Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm
tăng
b. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản
phẩm không đổi.
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm
d. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản
phẩm tăng
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng
hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang
b. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng
hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện
có giá trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng
hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất
Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong
phân tích kinh doanh có thể gọi là:
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Thuế VAT
d. Doanh thu
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất
hàng hóa của doanh nghiệp
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất
hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh
nghiệp
d. Giá trị tổng sản lượng Vừa phản ánh quy mô sản xuất
chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm,
số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 1
b. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản
phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10%
c. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm,
số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10
d. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm,
số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 0,01
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy
mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy
mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản
ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp SAI
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh
quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng
nhau khi không có sản phẩm dở dang
b. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng
hóa có gía trị bằng nhau khi DN bán hết hàng.
c. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng
hóa có gía trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất.
d. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng
hóa có gía trị bằng nhau khi DN tiêu thụ được nhiều hàng.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng nhỏ
tới chất lượng sản phẩm .
b. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng
tới chất lượng sản phẩm.
c. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi dẫn
tới chất lượng sản phẩm thay đổi. SAI
d. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh
hưởng lớn tới chất lượng sản phẩm . SAI
Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình quân có mối
quan hệ với công thức xác định giá bán bình quân của sản phẩm không?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá bán bình quân là một phần công thức của hệ số phẩm cấp bình
quân
b. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm
c. Không liên quan
d. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện
có giá trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng
hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang
c. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng
hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng
hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy
mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh
quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy
mô sản xuất chung của doanh nghiệp
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản
ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp SAI
Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới
dạng:
Chọn một câu trả lời:
a. Hiện vật và giá trị
b. Hiện vật
c. Giá trị
d. Không xác định được
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố
tỷ lệ sai hỏng cá biệt
b. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố
số lượng sản phẩm sản xuất.
c. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố
cơ cấu sản lượng sản xuất.
d. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của các nhân tố cơ cấu sản
lượng sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá
trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá
trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh
nghiệp.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá
trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của
doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất
hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản
xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất
chung của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn âm (<0)
b. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
c. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn dương (>0)
d. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn >1.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm
cấp áp dụng đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng
b. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng
phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với cả 2 loại sản phẩm có phân chia và không
phân chia bậc chất lượng SAI
c. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm
cấp áp dụng đối với sản phẩm chia 2 bậc chất lượng
d. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm
cấp áp dụng đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của
doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị sản lượng hàng hóa lớn nhất,giá trị tổng sản lượng
lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
b. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản
xuất của doanh nghiệp, cả ba chỉ tiêu có giá trị bằng nhau. SAI
c. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh
nghiệp, giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa
lớn thứ hai,giá trị tổng sản lượng nhỏ nhất
d. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của
doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa
lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng
hoá là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản phẩm dở dang
b. Giá trị sản phẩm hỏng
c. Giá trị sản phẩm thanh lý
d. Giá trị sản phẩm tồn kho
Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và
giá trị sản lượng hàng hoá là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản phẩm thanh lý
b. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được
c. Giá trị sản phẩm hỏng
d. Giá trị sản phẩm dở dang
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị
bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận
của doanh nghiệp. SAI
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
d. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
b. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
c. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
d. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
= lợi nhuận gộp : chi phí bán hàng và quản lý DN.
b. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
= lợi nhuận gộp x chi phí bán hàng và quản lý DN.
c. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
= lợi nhuận gộp + chi phí bán hàng và quản lý DN.
d. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp
- chi phí bán hàng và quản lý DN.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối
lượng, kết cấu và giá vốn SAI
d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá
bán
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận
gộp của doanh nghiệp là: Cơ cấu sản lượng sản xuất SAI
b. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của
doanh nghiệp là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh
nghiệp là: Giá bán đơn vị sản phẩm
d. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của
doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế
hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu khối lượng sản
phẩm tiêu thụ
b. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế
hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu lợi nhuận của
doanh nghiệp.
c. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ
sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu thuần,
khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
d. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế
hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu
thuần
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi
nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận khác.
b. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi
nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi
nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động tài chính
d. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt
động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu
và giá vốn
d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá
bán
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần
hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
b. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ thuận tới chỉ tiêu
lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của
doanh nghiệp
d. Chi phí bán hàng ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu
lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần x Giá vốn hàng bán.
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần : Giá vốn hàng bán.
c. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
d. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng
cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
SAI
b. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất không ảnh hưởng tới
chỉ tiêu lợi nhuận gộp
c. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất có ảnh hưởng tới chỉ
tiêu lợi nhuận gộp
d. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng
ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ
là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các
nhân tố trên
c. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ
là: Giá bán đơn vị sản phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm
d. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ
là: Số lượng sản phẩm tiêu thụ và cơ cấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả
lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng tỷ lệ
thuận với doanh thu thuần
b. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả
lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng khác
nhau với doanh thu thuần
c. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả
lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng cùng chiều
với doanh thu thuần
d. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên
doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng ngược chiều với
doanh thu thuần
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt
b. Số vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi
càng tốt SAI
c. Số vòng quay hàng tồn kho càng chậm
càng tốt SAI
d. Số vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế
toán
b. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo
kết quả kinh doanh
c. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng Báo cáo kết
quả kinh doanh
d. Số liệu phục vụ phân tích TCDN không cần dùng Bảng
cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả
năng thanh toán nhanh của DN không đổi.
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả
năng thanh toán nhanh của DN không đảm bảo.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả
năng thanh toán nhanh của DN tăng lên.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh <
0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN đảm bảo SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp
gồm: Đánh giá quy mô sử dụng vốn
b. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cá
các nội dung trên.
c. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp
gồm: Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
d. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp
gồm: Đánh giá mức độ độc lập tài chính của doanh nghiêp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là
thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ phải trả. SAI
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn
bằng tiền và nợ phải trả.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa
tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn
bằng tiền và nợ ngắn hạn.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh
nghiệp càng tài trợ nhiều cho các DN khác.
b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì Doanh
nghiệp càng nhận tài trợ nhiều.
c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ
động về vốn.
d. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh
nghiệp càng không chủ động về vốn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả
năng thanh toán hiện thời của DN đảm bảo
b. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
> 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đổi. SAI
c. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
> 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đảm bảo. SAI
d. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời >2 thì khả
năng thanh toán hiện thời của DN tăng lên.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn
vốn
b. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản
luôn > so với nguồn vốn
c. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản
luôn < so với nguồn vốn
d. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản
luôn khác so với nguồn vốn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt.
b. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng lớn càng tốt.
c. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng cố định
càng tốt.
d. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi
càng tốt.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận :
Tổng tài sản
b. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng doanh thu
c. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận :
Tổng nợ
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận :
Tổng nguồn vốn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn < 1.
b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn có thể nhận bất kỳ một
giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≥ 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≤ 1.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn
có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞). SAI
b. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≤ 1.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≥ 1.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là
phân tích Khả năng chi trả các khoản nợ vay
b. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của
doanh nghiệp là phân tích khả năng chiếm lĩnh thị trường
c. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của
doanh nghiệp là phân tích khả năng thu hút lao động
d. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của
doanh nghiệp là phân tích Khả năng sản xuất sản phẩm
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN sản xuất
hàng tồn kho trong kỳ.
b. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN xuất bán hàng tồn kho
trong kỳ
c. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần Dn nhập hàng
vào kho trong kỳ.
d. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN thu mua hàng
tồn kho trong kỳ.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay
hàng tồn kho Tỷ lệ thuận với nhau
b. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay
hàng tồn kho ảnh hưởng nghịch chiều với nhau.
c. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay
hàng tồn kho Tỷ lệ nghịch với nhau
d. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một
vòng quay hàng tồn kho Không liên quan tới nhau SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận - vốn
kinh doanh
b. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh
c. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận x vốn
kinh doanh
d. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận + vốn
kinh doanh
Khi phân tích khả năng sinh lời, phương pháp Dupont
thường được sử dụng kết hợp với phương pháp nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Số chênh lệch
b. Thay thế liên hoàn
c. Loại trừ
d. So sánh
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn : tổng nợ
ngắn hạn
b. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn
hạn + tổng nợ ngắn hạn
c. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn
hạn x tổng nợ ngắn hạn
d. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn
hạn - tổng nợ ngắn hạn
Có thể lựa chọn 1 trong mấy chỉ tiêu để đánh giá mức độ
độc lập tài chính DN?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 2
c. 3
d. 4
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi
tỷ suất sinh lời thay đổi.
b. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi
tỷ suất sinh lời càng cao.
c. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời
càng thấp.
d. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi
Tỷ suất sinh lời không đổi.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét
ảnh hưởng của nhân tố chính, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố phụ.
b. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là ét ảnh
hưởng của nhân tố chất lượng, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố số lượng.
c. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của
một nhân tố khi giả thiết các nhân tố khác không thay đổi.
d. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là khi
phân tích ảnh hưởng của một nhân tố thì các nhân tố khác cùng biến động.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện
qua 5 bước SAI
b. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 2 bước
c. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 3 bước
d. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp Là nhân tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh
nghiệp
b. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh
nghiệp
c. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp.
d. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho
doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay
thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng
giống phương pháp thay thế liên hoàn.
b. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương
pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong
phương pháp thay thế liên hoàn.
c. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của
phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối
phương trình dạng tích số và thương số.
d. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của
phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống
phương pháp thay thế liên hoàn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến
sự biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân
tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế
b. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố
ảnh hưởng đến sự biến động củ chỉ tiêu phân tích.
c. Tác dụng của phương pháp loại trừ là đánh giá khái
quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích.
d. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là đánh giá chiều
hướng biến động của chỉ tiêu phân tích là hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm
hay lãng phí.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải
lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải
lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra trong các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu.
c. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải
lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự
biến động của chỉ tiêu phân tích.
d. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ
ảnh hưởng nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ tiêu
phân tích từ đó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ,
năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 120 %
b. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6
tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng
20%
c. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ,
năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng
d. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ,
năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: : Tăng 1 tỷ đồng
tương ứng tăng 120%
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy
mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy
mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa
phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN SAI
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy
mô sản xuất chung của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá
trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp
nhận của doanh nghiệp. SAI
d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm
tăng
b. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản
phẩm tăng
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản
phẩm không đổi.
d. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng
hóa có gía trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất.
b. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng
nhau khi không có sản phẩm dở dang
c. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng
hóa có gía trị bằng nhau khi DN tiêu thụ được nhiều hàng.
d. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng
hóa có gía trị bằng nhau khi DN bán hết hàng.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi
xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng
(giảm) không cần quan tâm tới chi phí sản xuất.
b. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức
tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố
định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.
c. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi
xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng
(giảm), chi phí sản xuất không cố định.
d. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi
xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng
(giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ gốc.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất
380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng
phí 15% lao động.
b. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất
380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng
phí 30% lao động.
c. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất
380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng
phí 10% lao động.
d. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực
tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 5% lao động.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả
sản xuất của doanh nghiệp là: Chất lượng sản phẩm
b. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả
sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân và năng suất lao động
bình quân một công nhân
c. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả
sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất
d. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả
sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp
bao gồm: Nguyên vật liệu, tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.
b. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp
bao gồm: Lao động, nguyên vật liệu sản xuất.
c. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao
động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất,nguyên vật liệu sản xuất.
d. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp
bao gồm: Lao động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân
làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 500.000 triệu đồng; SAI
b. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng
giá trị sản xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng;
c. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng
giá trị sản xuất trong năm: Tăng 60.000 triệu đồng;
d. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng
giá trị sản xuất trong năm: Tăng 55.000 triệu đồng;
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi phân tích kết quả sản xuất trong mối
quan hệ với tình hình sử dụng lao động, các nhân tố ảnh hưởng là: Năng suất
bình quân 1 giờ công. SAI
b. Khi phân tích kết quả sản xuất trong mối quan hệ với
tình hình sử dụng lao động, các nhân tố ảnh hưởng là:tất cả các phương án trên.
c. Khi phân tích kết quả sản xuất trong mối quan hệ với
tình hình sử dụng lao động, các nhân tố ảnh hưởng là: Số công nhân làm việc
bình quân
d. Khi phân tích kết quả sản xuất trong mối quan hệ
với tình hình sử dụng lao động, các nhân tố ảnh hưởng là: Số ngày làm việc bình
quân 1 công nhân và số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 công nhân. SAI
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá
trị sản xuất trong năm: Tăng 102.000 triệu đồng;
b. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN
làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 100.000 triệu đồng; SAI
c. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá
trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng;
d. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá
trị sản xuất trong năm: Tăng 120.000 triệu đồng;
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ
kế hoạch: Tăng lên 15.185 tấn;
b. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện
so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.265 tấn; SAI
c. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ
kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn;
d. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ
kế hoạch: Tăng lên 17.200 tấn; SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả
nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang.
b. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng
cho sản xuất hàng hóa.
c. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng
cho cả phần thành phẩm bán ra và tồn kho
d. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng
cho tất cả các sản phẩm của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phi sản xuất
chung. SAI
b. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí
quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng.
c. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí
bán hàng.
d. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí
quản lý doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá thành sản xuất luôn Lớn hơn hoặc bằng so với
giá thành toàn bộ.
b. Giá thành sản xuất luôn nhỏ hơn so với giá thành
toàn bộ.
c. Giá thành sản xuất luôn nhỏ hơn hoặc bằng
so với giá thành toàn bộ SAI
d. Giá thành sản xuất luôn lớn hơn so với giá thành
toàn bộ.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành
toàn bộ sản phẩm >100% thì DN hoàn thành vượt mức kế hoach giá thành. SAI
b. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
>100% thì DN hoàn thành đúng kế hoach giá thành
c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành
toàn bộ sản phẩm>100% không đánh giá được kế hoạch thực hiện giá thành của
DN. SAI
d. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
>100% thì DN không hoàn thành kế hoach giá thành.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá thành sản phẩm không liên quan tới yếu tố đầu
vào của Doanh nghiệp
b. Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp
c. Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu ra của Doanh nghiệp
d. Giá thành sản phẩm vừa là yếu tố đầu
vào vừa là đầu ra của doanh nghiệp. SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 2 điều kiện.
b. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 1 điều kiện.
c. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 3 điều kiện.
d. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 4 điều kiện.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá bán sản phẩm thường > Giá thành sản phẩm
b. Giá bán sản phẩm thường ≥ Giá thành sản
phẩm
SAI
c. Giá bán sản phẩm thường ≤ Giá thành sản phẩm
d. Giá bán sản phẩm thường < Giá thành sản phẩm
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 2 điều kiện.
b. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 1 điều kiện.
c. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 3 điều kiện.
d. Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 4 điều kiện.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp
b. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí sản xuất chung
c. Giá thành sản xuất bao gồm: cả 3 khoản mục chi phí trên.
d. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nhân công trực
tiếp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Mục tiêu của Doanh nghiệp là cố định giá thành sản
phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).
b. Mục tiêu của Doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản
phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).
c. Mục tiêu của Doanh nghiệp là thay đổi giá thành sản
phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).
d. Mục tiêu của Doanh nghiệp là nâng cao giá thành sản phẩm ( Chất
lượng sản phẩm đảm bảo).
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “đồng”
b. Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “tiền/sp”
c. Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “sản phẩm”
d. Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “tiền”(đ,ngđ,trđ….)
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm
khác nhau không thể xác định được số tổng.
b. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm
khác nhau không cần xác định số tổng.
c. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của
các sản phẩm khác nhau không thể xác định được số bình quân SAI
d. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm
khác nhau có thể xác định được số tổng.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng
thanh toán tiền vay của DN không phải qua thời gian xử lý .
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng
thanh toán nợ phải trả của DN không phải qua thời gian xử lý.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng
thanh toán nợ dài hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ
ngắn hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn sản xuất bình quân /Kết
quả kinh doanh.
b. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn sản xuất bình quân.
c. Hiệu quả sử dụng vốn = Kết quả kinh doanh/Vốn sản xuất bình quân.
d. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn chủ sở hữu bình quân.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán
hàng,Doanh thu tài chính,thu nhập khác
b. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt
động bán hàng, thu nhập khác
c. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt
động bán hàng,doanh thu tài chính
d. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt
động bán hàng.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương
pháp chi tiết.
b. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương
pháp đồ thị.
c. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương
pháp liên hoàn.
d. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho
các doanh nghiệp lớn có tầm cỡ.
b. Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho
các doanh nghiệp vừa và nhỏ
c. Phân tích hoạt động kinh doanh cần thiết cho mọi loại hình doanh
nghiệp.
d. Phân tích hoạt động kinh doanh không cần thiết cho
doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố ảnh hưởng tới kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp một cách tự nhiên theo quy luật kinh tế
b. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp là những nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
c. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố do ý muốn chủ quan của một số nhóm
người nào đó trong doanh nghiệp
d. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố do các nhà quản lý DN quyết định
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải
lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ
ảnh hưởng nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ
tiêu phân tích từ đó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
c. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải
lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra trong các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu.
d. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải
lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự
biến động của chỉ tiêu phân tích.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh
doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các
nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng hoặc hiệu
b. Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh
doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các
nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích hoặc thương số
c. Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh
doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các
nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng thương số
d. Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là phương
pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan
hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích và thương số
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân
tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố nào trước cũng được.
b. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân
tố được sắp xếp theo trật tự các nhân tố chủ yếu trước, thứ yếu sau.
c. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân
tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau.
d. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp
theo trật tự lượng trước chất sau
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng
có năng lực lãnh đạo kém được coi là nhân tố tích cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng
có năng lực lãnh đạo kém không ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
c. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng
có năng lực lãnh đạo kém được gọi là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp
d. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực
lãnh đạo kém vừa gọi là nhân tố tích cực vừa là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới
kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh
nghiệp.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản
phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền
toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng
sản phẩm càng tốt .
b. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng
sản phẩm càng kém.
c. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng
sản phẩm càng thay đổi.
d. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1
thì chất lượng sản phẩm càng không đổi SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích tình hình sử dụng số lượng
lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp đồ thị SAI
b. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong
doanh nghiệp sử dụng phương pháp chi tiết
c. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong
doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh
d. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong
doanh nghiệp sử dụng phương pháp loại trừ
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc
bình quân tuần ngày của một lao động.
b. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc
bình quân 1 tháng của một lao động.
c. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1
ngày của một lao động.
d. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc
bình quân 1 ngày của toàn bộ lao động.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc,
số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình
quân 1 ngày công là 25 chiếc/ ngày SAI
b. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng
công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1
máy là 25 chiếc/máy
c. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng
công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1
giờ công là 25 chiếc/ giờ SAI
d. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng
công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1
công nhân là 25 chiếc/người
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng
sản phẩm sản xuất: Giảm 40.000 sản phẩm;
b. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1
ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 38.500 sản phẩm; SAI
c. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng
sản phẩm sản xuất: Giảm 38.000 sản phẩm;
d. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng
sản phẩm sản xuất: Giảm 39.000 sản phẩm;
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A
như sau:
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật
liệu để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng;
b. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi
phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 0 ngàn đồng;
c. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi
phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A: tăng 160.000 ngàn đồng
d. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi
phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A Giảm 160.000 ngàn đồng;
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và
kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. thì Iza = Za1:
Zak
b. Zal, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A
thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. thì
Iza = Za1+ Zak SAI
c. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và
kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. thì Iza = Za1
xZak
d. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và
kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. thì Iza = Za1-
Zak
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
<100% thì DN hoàn thành đúng kế hoach giá thành
b. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
<100% thì DN hoàn thành vượt mức kế hoach giá thành.
c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản
phẩm <100% thì DN không hoàn thành kế hoach giá thành. SAI
d. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản
phẩm <100% không đánh giá được kế hoạch thực hiện giá thành của DN. SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được
sử dụng chỉ tiêu Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.
b. Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được
sử dụng chỉ tiêu Mức hạ giá thành
c. Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm
so sánh được sử dụng chỉ tiêu Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành SAI
d. Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được
sử dụng chỉ tiêu Tỷ lệ hạ giá thành
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch,
Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản phẩm không
đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì DN lãng phí chi phí sản
xuất.
b. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và
kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản
phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì chi phí sản
xuất không đổi.
c. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và
kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản
phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì DN tiết kiệm
chi phí sản xuất.
d. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và
kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản
phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì chi phí sản
xuất thay đổi.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành luôn
lớn hơn giá bán trừ một số trường hợp đặc biệt.
SAI
b. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành luôn nhỏ hơn giá
bán trừ một số trường hợp đặc biệt.
c. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành = giá bán
d. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành xấp xỉ bằng giá
bán.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%, chất
lượng sản phẩm không đổi ,vậy Doanh nghiệp hoàn thành vượt kế hoạch.
b. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch
là 98%,chất lượng sản phẩm không đổi, vậy Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch. SAI
c. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%, chất
lượng sản phẩm không đổi => chưa kết luận được.
d. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%, chất
lượng sản phẩm không đổi, vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng giá thành sản xuất của doanh nghiêp thực tế
cao hơn kế hoạch.Vậy chi phí sản xuất của DN không thay đổi.
b. Tổng giá thành sản xuất của doanh nghiêp thực tế cao hơn kế hoạch
=> Chưa thể kết luận vì còn phụ thuộc số lượng sản phẩm sản xuất.
c. Tổng giá thành sản xuất của doanh nghiêp thực tế
cao hơn kế hoạch. Vậy DN lãng phí chi phí sản xuất.
d. Tổng giá thành sản xuất của doanh nghiêp thực tế
cao hơn kế hoạch. Vậy DN tiết kiệm chi phí sản xuất.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn <0
b. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn = 0
c. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn không đổi SAI
d. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn >0
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng
quay vòng vốn của doanh nghiệp SAI
b. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng tự tài trợ của
doanh nghiệp
c. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng
huy động vốn của doanh nghiệp SAI
d. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng trả nợ dài hạn
của doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi
đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số khả năng thanh toán nhanh
b. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi
đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
c. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi
đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của tài sản
d. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà
cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng thanh toán tổng quát SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.
b. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.
c. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.
d. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố
khách quan của doanh nghiệp
b. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ
yếu của doanh nghiệp
c. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh
nghiệp
d. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ
yếu của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ,
thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức
là: 80%
b. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ,
thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức
là: 30%
c. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện
là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 25%
d. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ,
thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức
là: 125%
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của
doanh nghiệp nhằm nâng cao khả năng khai thác các yếu tố sản xuất của doanh
nghiệp.
b. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của
doanh nghiệp nhằm kiểm tra tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp.
c. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp
nhằm tiết kiệm chi phí đầu vào, làm giảm giá trị các yếu tố đầu vào của doanh
nghiệp.
d. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của
doanh nghiệp nhằm phát hiện những hiện tượng sử dụng lãng phí các yếu tố đầu
vào.
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng
giá trị sản xuất: Giảm 14.000 triệu đồng;
b. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một
ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 10.000 triệu đồng; SAI
c. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng
giá trị sản xuất: Giảm 15.500 triệu đồng;
d. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng
giá trị sản xuất: Giảm 13.500 triệu đồng;
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng
sản phẩm sản xuất tăng 57.400 sản phẩm;
b. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng
sản phẩm sản xuất tăng 57.000 sản phẩm;
c. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân
làm số lượng sản phẩm sản xuất: giảm 57.600 sản phẩm; SAI
d. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng
sản phẩm sản xuất tăng 57.500 sản phẩm;
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A
như sau:
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí
nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 460.000 ngàn đồng;
b. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để
sản xuất sản phẩm A: Tăng 480.000 ngàn đồng;
c. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí
nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng
d. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí
nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng;
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và
kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là
chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 x Zak
b. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và
kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là
chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 : Zak
c. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và
kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là
chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 - Zak
d. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A
thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu
∆Za là chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 + Zak
SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của một sản phẩm
b. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của nhiều sản
phẩm
c. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của ba sản
phẩm
d. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của hai sản
phẩm
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%
=> Không bao giờ có kết quả lớn hơn 100%.
b. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%.
Vậy Doanh nghiệp hoàn thành vượt kế hoạch.
SAI
c. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%. Vậy
Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch.
d. Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%. Vậy
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ
tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn < 0
b. Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm
tới chỉ tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn không đổi.
SAI
c. Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ
tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn>0
d. Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu
chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn = 0
Tại Công ty X trong kỳ có tài liệu sau:
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Không kết luận được về kế hoạch giá
thành toàn bộ sản phẩm của DN trong kỳ. SAI
b. DN không hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản
phẩm.
c. DN không hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành
toàn bộ sản phẩm
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi
phí đầu vào của DN
b. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách nâng cao chi
phí đầu vào của DN
c. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi
phí thu mua của DN
d. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết
kiệm chi phí nguyên vật liệu của DN SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “đồng”
b. Giá thành sx đvsp có đơn vị tính là “tiền”(đ,ngđ,trđ….) SAI
c. Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “sản phẩm”
d. Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “tiền/sp”
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp
- chi phí bán hàng và quản lý DN.
b. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
= lợi nhuận gộp + chi phí bán hàng và quản lý DN.
c. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
= lợi nhuận gộp : chi phí bán hàng và quản lý DN.
d. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
= lợi nhuận gộp x chi phí bán hàng và quản lý DN.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ
tiêu: cả 3 chỉ tiêu trên.
b. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử
dụng chỉ tiêu: Cơ cấu nguồn vốn
c. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử
dụng chỉ tiêu: Vốn chủ sở hữu
d. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử
dụng chỉ tiêu: Nợ phải trả
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét