hoàn toàn tự do (tự do tuyệt đối), đúng hay sai?

- (Đ): Sai

- (S): Đúng

82. Tiêu chuẩn kỹ thuật, thủ tục đánh giá tính hợp là hàng rào kỹ thuật đối với thương mại quốc tế, đúng hay sai?

- (Đ): Sai

- (S): Đúng

83. TRIM là gì?

- (S): Cũng là GATT

- (S): Hiệp định chung về thuế quan và thuơng mại của WTO

- (Đ): Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại

- (S): Hiệp định chung về thương mại dịch vụ của WTO

84. TRIP là gì?

- (Đ): Hiệp định về các khía cạnh của quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến thương mại

- (S): Hiệp định chung về thuế quan và thương mại của WTO

- (S): Hiệp định chung về thương mại dịch vụ của WTO

- (S): Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại

85. TRIPS dẫn chiếu đến công ước nào?

- (Đ): Công ước Berne về bảo hộ tác phẩm văn học và nghệ thuật & Công ưóc Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp

- (S): Công ước Berne về bảo hộ tác phẩm văn học và nghệ thuật

- (S): Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp

- (S): Công ước về chống phân biệt chủng tộc

86. TRIPS dẫn chiếu đến công ước nào?

- (S): Công ước về bảo hộ nạn nhân chiến tranh

- (Đ): Công ưóc Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp

- (S): Công ưởc về chống phân biệt chủng tộc

- (S): Công ước về luật biển.

87. Trọng tài quy chế là:

- (Đ): Trọng tài được tổ chức thành một trung tâm trọng tài và cung cấp dịch vụ liên quan đến việc tố tụng trọng tài chức và giám định

- (S): Trọng tài giám định

- (S): Trọng tài quy chế

- (S): Trọng tài vụ việc

88. Trọng tài vụ việc là:

- (Đ): Trọng tài adhoc

- (S): Trọng tài được tổ chức thành một trung tâm trọng tài và cung cấp dịch vụ liên quan đến việc tố tụng trọng tài chức và giám định

- (S): Trọng tài quy chế

89. Tư pháp quốc tế có điều chỉnh thương mại quốc tế không?

- (S): Không

- (Đ): Có

90. Vì sao mở cửa thị trường là một nguyên tắc của luật thương mại quốc

- (Đ) Vì nếu mỗi nưóc đều đóng cửa thị trường thì thương mại quốc tế không thể thưc hiện được

- (S): Vì người tiêu dùng không thích dùng hàng sản xuất trong nước

- (S): Vì ngưòi tiêu dùng sinh dùng đồ ngoại

91. Việt Nam CÓ cam kết về dịch vụ pháp lý theo quy định của WT0 không?

- (Đ): Có

- (S): Không

92. Việt Nam đã tham gia Công ước New York năm 1958 vể công nhận và thi hành các quyết định của trọng tài nước ngoài vào năm nào?

- (S): Đã tham gia từ năm 1992

- (S): Đã tham gia từ năm 2010

- (Đ): Đã tham gia từ năm 1995

- (S): Đã tham gia từ năm 2013

93. Vùng lãnh thổ hải quan riêng biệt và tự chủ có phải là một loại chủ thể pháp luật thương mại của WTO không?

- (Đ): Có

- (S): Không

94. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa có được luật thương mại quốc tế điều chỉnh không? Tại sao?

- (Đ): Có

- (S): Không

 

 CHÚ Ý: CÂU HỎI THI

ĐỀ 5522 Làm ngày 7/2/2023

101.  Chủ thể của quan hệ  thương mại quốc tế

A. Chỉ là các nhân pháp

B. Chỉ là các quốc gia

(C). Bao gồm: quốc gia, pháp nhân và thể nhân

D. Chỉ là các thể nhân

102. Qui định kỹ thuật là một  hàng rào kỹ thuật đối với thương mại quốc tế, đúng hay sai? 

A. Sai. 

(B) Đúng. 

103. Tính quốc tế của trọng  tài được quy định nghĩa tại điều bao nhiêu trong Luật Mẫu về trọng tài thương mại quốc tế của UNCITRAL? 

A. Điều 1

(B). Điều 7

C. Điều 2

D. Điều 5

104. Cộng đồng nào sau đây không thuộc Cộng đồng ASEAN gồm những phần  cấu thành nào?

A. Cộng đồng chính trị - an ninh.

B. Cộng đồng văn hóa  - xã hội.

(C). Liên minh tiền tệ

D. Cộng đồng kinh tế.

105. Yếu tố nước ngoài trong quan hệ thương mại là …

 (A). Có một bên là  pháp nhân nước ngoài

B. Hai bên đều là pháp nhân

C. Có  một bên là quốc gia

D. Hai bên đều là thương nhân

106. Cộng đồng ASEAN gồm những phần cấu thành nào?

A. Cộng đồng văn hóa - xã hội.

B. Cộng đồng kinh tế

C. Cộng đồng chính trị - an ninh. 

(D).  Cộng đồng chính trị - an ninh; Cộng đồng kinh tế; Cộng đồng văn hóa - xã hội.

107. Cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO DSB là gì?

A. Ban hội thẩm

B. Cơ quan phúc thẩm

C. Trọng  tài

(D) Là viết tắt của Cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO 

108. Có mấy phương thức cung cấp dịch vụ trong thương mại quốc tế

A. 3

(B). 4

C. 2

D. 5

109. Theo quy định của Hiệp định về hàng rào kỹ thuật đối với thương mại của WTO, hàng rào kỹ thuật bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Tiêu chuẩn kỹ thuật

B. Thủ tục đánh giá tính hợp chuẩn

(C). Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật và thủ tục đánh giá tính hợp chuẩn D. Quy định kỹ thuật

110. Nước này dành cho thương nhân, hàng hóa nước kia chế độ đãi ngộ không kém  thuận lợi hơn sự đối xử thuận lợi nhất theo pháp luật mà nước này dành cho  thương nhân, hàng hoá của bất kỳ nước thứ ba nào là chế độ đãi ngộ gì? 

(A.) Đãi ngộ tối huệ quốc

B. Không có phương án nào đúng

C. Đãi ngộ quốc gia

D. Vừa là chế độ đãi ngộ quốc gia, vừa là đãi ngộ tối huệ quốc.

111. Thỏa thuận về bảo hộ sở hữu trí tuệ trong hiệp định thương mại Việt - Mỹ có nội dung tương tự hiệp định nào của WTO? 

A. GATS

B. GATT

(C )TRIPS

D. TBT

112: Công ước New York năm 1958 về công nhận và thi hành các quyết định của trọng tài nước ngoài quy định  việc áp dụng Công ước về công nhận và thi hành  phán quyết của trọng  tài trên cơ sở nguyên tắc nào? 

A. Không có đáp án nào đúng. 

B. Trên cơ sở tham vấn của các luật sư.

(C). Trên cơ sở có đi có lại giữa các nước ký kết/ tham gia công ước.

113: GATS quy định thương mại quốc tế trong lĩnh vực dịch vụ không tuân theo nguyên tắc cơ bản nào sau đây?

A. Minh bạch  chính sách

B. Đãi ngộ quốc gia

(C).Tuân theo tiêu chuẩn quốc tế

D. Đãi ngộ tối huệ quốc

114: Tiêu chuẩn kỹ thuật, thủ tục đánh giá tính hợp chuẩn là hàng rào kỹ thuật đối với thương mại quốc tế, đúng hay sai?

A. Đúng.

(B). Sai.

115: Việc áp dụng biện pháp vệ sinh động- thực vật phải trên cơ sở nào sau đây?

(A). Cơ sở khoa học  

(B). Bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm

C. Cải thiện tình hình vệ sinh thực vật

D. Bảo vệ cuộc sống con người:

116. Việt Nam đã tham gia công ước New York năm 1958 về công nhận và thi hành các quyết định quan trọng của  trọng tài nước ngoài vào năm nào ?

(A). Đã tham gia từ năm 1995.

B. Đã tham gia từ năm 2010.

C. Đã tham gia từ năm 1992.

D. Đã tham gia từ năm 2013.

117. Hiệp định chung về thương mại dịch vụ của WTO viết  tắt là gì?

(A). GATS

B. SPS

C. GATT.

D. TRIPS

118. Việt Nam cam kết bao nhiêu  phân ngành  dịch vụ pháp lý trong WTO? 

A. 01

B. 22

(C).Tất cả các dịch vụ theo phân loại của WTO

D. 10

119. Có thể áp dụng loại nguồn pháp luật  nào trong thương mại quốc tế?

A. Chỉ có thể áp dụng pháp luật nước ngoài.

B. Chỉ có thể áp dụng pháp luật trong nước.

C. Chỉ có thể áp dụng điều kiện quốc tế.

(D). Có thể áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và hoặc pháp luật trong nước.

120. Khu vực nào là khu vực thương mại tự do và đặc khu kinh tế của Việt Nam?

 A. Khu công nghệ cao.

(B) Khu chế xuất, khu thương mại tự do, khu công nghiệp và khu công nghiệp cao.

C. Khu chế xuất 

D. Khu công nghiệp

121. GATS là gì?

A. Hiệp định về các biện pháp  đầu tư liên quan đến thương mại.

(B). Hiệp định chung về thương mại dịch vụ của WTO.

C. Cũng là GATT

D. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại của WTO.

122: Thành phần của Cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO (DSB) gồm

 A. Đại diện của các tổ chức khu vực thương mại tự do

(B). Đại diện của tất cả các nước thành viên WTO.

C. Đại diện các nước phát triển nhất

D. Đại diện các nước đang phát triển

123. Hội đồng trọng tài căn cứ vào nguồn luật nào để giải quyết nội dung và tranh chấp?  

A. Luật nơi thành lập Trung tâm trọng tài,

B. Luật nơi thi hành phán quyết trọng tài

(C). Luật do các bên  tranh chấp nhận lựa chọn

D. Luật WTO.

124: Việt Nam đã tham gia công ước New York năm 1958 về công nhận và thi hành các quyết định của trọng tài nước ngoài vào thời điểm nào?

A. 1992

B 1996

(C) 1995

D. 2006

125: Luật thương mại gồm lĩnh vực nào?

A. Pháp luật về thương mại hàng hoá.

B. Pháp luật về thương mại dịch vụ

(C) Tất cả các phương án.

D. Pháp luật về các khía cạnh thương mại của đầu  tư.

126: Theo GATS, “Dịch vụ được cung cấp trên lãnh thổ của một nước cho người tiêu dùng của bất kỳ nước nào khác”nghĩa là dịch vụ được cung cấp theo phương thức nào sau đây? 

A. Hiện diện thương mại. 

(B) Cung cấp dịch vụ qua biên giới. 

C. Sử dụng dịch vụ ngoài lãnh thổ quốc gia

D. Hiện diện thể nhân

127: Biện pháp nào không phải là biện pháp giải quyết tranh chấp trong ASEAN theo nghị định thư của hiến chương ASEAN về cơ chế giải quyết tranh chấp trong ASEAN ?

A. Môi giới. 

B. Trung gian.

(C).  Tòa án.

D. Tham vấn .:

128 .Thương mại quốc tế được điều chỉnh bởi hệ thống pháp luật nào?

A. Pháp luật quốc tế (Công pháp quốc tế).

B. Tư pháp quốc tế

(C). Tất cả các phương án.

D. Pháp luật quốc gia.

129. Bất kỳ quan hệ  thương mại nào cũng là quan hệ thương mại có yếu tố nước ngoài, đúng hay sai?

(A) Sai.

B. Đúng.

130. Luật pháp quốc tế toàn cầu về thương mại  không do tổ chức nào sau đây ban hành:

A. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)

(B) Ngân hàng thế giới (WB)

C. Liên minh châu Âu (EU)

D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

131. Cộng  đồng kinh tế ASEAN phát triển theo xu hướng nào?

 A. Lưu thông tự do thương mại dịch vụ.

B. Lưu thông tự do tư bản, nhân tài và lao động có tay nghề trong khối

C. Lưu thông tin tự do thương mại hàng hóa

(D). Tất cả các phương pháp.

132. Lao động nào được tự do di chuyển trong Cộng đồng kinh tế ASEAN?

A. Lao động tự do

(B). Lao động có tay nghề trong khối.

C. Lao động tìm kiếm việc làm

D. Lao động từ các thành viên WTO.

133. Hiệp định về chống bán phá giá của WTO quy định về mức thuế chống bán phá giá như thế nào ?

A. Do WTO quyết định

B. Không giới hạn mức thuế suất

C. Tuỳ nước nhập khẩu quyết định

(D). Không được vượt quá biên độ bán phá giá.

134. Cung cấp dịch vụ qua biên giới là:

A. Phương thức cung cấp dịch vụ sử dụng  dịch vụ ngoài lãnh thổ quốc gia.

B. Phương thức cung cấp dịch vụ sự hiện diện thương mại. 

C. Phương thức cung cấp dịch vụ sự hiện diện thể nhân.

 (D). Phương thức cung cấp dịch vụ, theo đó, dịch vụ được cung cấp từ lãnh thổ  một nước đến lãnh thổ của bất kỳ nước nào khác. 

135. WTO quy định ngành và phân ngành dịch vụ được xác định tương ứng với mã số nào sau đây? 

A. HS

B. CPC

(C) Chữ số

D. PCPC

136.  Độc quyền ngoại thương nghĩa là gì? 

A. Chỉ duy nhất thương nhân được mua, bán với nước ngoài

B. Là việc buôn bán trong phạm vi lãnh thổ nhiều quốc gia

(C). Chỉ duy nhất Nhà nước được mua, bán với nước ngoài

D. Là việc buôn bán trong  phạm vi lãnh thổ một quốc gia

137. Theo nguyên tắc thương mại tự do, yếu tố nào  sau đây được tự do di chuyển qua biên giới giữa các nước?

A. Lao động

B. Hàng hóa

C. Dịch vụ

(D) Hàng hóa, dịch vụ, vốn, lao động

138. Mức thuế suất thuế  chống bán phá giá được Hiệp định về chống bán phá giá quy định như thế nào?

A. Không giới hạn mức thuế suất,

B. Tùy nghi quyết định.

C. Do WTO quyết định.  từng trường hợp cụ thể.

(D) Không thể vượt quá biên độ bán phá giá. 

139. Có những nguồn pháp luật điều chỉnh quan hệ  thương mại quốc tế giữa các thương nhân. 

A. Pháp luật trong nước. 

(B). Điều lệ quốc tế, pháp luật nước ngoài và / hoặc pháp luật trong nước. 

C. Điều ước quốc tế,.

D. Pháp luật nước ngoài,

140. “Thương mại” và “Thương mại quốc tế” là những từ đồng nghĩa, đúng hay sai? 

(A) Sai.  .

 B. Đúng

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét