Kinh tế phát triển

 

 

Thuế thu nhập cá nhân sẽ khắc phục khuyết tật thị trường nào sau đây:

Chọn một câu trả lời:

a. Hiện tượng ngoại ứng tích cực

b. Hiện tượng ngoại ứng tiêu cực

c. Cung cấp không đầy đủ hàng hóa công cộng

d. Phân phối thu nhập không công bằng Câu trả lời đúng

 

Hiện tượng ngoại ứng tiêu cực

Chọn một câu trả lời:

a. là yêu cầu cần hạn chế trong quá trình phát triển

b. là khuyết tật của nền kinh tế tập trung

c. là khuyết tật thị trưởng và cần hạn chế Câu trả lời đúng

d. không phải là khuyết tất của thị trường

 

 

Phải xác định đúng đắn phương hướng phát triển khoa học-công nghệ vì (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. không phải lĩnh vực khoa học - công nghệ nào cũng cần thiết với các nước đang phát triển.

b. chỉ cần phát triển một số lĩnh vực; nhiều lĩnh vực đã được các nước phát triển đầu tư.

c. khả năng có hạn của các nước đang phát triển không cho phép đầu tư nhiều lĩnh vực.

d. tập trung được các nguồn lực vào các lĩnh vực quan trọng; khi các lĩnh vực này phát triển sẽ tác động tích cực đến các lĩnh vực khác. Câu trả lời đúng

 

Cơ cấu ngành kinh tế là (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. cơ cấu của nền kinh tế xét về phương diện kinh tế-kỹ thuật Câu trả lời đúng

b. tỷ lệ giữa khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế tư nhân

c. quan hệ giữa doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp nước ngoài

d. tương quan giữa nhà nước và thị trường

 

Cơ cấu vùng kinh tế là (chọn phương án đúng)

Chọn một câu trả lời:

a. quan hệ giữa vùng trồng cây công nghiệp và vùng nông nghiệp

b. quan hệ giữa vùng đồng bằng và trung du, miền núi

c. cơ cấu của nền kinh tế xét về phương diện không gian và lãnh thổ Câu trả lời đúng

d. tương quan giữa kinh tế nông thôn và kinh tế đô thị.

 

Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các các ngành dịch vụ là

Chọn một câu trả lời:

a. Khu vực II

b. Khu vực III Câu trả lời đúng

c. Khu vực IV

d. Khu vực I

 

Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các ngành nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp và khai khoáng là

Chọn một câu trả lời:

a. Khu vực IV

b. Khu vực I Câu trả lời đúng

c. Khu vực III

d. Khu vực II

 

 

Chọn phương án không phải là ưu điểm của công nghệ truyền thống

Chọn một câu trả lời:

a. chất lượng sản phẩm cao. Câu trả lời đúng

b. phù hợp với điều kiện đất đai, tài nguyên hiện có.

c. tạo nhiều việc làm

d. phù hợp trình độ người lao động

 

 

Cơ cấu các thành phần kinh tế là (chọn phương án đúng)    

Chọn một câu trả lời:

a. tỷ trọng các ngành kinh tế

b. tương quan giữa nhà nước và thị trường

c. cơ cấu của nền kinh tế xét về phương diện kinh tế-xã hội Câu trả lời đúng

d. quan hệ giữa doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp nước ngoài

 

Chọn phương án không phải là vai trò của thị trường khoa học - công nghệ.

Chọn một câu trả lời:

a. Sử dụng hiệu quả những phát minh khoa học-công nghệ

b. Tạo nhiều việc làm cho người lao động Câu trả lời đúng

c. Cho phép doanh nghiệp có cơ hội tiếp cận và lựa chọn công nghệ

d. Huy động các nguồn lực cho khoa học-công nghệ

 

 

Các thước đo chất lượng cuộc sống của dân cư để đo lường (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Mức độ thụ hưởng các thành quả kinh tế của dân cư.

b. Mức thu nhập của dân cư.

c. Trình độ phát triển xã hội.

d. Công bằng xã hội.

 

Nhận định nào sau đây thể hiện tính đa dạng của các nước đang phát triển, ngoại trừ

Chọn một câu trả lời:

a. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên

b. Sự giống nhau về quy mô

c. Sự khác biệt về quy mô, về điều kiện tự nhiên, về con người

d. Sự khác biệt về con người 

 

Phát triển bền vững là (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Khát triển nhanh; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; giữ vững độc lập, tự chủ.

b. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; củng cố quốc phòng - an ninh.

c. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế.

d. Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường.

 

Mặt trái của tăng trưởng kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Nảy sinh các vấn đề xã hội; cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.

b. Hao mòn máy móc, thiết bị; tiêu tốn nguyên vật liệu.

c. Thay đổi lối sống, nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội.

d. Tiêu tốn vốn, lao động, tài nguyên.

 

 

Các thước đo cơ cấu kinh tế dùng để đo lường trình độ phát triển của (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Dịch vụ

b. Cấu trúc nền kinh tế.

c. Công nghiệp

d. Nông nghiệp

 

Mô hình hai khu vực phân chia nền kinh tế thành (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Đồng bằng và miền núi

b. Nông thôn và thành thị

c. Công nghiệp và nông nghiệp

d. Nhà nước và tư nhân

 

Mô hình J. Keynes đề cao vai trò của (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Thị trường. 

c. Tư nhân.

d. Nhà nước.

 

Mô hình Harrod - Domar nghiên cứu ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Nhà nước và thị trường.

b. Vốn và lao động.

c. Quy mô và hiệu quả của vốn.

d. Tài nguyên và khoa học-công nghệ.

 

Mô hình Keynes thể hiện nội dung nào sau đây, ngoại trừ:

Chọn một câu trả lời:

a. vốn sản xuất gia tăng là nguồn gốc của tăng trưởng

b. tiết kiệm là nguồn gốc của tăng trưởng.

c. đầu tư làm cho vốn sản xuất gia tăng và là nguồn gốc của tăng trưởng.

d. đất đai là yếu tố quan trọng nhất của tăng trưởng.

 

Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến chất lượng cuộc sống :

Chọn một câu trả lời:

a. Mức độ đảm bảo an ninh

b. Quy mô GDP

c. Tuổi thọ

d. Thu nhập

 

Môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế bao gồm (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Các chính sách của nhà nước.

b. Chính trị, kinh tế, pháp luật, văn hóa-giáo dục.

c. Chính trị, kinh tế, pháp luật, môi trường sinh thái.

d. Kinh tế, chính trị, pháp luật, văn hóa-giáo dục, môi trường sinh thái.

 

Chọn phương án không phải là khó khăn của các nước đang phát triển trong quá trình tăng trưởng kinh tế.

Chọn một câu trả lời:

a. Thể chế kinh tế.

b. Năng lực quản lý.

c. Sự dồi dào các nguồn lực.

d. Hiệu quả biên của vốn.

 

Nhà kinh tế nào đánh giá cao vai trò của đất đai với phát triển kinh tế

Chọn một câu trả lời:

a. D. A.Smith

b. B. Ricardo

c. A. Harrod – Domar

d. C. K.Marx

 

Các lý thuyết và mô hình tăng trưởng kinh tế có nguồn gốc từ (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Xã hội.

c. Tự nhiên

d. Nhận thức của con người từ các hiện tượng và quá trình kinh tế

 

Tăng trưởng kinh tế là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của các nước đang phát triển vì tăng trưởng kinh tế là cơ sở, điều kiện để (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Củng cố quốc phòng - an ninh; đẩy mạnh hội nhập, nâng cao đời sống nhân dân.

b. Cải thiện và nâng cao đời sống dân cư; phát triển các mặt khác của đời sống kinh tế - xã hội.

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; nâng cao đời sống dân cư.

 

 

Các thước đo tăng trưởng kinh tế dùng để đo lường (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Mức độ bền vững của nền kinh tế.

b. Thứ bậc của quốc gia trên thế giới

c. Mức độ thay đổi GDP.

d. Chất lượng cuộc sống của dân cư.

 

Nâng cao chất lượng cuộc sống của dân cư¬ là một nội dung của phát triển kinh tế vì (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người là hệ quả của phát triển kinh tế.

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người là điều kiện để phát triển kinh tế.

d. Mục tiêu của phát triển kinh tế là nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.

 

Công thức nào sau đây thể hiện cách tính GDP theo cách tiếp cận từ thu nhập

Chọn một câu trả lời:

a. GDP = C + I + G + w

b. GDP = C + I + In + Pr + Dp + Ti

c. GDP = C + I + G + X – IM

d. GDP = w + r + In + Pr + Dp + Ti

 

Nhân tố không phải là nội dung phát triển kinh tế (chọn phương án sai):

Chọn một câu trả lời:

a. Đẩy mạnh khai thác và sử dụng tài nguyên.

b. Tăng trưởng kinh tế nhanh, nâng cao chất lượng tăng trưởng.

c. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.

d. Không ngừng nâng cao chất lượng cuộc sống của dân cư.

 

Tăng trưởng chủ yếu bởi nâng cao hệ số vốn/lao động và năng suất lao động thể hiện

Chọn một câu trả lời:

a. Tăng trưởng cao

b. Tăng trưởng theo chiều sâu

c. Tăng trưởng theo chiều rộng

d. Tăng trưởng xanh

 

Mô hình tăng trưởng kinh tế của C. Mác đề cao vai trò của (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Tài nguyên.

b. Khoa học - công nghệ.

c. Lao động.

d. Vốn.

 

Kinh tế học phát triển là khoa học kinh tế dành cho các nước đang phát triển vì (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Liên hợp quốc ưu tiên cho các nước đang phát triển nghiên cứu môn học này.

b. Đối tượng nghiên cứu của môn học là quá trình tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển hiện nay.

c. Các nước đang phát triển phải học tập kinh nghiệm của các nước phát triển.

d. Các nước đang phát triển ưu tiên nghiên cứu môn học này.

 

Những khó khăn chủ yếu của quá trình tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển hiện nay là (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Nghèo tài nguyên, môi trường bị ô nhiễm.

b. Thiếu lao động kỹ thuật, thất nghiệp trầm trọng.

c. Thiếu vốn, công nghệ lạc hậu.

d. Thiếu hụt các nguồn lực, năng lực quản lý yếu kém, thể chế kinh tế lạc hậu.

 

Chọn phương án không phải là vai trò của tăng trưởng kinh tế.

Chọn một câu trả lời:

a. Ổn định chính trị - xã hội.

b. Phát triển văn hoá, giáo dục.

c. Nâng cao đời sống nhân dân.

d. Củng cố quan hệ hữu nghị với các nước.

 

Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ được coi là một nội dung của phát triển kinh tế vì (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Bớt phụ thuộc vào tự nhiên, năng suất lao động xã hội và hiệu quả của nền sản xuất tăng lên.

c. Con người được đáp ứng không chỉ các nhu cầu vật chất, mà cả nhu cầu tinh thần.

d. Nền kinh tế con người không chỉ được thoả mãn các nhu cầu thiết yếu, mà cả các nhu cầu cao cấp.

 

Cơ cấu các ngành kinh tế thay đổi tiến bộ là (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ ngày càng phát triển.

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Tỷ trọng nông nghiệp giảm xuống; tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên.

d. Công nghiệp và dịch vụ ngày càng phát triển.

 

 

Mô hình tăng trưởng tuyến tính nghiên cứu quá trình tăng trưởng kinh tế bằng cách chia quá trình đó thành (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Kinh tế tự nhiên và kinh tế thị trường.

b. Kinh tế tự nhiên, kinh tế thị trường và kinh tế tri thức.

c. 5 giai đoạn.

d. 5 phương thức sản xuất.

 

Mô hình tăng trưởng tuyến tính nghiên cứu quá trình tăng trưởng kinh tế bằng cách chia quá trình đó thành (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. 2 giai đoạn.

b. 5 giai đoạn.

c. 3 khu vực.

d. 5 phương thức sản xuất.

 

Mô hình tăng trưởng kinh tế cổ điển xuất phát từ (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Anh

b. Ý

c. Đức

d. Mỹ

 

Những cái “vòng luẩn quẩn” kìm giữ các nước đang phát triển trong tình trạng nghèo nàn, lạc hậu là do (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Thiên tai trầm trọng.

b. Bị bao vây, cấm vận.

c. Tư duy không rõ ràng, minh bạch..

d. Những khó khăn do nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.

 

Công thức nào sau đây thể hiện cách tính GDP theo cách tiếp cận từ chi tiêu

Chọn một câu trả lời:

a. GDP = C + I + G + X – IM

b. GDP = C + I + G + w

c. GDP = C + I + In + Pr + Dp + Ti

d. GDP = w + r + In + Pr + Dp + Ti

 

Đúng. Đáp án đúng là: GDP = C + I + G + X – IM

Vì: Có 3 cách tiếp cận để tính GDP

 - Theo cách tiếp cận sản xuất, GDP là các giá trị gia tăng;

- Theo cách tiếp cận thu nhập, GDP = w + r + In + Pr + Dp + Ti

- Theo cách tiếp cận chi tiêu, GDP = C + I + G + X – IM.

Tham khảo: Slide bài giảng 1, Mục 2.1. Đánh giá tăng trưởng kinh tế

 

Chọn phương án không phải là đặc điểm của các nước đang phát triển

Chọn một câu trả lời:

a. Phụ thuộc cao vào quan hệ quốc tế.

b. Nghèo, lạc hậu.

c. Chi phối đời sống kinh tế quốc tế.

d. Công nghệ lạc hậu; quản lý yếu kém.

 

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của kinh tế học phát triển là (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Quá trình tăng trưởng, phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển.

b. Nền sản xuất xã hội.

c. Quan hệ kinh tế giữa các nước đang phát triển.

d. Quan hệ kinh tế giữa các nước phát triển và đang phát triển.

 

Mô hình tăng trưởng kinh tế của C. Mác cho rằng giới hạn của tăng trưởng là (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn

b. Đất đai

c. Quan hệ sản xuất

d. Lao động

 

Để tăng trưởng kinh tế, mô hình cổ điển cho rằng cần phải dựa vào (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Kinh tế thị trường hỗn hợp.

b. Kinh tế thị trường tự do.

c. Kinh tế thị trường hiện đại.

d. Nhà nước.

 

Lý thuyết tăng trưởng kinh tế mới đề cao vai trò của (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Lao động.

b. Khoa học - công nghệ.

c. Tài nguyên.

d. Vốn.

 

Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện phát triển kinh tế, ngoại trừ

 

Chọn một câu trả lời:

a. Phát triển các mặt khác của đời sống xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, cải thiện và nâng cao đời sống dân cư, tổng sản phẩm quốc dân tăng

b. Tăng tỷ trọng các doanh nghiệp nhà nước Câu trả lời đúng

c. Tổng sản phẩm quốc dân tăng

d. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ

 

Thị trường vốn là thị trường (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Các công cụ nợ có thời hạn thanh toán từ 1 năm trở lên.

b. Ngoại tệ.

c. Chứng khoán.

d. Các loại tiền tệ.

 

Vốn đầu tư có các hình thức (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn vật chất và vốn tài chính.

b. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu.

c. Đất đai, nhà cửa, các công trình xây dựng.

d. Tiền, chứng khoán.

 

Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển (chọn phương án đúng nhất).

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, chính sách thu chi ngân sách, bộ máy thu, hiệu quả hoạt động của khu vực kinh tế nhà nước.

c. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.

d. Tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng, mức độ hội nhập quốc tế.

 

Những nhược điểm chủ yếu của nguồn vốn ODA (chọn phương án đúng).

Chọn một câu trả lời:

a. Lượng vốn nhỏ, lãi suất cao.

b. Lượng vốn lớn, lãi suất cao.

c. Tăng nợ nước ngoài; thất thoát lớn; thời gian vay ngắn.

d. Thủ tục phiền hà; phải chịu những ràng buộc; tăng nợ nước ngoài.

 

Ưu điểm chủ yếu của nguồn vốn ODA (chọn phương án đúng).

Chọn một câu trả lời:

a. Không phải hoàn trả.

b. Khối lượng lớn, thời gian vay dài.

c. Lãi suất thấp, thời gian vay dài.

d. Khối lượng lớn, lãi suất thấp.

 

Chọn phương án trực tiếp ảnh hưởng đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển.

Chọn một câu trả lời:

a. Tốc độ tăng trưởng GDP.

b. Quy mô GDP.

c. Đầu tư trực tiếp nước ngoài.

d. Thu - chi ngân sách nhà nước.

 

 

Chọn phương án không phải là nhược điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Chọn một câu trả lời:

a. Làm tăng nợ nước ngoài.

b. Làm cạn kiệt tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường.

c. Ngăn cản sự phát triển quan hệ ngược xuôi trong nền kinh tế.

d. Lấn át các doanh nghiệp trong nước. 

 

Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát triển.

Chọn một câu trả lời:

a. Vốn vay của nước ngoài.

b. Chính sách của nhà nước.

c. Quy mô GDP.

d. Độ rủi ro trong đầu tư.

 

Giai đoạn 1 của quá trình tái sản xuất tài sản cố định là

Chọn một câu trả lời:

a. C. giai đoạn “chín muồi” của vốn đầu tư cơ bản và biến vốn đó thành việc đưa tài sản cố định và năng lực sản xuất mới vào hoạt động.

b. A. hình thành nguồn, khối lượng.

c. D. hình thành cơ cấu vốn đầu tư cơ bản.

d. B. hoạt động của tài sản cố định và năng lực sản xuất mới.

 

Nguồn vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài là nguồn vốn (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Đầu tư thông qua chủ thể khác dưới các hình thức: cho vay, mua Chứng khoán, viện trợ không hoàn lại…

b. Viện trợ không hoàn lại.

c. Vay thông thường.

d. Viện trợ phát triển chính thức (ODA).

 

 

Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là nguồn vốn của (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng 

b. Nhà nước.

c. Các tổ chức quốc tế.

d. Tư nhân.

 

 

Tài sản quốc gia gồm có

Chọn một câu trả lời:

a. Tài sản quốc gia sản xuất và phi sản xuất

b. Tài sản phi sản xuất

c. Chỉ gồm có công xưởng, nhà máy.

d. Chỉ là các căn cứ quân sự và phương tiện quốc phòng.

 

Nhận định nào sau đây thể hiện ưu điểm chủ yếu của nguồn vốn ODA , ngoại trừ

Chọn một câu trả lời:

a. Tăng nợ nước ngoài

b. Lãi suất ưu đãi

c. Lãi suất thấp

d. Thời gian vay dài.

 

Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển.

Chọn một câu trả lời:

a. Hiệu quả hoạt động của khu vực kinh tế nhà nước.

b. Chính sách tài khóa.

c. Lãi suất thị trường.

d. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GDP.

 

 

Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát triển là (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.

b. Quy mô GDP, chính sách của nhà nước, vốn vay của nước ngoài.

c. Tất cả các phương án đều đúng

d. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tỷ lệ tiết kiệm, độ rủi ro trong đầu tư, hiệu quả đầu tư.

 

Viện trợ không hoàn lại là những khoản tiền (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Không phải trả cả gốc và lãi

b. Không phải trả lãi suất

c. Khi có thì phải trả

d. Lãi suất rất thấp, thời gian vay rất dài.

 

 

Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp không phải vì (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Nhu cầu đầu tư thấp.

b. Hiệu quả đầu tư thấp.

c. Cả 3 phương án đều đúng.

d. Chi tiêu quá nhiều.

 

Theo cách phân loại của Liên hợp quốc (UN), tài sản được chia thành

Chọn một câu trả lời:

a. (1) trường học; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các công trình công cộng; (7) các công trình kiến trúc; (8) nhà ở; (9) các cơ sở quân sự.

b. (1) công xưởng, nhà máy; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các công trình công cộng; (7) các công trình kiến trúc; (8) nhà ở

c. (1) công xưởng, nhà máy; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các công trình công cộng; (7) các công trình kiến trúc; (8) nhà ở; (9) các cơ sở quân sự.

d. (1) thông tin liên lạc; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các công trình công cộng; (7) các công trình kiến trúc; (8) nhà ở; (9) các cơ sở quân sự.

 

Vốn đầu tư không biểu hiện dưới hình thức:

Chọn một câu trả lời:

a. Tiền, chứng khoán.

b. Dự trữ vàng, ngoại tệ.

c. Đất đai, nhà cửa, các công trình xây dựng.

d. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu.

 

 

Các nước đang phát triển xây dựng, phát triển thị trường vốn nhằm (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

b. Xây dựng đồng bộ nền kinh tế thị trường.

c. Hội nhập khu vực và thế giới.

d. Thực hiện các mục tiêu kinh tế vĩ mô.

 

Ở các nước đang phát triển, các nhà đầu tư nước ngoài chủ yếu đầu tư vào công nghiệp, xây dựng và dịch vụ vì (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Chính phủ khuyến khích.

b. Hiệu quả đầu tư cao.

c. Nhu cầu đầu tư lớn.

d. Các lĩnh vực này có khả năng phát triển nhanh.

 

Các nguồn vốn để tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển hiện nay gồm có vốn (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Đi vay và tự có.

b. Cố định và lưu động.

c. Nhà nước và tư nhân.

d. Trong nước và nước ngoài.

 

Chọn phương án không phải là ưu điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Chọn một câu trả lời:

a. Không làm tăng nợ nước ngoài.

b. Tăng cường khả năng quản lý và công nghệ.

c. Giúp các nước đang phát triển giải quyết khó khăn về vốn.

d. Bảo vệ môi trường sinh thái.

 

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA là của các (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Tổ chức phi chính phủ.

b. Chính phủ và các định chế kinh tế quốc tế.

c. Công ty liên doanh.

d. Công ty xuyên quốc gia.

 

Các khả năng ảnh hưởng đến việc mở rộng vốn sản xuất ngoại trừ

Chọn một câu trả lời:

a. Khả năng nhập khẩu các tư liệu sản xuất trên thị trường quốc tế.

b. Khả năng gia tăng sản xuất các tư liệu sản xuất trong nước

c. Khả năng thuê mướn các tư liệu sản xuất nước ngoài

d. Khả năng tiết kiệm sản xuất các tư liệu sản xuất trong nước

 

Những người trong độ tuổi lao động, có sức khỏe, có trí lực, mong muốn tìm việc làm là

Chọn một câu trả lời:

a. những người trưởng thành

b. lực lượng lao động

c. dân số của một quốc gia

d. tất cả những người có việc làm

 

Khu vực thành thị chính thức ở các nước đang phát triển là khu vực kinh tế bao gồm (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Cả ba phương án đều đúng.

b. Các doanh nghiệp nhà nước ở thành thị.

c. Những người lao động trong biên chế chính thức.

d. Các doanh nghiệp hoạt động có đăng ký với chính phủ ở thành thị.

 

Lao động ở khu vực nông thôn có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ

Chọn một câu trả lời:

a. Mang tính ổn định

b. Mang tính thời vụ

c. Tay nghề thấp.

d. Chủ yếu làm việc trong kinh tế hộ gia đình.

 

 

Giải pháp nào sau đây làm tăng cầu về lao động, ngoại trừ

Chọn một câu trả lời:

a. Chính sách hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp

b. Giảm thuế 

c. Ứng dụng KHCN trong sản xuất

d. Mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp

 

Khu vực thành thị không chính thức ở các nước đang phát triển là khu vực kinh tế bao gồm các doanh nghiệp (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Quy mô vừa và nhỏ; các cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.

b. Hoạt động bất hợp pháp ở thành thị.

c. Có vốn đầu tư nước ngoài.

d. Hoạt động ở thành thị không đăng ký với chính phủ.

 

Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ thất nghiệp rất cao vì (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Dân số tăng nhanh; khả năng tạo việc làm thấp.

b. Dân số tăng nhanh; doanh nghiệp sử dụng nhiều vốn, ít lao động.

c. Học vấn, tay nghề của người lao động thấp.

d. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm, doanh nghiệp và của nền kinh tế rất thấp.

 

Để phát triển đội ngũ các nhà doanh nghiệp, nhà nước cần phải (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Đào tạo, sử dụng đội ngũ các nhà doanh nghiệp; hướng dẫn họ sản xuất, kinh doanh.

b. Tạo lập môi trường thuận lợi cho hoạt động của các nhà doanh nghiệp; hỗ trợ các nhà doanh nghiệp về thông tin thị trường, trong quan hệ với các đối tác nước ngoài, trong các tranh chấp quốc tế...

c. Tạo điều kiện cho các nhà doanh nghiệp tự chủ.

d. Cho doanh nghiệp vay vốn; hỗ trợ doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm.

 

Vai trò của nhà nước trong tạo việc làm cho người lao động ở các nước đang phát triển (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Không có vai trò.

b. Tạo lập môi trường.

c. Quyết định.

d. Tạo lập môi trường và trực tiếp tạo việc làm.

 

Ở các nước đang phát triển, lao động nông nghiệp chiếm tỷ lệ lớn vì (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Nông nghiệp đảm bảo đời sống vật chất cho người lao động.

b. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ yếu.

c. Trình độ học vấn của người lao động thấp.

d. Điều kiện tự nhiên quy định.

 

Chọn phương án không thuộc chiến lược khai thác, sử dụng và bảo vệ các nguồn tài nguyên:

 

Chọn một câu trả lời:

a. xây dựng và thực thi nghiêm túc luật pháp về tài nguyên, môi trường

b. xác định hợp lý mức địa tô tài nguyên.

c. đẩy mạnh khai thác và sử dụng tài nguyên

d. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm qua chế biến

 

Chọn phương án không phải vai trò của tài nguyên thiên nhiên với tăng trưởng kinh tế

Chọn một câu trả lời:

a. Góp phần giải quyết khó khăn về vốn.

b. Tăng trưởng kinh tế ổn định do ít lệ thuộc vào nguồn tài nguyên bên ngoài

c. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến cơ cấu ngành kinh tế

d. Nhân tố quyết định phát triển kinh tế

 

Chi phí để khai thác tài nguyên không bao gồm:

Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí đào tạo

b. Khấu hao máy móc.

c. Nhiên liệu, nguyên liệu.

d. Khấu hao máy móc, chi phí nhiên liệu, nguyên liệu, tiền công lao động…

 

Cầu về sản phẩm thô tăng chậm vì (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. sản phẩm thô là những hàng hoá thiết yếu.

b. người tiêu dùng không thích sản phẩm thô

c. sản phẩm thô không có nhiều

d. sản xuất sản phẩm thô gặp nhiều khó khăn

 

Chọn phương án không phải là lý do mà các nước đang phát triển phải tăng tỷ trọng xuất khẩu sản phẩm qua chế biến, giảm tỷ trọng xuất khẩu sản phẩm thô.

Chọn một câu trả lời:

a. Bảo vệ tài nguyên

b. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế

c. Nâng cao thu nhập

d. Hạn chế bất lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế

 

Chọn phương án không thuộc về thị trường lao động ở nông thôn:

Chọn một câu trả lời:

a. Việc làm ít.

b. Tính thời vụ cao.

c. Cung lao động cao.

d. Tiền lương rất thấp.

 

Phát triển giáo dục - đào tạo đóng góp vào tăng trưởng kinh tế bằng cách giúp người lao động nâng cao (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Tri thức, kỹ năng lao động.

b. Nhận thức, hiểu biết.

c. Trình độ ngoại ngữ.

d. Sức khoẻ, thể lực.

 

Các nhà doanh nghiệp đóng góp vào quá trình tăng trưởng, phát triển kinh tế của đất nước nhờ (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Tác động đến chính sách của chính phủ.

b. Quyết định sự thành bại của doanh nghiệp.

c. Nâng cao khả năng cạnh tranh, đẩy mạnh hội nhập.

d. Tạo việc làm cho người lao động. 

 

 

Nguồn lao động ở các nước đang phát triển không thể hiện đặc điểm nào sau đây

Chọn một câu trả lời:

a. Thu nhập của lao động có trình độ tay nghề và lao động không lành nghề còn chênh lệch lớn hơn so với các nước phát triển.

b. Phần lớn lao động làm việc trong khu vực nông nghiệp

c. Lực lượng lao động tăng nhanh

d. Phần lớn lao động làm việc trong khu vực công nghiệp

 

Chọn phương án ít có ảnh hưởng nhất tới chất lượng nguồn nhân lực:

Chọn một câu trả lời:

a. Môi trường.

b. Kết cấu hạ tầng của nền kinh tế.

c. Y tế.

d. Giáo dục-đào tạo.

 

Địa tô tuyệt đối có xu hướng tăng lên vì (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. cầu tài nguyên có xu hướng tăng nhanh hơn mức tăng của cung tài nguyên.

b. cung tài nguyên có xu hướng giảm; cầu tài nguyên có xu hướng tăng. 

c. đầu cơ.

d. cung tài nguyên ổn định; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.

 

Để nền kinh tế phát triển bền vững thì phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây, ngoại trừ:

Chọn một câu trả lời:

a. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên.

b. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn lớn hơn mức tái tạo của tài nguyên.

c. Luôn luôn duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi trường.

d. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên; luôn luôn duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi trường.

 

Biện pháp nào sau đây góp phần vào duy trì vốn tài nguyên thiên nhiên, ngoại trừ

 

Chọn một câu trả lời:

a. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên

b. Tìm kiếm nguồn tài nguyên nhân tạo thay thế cho tài nguyên thiên nhiên

c. Kích thích tiêu dùng và sản xuất

d. Thu hẹp quy mô sản xuất

 

 

Nguyên nhân chất lượng nguồn nhân lực ở các nước đang phát triển thấp kém (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Sự quan tâm không đầy đủ của chính phủ.

b. Đặc điểm di truyền.

c. Y tế, giáo dục-đào tạo, thể dục-thể thao kém phát triển, môi trường không đảm bảo.

d. Chính sách bóc lột của các nước phát triển.

 

Để doanh nghiệp lựa chọn tổ hợp ít vốn, nhiều lao động nhằm tạo việc làm, nhà nước cần phải áp dụng các biện pháp (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Giáo dục, thuyết phục.

b. Thực hiện chính sách lãi suất cao, tiền lương thấp.

c. Cưỡng chế.

d. Kết hợp kinh tế và hành chính.

 

Các nước đang phát triển phải coi trọng việc đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng đội ngũ, cán bộ công chức nhà nước vì họ quyết định (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Chất lượng hoạch định chính sách và việc thực thi chính sách.

b. Chất lượng và hiệu quả các hoạt động kinh tế.

c. Hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp.

d. Cả ba phương án đều đúng.

 

Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp không gây ra việc

Chọn một câu trả lời:

a. mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh

b. Tăng cầu lao động

c. Tăng cầu lao động

d. Giảm cầu lao đông

 

Chọn phương án không phải vai trò tạo việc làm của nhà nước :

Chọn một câu trả lời:

a. Xây dựng và thực hiện chương trình quốc gia về giải quyết việc làm.

b. Hỗ trợ vốn, khoa học - công nghệ cho người dân, hộ gia đình.

c. Các hộ gia đình tự tạo việc làm.

d. Tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế

 

Ý nghĩa của việc phân loại tài nguyên thiên nhiên (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. sử dụng tiết kiệm, hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

b. tránh tham nhũng, thất thoát các nguồn tài nguyên thiên nhiên

c. xác định đúng đắn giá trị các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

d. bảo vệ tài nguyên và môi trường.

 

Tài nguyên có thể tái tạo không bao gồm

 

Chọn một câu trả lời:

a. Các loại động vật dưới nước

b. Thổ nhưỡng.

c. Dầu mỏ

d. C. Các loại động vật trên cạn

 

 

Vai trò của tài nguyên thiên nhiên với tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất).

Chọn một câu trả lời:

a. Không có ý nghĩa

b. Ít có ý nghĩa

c. Quyết định

d. Quan trọng

 

 

Biện pháp cần được sử dụng để hạn chế việc di chuyển lao động từ nông thôn ra thành phố:

Chọn một câu trả lời:

a. Kinh tế.

b. Hành chính.

c. Kết hợp các biện pháp.

d. Pháp luật.

 

Chọn phương án không thuộc vai trò nhà nước đối với sự phát triển đội ngũ các nhà doanh nghiệp:

Chọn một câu trả lời:

a. Tạo lập môi trường thuận lợi cho hoạt động của các nhà doanh nghiệp.

b. Hỗ trợ trong quan hệ với các đối tác nước ngoài, trong các tranh chấp quốc tế...

c. Hỗ trợ các nhà doanh nghiệp về thông tin thị trường,

d. Hướng dẫn các nhà doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh.

 

Xác định hợp lý mức địa tô là một nội dung của chiến lược khai thác, sử dụng và bảo vệ các nguồn tài nguyên vì (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. mở rộng hoặc thu hẹp quy mô khai thác tài nguyên tuỳ theo nhu cầu của nền kinh tế; khuyến khích doanh nghiệp sử dụng công nghệ khai thác tài nguyên phù hợp.

b. mở rộng việc khai thác và sử dụng tài nguyên.

c. hạn chế việc khai thác và sử dụng tài nguyên

d. bảo vệ được tài nguyên và môi trường

 

 

Chọn phương án không phải là vai trò của thị trường lao động:

Chọn một câu trả lời:

a. Phân bổ lao động hợp lý giữa các ngành, vùng.

b. Sử dụng hiệu quả nguồn lực lao động.

c. Tạo việc làm, thu nhập cho người lao động.

d. Ổn định kinh tế, chính trị, xã hội.

 

Những giải pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Phát triển y tế, giáo dục-đào tạo, thể dục-thể thao, đảm bảo dinh dưỡng, bảo vệ môi trường

b. Tăng trưởng kinh tế nhanh, đẩy mạnh hợp tác quốc tế.

c. Tăng cường sự hỗ trợ của nhà nước.

d. Nâng cao sức khoẻ, thể lực cho người lao động.

 

 

 

 

Chọn phương án ít liên quan nhất đến phát triển nguồn nhân lực:

Chọn một câu trả lời:

a. Huy động các nguồn lực trong và ngoài nước để phát triển giáo dục-đào tạo.

b. Đãi ngộ hiền tài.

c. Đấu tranh vì trật tự kinh tế quốc tế công bằng, bình đẳng.

d. Xây dựng chiến lược phát triển giáo dục-đào tạo.

 

Chọn phương án không thuộc các nguyên tắc khai thác, sử dụng nhằm bảo vệ tài nguyên và môi trường:

Chọn một câu trả lời:

a. ưu tiên các dự án thu được nhiều lợi nhuận.

b. chỉ khai thác trong giới hạn tái sinh

c. thực thi nghiêm túc luật pháp về tài nguyên, môi trường

d. ưu tiên sử dụng công nghệ hiện đại

 

Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động ngân hàng, du lịch nằm trong hoạt động nào

Chọn một câu trả lời:

a. Hoạt động hợp tác đầu tư.

b. Hoạt động ngoại thương.

c. Hoạt động dịch vụ

d. Hoạt động hợp tác khoa học công nghệ

 

 

Chọn phương án không phải là khuyết tật của cơ chế thị trường

Chọn một câu trả lời:

a. Sự thiếu hụt và méo mó thông tin; các vấn đề xã hội nảy sinh

b. Bất ổn định và sự xuất hiện độc quyền

c. Hiện tượng ngoại ứng

d. Chủ quan, duy ý chí.

 

Cơ chế thị trường được coi là một nhân tố, một điều kiện để tăng trưởng kinh tế vì đó là cơ chế (chọn phương án đúng nhất)

Chọn một câu trả lời:

a. phát huy được vai trò nhà nước.

b. các chủ thể kinh tế được tự do kinh doanh

c. năng động, hiệu quả.

d. mở cửa, hội nhập.

 

Chọn phương án không phải là ưu việt của cơ chế thị trường.

Chọn một câu trả lời:

a. Loại bỏ được nhanh chóng những nhân tố lạc hậu không hiệu quả, khuyến khích được những nhân tố tích cực hiệu quả.

b. Duy trì động lực mạnh mẽ

c. Phát huy tối đa sức mạnh của nhà nước.

d. Năng động, hiệu quả.

 

Chọn phương án không thuộc về bản chất của kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân.

Chọn một câu trả lời:

a. Duy trì những cân đối lớn trong nền kinh tế

b. Xác định các tiềm năng, các quan điểm và định hướng phát triển

c. Xây dựng các chỉ tiêu định lượng

d. Phát huy sức mạnh của các quy luật thị trường

 

 

Chọn phương án không thuộc quy trình lập và thực hiện kế hoạch.

Chọn một câu trả lời:

a. Xác định các mục tiêu chủ yếu về định lượng.

b. Xây dựng hệ thống các chính sách và đòn bẩy kinh tế

c. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội

d. Xác định các tiềm năng; các các định hướng chủ yếu

 

 

Chọn phương án thể hiện kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân là công cụ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Chọn một câu trả lời:

a. Đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của dân cư.

b. Thực hiện các mục tiêu kinh tế-xã hội

c. Phân bổ, sử dụng các nguồn lực có hiệu quả

d. Ổn định kinh tế vĩ mô.

 

Kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân mang tính chất định hướng vì (chọn phương án đúng nhất)

Chọn một câu trả lời:

a. nhà nước không muốn can thiệp trực tiếp vào hoạt động của doanh nghiệp.

b. doanh nghiệp là chủ thể kinh tế, phải trả lời 3 câu hỏi lớn của nền kinh tế.

c. doanh nghiệp không chấp nhận sự can thiệp trực tiếp của nhà nước

d. doanh nghiệp và nhà nước đạt được sự đồng thuận.

 

Chọn phương án không phải là tính chất của kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân.

Chọn một câu trả lời:

a. Định hướng

b. Hiện thực

c. Khoa học

d. Pháp lệnh

 

 

Chọn phương án không thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế:

Chọn một câu trả lời:

a. văn hóa - giáo dục

b. kinh tế - chính trị

c. pháp luật

d. quản trị doanh nghiệp.

 

 

 

Chọn phương án không phải là mục tiêu can thiệp của nhà nước vào nền kinh tế thị trường

Chọn một câu trả lời:

a. Văn minh

b. Công bằng

c. Ổn định

d. Hiệu quả                       

 

Chọn phương án không phải là lợi ích của tăng trưởng kinh tế.

Chọn một câu trả lời:

a. Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài.

b. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.

c. Thực hiện công bằng xã hội.

d. Củng cố quốc phòng - an ninh.

 


Chọn phương án không thuộc về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ.

Chọn một câu trả lời:

a. Giảm dần tỷ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.

b. Hiệu quả của nền kinh tế ngày càng cao.

c. Tỷ trọng dịch vụ ngày càng tăng.

d. Quyền tự chủ của doanh nghiệp được tôn trọng.

 

Nâng cao thu nhập cho phụ nữ sẽ làm cho tỷ lệ sinh đẻ (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Thay đổi tùy theo mức thu nhập.

b. Tăng lên.

c. Không thay đổi.

d. Giảm xuống.

 

Chọn phương án không phải là nhược điểm của công nghệ truyền thống

Chọn một câu trả lời:

a. khả năng tạo việc làm thấp.

b. tiêu tốn nhiều tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường.

c. năng suất, chất lượng, hiệu quả thấp

d. sức cạnh tranh kém

 

Chọn phương án không phải là ưu điểm của công nghệ hiện đại

Chọn một câu trả lời:

a. sức cạnh tranh mạnh.

b. tiết kiệm tài nguyên.

c. năng suất, chất lượng và hiệu quả cao

d. tạo nhiều việc làm.

 

 

Chọn phương án không phải là lý do cần coi trọng chuyển giao công nghệ:

Chọn một câu trả lời:

a. công nghệ quyết định sự phát triển khoa học.

b. nhanh chóng tiếp cận trình độ công nghệ của thế giới.

c. công nghệ quyết định năng suất và hiệu quả kinh tế

d. hoạt động chuyển giao công nghệ dễ dàng hơn hoạt động nghiên cứu phát minh công nghệ

 

 

Vai trò của thị trường công nghệ đối với sự phát triển khoa học-công nghệ (chọn phương án đúng nhất).

Chọn một câu trả lời:

a. Cho phép doanh nghiệp có cơ hội tiếp cận và lựa chọn công nghệ; phát huy tiềm năng khoa học-công nghệ.

b. Huy động các nguồn lực cho khoa học-công nghệ

c. Sử dụng hiệu quả những phát minh khoa học-công nghệ

d. Người mua, người bán có thể gặp nhau và trao đổi sản phẩm với nhau.

 

Cơ cấu kinh tế là (chọn phương án đúng)

Chọn một câu trả lời:

a. bộ máy điều hành các hoạt động kinh tế

b. cơ chế vận hành của nền kinh tế

c. các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô.

d. cấu trúc (hay cấu tạo) của nền kinh tế Câu trả lời đúng

 

 

 

Các nước đang phát triển là những nước (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Chậm phát triển

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Kinh tế phát triển nhanh.

d. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; đẩy mạnh hội nhập.

 

 

 

Mô hình tăng trưởng kinh tế cổ điển đề cao vai trò của (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Nhà nước.

c. Thị trường.

d. Tư nhân.

 

Vốn đầu tư là (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu.

b. Tài sản được sử dụng trong sản xuất-kinh doanh.

c. Đất đai, nhà cửa, các công trình xây dựng.

d. Tiền, chứng khoán.

 

Mô hình tăng trưởng kinh tế của Các Mác cho rằng

Chọn một câu trả lời:

a. lao động không quyết định đến tăng trưởng.

b. vai trò của công nghệ đối với phát triển kinh tế

c. thể hiện tiết kiệm, đầu tư làm cho vốn sản xuất gia tăng và là nguồn gốc của tăng trưởng

d. lao động quyết định đến lợi nhuận, thu nhập và tăng trưởng.

 

 

Những nhược điểm của công nghệ hiện đại (chọn phương án đúng nhất)

Chọn một câu trả lời:

a. Cần nhiều vốn; không phù hợp với trình độ người lao động; khả năng tạo việc làm thấp

b. Gây khó khăn cho việc gìn giữ bản sắc văn hoá dân tộc

c. Sử dụng nhiều vốn, tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường; khả năng tạo việc làm thấp.

d. Tiêu tốn nhiều vốn, tài nguyên; khả năng tạo việc làm thấp

 

 

Chọn phương án không phải là lý do cần phải sử dụng công nghệ nhiều tầng, kết hợp công nghệ truyền thống với công nghệ hiện đại

 

Chọn một câu trả lời:

a. phát huy ưu điểm, hạn chế nhược điểm của mỗi tầng công nghệ

b. phù hợp với điều kiện của nền kinh tế

c. nâng cao khả năng cạnh tranh của nền kinh tế

d. phù hợp trình độ người lao động

 

 

Cải cách kinh tế nhà nước ở các nước đang phát triển cần được thực hiện theo hướng (chọn phương án đúng nhất)

Chọn một câu trả lời:

a. đẩy mạnh liên doanh, liên kết với nước ngoài và các thành phần kinh tế khác.

b. kinh tế nhà nước mở rộng quy mô và nắm giữ các vị trí then chốt trong nền kinh tế.

c. giảm tỷ trọng kinh tế nhà nước, nâng cao hiệu quả khu vực kinh tế nhà nước.

d. mở rộng quy mô và nâng cao hiệu quả của kinh tế nhà nước.

 

Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các ngành công nghiệp và xây dựng là

Chọn một câu trả lời:

a. Khu vực II Câu trả lời đúng

b. Khu vực IV

c. Khu vực III

d. Khu vực I

 

Chọn phương án không phải là lý do nhà nước can thiệp vào nền kinh tế thị trường.

Chọn một câu trả lời:

a. Giải quyết các vấn đề xã hội nảy sinh

b. Chống độc quyền.

c. Khắc phục tình trạng không ổn định

d. Phát huy sức mạnh của các quy luật thị trường. Câu trả lời đúng

 

Những khuyết tật chủ yếu của cơ chế thị trường (chọn phương án đúng nhất).

Chọn một câu trả lời:

a. Bất ổn định, độc quyền, ngoại ứng, hàng hoá công cộng, thiếu hụt và méo mó thông tin, các vấn đề xã hội, khai thác tài nguyên quá mức và ô nhiễm môi trường

b. Độc quyền, ngoại ứng, hàng hoá công cộng, ô nhiễm môi trường, theo đuổi lợi nhuận, tăng trưởng quá nhanh

c. Không ổn định, độc quyền, ngoại ứng, hàng hoá công cộng, thiếu hụt và méo mó thông tin, cạnh tranh không lành mạnh

d. Không ổn định, độc quyền, ngoại ứng, hàng hoá công cộng, thiếu hụt và méo mó thông tin, các vấn đề xã hội.

 

 

Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động xuất – nhập khẩu hàng hóa nằm trong hoạt động nào

Chọn một câu trả lời:

a. Hoạt động ngoại thương. Câu trả lời đúng

b. Hoạt động hợp tác đầu tư.

c. Hoạt động dịch vụ

d. Hoạt động hợp tác khoa học công nghệ

 

Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động bảo hiểm nằm trong hoạt động nào?

Chọn một câu trả lời:

a. Hoạt động dịch vụ Câu trả lời đúng

b. Hoạt động ngoại thương.

c. Hoạt động hợp tác khoa học công nghệ

d. Hoạt động hợp tác đầu tư.

 

Chọn phương án không phải là giải pháp xóa đói giảm nghèo ở các nước đang phát triển.

Chọn một câu trả lời:

a. Điều tiết thu nhập giữa các tầng lớp dân cư. 

b. Cải cách khu vực kinh tế nhà nước.

c. Hỗ trợ người nghèo

d. Tăng trưởng kinh tế nhanh

 

Chọn phương án không phải là nguyên nhân nghèo đói ở các nước đang phát triển

Chọn một câu trả lời:

a. Tác động của cơ chế thị trường

b. Chính sách phân phối của nhà nước

c. Sự thiếu hụt các nguồn lực

d. Người lao động không có điều kiện thụ hưởng dịch vụ giáo dục-đào tạo.

 

Chọn phương án không thuộc quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội trong nền kinh tế thị trường.

Chọn một câu trả lời:

a. Nâng cao thu nhập cho người dân.

b. Phân hóa giàu nghèo

c. Động lực của tăng trưởng kinh tế

d. Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ

 

Chỉ số HDI (Human Development Index) không bao gồm:

Chọn một câu trả lời:

a. thước đo bất bình đẳng Câu trả lời đúng

b. tỷ lệ người biết chữ và tỷ lệ nhập học các cấp giáo dục.

c. tuổi thọ trung bình từ lúc sinh.

d. thu nhập bình quân đầu người ngang sức mua.

 

Chọn phương án không phải công cụ nhà nước điều tiết thu nhập.

Chọn một câu trả lời:

a. Thuế thu nhập cá nhân

b. Quỹ tín dụng Câu trả lời đúng

c. Quỹ hỗ trợ người nghèo học tập, chữa bệnh

 

 

Nguyên tắc phân phối thu nhập của cơ chế thị trường (chọn phương án đúng nhất).

Chọn một câu trả lời:

a. Bình quân

b. Theo tài sản.

c. Quy mô đóng góp và hiệu quả sử dụng các nguồn lực Câu trả lời đúng

d. Theo lao động

 

 

Phân phối thu nhập theo mức độ chỉ tính đến (chọn phương án đúng)

Chọn một câu trả lời:

a. chính sách phân phối thu nhập của nhà nước

b. nguồn gốc của thu nhập

c. mức thu nhập và nguồn gốc của thu nhập.

d. mức thu nhập Câu trả lời đúng

 

Các nước đang phát triển phải quan tâm thực hiện công bằng theo mức độ và theo chức năng vì (chọn phương án đúng)

Chọn một câu trả lời:

a. công bằng theo mức độ và công bằng theo chức năng là hai mặt của công bằng.

b. cơ sở thực hiện các mục tiêu kinh tế vĩ mô.

c. tạo động lực tăng trưởng kinh tế

d. mỗi quan niệm đều có ưu điểm có thể bổ sung cho nhau; có nhược điểm cần phải khắc phục Câu trả lời đúng

 

 

Mục đích của chiến lược thay thế nhập khẩu không bao gồm:

Chọn một câu trả lời:

a. Tăng thu ngoại tệ

b. Nhằm nâng đỡ các ngành sản xuất non trẻ

c. Giảm chi ngoại tệ

d. Giảm thiểu nhập khẩu tiến đến cân bằng cán cân thanh toán 

 

Những lợi thế chủ yếu của thương mại quốc tế (chọn phương án đúng nhất)

Chọn một câu trả lời:

a. lợi thế của nước đi sau; tuyệt đối; tương đối.

b. nhờ quy mô; tuyệt đối; tương đối., Câu trả lời đúng

c. năng suất lao động cao; tuyệt đối; tương đối

d. chi phí sản xuất thấp; sự dồi dào các nguồn lực; tương đối

 

Chọn phương án không phải là ưu điểm của chiến lược định hướng vào xuất khẩu.

 

Chọn một câu trả lời:

a. Khắc phục được các nhược điểm của nền kinh tế

b. Tận dụng được các lợi thế do thương mại quốc tế đem lại

c. Phù hợp với trình độ non trẻ của các doanh nghiệp trong nước

d. Khai thác được những tiềm năng vốn có

 

Chọn phương án không phải là chính sách hỗ trợ chiến lược định hướng vào xuất khẩu.

Chọn một câu trả lời:

a. Áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái linh hoạt có lợi cho xuất khẩu.

b. Khuyến khích phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm; giữ giá lao động thấp.

c. Bảo vệ các ngành sản xuất non trẻ bằng thuế quan hoặc quota Câu trả lời đúng

d. Khuyến khích đầu tư nước ngoài; lập các khu mậu dịch tự do; hiện đại hoá kết cấu hạ tầng.

 

Chọn phương án không phải là nội dung của chiến lược định hướng vào xuất khẩu.

Chọn một câu trả lời:

a. Chấp nhận cạnh tranh với hàng hoá nước ngoài trên thị trường nội địa.

b. Từng bước xâm nhập và chiếm lĩnh thị trường thế giới.

c. Bảo vệ các ngành sản xuất non trẻ bằng thuế quan hoặc quota Câu trả lời đúng

d. Khai thác các lợi thế của đất nước; phát triển các ngành, các lĩnh vực sản xuất hàng hoá phục vụ xuất khẩu.

 

Chọn phương án không phải là nhân tố quy định phạm vi và mức độ can thiệp của nhà nước vào nền kinh tế thị trường Việt Nam.

Chọn một câu trả lời:

a. Định hướng xã hội chủ nghĩa nền kinh tế

b. Nền kinh tế đang trong quá trình chuyển đổi

c. Trật tự kinh tế quốc tế do các nước phát triển thiết lập

d. Dấu ấn của cơ chế quản lý kinh tế cũ

 

Biến số nào sau đây tiêu chí trong chỉ số HDI (Human Development Index)

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ lệ người biết chữ và tỷ lệ nhập học các cấp giáo dục

b. Thước đo về phân phối thu nhập

c. Thước đo bất bình đẳng

d. Hệ số gia tăng giữa vốn và sản lượng.

 

Chọn phương án không phải là nguyên nhân nghèo đói ở các nước đang phát triển

Chọn một câu trả lời:

a. Phân phối thu nhập không công bằng

b. Nền kinh tế tăng trưởng chậm 

c. Tỷ lệ nghèo đói cao

d. Y tế, giáo dục chậm phát triển

 

Quan niệm của Simon Kuznets về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội (chọn phương án đúng)

Chọn một câu trả lời:

a. Theo chu kỳ

b. Ngược chiều

c. Theo hình chữ U lộn ngược Câu trả lời đúng

d. Thuận chiều

 

Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về việc giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phúc lợi con người (chọn phương án đúng nhất)

 

Chọn một câu trả lời:

a. Ưu tiên công bằng xã hội

b. Chú ý đồng thời cả tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội

c. Ưu tiên tăng trưởng kinh tế; tăng trưởng kinh tế phải gắn với thực hiện công bằng xã hội Câu trả lời đúng

d. Tập trung cho tăng trưởng kinh tế.

 

Chọn phương án không phải là nhược điểm của chiến lược định hướng vào xuất khẩu

Chọn một câu trả lời:

a. Phải chịu những tác động tiêu cực về văn hoá

b. Tài nguyên sớm bị cạn kiệt, môi trường bị ô nhiễm

c. Tính phụ thuộc vào nền kinh tế thế giới tăng lên; việc xâm nhập thị trường thế giới không dễ dàng và phải trả giá

d. Nền kinh tế trì trệ, kém hiệu quả

 

Phải kết hợp chiến lược thay thế nhập khẩu với chiến lược định hướng vào xuất khẩu vì (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đòi hỏi

b. mỗi chiến lược là một mặt của quá trình tăng trưởng kinh tế

c. cả 3 phương án trên.

d. mỗi chiến lược đều có ưu điểm và nhược điểm.

 

Doanh nghiệp xả chất thải ra môi trường sẽ gây ra khuyết tật thị trường nào sau đây:

Chọn một câu trả lời:

a. Phân phối thu nhập không công bằng

b. Hiện tượng ngoại ứng tiêu cực Câu trả lời đúng

c. Hiện tượng ngoại ứng tích cực

d. Cung cấp không đầy đủ hàng hóa công cộng

 

Hệ số gia tăng giữa vốn và sản lượng là

Chọn một câu trả lời:

a. đường cong Lorenz và hệ số GINI..

b. hệ số GINI

c. đường cong Lorenz

d. hệ số ICOR.

 

Tăng trưởng kinh tế chỉ là điều kiện cần, không phải là điều kiện đủ để nâng cao phúc lợi con người vì tăng trưởng kinh tế làm (chọn phương án đúng)

Chọn một câu trả lời:

a. giảm phúc lợi một bộ phận dân cư

b. vừa tăng, vừa giảm thu nhập của dân cư Câu trả lời đúng

c. tăng thu nhập của dân cư

d. không ảnh hưởng đến thu nhập của dân cư

 

Tác động của công bằng trong phân phối thu nhập đến tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng).

Chọn một câu trả lời:

a. Thúc đẩy

b. Hạn chế

c. Phương án a và b

d. Không có quan hệ

 

Nghèo tương đối là tình trạng của bộ phận dân cư (chọn phương án đúng nhất)

 

Chọn một câu trả lời:

a. nghèo nhất

b. không thoả mãn với mức thu nhập của họ

c. có mức sống dưới mức trung bình của cộng đồng Câu trả lời đúng

d. không được thoả mãn những nhu cầu cơ bản ở mức tối thiểu.

 

Xoá đói, giảm nghèo ở các nước đang phát triển ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất)

Chọn một câu trả lời:

a. Hạn chế tăng trưởng kinh tế

b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

c. Cả hai khả năng trên đều có thể xảy ra Câu trả lời đúng

d. Không ảnh hưởng

 

Nhận định nào sau đây ảnh hưởng đến thước đo chất lượng cuộc sống?

Chọn một câu trả lời:

a. Thu ngân sách

b. Cán cân thương mại quốc tế

c. Chỉ số ICOR

d. Thu nhập bình quân trên đầu người Câu trả lời đúng

 

Chọn phương án không phải là lợi thế của thương mại quốc tế.

Chọn một câu trả lời:

a. Lợi thế của nước đi sau Câu trả lời đúng

b. Tuyệt đối.

c. Tương đối

d. Nhờ quy mô

 

Căn cứ lựa chọn chiến lược tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất)

Chọn một câu trả lời:

a. Hoàn cảnh đất nước, quốc tế

b. Cả 3 phương án trên.

c. Nguyện vọng của doanh nghiệp

d. Khả năng của nhà nước

 

Phương án nào sau đây là ưu điểm của chiến lược định hướng vào xuất khẩu, ngoại trừ:

Chọn một câu trả lời:

a. Tận dụng được các lợi thế do thương mại quốc tế đem lại.

b. Tăng thu nhập ngoại tệ

c. Tăng nợ nước ngoài Câu trả lời đúng

d. Khai thác được những tiềm năng vốn có.

 

Theo mô hình J. Keynes, phương án không phải là công cụ kinh tế nhà nước sử dụng để điều tiết, kích thích nền kinh tế tăng trưởng là:

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ thống tài chính, tín dụng, tiền tệ. Câu trả lời không đúng

b. Đầu tư của nhà nước. Câu trả lời không đúng

c. Khuyến khích tiêu dùng.

d. Nâng cao tỷ lệ tiết kiệm.

 

Tăng trưởng kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Phát triển các mặt khác của đời sống kinh tế - xã hội.

b. Tất cả các phương án đều đúng Câu trả lời không đúng

c. Mức thu nhập bình quân trên đầu người tăng lên.

d. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.

 

Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp vì (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Nhu cầu đầu tư thấp.

b. Thu nhập của dân cư thấp.

c. Rủi ro đầu tư cao. Câu trả lời không đúng

d. Hiệu quả đầu tư thấp. Câu trả lời không đúng

 

 

Trong thời kỳ đầu tăng trưởng kinh tế, các nước đang phát triển phải đặc biệt coi trọng nguồn vốn nước ngoài vì (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư nội địa thấp.

b. Thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế. Câu trả lời không đúng

c. Hiệu quả nguồn vốn nước ngoài cao.

d. Nguồn vốn nước ngoài có khối lượng lớn.

 

Vai trò của lao động với tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất).

Chọn một câu trả lời:

a. Cả ba phương án đều đúng. Câu trả lời không đúng

b. Là chủ thể, quyết định hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác.

c. Thay thế các nguồn lực khác.

d. Sáng tạo ra của cải vật chất.

 

 

Tìm phương án không phải đặc điểm khu vực thành thị không chính thức.

Chọn một câu trả lời:

a. Mức tiền lương thấp.

b. Lượng việc làm ít.

c. Thu nhập, việc làm của người lao động không ổn định.  Câu trả lời không đúng

d. Người lao động không được đảm bảo về an sinh xã hội. Câu trả lời không đúng

 

Ở các nước đang phát triển, thất nghiệp rất trầm trọng không phải vì:

Chọn một câu trả lời:

a. Chính sách của chính phủ làm cho doanh nghiệp sử dụng nhiều vốn, ít lao động. Câu trả lời không đúng

b. Thiếu vốn, thiếu đất đai, lao động phần lớn chưa qua đào tạo.

c. Sử dụng công nghệ hiện đại.

d. Dân số và lao động tăng nhanh.

 

Tạo việc làm, nâng cao thu nhập cho các hộ gia đình sẽ làm cho tỷ lệ sinh (chọn phương án đúng):

Chọn một câu trả lời:

a. Không thay đổi.

b. Thay đổi tùy theo mức thu nhập. Câu trả lời không đúng

c. Giảm xuống.

d. Tăng lên.

 

Thị trường lao động ở các nước đang phát triển bao gồm (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Thị trường quốc gia, thị trường khu vực, thị trường quốc tế.

b. Khu vực thành thị chính thức, khu vực thành thị không chính thức, khu vực nông thôn.

c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

d. Thị trường trong nước và thị trường nước ngoài. Câu trả lời không đúng

 

Phát triển kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):

Chọn một câu trả lời:

a. Tăng trưởng kinh tế nhanh, cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ; tiến bộ kinh tế chủ yếu từ nội lực; chất lượng cuộc sống của dân cư không ngừng được nâng cao.

b. Nền kinh tế không ngừng phát triển; chất lượng cuộc sống của dân cư không ngừng được nâng cao.

c. Tăng trưởng kinh tế nhanh, cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ; đẩy mạnh hội nhập; bảo vệ tài nguyên và môi trường; chất lượng cuộc sống của dân cư không ngừng được nâng cao. Câu trả lời không đúng

d. Tăng trưởng kinh tế nhanh, ổn định; thu nhập, đời sống của dân cư không ngừng được nâng cao.

 

Tác động của thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập đến tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất).

Chọn một câu trả lời:

a. Phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực Câu trả lời không đúng

b. Tạo sự đồng thuận trong xã hội

c. Phát huy được tiềm năng các vùng, miền

d. Tạo động lực cho các hoạt động kinh tế

 

 

Tăng trưởng kinh tế chỉ là điều kiện cần, không phải là điều kiện đủ để nâng cao phúc lợi con người vì tăng trưởng kinh tế làm (chọn phương án đúng)

Chọn một câu trả lời:

a. không ảnh hưởng đến thu nhập của dân cư.

b. phương án a và b

c. tăng thu nhập của dân cư  Câu trả lời không đúng

d. giảm phúc lợi một bộ phận dân cư Câu trả lời không đúng

 

 

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét