1. “ 012” là mã
hóa theo phương pháp nào?
► Trình tự
Phân cấp
Gợi nhớ
Khối nhóm
2.
“01-200-1583” là mã hóa theo phương pháp nào?
► Phân cấp
Gợi nhớ
Khối nhóm
Trình tự
3.
“64823-89257” là mã hóa theo phương pháp nào?
► Khối nhóm
Phân cấp
Trình tự
Gợi nhớ
4. “HH-003” là
mã hóa theo phương pháp nào?
► Gợi nhớ
Trình tự
Phân cấp
Khối nhóm
5. Báo cáo nào
sau đây chỉ có ở quy trình bán hàng?
► Danh sách khách hàng
Báo cáo thuế
Báo cáo quản trị
Báo cáo tài chính
6.
Báo cáo nào sau đây không thuộc dữ liệu đầu ra của quá trình sản xuất?
► Danh sách khách hang
Báo cáo chi phí
sản xuất
Báo cáo hàng tồn
kho
Danh sách nguyên vật liệu sử dụng
7.
Báo cáo tổng hợp nào sau đây không liên quan đến quy trình bán hàng?
► Dự toán chi tiền
Dự toán thu tiền
Báo cáo quản trị
Báo cáo tài
chính
8.
Báo cáo tổng hợp nào sau đây không liên quan đến quy trình mua hàng?
► Dự toán thu tiền
Dự toán chi tiền
Báo cáo quản trị
Báo cáo tài chính
9. Bộ
phận kho nhận đơn đặt hàng làm gì?
► Nhận hàng và ghi sổ
Ghi sổ
Nhận hàng
chuyển cho nhà cung cấp
10. Các công đoạn phát triển theo mẫu thử
nghiệm gồm:
► Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát
hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm =>
sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm
Sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm =>Xác định nhu cầu
người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sửa chữa hệ
thống mẫu thử nghiệm
Sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm=>Xác định nhu cầu
người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sử dụng hệ thống
mẫu thử nghiệm => sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm
Xác định nhu cầu người sử dụng=> sử dụng hệ thống mẫu
thử nghiệm=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu
11. Các công đoạn phát triển tuân thủ theo các giai đoạn
chuẩn mực gồm:
► Phân tích hệ thống => Thiết kế hệ thống=>
Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT=>Hoạt động và duy trì hệ thống
Thiết kế hệ thống=> Phân tích hệ thống => Triển
khai kỹ thuật và điều chỉnh HT=>Hoạt động và duy trì hệ thống
Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT=>Phân tích hệ
thống => Thiết kế hệ thống=> Hoạt động và duy trì hệ thống
Hoạt động và duy trì hệ thống=>Phân tích hệ thống
=> Thiết kế hệ thống=> Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT
12. Các phần tử trong hệ thống thông tin có thực hiện
chức năng “phân phối” để đạt được mục tiêu định trước không?
► Có
Không
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
13. Căn cứ vào đối tượng được cung cấp thông tin, hệ
thống thông tin gồm bao nhiêu loại?
► 2
4
3
1
14. Căn cứ vào phương thức xử lý trong hệ thống, hệ thống
thông tin gồm bao nhiêu loại?
► 3
1
2
4
15. Chu trình bán hàng còn gọi là gì?
► Chu trình doanh thu
Chu trình sản xuất
Chu trình nhân lực
Chu trình tài chính
16. Chu trình mua hàng còn được gọi là
► Chu trình chi phí
Chu trình doanh thu
Chu trình sản xuất
Chu trình tài
chính
17. Chu trình mua hàng liên quan đến thanh toán với
► Nhà cung cấp
Khách hàng
Ngân hàng
Tổ chức tín dụng
18. Chu trình nào liên quan đến dự toán chi tiền?
► Chu trình mua hàng
Chu trình sản xuất
Chu trình bán hàng
Chu trình tài chính
19. Chu trình nào liên quan đến dự toán thu tiền?
► Chu trình bán hàng
Chu trình sản xuất
Chu trình tài
chính
Chu trình mua hàng
20. Chu trình sản xuất chuyển đổi các yếu tố vầ tư liệu
lao động, đối tượng lao động, sức lao động thanh gì?
► Sản phẩm và dịch vụ
Dịch vụ
Sản phẩm
Hàng hóa
21. Chu trình sản xuất còn được gọi là :
► Chu trình chuyển đổi
Chu trình tài chính
Chu trình chi phí
Chu trình doanh
thu
22. Chứng từ đầu tiên xuất hiên của quá trình mua hàng
là gì?
► Phiếu yêu cầu
Phiếu chi
Đơn đặt hàng
Hóa đơn
23. Chứng từ đầu tiên xuất hiện trong quá trình bán
hàng là
► Đơn đặt hàng
Phiếu yêu cầu
Hợp đồng
Hóa đơn
24. Chứng từ nào sau đây là chứng từ tổng hợp của quá
trình sản xuất?
► Thẻ tính giá thành
Hóa đơn GTGT
Bảng thanh toán lương
Phiếu yêu cầu mua NVL
25. Chứng từ nào sau đây thuộc chứng từ hạch toán về
tiền lương ?
► Bảng thanh toán tiền lương
Chứng từ hạch toán thời gian lao động
Chứng từ hạch
toán kết quả lao động
Chứng từ hạch
toán cơ cấu lao động
26. Có bao nhiêu chu trình kinh doanh cơ bản?
► 5
2
4
3
27. Có bao nhiêu ký hiệu cơ bản khi vẽ sơ đồ?
► 4
1
3
2
28. Có bao nhiêu nguyên tắc phát triển hệ thống thông
tin kế tooán?
► 3
1
2
4
29. Có bao nhiêu phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu ?
► 4
2
1
3
30. Có bao nhiêu thành phần của kiểm soát nội bộ?
► 5
6
3
4
31. Có bao nhiêu thành phần trong hệ thống thông tin?
► 6
8
32. Có mấy cách tiếp cận tổ chức dữ liệu
► 3
4
2
1
33. Có mấy loại rủi ro ?
► 3
4
2
1
34. Cơ sở dữ liệu ERP tích hợp gồm mấy chu trình
► 4
5
2
3
35. Công cụ nào sau đây không mô tả hệ thống thông tin
kế toán?
► Đồ thị
Sơ đồ cấp 0
Sơ đồ cấp khái quát
Lưu đồ
36. Cung cấp thông tin không đúng thời điểm thuộc rủi
ro nào sau đây?
► Rủi ro xử lý thông tin
Không thuộc loại rủi ro nào
Rủi ro nguồn lực hệ thống
Rủi ro hoạt động
37. Đặc điểm nào sau đây không thuộc môi trường máy
tính?
► Thông tin cung cấp hạn chế
Đòi hỏi nhân viên có trình độ cao
Khó lưu lại dấu vết
Kiêm nhiệm nhiều chức năng
38. Để theo dõi khách hàng, kế toán thường sử dụng
► Mã gợi nhớ
Mã phân cấp
Mã trình tự
Mã khối nhóm
39. Để thực hiện kiểm soát nội bộ có cần bỏ ra chi phí
không?
► Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
Không
40. Điểm cuối thực hiện chức năng nào sau đây?
► Nhận thông tin
Chuyển thông tin
Xử lý thông tin
Lưu trữ thông tin
41. Điểm đầu thực hiện chức năng nào sau đây?
► Chuyển thông tin
Nhận thông tin
Lưu trữ thông tin
Xử lý thông tin
42. Điểm đầu thực hiện chức năng nào sau đây?
► Chuyển thông tin
Nhận thông tin
Lưu trữ thông tin
Xử lý thông tin
43. Đối tượng bên ngoài có xuất hiện trong lưu đồ
không?
► Có
Không
Thỉnh thoảng
Tùy trường hợp
44. Đối tượng bên ngoài hệ thống là đối tượng
► Chỉ có hoạt động chuyển nhận
Chỉ có hoạt động lưu trữ
Chỉ có hoạt động xử lý
Có hoạt động xử lý và chuyển nhận
45. Đối tượng bên trong hệ thống là đối tượng
► Có hoạt động xử lý và chuyển nhận
Chỉ có hoạt chuyển nhận
Chỉ có hoạt động lưu trữ
Chỉ có hoạt động xử lý
46. Đối tượng nào sau đây không tham gia vào chiến lược
phát triển hệ thống thông tin kế toán?
► Khách hàng
Phân tích và thiết kế viên
Người điều hành hệ thống
Nhà quản lý
47. Đối tượng nào sau đây không thuộc quy trình hệ thống
thông tin kế toán?
► Máy móc thiết bị sản xuất
Nơi diễn ra hoạt động
Vật
Người
48. Dữ liệu cần thu thập cho từng hoạt động là gì?
► Chứng từ
Các đối tượng chi tiết
Tài khoản
Thông tin quản lý
49. Dữ liệu nào sau đây không liên quan đến chu trình
nhân lực
► Bảng kê sản phẩm hoàn thành
Danh sách khen thưởng
Danh sách nhân
viên
Hợp đồng lao động
50. Dữ liệu nào sau đây không liên quan đến chu trình
tài chính
► Hợp đồng thanh lý tài sản cố định
Sổ phụ ngân hàng
Bảng kê lãi vay ngân hàng
Bảng kê lãi tiền gửi ngân hàng
51. Dữ liệu phục vụ theo dõi công nợ của quá trình mua
hàng là gì?
► Báo cáo tổng hợp công nợ
Giấy báo Nợ
Dự toán chi
Báo cáo chênh lệch
52. Dữ liệu thông tin kế toán mất mát thuộc rủi ro nào
sau đây?
► Rủi ro nguồn lực hệ thống
Rủi ro xử lý thông tin
Không thuộc loại
rủi ro nào
Rủi ro hoạt động
53. Dữ liệu về giá cả nằm trong tập tin nào sau đây?
► Tập tin nghiệp vụ
Tập tin lưu trữ
Tập tin khai báo
Tập tin chính
54. ERP trong doanh nghiệp là gì?
► hệ thống ứng dụng đa phân hệ
phần mềm kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp
phần mềm kế toán tài chính
phần mềm kế toán quản trị
55. Giấy báo Nợ thuộc dữ liệu của quy trình nào sau
đây?
► Quy trình mua hàng
Quy trình tài chính
Quy trình sản xuất
Quy trình bán hàng
56. Hai đường kẻ ngang song song là ký hiệu biểu hiện
gì khi vẽ sơ đồ ?
► Lưu trữ dữ liệu
Dòng dữ liệu
Nguồn dữ liệu
Hoạt động xử lý
57. Hai hoạt động xử lý liên tiếp nhau có được gộp vào
khi vẽ lưu đồ không?
► Có
Không
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
58. Hệ thống thông tin cung cấp thông tin cho đối tượng
nào?
► Cả bên trong và bên ngoài DN
59. Hệ thống thông tin kế toán có mấy vai trò ?
► 3
1
2
4
60. Hệ thống thông tin kế toán có thu thập dữ liệu
thông tin từ bên ngoài không?
► Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
Không
61. Hệ thống thông tin là hệ thống được cấu thành từ:
► Phần tử
Chứng từ
Tài khoản
Sổ sách
62. Hệ thống thông tin quản lý bao gồm bao nhiêu hệ thống
thông tin con?
► 5
3
2
4
63. Hiện tượng dữ liệu gian lận là rủi ro trong quá
trình nào?
► Nhập liệu
Lưu trữ
Kết xuất
Xử lý
64. Hiện tượng trùng lặp dữ liệu là rủi ro trong quá
trình nào?
► Nhập liệu
Kết xuất
Lưu trữ
Xử lý
65. Hình chữ nhật là ký hiệu biểu hiện gì khi vẽ sơ đồ
hệ thống thông tin?
► Nguồn dữ liệu
Dòng dữ liệu
Hoạt động xử lý
Lưu trữ dữ liệu
66. Hình thức ghi sổ kế toán nào hiện nay được các
doanh nghiệp sử dụng phổ biến nhất?
► Nhật ký chung
Nhật ký sổ cái
Chứng từ ghi sổ
Nhật ký chứng từ
67. Hóa đơn GTGT thuộc loại chứng từ nào?
► Bán hàng
Hàng tồn kho
Tiền tệ
Sản xuất
68. Kết thúc dòng thông tin của lưu đồ không được là:
► Chứng từ
Lưu trữ
Điểm đầu
Điểm cuối
69. Khả năng xảy ra rủi ro là 30 %. Thiệt hại ước tính
là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Nếu thực hiện thủ tục
KSNB thì rủi ro giảm xuống 10%. Vậy trọng yếu sau khi
thực hiện thủ tục KSNB là:
► 10tr
1tr
3tr
30tr
70. Khả năng xảy ra rủi ro là 30 %. Thiệt hại ước tính
là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Trọng yếu trước khi thực hiện thủ tục kiểm soát nội
bộ là:
► 30 tr
0,3 tr
3tr
300 tr
71. Khả năng xảy ra rủi ro là 40 %. Thiệt hại ước tính
là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Chi phí thực hiên KSNB
tránh rủi ro là 20 tr, lúc đó rủi ro giảm xuống 10%.
Có nên thực hiện thủ tục KSNB không?
► Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
Không
72. Khi đặt tên cho các hoạt động xử lý con nên
► đặt tên nêu bật được chức năng của nhóm
đặt tên nêu bật được tên của đối tượng tham gia hoạt động
xử lý
đặt tên nêu bật được hình ảnh của đối tượng
đặt tên có hoạt động “lưu”
73. Khi kiểm tra lưu đồ, kết thúc dòng thông tin cần
lưu trữ chứng từ theo:
► Để trống ký hiệu lưu trữ
ngày
số thứ tự
Alphabet
74. Khi nào chứng từ gốc cùng loại không trực tiếp được
dùng để ghi sổ kế toán?
► Khi không lập chứng từ tổng hợp
Khi không cần thiết
Khi chứng từ gốc không đủ thông tin
Khi nhập vào phần mềm kế toán
75. Khi vẽ lưu đồ, giữa các đối tượng bên trong được
liên kết với nhau bằng:
► Điểm nối
Dòng thông tin
điểm liên kết
dấu gạch ngang
76. Khi vẽ lưu đồ, ký hiệu hình “lục lăng” là biểu hiện
của
► Lưu trữ trên máy tính
Lưu trữ theo ngày
Lưu trữ theo Alphabet
Lưu trữ theo số thứ tự
77. Khi vẽ sơ đồ cấp 0, các hoạt động xử lý sẽ được
gom lại nếu:
► Cùng thời điểm, cùng hoặc khác đối tượng
Cùng đối tượng
Cùng thời điểm
Khác thời điểm
78. Khi vẽ sơ đồ cấp 0, có bao nhiêu cách gom các hoạt
động xử lý?
► 2
1
4
3
79. Khi xác định rủi ro hoạt động, cần kiểm tra gì
trong các công đoạn của quy trình?
► Chứng từ có được lưu không
Chứng từ có đủ chữ kỹ không
Chứng từ có đảm bảo tính pháp lý không
Chứng từ có bị nhàu nát không80. Khi xác định rủi ro
hoạt động, có quan trọng tên chứng từ không?
► Không
Thỉnh thoảng
Có
Tùy trường hợp
81. Khi xác định rủi ro trong quy trình bán hàng, hoạt
động nào quan trọng nhất cần được xem xét đầu tiên?
► Nhận đơn hàng
Ghi sổ
Giao hàng
Xuất kho
82. Khi xây dựng bộ mã cho hàng hóa, số ký tự cho yếu
tố vùng, miền thường căn cứ vào
► Tên gọi vùng miền
vị trí vùng, miền
Tính chất địa lý vùng miền
Số thứ tự vùng miền
83. Kiểm soát nôi bộ được xây dựng và thực hiện bởi
► Con người
Phần mềm
Máy móc
Robot
84. Kiểm tra kết xuất báo cáo được thực hiện vào thời
điểm nào?
► Thời điểm kết xuất báo cáo
Trước khi nhập chứng từ gốc
Sau khi nhập chứng từ gốc
Trước thời điểm kết xuất báo cáo
86. Kỹ thuật PERT là gì?
► Là kỹ thuật đánh giá và xem xét chương
trình
Là kỹ thuật đánh giá chương trình
Là kỹ thuật lên lịch trình và giám sát chương trình
Là kỹ thuật xem xét chương trình
87. Mã phân cấp thường dùng đối với các doanh nghiệp
► Có nhiều công ty con
Quy mô nhỏ
Phụ thuộc
Không có công ty con
88. Mô hình REA là gì?
► Nguồn lực- Sự kiện- Đối tượng
Nguồn lực
Đối tượng
Sự kiện
89. Mỗi hệ thống đều có
► Phần tử
Yếu tố
Nhân tố
Hạt nhân
90. Mỗi hoạt động xử lý đều được kẹp giữa
► 2 ký hiệu đầu vào và đầu ra
2 đầu ra
2 ký hiệu lưu trữ
2 đầu vào
91. Môi trường kiểm soát gồm có bao nhiêu yếu tố?
► 7
9
8
10
92. Một hoạt động được gọi là hiệu quả nếu
► đạt được tính khả thi về kinh tế
Tuân thủ theo các luật lệ
Thông tin đáng tin cậy
đạt được mục tiêu
93. Một hoạt động được gọi là hữu hiệu nếu
► đạt được mục tiêu
Tuân thủ theo các luật lệ
Thông tin đáng tin cậy
đạt được tính khả thi về kinh tế
94. Mục đích của khai báo dữ liệu là gì?
► Để đảm bảo duy trì dữ liệu đối tượng thường
sử dụng
Để phục vụ yêu cầu quản lý
Để không bị mất dữ liệu
Để phục vụ vào sổ kế toán
95. Mục đích của sổ Nhật ký chuyên dùng là gì?
► Giảm tải cho Nhật ký chung
Làm phong phú sổ kế toán
Không cần sử dụng đến sổ Nhật ký chung nữa
Theo dõi những nghiệp vụ ít biến động
96. Mục tiêu nào sau đây không phải của chu trình mua
hàng?
► Quản lý thu chi
Kiểm soát hàng
Theo dõi thanh toán
Theo dõi mua hàng từ nhà cung cấp
97. Mục tiêu nào sau đây không phải của quá trình bán
hàng?
► Theo dõi quá trình nhập hàng
Theo dõi xử lý đơn đặt hàng
Quản lý lập hóa đơn
Theo dõi công nợ phải thu
98. Nếu một quy trình kế toán số được thực hiện chủ yếu
bằng hệ thống máy tính nối mạng thì :
► Máy tính có thể là đối tượng bên trong của
quy trình thay cho người
Máy tính có thể là đối tượng bên ngoài quy trình
Không cần con người tham gia vào quy trình
Máy tính không bao giờ là đối tượng bên trong của quy
trình
99. Nghiệp vụ không được xét duyệt thuộc rủi ro nào
sau đây?
► Rủi ro hoạt động
Rủi ro xử lý thông tin
Không thuộc loại rủi ro nào
Rủi ro nguồn lực hệ thống
100.Nghiệp vụ nhân viên phòng KCS kiểm tra hàng hóa có
phải là hoạt động xử lý trong quy trình hệ thống thông tin kế toán không?
► Không
Thỉnh thoảng
Tùy trường hợp
Có
101.Nhập liệu là gì?
► Là nhập các sự kiện theo thời gian vào hệ
thống
Là nhập các sự kiện theo không gian vào hệ thống
Là nhập các sự kiện theo loại chứng từ vào hệ thống
Là nhập các sự kiện theo tài khoản vào hệ thống
102.Nhìn vào lưu đồ có thể phát hiện rủi ro dựa vào
► Đầu vào- hoạt động xử lý- đầu ra
Hoạt động xử lý
đầu ra
đầu vào
103.Nhìn vào lưu đồ, làm thế nào để biết được đối tượng
hoạt động có kiêm nhiệm chức năng hay không?
► Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 2 hoạt động
trở lên là có kiêm nhiệm
Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 4 hoạt động trở lên là có
kiêm nhiệm
Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 1 hoạt động trở lên là có
kiêm nhiệm
Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 3 hoạt động trở lên là có
kiêm nhiệm
104.Những chứng từ nào sau đây không thuộc quá trình
bán hàng?
► Phiếu yêu cầu
Chứng từ đóng gói
Đơn đặt hàng
Hóa đơn bán hàng
105.Những chứng từ nào sau đây không thuộc quá trình
mua hàng?
► Chứng từ đóng gói
Hóa đơn của nhà cung cấp
Đơn đặt hàng
Phiếu yêu cầu
106.Nội dung nào sau đây không phải là nhược điểm của
cách tiếp cận tổ chức dữ liệu truyền thống ?
► Không được lưu ở sổ chi tiết và sổ cái
Có mẫu thuẫn dữ liệu
Không dùng chung dữ liệu được
Không chia sẻ được
107.Nội dung thông tin chuyển tiền trên Ủy nhiệm chi
do ai lập?
► Doanh nghiệp
Ngân hàng
Vụ chế độ kế toán
Bộ Tài chính
108.Phân tích hệ thống thông tin kế toán gồm mấy bước?
► 5
2
3
4
109.Phiếu nhập kho thuộc loại chứng từ nào ?
► Hàng tồn kho
Bán hàng
Sản xuất
Mua hàng
110.Phương pháp để đánh giá trọng yếu của rủi ro là
xác định:
► độ lớn của rủi ro
khả năng xảy ra
rủi ro
mức giảm của rủi ro
Thiệt hại ước tính
112.Quy trình phát triển hệ thống thông tin theo mấy
phương pháp
► 2
5
3
4
113.Quy trình triển khai mô hình ERP gồm mầy bước?
► 5
3
4
2
114.Rủi ro hoạt động tương ứng với thủ tục kiểm soát
nào sau đây?
► Kiểm soát nghiệp vụ
Kiểm soát chung
Kiểm soát sửa sai
Kiểm soát ứng dụng
115.Rủi ro nào sau đây không thuộc rủi ro trong quá
trình xử lý ?
► Dữ liệu bị mất
Sai tập tin
Chỉnh sửa chương trình xử lý
Cấu trúc xử lý sai
116.Rủi ro nguồn lực hệ thống tương ứng với thủ tục kiểm
soát nào sau đây?
► Kiểm soát chung
Kiểm soát nghiệp vụ
Kiểm soát sửa
sai
Kiểm soát ứng dụng
117.Rủi ro xử lý thông tin tương ứng với thủ tục kiểm
soát nào sau đây?
► Kiểm soát ứng dụng
Kiểm soát sửa sai
Kiểm soát chung
Kiểm soát nghiệp
vụ
118.Số cột của lưu đồ tương ứng với
► Đối tượng bên trong hệ thống
Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
Đối tượng bên trong doanh nghiệp
Đối tượng bên ngoài hệ thống
119.Sơ đồ cấp khái quát có bao nhiêu hoạt động xử lý?
► 1
4
3
2
120.Sơ đồ cấp khái quát là sơ đồ cấp
► Cao nhất
Giữa
Thấp nhất
Trung bình
121.Sơ đồ cấp không (0) có bao nhiêu hoạt động xử lý?
► Tùy trường hợp, luôn >1
2
1
3
122.Số cột của lưu đồ tương ứng với
► Đối tượng bên trong hệ thống
Đối tượng bên ngoài hệ thống
Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
Đối tượng bên trong doanh nghiệp
123.Số lượng các hoạt động xử lý của sơ đồ cấp 0 mỗi cấp
thế nào là phù hợp?
► Khoảng 5-7 hoạt động
Càng nhiều càng tốt
Càng ít càng tốt
Chỉ nên có 2 – 3 hoạt động
124.Số lượng điểm đầu và điểm cuối của mỗi quy trình hệ
thống thông tin là:
► Tùy vào từng quy trình
Có một điểm đầu và nhiều điểm cuối
Chỉ có một điểm đầu và một điểm cuối
Có nhiều điểm đầu
và một điểm cuối
125.Sổ quỹ được sử dụng trong hình thức ghi sổ nào?
► Tất cả các hình thức ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Nhật ký chứng từ
Nhật ký chung
126.Sử dụng sai thông tin là rủi ro trong quá trình
nào sau đây?
► Kết xuất
Xử lý
Lưu trữ
Nhập liệu
127.Tập tin chính là tập tin lưu trữ dữ liệu
► Ít thay đổi
Cố định
Thường xuyên thay đổi cập nhật
128.Tập tin nghiệp vụ là tập tin luôn chứa thông tin
gì ?
► Ngày, số lượng và giá cả
Ngày
Số lượng
Giá cả
129.Tất cả các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp sẽ là:
► đối tượng bên ngoài của mọi quy trình
vừa là đối tượng bên trong vừa là đối tượng bên ngoài
quy trình
đối tượng bên trong của mọi quy trình
đối tượng không liên quan đến mọi quy trình
130.Thao tác viên có thuộc đối tượng phát triển hệ thống
thông tin không?
► Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
Không
131.Theo AIS thủ công, việc thực hiện chuyển sổ như thế
nào?
► Từ sổ nhật ký sang sổ cái, sổ chi tiết
Từ sổ cái sang sổ nhật ký
Từ sổ chi tiết sang sổ nhật ký
Từ sổ nhật ký sang sổ chi tiết
132.Theo AIS trên máy tính hoạt động thu thập và ghi
nhận dữ liệu có thực hiện trực tiếp trên sổ kế toán không?
► Không
Thỉnh thoảng
Có
Tùy phần mềm kế toán
133.Theo AIS trên nền máy tính, việc cập nhật được thực
hiện ở đâu?
► Tập tin chính
Tập tin nghiệp vụ
Sổ cái
Sổ chi tiết
134.Theo AIS trên nền máy tính, việc khai báo được thực
hiện ở đâu?
► Tập tin chính
Sổ chi tiết
Tập tin nghiệp vụ
Sổ cái
135.Theo AIS trên nền máy tính, việc nhập liệu được thực
hiện ở đâu?
Sổ chi tiết
Tập tin chính
Sổ cái
136.Theo hướng dẫn của thông tư 200 ngày 22/12/2014 của
BTC, có bao nhiêu hình thức ghi sổ?
► 4
1
3
2
137.Theo phương thức nhập liệu theo lô, khi lô nghiệp
vụ chưa được chuyển, có xem được báo cáo liên quan đến nghiệp vụ không?
► Không
Có
Thỉnh thoảng
Tùy trường hợp
138.Theo phương thức nhập liệu theo lô, sự kiện được
ghi nhận lúc nào?
► Sau khi tính toán số tổng của từng lô
Ngay sau phát sinh
Trước khi phát
sinh
Trong khi phát
sinh
139.Theo phương thức nhập liệu thực REAL-TIME, sự kiện
được ghi nhận lúc nào?
► Ngay sau phát sinh
Trong khi phát sinh
Khi không phát
sinh
Trước khi phát sinh
140.Thủ tục kiểm soát dấu đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?
► 2
1
4
3
141.Thủ tục kiểm soát dữ liệu mặc định đảm bảo bao
nhiêu mục tiêu?
► 2
4
3
5
142.Thủ tục kiểm soát dữ liệu tự động không đảm bảo mục
tiêu nào sau đây?
► Phong phú
Chính xác
Hợp lệ
Đầy đủ
143.Thủ tục kiểm soát nội bộ đưa ra có chắc chắn đạt
được kết quả không?
► đảm bảo hợp lý
Không
Có
Thỉnh thoảng
144.Thủ tục kiểm soát trình tự nhập liệu đảm bảo bao
nhiêu mục tiêu?
► 1
4
2
3
145.Thủ tục kiểm soát truy suất từ danh mục có sẵn đảm
bảo bao nhiêu mục tiêu?
► 2
3
1
4
146.Tính chất nào sau đây không phải tính chất của bộ
mã?
► Chặt chẽ
Ổn định, tương lai
Đại diện
Duy nhất
147.Trong các phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu,
phương pháp nào thường được kế toán sử dụng để mã hóa sản phẩm, hàng hóa?
► Mã gợi nhớ
Mã trình tự
Mã phân cấp
Mã khối nhóm
148.Trong chu trình sản xuất, việc biến đổi yếu tố đầu
vào là sức lao động thông qua
► Chi phí tiền lương
Chi phí tiếp khách
Chi phí điện, nước
Khấu hao tài sản cố định
149.Trong chu trình sản xuất, việc biến đổi yếu tố đầu
vào là tư liệu lao động thông qua
► Khấu hao tài sản cố định
Chi phí tiếp khác
Chi phí tiền
lương
Chi phí điện, nước
150.Trong DN sản xuất, quy trình xuất nguyên vật liệu
có phải là một thành phần của quá trình sản xuất không?
► Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
Không
151.Trong môi trường máy tính, khối lượng dữ liệu được
ghi nhận như thế nào?
► Nhiều
Trung bình
Ít
Rất ít
152.Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, báo
cáo phân tích hệ thống nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?
► Cung cấp cho nhà quản lý những phát hiện của
giai đoạn phân tích
Nghiên cứu hệ thống hiện tại
Phân tích toàn
diện tính khả thi
Đề xuất phương
án
153.Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, điều
tra ban đầu không nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?
► Nghiên cứu hệ thống hiện tại
Đề xuất phương án
Đánh giá sơ bộ tính khả thi
Điều tra mỗi hoạt động phát triển tìm vấn đề giải quyết
154.Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, khảo
sát hệ thống nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?
► Nghiên cứu hệ thống hiện tại
Đề xuất phương án
Đánh giá sơ bộ tính khả thi
Điều tra mỗi hoạt động phát triển tìm vấn đề giải quyết
155.Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, nghiên
cứu tính khả thi nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?
► Phân tích toàn diện tính khả thi
Nghiên cứu hệ thống hiện tại
Đề xuất phương án
Đánh giá sơ bộ tính khả thi
156.Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, thông
tin cần thiết cung cấp cho đối tượng nào sau đây?
► Người dùng
Khách hàng
Nhà quản lý
Kế tooán trưởng
157.Trong quá trình mua hàng, bộ phận nào lưu trữ phiếu
yêu cầu?
► Bộ phận mua hàng
Bộ phận kho
Bộ phận phân xưởng
Bộ phận kế toán
158.Trong quá trình mua hàng, bộ phận nào lưu trữ tập
tin về yêu cầu mua và nhận hàng ?
► Bộ phận kho
Bộ phận mua hàng
Bộ phận phân xưởng
Bộ phận kế toán
159.Trong quá trình mua hàng, hoạt động xử lý chứng từ
thanh toán nhận chứng từ gì từ nhà cung cấp?
► Hóa đơn và hợp đồng
Đơn đặt hàng
Hóa đơn
Phiếu yêu cầu
160.Trong quy trình bán hàng, bộ phận nào sau đây lưu
trữ tập tin về khách hàng và đơn đặt hàng đầu tiên ?
► Bộ phận nhận đơn đặt hàng
Bộ phận giao hàng
Kho
Phòng kế toán
161.Trong quy trình bán hàng, Bộ phận nào xác nhận thư
điện tử lại với khách hàng khi nhận đơn đặt hàng?
► Bộ phận nhận đơn đặt hàng
Bộ pận giao hàng
Kho
Phòng kế toán
162.Trong quy trình bán hàng, chứng từ đóng gói do bộ
phận nào lập?
► Bộ phận giao hàng
Bộ phận nhận đơn đặt hàng
Phòng kế toán
Kho
163.Trong quy trình bán hàng, Khi nhận đơn đặt hàng của
khách hàng, hoạt động xử lý nào xảy ra ở bộ phận nhận đơn đặt hàng?
► Kiểm tra hàng tồn kho và hạn mức nợ
Kiểm tra hàng tồn kho
Kiểm tra hạn mức nợ
Kiểm tra thông tin khách hàng
164.Trong quy trình mua hàng, đơn đặt hàng được lập mấy
liên?
► 2
3
1
4
165.Trong quy trình mua hàng, phiếu yêu cầu được chuyển
cho bộ phận nào?
► Mua hàng
Kho
Bán hàng
Quỹ
166.Trong quy trình mua hàng, phiếu yêu cầu được lập mấy
liên?
► 1
2
3
4
167.Ưu điểm của lưu đồ là
► Thể hiện được đối tượng tham gia vào các
hoạt động xử lý
Thể hiện được đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống
Thể hiện được đối tượng tham gia vào hoạt động chuyển
nhận
Thể hiện được đối tượng tham gia vào hoạt động lưu trữ
168.Ủy nhiệm chi do đơn vị nào thiết kế mẫu biểu?
► Ngân hàng
Doanh nghiệp
Bộ Tài Chính
Vụ chế độ kế toán
169.Vì sao phải kiểm tra hạn mức nợ của khách hàng
trong chu trình bán hàng?
► Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng
không có khả năng thanh toán
Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng nhỏ
Hạn chế rủi ro
bán hàng cho khách hàng cũ
Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng mới
170.Vì sao phải kiểm tra hàng tồn kho trong chu trình
bán hàng?
► Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu số lượng,
chất lượng, giá cả hàng bán cho khách hàng
Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu số lượng hàng bán
cho khách hàng
Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu giá cả hàng bán cho
khách hàng
Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng bán
cho khách hàng
171.Ý nghĩa của Biểu đồ Gantt là gì?
► Là kỹ thuật lên lịch trình và giám sát
chương trình
Là kỹ thuật đánh giá và xem xét chương trình
Là kỹ thuật xem xét chương trình
Là kỹ thuật đánh giá chương trình
172.Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của mã
hóa thực thể dữ liệu?
► Theo quy định của luật kế toán
Tạo tính duy nhất, phân biệt
Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót
Phục vụ yêu cầu quản lý
173.Yếu tố cuối cùng trong một hệ thống là:
► Mục tiêu
Phần tử
Đầu vào
Đầu ra
174.Yếu tố nào sau đây không liên quan đến rủi ro hoạt
động ?
► Xử lý thông tin
Sự kiện
Đối tượng
Nguồn lực
175.Yếu tố nào sau đây không liên quan khi ứng dụng
ERP trong DN?
► Máy móc thiết bị
Công nghệ thông tin
Con người
Chi phí
176.Yếu tố nào sau đây không phải dữ liệu đầu vào của
chu trình mua hàng?
► Giấy báo Có
Đơn đặt hàng
Báo giá
Phiếu yêu cầu
177.Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của ERP
trong doanh nghiệp?
► Tư vấn
thực hiện
kiểm soát và ra quyết định
Hoạch định
178.Yếu tố nào sau đây không phải lợi ích của tập tin
chính và tập tin nghiệp vụ?
► Bảo quản dữ liệu của nhiều năm trên một tập
tin
Giảm thời gian nhập liệu
Tránh trùng lặp dữ liệu
Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu
179.Yếu tố nào sau đây không phải nhược điểm của mã
trình tự ?
► Không thể hiện được trình tự của đối tượng
Không linh động,hạn chế trong việc thêm, xóa dữ liệu
Không mô tả thuộc tính của đối tượng
Không phù hợp nếu đối tượng theo dõi đa đạng
180.Yếu tố nào sau đây không thuộc kiểm soát truy cập
logic?
► đảm bảo tính chính xác của thông tin
Xác nhận người sử dụng
Phân quyền truy cập
Nhận dạng người sử dụng
181.Yếu tố nào sau đây không thuộc rủi ro nguồn lực hệ
thống?
► Phân phối
Phát triển
Bảo quản
Sử dụng
182.Yếu tố nào sau đây không thuộc rủi ro xử lý thông
tin?
► Chất lượng sản phẩm
Ghi nhận
Xử lý
Cung cấp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét