Luật hình sự Việt Nam - SL02

 

1. Phần thứ nhất - những quy định chung của BLHS có bao nhiêu chương?

a. 15 chương

b. 14 chương

c. 13 chương

d. 12 chương

 


2. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải nhiệm vụ của Luật HS?

a. Bảo vệ những quan hệ xã hội cơ bản nhất và quan trọng nhất trong đời sống xã hội.

b. Bảo đảm sự bình đẳng và an toàn pháp lý trong quan hệ dân sự, góp phần tạo điều kiện đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của nhân dân, thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội.

c. Đấu tranh phòng ngừa và chống tội phạm

d. Giáo dục mọi người nâng cao ý thức pháp luật, nâng cao ý thức đấu tranh phòng ngừa và chống tội phạm.

 

3. Thứ tự nào sau đây là phù hợp với cấu trúc về hình thức của Đạo luật Hình sự Việt Nam?

a. Chương – Mục – Khoản – Điều – Điểm

b. Chương – Mục – Điều – Khoản – Điểm

c. Chương – Điều – Mục - Khoản – Điểm

d. Mục – Chương - Điều – Khoản – Điểm

 

4. Nguyên tắc được coi là nguyên tắc cơ bản, xuyên suốt toàn bộ các hoạt động xây dựng và áp dụng pháp luật hình sự, thể hiện sự triệt để tuân thủ pháp luật từ phía Nhà nước, các tổ chức và tất cả công dân trong xã hội?

a. Dân chủ

b. Không có nguyên tắc nào

c. Pháp chế

d. Nhân dân

 

5. Trách nhiệm của người phạm tội, pháp nhân thương mại về tội phạm mà họ đã gây ra là trách nhiệm đối với ai?

a. Nhà nước, nạn nhân; Cơ quan tiến hành tố tụng

b. Nạn nhân

c. Nhà nước

d. Cơ quan tiến hành tố tụng

 

6. Đối tượng điều chỉnh của luật Hình sự là quan hệ xã hội phát sinh giữa 2 chủ thể là:

a. Nhà nước và người phạm tội

b. Nhà nước và người nhà nạn nhân

c. Nhà nước và nạn nhân

d. Người phạm tội và nạn nhân

 

7. Bộ luật Hình sự bao gồm:

a. Những quy định chung, các tội phạm, các điều khoản thi hành.

b. Những quy định chung, các hình phạt, các điều khoản thi hành.

c. Những quy định chung, trách nhiệm hình sự, hướng dẫn thi hành.

d. Những quy định chung, trách nhiệm hình sự, các điều khoản thi hành.

 

8. Từ nào còn thiếu trong chỗ trống “Bộ luật Hình sự bao gồm hệ thống quy phạm pháp luật do …có thẩm quyền ban hành, xác định những hành vi nào bị coi là tội phạm và trách nhiệm hình sự của chủ thể thực hiện hành vi đó.”

a. Chính phủ

b. Đảng

c. Nhà nước

d. Quốc hội

 

9. Một tội phạm chỉ được coi là thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam khi:

a. Tội phạm đó phải được kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam.

b. Chỉ cần tội phạm đó bắt đầu hoặc kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam.

c. Tội phạm đó phải được bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam.

d. Tội phạm đó phải có tất cả các giai đoạn được thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam.

 

10. Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: “Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự là những quan hệ xã hội phát sinh giữa ….và người phạm tội khi người này thực hiện tội phạm.”?

a. Khách thể

b. Tòa án

c. Nhà nước

d. Nạn nhân

 

11. Bất kì tội phạm nào cũng phải có cấu thành tội phạm cơ bản:

a. Chỉ nói đến cấu thành tội phạm cơ bản trong các tội có lỗi cố ý trực tiếp.

b. Sai

c. Đúng

d. Tùy từng tội phạm cụ thể

 

12. Đâu là nhận định đúng:

a. Hành động phạm tội luôn nguy hiểm hơn không hành động phạm tội.

b. Tội kéo dài là tội phạm mà hành vi khách quan được thực hiện trong một thời gian dài không gián đoạn.

c. Hành vi khách quan trong cấu thành tội phạm bao gồm cả trong suy nghĩ của con người.

d. TỘi phạm chỉ được thực hiện dưới dạng hành động.

 

13. Tội phạm và vi phạm pháp luật giống nhau ở chỗ:

a. Đều do người có đủ năng lực, trách nhiệm hình sự thực hiện.

b. Đều được thực hiện bởi người từ đủ 14 tuổi trở lên.

c. Đều được thể hiện bằng hành vi dưới hình thức hành động hoặc không hành động.

d. Đều do các chủ thể đặc biệt thực hiện.

 

14. Quan điểm sau đúng hay sai: “Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả, hành vi phải có trước hậu quả về mặt thời gian”.

a. Sai

b. Đúng

c. Tùy từng trường hợp cụ thể

d. Chỉ đúng với lỗi cố ý trực tiếp

 

15. Đâu là nhận định sai:

a. Trong cấu thành tội phạm giảm nhẹ có dấu hiệu định tội.

b. Dấu hiệu định tội không xuất hiện trong cấu thành tội phạm

c. Dấu hiệu định tội có trong cấu thành tội phạm cơ bản.

d. Trong cấu thành tội phạm tăng nặng có dấu hiệu định tội.

 

16. Biểu hiện nào là biểu hiện mặt khách quan của tội phạm:

a. Có mục đích

b. Lỗi

c. Có động cơ

d. Phương thức thực hiện

 

17. Phân loại tội phạm trong BLHS Việt Nam năm 2015 (sửa đổi bổ sung năm 2017) căn cứ vào:

a. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội.

b. Tính chất và mức độ lỗi của người phạm tội.

c. Mức hình phạt do Tòa án áp dụng đối với người phạm tội.

d. Đặc điểm đối tượng tác động của tội phạm.

 

18. Anh A đặt con dao vào tay của chị B và đe dọa chị B đâm gây thương tích cho anh C. Hành vi của ai là hành vi khách quan của tội phạm phải chịu trách nhiệm hình sự?

a. Cả anh A và chị B

b. Chị B

c. Anh C

d. Anh A

 

19.Hành vi khách quan của tội phạm thỏa mãn đủ mấy điều kiện?

a. 5

b. 4

c. 2

d. 3

 

20. Tội phạm rất nghiêm trọng là:

a. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 15 năm tù.

b. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là đến 15 năm tù.

c. Tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 20 năm tù.

d. Tội phạm gây nguy hại lớn cho xã hội mà mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 7 năm tù.

 

21. A bị B đánh nhưng A không đánh B mà lại đánh con của B bị thương tích nặng. Hành vi của A:

a. Không phải là hành vi phòng vệ chính đáng

b. Là hành vi phòng vệ chính đáng

c. Là hành vi phòng vệ muộn

d. Là hành vi phòng vệ sớm

 

22. A bị B dùng dao đuổi đánh, để ngăn chặn việc B đuổi đánh mình, A đã dùng bật lửa đốt nhà của B. Hành vi của A:

a. Không được coi là hành vi phòng vệ chính đáng

b. Được coi là hành vi phòng vệ muộn

c. Được coi là hành vi phòng vệ sớm

d. Được coi là hành vi phòng vệ chính đáng

 

23. A đổ thuốc sâu vào nồi cháo B nấu. Tuy nhiên, khi B ăn, sau 1 giờ có triệu chứng co giật và nôn tháo. B được cấp cứu kịp thời và không chết. Trường hợp này, Hành vi của A được xem là:

a. Phạm tội chưa đạt đã hoàn thành

b. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội

c. Phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành

d. Tội phạm hoàn thành

 

24. A dùng dao nhọn đâm nhiều nhát vào người B khiến B chết, sau khi B tắt thở, A dừng lại và bỏ đi. Trường hợp của A thuộc:

a. Tội phạm hoàn thành

b. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội

c. Sự kiện bất ngờ

d. Phòng vệ chính đáng

 

25. A phạm tội trộm cắp tài sản (Điều 138 BLHS) và bị tòa xử phạt 30 tháng tù. Hỏi tội mà A đã phạm thuộc loại tội gì?

a. Tội đặc biệt nghiêm trọng

b. Tội ít nghiêm trọng

c. Tội rất nghiêm trọng

d. Tội nghiêm trọng

 

26. A uống rượu say và muốn giao cấu với X, X đồng ý. Hành vi của A có phải chịu TNHS hay không?

a. Luôn phải chịu TNHS

b. Chỉ phải chịu TNHS khi X là người cùng chung huyết thống

c. Phải chịu TNHS

d. Không phải chịu TNHS

 

27. Anh A đặt con dao nhọn vào tay của chị B và dùng sức mạnh cầm tay chị B đâm gây thương tích cho anh C. Hoạt động có ý thức và có ý chí thuộc về ai?

a. Cả anh A và chị B

b. Anh A

c. Anh C

d. Chị B

 

28. Bất kì tội phạm nào cũng phải có cấu thành tội phạm cơ bản.

a. Sai

b. Chỉ nói đến cấu thành tội phạm cơ bản trong các tội có lỗi cố ý trực tiếp.

c. Tùy từng tội phạm cụ thể

d. Đúng

 

29. Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?

a. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả

b. Phương thức thực hiện

c. Mục đích phạm tội

d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội

 

30. Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?

a. Hành vi nguy hiểm cho xã hội

b. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả

c. Lỗi cố ý gián tiếp

d. Thời gian địa điểm

 

31. Biểu hiện nào là biểu hiện của mặt khách quan của tội phạm?

a. Công cụ phương tiện phạm tội

b. Động cơ

c. Có lỗi

d. Có mục đích

=> Mặt khách quan của tội phạm bao gồm: hành vi nguy hiểm cho xã hội, hậu quả tác hại do hành vi đó gây ra, mối quan hệ giữa hành vi nguy hiểm cho xã hội và tác hại do hành vi đó gây ra, thời gian, địa điểm, phương pháp, phương tiện, công cụ thực hiện phạm tội.

 

32. Các giai đoạn thực hiện tội phạm được đặt ra đối với:

a. Chỉ các tội phạm được thực hiện với lỗi cố ý

b. Chỉ các tội phạm được thực hiện với lỗi vô ý do quá tự tin

c. Chỉ các tội phạm được thực hiện với lỗi vô ý

d. Tất cả các tội phạm

 

33. Căn cứ vào tính chất, mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, tội phạm được phân thành mấy loại?

a. 2

b. 4

c. 3

d. 5

 

34. Cấu thành tội phạm không phải là:

a. Căn cứ pháp lý để định khung

b. Căn cứ pháp lý để miễn chấp hành hình phạt

c. Căn cứ pháp lý để định tội

d. Cơ sở của TNHS

=> Cấu thành tội phạm là tổng thể các dấu hiệu pháp lý đặc trưng (khách quan và chủ quan) được quy định trong LHS thể hiện một hành vi nguy hiểm cho xã hội cụ thể là tội phạm, tức là căn cứ vào các dấu hiệu đó một hành vi nguy hiểm cho xã hội có bị coi là tội phạm hay không.

 

35. Chọn đáp án đúng cho nhận định sau: “Dấu hiệu hậu quả là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.”

a. Sai

b. Trong cấu thành tội phạm không có dấu hiệu cụ thể

c. Đúng

d. Tùy từng tội phạm cụ thể

 

36. Chọn đáp án đúng. Đối với hình phạt chính khi xét xử cùng 01 lần đối với một người phạm nhiều tội, tòa án quyết định hình phạt đối với từng tội và tổng hợp hình phạt trong trường hợp nào dưới đây.

a. Nếu hình phạt nặng nhất trong hình phạt đã tuyên là tù chung thân thì hình phạt chung là tù chung thân

b. Nếu hình phạt nhẹ nhất trong hình phạt đã tuyên là tù chung thân thì hình phạt chung là tù chung thân

c. Nếu hình phạt nặng nhất trong hình phạt đã tuyên là tù chung thân thì hình phạt chung là tử hình

d. Nếu hình phạt nhẹ nhất trong hình phạt đã tuyên là tù chung thân thì hình phạt chung là tử hình

 

37. Chọn đáp án đúng. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự được quy định:

a. 05 năm đối với tội ít nghiêm trọng

b. 05 năm đối với tội nghiêm trọng

c. 10 năm đối với tội rất nghiêm trọng

d. 25 năm đối với tội đặc biệt nghiêm trọng

 

38. Chọn đáp án đúng:

a. Hiệu lực theo thời gian của Luật Hình sự là khoảng thời gian kể từ thời điểm soạn dự thảo đến thời điểm chấm dứt hiệu lực của bộ luật đó.

b. Hiệu lực theo thời gian của Luật Hình sự là khoảng thời gian kể từ thời điểm phát sinh đến thời điểm chấm dứt hiệu lực của bộ luật đó.

c. Hiệu lực theo thời gian của Luật Hình sự là khoảng thời gian kể từ thời điểm ban hành đến thời điểm chấm dứt hiệu lực của bộ luật đó

d. Hiệu lực theo thời gian của Luật Hình sự là khoảng thời gian kể từ thời điểm phát sinh đến thời điểm áp dụng của bộ luật đó

 

39. Chủ thể chịu trách nhiệm hình sự bao gồm:

a. Cá nhân, cơ quan tổ chức

b. Cá nhân, pháp nhân và doanh nghiệp

c. Cá nhân, pháp nhân thương mại

d. Cá nhân, doanh nghiệp

 

40. Chuẩn bị phạm tội là:

a. Tự mình không thực hiện tội phạm đến cùng mặc dù không có gì ngăn cản

b. Hành vi phạm tội đã thỏa mãn tất cả các dấu hiệu mô tả trong cấu thành tội phạm

c. Tìm kiếm, sửa soạn công cụ phương tiện phạm tội và các điều kiện cần thiết cho việc thực hiện tội phạm.

d. Đã bắt đầu thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện tội phạm đến cùng.

 

41.Đâu là nhận định đúng:

a. Tội kéo dài là tội phạm mà hành vi khách quan được thực hiện trong một thời gian dài không gián đoạn.

b. Tội phạm chỉ thực hiện dưới dạng hành động.

c. Hành động phạm tội luôn nguy hiểm hơn hành động không phạm tội

d. Hành vi khách quan trong cấu thành tội phạm bao gồm cả trong suy nghĩ của con người.

 

42.Đâu là nhận định đúng. “Hậu quả của tội phạm là:”

a. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho người bị hại

b. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho đối tượng tác động của tội phạm

c. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho khách thể

d. Mọi sự biến đổi của thế giới khách quan

=> Hậu quả phạm tội là: thiệt hại cụ thể (vật chất, tinh thần, thể chất, chính trị) do hành vi phạm tội gây ra cho các quan hệ xã hội được luật hình sự xác lập và bảo vệ, đồng thời là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm vật chất, nó thể hiện qua sự biến đổi tình trạng bình thường của đối tượng tác động của tội phạm.

 

43. Đâu là nhận định đúng?

a. Trong bộ luật hình sự có nhiều tội phạm có cấu thành giống nhau

b. Một dấu hiệu nào đó có thể có mặt trong cấu thành tội phạm này và cũng có thể có mặt trong cấu thành tội phạm khác

c. Việc phân tích cấu thành tội phạm chỉ là việc của luật sư bào chữa

d. Những người áp dụng pháp luật có thể thêm dấu hiệu vào cấu thành tội phạm hoặc bớt đi các dấu hiệu trong cấu thành tội phạm

 

44. Đâu là nhận định đúng?

a. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn không được xét đến trong cấu thành tội phạm

b. Dấu hiệu mục đích phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội phạm

c. Tùy từng trường hợp mà dấu hiệu động cơ phạm tội, dấu hiệu mục đích phạm tội có thể là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm

d. Dấu hiệu động cơ phạm tội luôn là dấu hiệu bắt buộc trong mọi cấu thành tội phạm

 

45.Đâu là nhận định đúng?

a. Người đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm

b. Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý

c. Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do vô ý

d. Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng.

 

46.Đâu là nhận định đúng?

a. Người bị hạn chế về năng lực hành vi sử dụng do sử dụng chất kích thích thì không phải chịu trách nhiệm hình sự

b. Tiêu chuẩn y học quyết định tiêu chuẩn pháp lý nhưng để xác định trách nhiệm hình sự thì phải căn cứ vào tiêu chuẩn pháp lý

c. Nếu một người có khả năng nhận thức nhưng mất khả năng điều khiển hành vi khi thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội thì không phải chịu trách nhiệm hình sự

d. Người bị hạn chế về năng lực hành vi thì không phải chịu trách nhiệm hình sự

 

47.Để đánh giá năng lực trách nhiệm hình sự của chủ thể tội phạm cần dựa vào mấy yếu tố?

a. 1

b. 2

c. 4

d. 3

 

48.Điểm mới về chủ thể tội phạm theo quy định BLHS 2015 so với BLHS 1999 (sửa đổi bổ sung năm 2009) là:

a. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp luật

b. Bổ sung chủ thể tội phạm là tổ chức

c. Bổ sung chủ thể tội phạm là pháp nhân thương mại

d. Bổ sung chủ thể tội phạm là nhà nước

 

49.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi do dùng rượu, bia, chất kích thích mạnh khác...phải chịu trách nhiệm hình sự”.

a. Luôn

b. Tất cả các phương án đều sai

c. Vẫn

d. không

 

50.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

“Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về...tội phạm, trừ những tội phạm mà bộ luật hình sự có quy định khác”

a. về các tội rất nghiêm trọng

b. mọi

c. về các tội đặc biệt nghiêm trọng

d. một số

 

51.Điền từ thích hợp vào dấu (...). Theo quy định của bộ luật hình sự Việt Nam thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự là thời hạn do Bộ luật hình sự quy định mà khi hết thời hạn đó người phạm tội...bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

a. không

b. vẫn

c. Tùy từng trường hợp

d. có thể

 

52.Điền từ thích hợp vào chỗ trống

“Phòng vệ chính đáng là hành vi của người vì bảo vệ lợi ích của nhà nước, của tổ chức, bảo vệ quyền lợi, lợi ích chính đáng của mình hoặc của người khác, mà chống lại một cách....người đang có hành vi xâm phạm lợi ích nói trên.”

a. cần thiết

b. tương xứng

c. vượt quá

d. ngang bằng

 

53.Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự là quan hệ chủ thể phát sinh giữa hai chủ thể là:

a. Nhà nước và nạn nhân

b. Nhà nước và người nhà nạn nhân

c. Nhà nước và người phạm tội

d. Người phạm tội và nạn nhân

 

54.Giai đoạn phạm tội chưa đạt là người phạm tội không thực hiện tội phạm đến cùng do:

a. Nguyên nhân khách quan ngoài ý muốn

b. Nguyên nhân khách quan ngoài ý muốn và nguyên nhân chủ quan

c. Cả hai đáp án đều sai

d. Nguyên nhân chủ quan

 

55.Hành vi khách quan của tội phạm phải thỏa mãn mấy điều kiện?

a. 3

b. 4

c. 2

d. 5

 

56.Hình phạt tử hình không áp dụng đối với trường hợp nào dưới đây?

a. Người dưới 18 tuổi khi phạm tội

b. Người già

c. Người tàn tật

d. Phụ nữ đang nuôi con nhỏ

 

57. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

a. Đối với trường hợp phạm tội chưa đạt, nếu điều kiện luật áp dụng có quy định hình phạt cao nhất là tù có thời hạn thì mức hình phạt không quá ba phần tư mức hình phạt tù mà điều luật quy định.

b. Đối với trường hợp phạm tội chưa đạt, nếu điều kiện luật áp dụng có quy định hình phạt cao nhất là tù có thời hạn thì mức hình phạt không quá một phần hai mức hình phạt tù mà điều luật quy định.

c. Đối với trường hợp phạm tội chưa đạt, nếu điều kiện luật áp dụng có quy định hình phạt cao nhất là tù có thười hạn thì mức hình phạt không quá mức hình phạt tù mà điều luật quy định.

 

58. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

a. Án treo là biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện

b. Án treo là hình phạt áp dụng đối với hình phạt tù không quá 3 năm

c. Án treo là hình phạt nhẹ hơn hình phạt tù

d. Án treo là hình phạt được miễn chấp hành hình phạt có điều kiện

 

59. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

a. Đối với trường hợp phạm tội chưa đạt, nếu điều luật áp dụng có quy định hình phạt cao nhất là tù chung thân hoặc tử hình thì áp dụng hình phạt tù không quá 20 năm.

b. Đối với trường hợp phạm tội chưa đạt, nếu điều luật áp dụng có quy định hình phạt cao nhất là tù chung thân hoặc tử hình thì áp dụng hình phạt tù không quá 15 năm

c. Đối với trường hợp phạm tội chưa đạt, nếu điều luật áp dụng có quy định hình phạt cao nhất là tù chung thân hoặc tử hình thì áp dụng hình phạt tù không quá 25 năm

d. Đối với trường hợp phạm tội chưa đạt, nếu điều luật áp dụng có quy định hình phạt cao nhất là tù chung thân hoặc tử hình thì áp dụng hình phạt tù không quá 10 năm

 

60. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

a. Thời gian đã chấp hành hình phạt của bản án trước được trừ vào thời gian chấp hành hình phạt chung

b. Thời gian đã chấp hành hình phạt của bản án trước được cộng vào thời gian chấp hành hình phạt chung

c. Thời gian đã chấp hành hình phạt của bản án trước không được tính vào thời gian chấp hành hình phạt chung

d. Thời gian đã chấp hành hình phạt của bản án trước không được trừ vào thời gian chấp hành hình phạt chung

 

61. Khi nào quan hệ giữa nhà nước và người phạm tội phát sinh?

a. Khi người phạm tội thực hiện tội phạm

b. Khi người phạm tội bị áp dụng hình phạt

c. Khi người phạm tội bị bắt

d. Khi người phạm tội bị xét xử

 

62. Lỗi cố ý trực tiếp và lỗi cố ý gián tiếp giống nhau ở chỗ?

a. Người phạm tội đều không mong muốn cho hậu quả xảy ra nhưng có ý thức bỏ mặc cho hậu quả xảy ra

b. Người phạm tội đều thấy nhận thức được tính nguy hiểm trong hành vi của mình

c. Người phạm tội đều mong muốn cho hậu quả xảy ra

d. Người phạm tội do quá tự tin nên đã để mặc nên đã cho hậu quả xảy ra

 

63. Mối quan hệ giữa tội phạm và cấu thành tội phạm là mối quan hệ gì?

a. Nguyên nhân và kết quả

b. Hiện tượng và bản chất

c. Hiện tượng và sự vật

d. Tất nhiên và ngẫu nhiên

 

64. Mội người bị Tòa án tuyên án phạt 3 năm tù thì tội phạm mà họ thực hiện phải là:

a. Tội phạm nghiêm trọng

b. Tội phạm ít nghiêm trọng

c. Tội phạm rất nghiêm trọng

d. Tùy từng trường hợp cụ thể

 

65. Một người có ý định giết người khác đã dùng súng bắn 3 phát vào nạn nhân và tin là nạn nhân đã chết nên bỏ đi, nhưng sau đó nạn nhân được cứu chữa nên không chết. Tội phạm được thực hiện đến giai đoạn

a. Phạm tội chưa đạt đã hoàn thành

b. Phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành

c. Tội phạm hoàn thành

d. Chuẩn bị phạm tội

 

66. Một tội phạm chỉ được coi là thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam khi:

a. Chỉ cần tội phạm đó bắt đầu hoặc kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam

b. Tội phạm đó phải có tất cả các giai đoạn được thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam

c. Tội phạm đó phải được bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam

d. Tội phạm đó phải được kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam

 

67.Người bị xử phạt tù có thể hoãn chấp hành hình phạt tù trong trường hợp nào dưới đây:

a. Bị kết án về tội ít nghiêm trọng do nhu cầu công vụ thì được hoãn đến 01 năm

b. Phụ nữ có thai

c. Người già yếu

d. ốm đau

 

68.Người thực hiện hành vi vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng

a. Được giảm nhẹ TNHS

b. Được miễn TNHS

c. Không phải chịu TNHS

d. Bị tăng nặng TNHS

 

69.Người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội phải chấm dứt tội phạm:

a. chậm rãi

b. nhanh chóng

c. tự nguyện và dứt khoát

d. tự nguyện và dứt khoát và chậm rãi

 

70.Người tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội:

a. Luôn được miễn TNHS

b. Được miễn TNHS về tội tự ý nửa chừng chấm dứt nhưng nếu hành vi trên thực tế đã đủ cấu thành một tội phạm độc lập khác thì phải chịu TNHS về tội phạm độc lập ấy.

c. Được giảm nhẹ TNHS.

d. Phải chịu TNHS về tội tự ý nửa chừng chấm dứt

 

71.Nguồn nguy hiểm trong phòng vệ chính đáng là:

a. Hành vi tấn công con người

b. Hành vi tấn công động vật

c. Nguồn điện cao thế

d. Rủi ro trong sản xuất

 

72.Nguyên tắc nào là nguyên tắc cơ bản, xuyên suốt trong hoạt động xây dựng và áp dụng luật hình sự, thể hiện sự triệt để tuân thủ pháp luật từ phía nhà nước, các tổ chức và tất cả công dân trong xã hội?

a. Nhân đạo

b. Không có nguyên tắc nào

c. Pháp chế

d. Dân chủ

 

73.Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của Luật hình sự?

a. Bảo vệ những quan hệ xã hội cơ bản nhất và quan trọng nhất trong đời sống

b. Bảo đảm sự bình đẳng và an toàn pháp lý trong quan hệ nhân sự, góp phần tạo điều kiện đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của nhân dân, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội.

c. Đấu tranh phòng ngừa và chống tội phạm

d. Giáo dục mọi người nâng cao ý thức pháp luật, nâng cao ý thức đấu tranh phòng ngừa và chống tội phạm.

 

74.Những đặc điểm nào không thuộc về thân nhân của tội phạm?

a. Hoàn cảnh gia đình và đời sống kinh tế

b. Tiền án tiền sự

c. Nghề nghiệp

d. Thân nhân

 

75. Phạm tội chưa đạt được quy định tại điều luật nào của BLHS?

a. Điều 18

b. Điều 93

c. Điều 21

d. Điều 17

 

76. Phân loại tội phạm trong BLHS Việt Nam năm 2015 (sửa đổi bổ sung năm 2017) căn cứ vào?

a. Mức hình phạt do tòa án áp dụng đối với người phạm tội

b. Tính chất và mức độ lỗi của người phạm tội

c. Đặc điểm đối tượng tác động của tội phạm

d. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội

 

77.Quan điểm sau đúng hay sai?

“Trong mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả, hậu quả xảy ra là sự hiện thực hóa khả năng thực tế của hành vi phạm tội”.

a. Tùy từng trường hợp cụ thể

b. Sai

c. Chỉ đúng với lỗi vô ý

d. Đúng

 

78. Theo quy định của Bộ luật hình sự (BLHS) thì điều điện nào dưới đây không phải là một trong những điều kiện của một người ở trong tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự (NLTNHS)?

a. Tình trạng bệnh phải xuất hiện tại thời điểm thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội

b. Điều kiện về y học

c. Điều kiện kinh tế

d. Điều kiện về tâm lý

 

79. Theo quy định của BLHS, dấu hiệu của chủ thể đặc biệt có thể thuộc các dấu hiệu sau đây?

a. Sở thích, chiều cao, vóc dáng

b. Độ tuổi, nghề nghiệp công việc, quan hệ họ hàng

c. Giới tính, sở thích, ngành nghề

d. Độ tuổi, nghề nghiệp, sở thích

 

80. Theo quy định của bộ luật hình sự Việt Nam, tù có thời hạn đối với người phạm tội có mức độ tối thiểu là 03 và mức độ tối đa là bao nhiêu năm?

a. 20 năm

b. 25 năm

c. 30 năm

d. 15 năm

 

81. Tình tiết nào dưới đây không phải là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?

a. Người phạm tội từ 70 tuổi trở lên

b. Người phạm tội tự thú

c. Người phạm tội đã ngăn chặn hoặc làm giảm bớt tác hại của tội phạm

d. Người phạm tội là phụ nữ có thai

 

82. Tình tiết nào dưới đây không phải là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?

a. Người phạm tội bị bệnh

b. Phạm tội trong trường hợp vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết

c. Phạm tội vì bị người khác đe dọa hoặc cưỡng bức

d. Người phạm tội lần đầu và thuộc trường hợp ít nghiêm trọng

 

83. Tòa án sẽ không căn cứ vào yếu tố nào dưới đây để quyết định hình phạt?

a. Tình tiết tăng nặng được quy định ngoài bộ Luật hình sự

b. Tình hình tài sản, khả năng thi hành án của người phạm tội

c. Nhân thân người phạm tội

d. Tình tiết giảm nhẹ và tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự

 

84. Tội phạm có cấu thành hình thức không có giai đoạn phạm tội chưa đạt đã hoàn thành vì:

a. Tội phạm có cấu thành hình thức bắt buộc phải có dấu hiệu hậu quả trong cấu thành tội phạm

b. Dấu hiệu lỗi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức

c. Dấu hiệu hậu quả không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức

d. Dấu hiệu hành vi không phải là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm hình thức

=> Cấu thành tội phạm hình thức: là cấu thành tội phạm mà có các dấu vết phạm tội bắt buộc thuộc mặt khách quan của tội phạm là hành vi gây nguy hiểm cho xã hội

=> Tội phạm có cấu thành hình thức là loại tội phạm có giai đoạn phạm tội chưa đạt

=> Ví dụ: Điều 169 BLHS 2015 quy định Tội bắt cóc chiếm đoạt tài sản, có nghĩa người phạm tội chỉ cần thực hiện hành vi về mặt khách quan bao gồm bắt cóc con tin và đe dọa chiếm đoạt tài sản là đủ cấu thành nên tội phạm, không cần hậu quả xảy ra.

 

85. Tội phạm hoàn thành khi:

a. Khi hành vi phạm tội đã thỏa mãn hết các dấu hiệu được mô tả trong cấu thành tội phạm

b. Khi chưa thực hiện hành vi khách quan được mô tả trong cấu thành tội phạm

c. Người phạm tội đã thực hiện xong hành vi được cho là cần thiết gây ra hậu quả

d. Khi hậu quả đã xảy ra trên thực tế

 

86. Trong bộ luật Hình sự Việt Nam, căn cứ nào không phải là căn cứ hợp pháp để loại trừ trách nhiệm hình sự:

a. Vượt quá giới hạn phòng vệ

b. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc cấp trên

c. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nhiệm, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ

d. Tình thế cấp thiết

 

87. Trong bộ luật Hình sự Việt Nam, căn cứ nào là căn cứ hợp pháp để loại trừ trách nhiệm hình sự:

a. Gây thiệt hại khi bắt giữ người phạm tội

b. Khi bị tấn công

c. Tinh thần bị kích động

d. Vượt quá giới hạn phòng vệ

 

88. Trong bộ luật HÌnh sự Việt Nam, căn cứ nào là căn cứ hợp pháp để loại trừ trách nhiệm hình sự?

a. Tình thế cấp thiết

b. Vượt quá giới hạn phòng vệ

c. Tinh thần bị kích động

d. Khi bị tấn công

 

89. Trong bộ luật hình sự Việt Nam, căn cứ nào là căn cứ hợp pháp để loại trừ trách nhiệm hình sự?

a. Phòng vệ chính đáng

b. Tinh thần bị kích động

c. Khi bị tấn công

d. Vượt quá giới hạn phòng vệ

 

90. Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

“Chủ thể tội phạm là người có năng lực trách nhiệm hình sự (TNHS) bao gồm năng lực nhận thức, năng lực điều khiển hành vi theo đòi hỏi của xã hội và....khi thực hiện hành vi phạm tội”.

a. từ 12 tuổi trở lên

b. từ 16 tuổi trở lên

c. Khả năng thực hiện hành vi phạm tội

d. Đạt độ tuổi chịu trách nhiệm theo luật định

 

91. Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

“Đối tượng điều chỉnh của luật Hình sự là những quan hệ xã hội phát sinh giữa...và người phạm tội khi người này thực hiện hành vi tội phạm”.

a. Tòa án

b. Khách thể

c. Nhà nước

d. Chính phủ

 

92. Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

“Luật hình sự bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do....có thẩm quyền ban hành, xác định những hành vi nào bị coi là tội phạm và trách nhiệm hình sự của chủ thể thực hiện hành vi đó”.

a. Quốc hội

b. Đảng

c. Nhà nước

d. Chính phủ

 

93.Điền từ thích hợp vào dấu (....)

“Khi quyết định hình phạt đối với phạm nhân thương mại phạm nhiều tội, Tòa án ....áp dụng hình phạt bổ sung.”

a. luôn

b. không

c. phải

d. có thể

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét