1.
Chọn
câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
第一课的课文比较容易。
a. 今天上第几课?
b. 你在看课文吗?
c. 第一课的课文怎么样? Câu trả lời đúng
d. 什么时候学第一课?
Đáp án đúng
là: 第一课的课文怎么样?
Vì: Dùng “怎么样”
để hỏi tình hình
Câu trả lời đúng là:
2.
Chọn
câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
昨天他下了课就来我这儿。
a. 昨天他下了课就去哪儿? Câu trả lời đúng
b. 昨天他在哪儿?
c. 昨天他下了课就去找谁?
d. 什么时候他来我这儿?
Đáp
án đúng là: 昨天他下了课就去哪儿?
Vì:
Thông tin câu trả lời “来我这儿-
đến chỗ tôi” nên cần hỏi “đi đâu?”
Câu
trả lời đúng là:
3.
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch
chân:
我在洗衣服呢。
Chọn
một câu trả lời:
a. 这是谁的衣服?
b. 你在做什么呢? Câu trả lời
đúng
c.
这些是什么?
d.
谁洗衣服?
Phản
hồi
Đáp
án đúng là: 你在做什么呢?
Vì:
Thông tin câu trả lời “在洗衣服”
nên cần hỏi “đang làm gì”
Câu
trả lời đúng là:
4.
Chọn
câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
晚上我去礼堂学跳舞。
a. 晚上你去礼堂做什么? Câu trả lời
đúng
b. 礼堂在哪里?
c. 什么时候你去礼堂?
d. 晚上谁去礼堂?
Đáp án đúng là:
晚上你去礼堂做什么?
Vì:
Câu trả lời là câu liên động, biểu thị “đi đâu làm gì”, nên câu hỏi sẽ là “Đi lễ
đường làm gì?”
Câu
trả lời đúng là:
5.
Chọn
đáp án đúng:
左边......词典是我的,你的在右边。
a. 的 Câu
trả lời đúng
b. 都
c. 也
d. 了
Đáp án đúng là: B
Tham khảo: Cấu trúc Phương vị từ: PVT + 的 + N - Ngữ pháp bài 4
Câu trả lời đúng là:
6.
Chọn
đáp án đúng:
从今天......,每天我要写20个汉字。
a. 到
b. 上
c. 起 Câu trả lời đúng
d. 去
Đáp án đúng là: C
Tham khảo: giới từ “从”- Ngữ pháp bài 4
Câu trả lời đúng là:
7.
Chọn
đáp án đúng: Từ vựng
你会不会踢.......?
a. 足球 Câu trả lời
đúng
b. 篮球
c. 游泳
d. 爬山
Đáp án đúng là: B
Tham khảo: Từ mới bài 22
Câu trả lời đúng là:
8.
Chọn
đáp án đúng:
你会不会......篮球
a. 打 Câu
trả lời đúng
b. 玩儿
c. 上
d. 下
Đáp án đúng là: 打
Tham khảo: động từ “打” – Từ mới bài 20
Câu trả lời đúng là:
9.
Chọn
đáp án đúng:
他对画画儿很感……。
Chọn một câu trả lời:
a. 爱好
b. 兴趣 Câu trả lời
đúng
c. 喜欢
d. 觉
Đáp án đúng là:
兴趣
Tham khảo: cấu trúc “对+danh
từ+感兴趣”trong phần Ngữ pháp bài 21
Câu trả lời đúng là:
10.
Chọn
đáp án đúng:
请问,前面……什么地方?
a. 找
b. 有
c. 是 Câu
trả lời đúng
d. 到
Đáp án đúng là: D
Tham khảo: Câu chữ “是” biểu thị tồn tại-
Ngữ pháp bài 4
Câu trả lời đúng là:
11.
Chọn
đáp án đúng: ( Từ vựng)
......星期马丁开始教我们游泳。
a. 下 Câu
trả lời đúng
b. 前
c. 去
d. 后
Đáp án đúng là: 下
Tham khảo: danh từ “下” – Từ mới bài 20
Câu trả lời đúng là:
12.
Chọn
đáp án đúng:
安妮……跳舞,她可以教我们。
a. 能
b. 要
c. 会 Câu trả lời đúng
d. 可以
Đáp án đúng là: 会
Tham khảo: Động từ năng nguyện “会”- Ngữ pháp bài 20
Câu trả lời đúng là:
13.
Chọn
đáp án đúng:
你要是不爱她,就跟她说吧。
这句话的意思是:
a. 你不爱她 Câu trả lời đúng
b. 她爱你
c. 你爱她
d. 你不要她爱你
Đáp án đúng là: C
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu giả thiết:要是…就…
Câu trả lời đúng là:
14.
Chọn
đáp án đúng: Từ vựng
昨天下午马丁去……足球了。
a. 打
b. 玩
c. 踢 Câu
trả lời đúng
d. 做
Đáp án đúng là: B
Tham khảo: Từ mới bài 22
Câu trả lời đúng là:
15.
Chọn
đáp án đúng:
我去图书馆。。。。。。这本词典。
a. 还 câu trả lời
đúng
b. 送
c. 给
d. 买
Đáp án đúng
là: 还
Vì động từ还phù hợp với đặc điểm
ngữ pháp của câu hai tân ngữ và phù hợp với ý nghĩa của câu.
Câu trả lời đúng là:
16.
Chọn
đáp án đúng:
虽然外面很冷,但是屋子里很暖和。
这句话的意思是:
a. 天气很热
b. 天气很冷 Câu
trả lời đúng
c. 天气不冷不热
d. 天气又冷又热
Đáp án đúng là: A
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu chuyển triết : 虽然…但是…
Câu trả lời đúng là:
17.
Chọn
đáp án đúng:
这个问题你不……对他说。
a. 要 Câu trả lời đúng
b. 可以
c. 会
d. 懂
Đáp án đúng là: 要
Tham khảo: Động từ năng nguyện “要”- Ngữ pháp bài 20
Câu trả lời đúng là:
18.
Chọn
đáp án đúng:
每个人都有自己的……。
a. 喜爱
b. 感到
c. 爱好 Câu trả lời đúng
d. 喜欢
Đáp án đúng là: 爱好
Vì sau 的phải là một danh từ
làm trung tâm ngữ, chỉ có 爱好là danh từ, đáp ứng
được yêu cầu này và phù hợp ý nghĩa của cả câu.
Câu trả lời đúng là:
19.
Chọn
đáp án đúng:
从国家博物馆……人民大会堂没有公共汽车。
a. 上
b. 起
c. 下
d. 到 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng là: C
Tham khảo: giới từ
“从”-
Ngữ pháp bài 4
Câu trả lời đúng
là:
20.
Chọn
đáp án đúng: Từ vựng
下个星期我们就要……托福了。
Chọn một câu trả lời:
a. 说
b. 考 Câu
trả lời đúng
c. 看
d. 坐
Đáp án đúng là: A
Tham khảo: Từ mới bài 22
Câu trả lời đúng là:
21.
Chọn
đáp án đúng: Từ vựng
麦克给我打电话的时候,我正在洗澡,不能……电话。
a. 接 Câu
trả lời đúng
b. 说
c. 听
d. 买
Đáp án đúng là:
C
Tham khảo: Từ mới bài 22
Câu trả lời đúng là:
22.
Chọn
đáp án đúng:
要是有时间,我一定去看电影。
这句话的意思是:
a. 我要有时间
b. 我没有时间 Câu trả lời đúng
c. 我有时间
d. 我一定有时间
Đáp án đúng là: B
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu giả thiết: sau liên từ 要是là một giả thiết, và vế câu sau là kết quả
xảy ra tương ứng với giả thiết đó.
Câu trả lời đúng là:
23.
Chọn
đáp án đúng:
图书馆后边……一个停车场。
Chọn một câu trả lời:
a. 给
b. 在
c. 有 Câu
trả lời đúng
d. 到
Đáp án đúng là: A
Tham khảo: Câu chữ “有” biểu thị tồn tại-
Ngữ pháp bài 4
Câu trả lời đúng là:
24.
Chọn
đáp án đúng:
我家……学校只有三公里。
Chọn một câu trả lời:
a. 从
b. 往
c. 离 Câu
trả lời đúng
d. 向
Đáp án đúng là: B
Tham khảo: giới từ “离”- Ngữ pháp bài 4
Câu trả lời đúng là:
25.
Chọn
đáp án đúng:
对不起,你可以再说一……吗?
Chọn một câu trả lời:
a. 位
b. 个
c. 遍 Câu
trả lời đúng
d. 把
Đáp án đúng là: 遍
Tham khảo: lượng từ “遍” – Từ mới bài 20
Câu trả lời đúng là:
26.
Chọn
đáp án đúng:
A:谁啊?
B:是我。 我……进去吗?
a. 可以 Câu
trả lời đúng
b. 想
c. 会
d. 要
Đáp án
đúng là: 可以
Tham
khảo: Động từ năng nguyện “可以”- Ngữ
pháp bài 20
Câu trả
lời đúng là:
27.
Chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống:
这件羽绒服很_______,我很喜欢。
Chọn một câu trả lời:
a. 合伙
b. 合适 Câu
trả lời đúng
c. 舒适
d. 合作
Đáp án đúng là: 合适
Vì: Chỗ trống cần điền hình dung từ, trong
hai hình dung từ B và D, chỉ có B phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
28.
Chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống:
服务员,我想_____那件毛衣
Chọn một câu trả lời:
a. 休息
b. 试试 Câu trả lời đúng
c. 读读
d. 听听
Đáp án đúng
là: 试试
Vì: Cần dùng động từ trùng lặp. Trong 3 động
từ trùng lặp ở đáp án A, B và D, chỉ có D phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
29.
Chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我吃米饭______米粉都可以。
Chọn một câu trả lời:
a. 或者 Câu
trả lời đúng
b. 还是
c. 怎么
d. 什么
Đáp án đúng là: 或者
Vì: Liên từ 或者dùng trong câu trần
thuật, do đó đáp án đúng là C.
Câu trả lời đúng là:
30.
Chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống:
这件衣服又好看又______。
a. 便宜 Câu trả lời
đúng
b. 知道
c. 复习
d. 难过
Đáp án đúng là: 便宜
Vì: Trong câu này, cấu trúc 又…又…dùng liên kết 2
hình dung từ, trong 2 hình dung từ ở đáp án B và C, chỉ có B phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
31.
Chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống:
那条裙子在______,价格很便宜。
a. 打架
b. 打听
c. 打的
d. 打折 Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng là: 打折
Vì: Theo nghĩa của câu, chiếc váy đang giảm
giá, giá rất rẻ, do đó phải chọn từ 打折.
Câu trả lời đúng là:
32.
Chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你有很多冬天的衣服了,_______还要买?
a. 为什么 Câu trả lời
đúng
b. 什么事
c. 怎么样
d. 怎么办
Đáp án đúng là: 为什么
Vì: Người nói muốn hỏi nguyên nhân, do đó
chỉ có đại từ nghi vấn为什么(vì sao) là phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
33.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
安妮A每天都B写50个汉字,我们要C她D学习。(向)
a. C
Câu trả lời đúng
b. D
c. A
d. B
Đáp án đúng là: C
Vì: giới từ “向” có thể mang tân
ngữ là từ ngữ chỉ người
Câu trả lời đúng là:
34.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
同学,A请B在C教室里D抽烟。(不要)
a. C
b. A
c. D
d. B
Câu trả lời đúng
Đáp án đúng là: B
Vì:
不要
biểu thị khuyên nhủ được đặt trước cụm từ làm trạng ngữ
Câu trả lời đúng là:
35.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
今天A马丁B不舒服,上午C来D上课。(不能)
a. C
Câu trả lời đúng
b. B
c. A
d. D
Đáp án đúng là: C
Vì: 不能 đứng trước động từ
thứ nhất để biểu thị phủ định
Câu trả lời đúng là:
36.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我A不知道B这儿C去北海公园D怎么走。(从)
a. C
b. A
c. B
Câu trả lời đúng
d. D
Đáp án đúng là:
B
Vì: giới từ “从” luôn đứng
trước từ ngữ chỉ thời gian hoặc địa điểm
Câu trả lời đúng là:
37.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
他说A我先去B图书馆借书,然后回来C他D见面。(跟)
a. A
b. C Câu
trả lời đúng
c. B
d. D
Đáp án đúng là: C
Vì: tham khảo cách dùng cụm từ 见面
bài 18
Câu trả lời đúng là:
38.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
我跟李军一起去(A)玩儿,(B)他考托福(C)考到110分(D)。 (祝贺)
a. B Câu
trả lời đúng
b. C
c. A
d. D
Đáp án đúng
là: 我跟李军一起去玩儿,祝贺他考托福考到110分。
Vì: động từ “祝贺”
(chúc mừng) đặt trước tân ngữ “他” (anh ấy).
Câu trả lời đúng là:
39.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
今天上午,我(A)王兰打电话,但是她(B)关机了,所以我(C)去宿舍找(D)她。 (给)
a. B
b. D
c. A Câu
trả lời đúng
d. C
Đáp án đúng
là: 我给王兰打电话
Vì: giới từ “给”
đứng trước danh từ, tạo thành kết cấu giới tân làm trạng ngữ cho cụm động từ “打电话”
(gọi điện thoại)
Câu trả lời đúng là:
40.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
安妮A对B京剧C没有D大兴趣。(太)
a. B
b. C
c. A
d. D Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng là: D
Vì: phó từ “太” là phó từ chỉ mức
độ, chỉ đứng trước tính từ, làm trạng ngữ trong câu
Câu trả lời đúng là:
41.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
我(A)爸爸妈妈刚来北京(B),我要(C)他们去(D)参观。 (陪)
a. A
b. D
c. C Câu
trả lời đúng
d. B
Đáp án đúng
là: 我爸爸妈妈刚来北京,我要陪他们去参观。
Vì: cách dùng của động từ “陪”: A 陪 B + động từ,
nghĩa là A cùng B làm việc gì đó.
Câu trả lời đúng là:
42.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
我(A)给你打电话(B)的时候(C),你(D)不接? (为什么)
a. D Câu
trả lời đúng
b. B
c. A
d. C
Đáp án đúng là: 我给你打电话的时候,你为什么不接?
Vì: đại từ nghi vấn“为什么”dùng
để hỏi nguyên nhân, đứng trước động từ.
Câu trả lời đúng là:
43.
Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
从A我们的宿舍B到C图书馆D300米。(只有)
a. B
b. D
Câu trả lời đúng
c. A
d. C
Đáp án đúng là: D
Vì: 只有có thể đứng trước
số lượng từ, biểu thị phạm vi hẹp, số lượng ít, thời gian ngắn.
Câu trả lời đúng
là:
44.
Sắp xếp các từ, cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh
:
1. 就跟安妮
2. 我有空儿
3. 的时候
4. 一起去博物馆
5. 参观
a. 42513
b. 24351
c. 12435
d. 23145 Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng là:
我有空儿的时候,就跟安妮一起去博物馆参观。
Vì: :
theo logic ngữ nghĩa của câu, câu này có nghĩa là: “Khi tôi có thời gian
rảnh, liền đi tham quan viện bảo tàng với Anne.”
Câu trả lời đúng là:
45.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
打的是______出租汽车 。
a. 作
b. 开
c. 坐 Câu
trả lời đúng
d. 做
Đáp án đúng là: 坐
Vì:
động từ “坐”đi với danh từ “汽车”
Câu trả lời đúng là:
46.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
他下午______自行车去书店。
a. 开
b. 骑 Câu trả lời đúng
c. 去
d. 坐
Đáp án đúng là: 骑
Vì: động từ “骑”đi
với danh từ “自行车”
Câu trả lời đúng là:
47.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
我给妈妈寄信,但是没有______ 。
Chọn một câu trả lời:
a. 笔
b. 包裹
c. 邮票 Câu trả lời đúng
d. 银行
Đáp án đúng là: 邮票
Vì: Phù hợp với ngữ nghĩa của câu.
Câu trả lời đúng là:
48.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
我正在听课文录音______。
a. 吧
b. 啊
c. 吗
d. 呢 Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng là: 呢
Vì: Câu biểu thị hành động đang diễn ra,
cuối câu có “呢”
Câu trả lời đúng là:
49.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
晚上我们去礼堂______舞会。
Chọn một câu trả lời:
a. 参加 Câu
trả lời đúng
b. 教
c. 来
d. 学
Đáp án đúng là: 参加
Vì: phù hợp với nghĩa của câu “参加舞会”- “tham gia vũ hội”
Câu trả lời đúng là:
50.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
你怎么去______ 寄包裹?
Chọn một câu trả lời:
a. 银行
b. 电影院
c. 邮局 Câu trả lời
đúng
d. 学校
Đáp án đúng
là: 邮局
Vì: Phù hợp với ngữ nghĩa của câu.
51.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
我今天______听力课和口语课。
a. 上 Câu
trả lời đúng
b. 读
c. 写
d. 下
Đáp án đúng
là: 上
Vì: phù hợp với nghĩa của câu , “上........课” biểu thị “học môn gì”
Câu trả lời đúng là:
52.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
我朋友病了,我带她去______看病。
a. 银行
b. 学校
c. 商店
d. 医院 Câu trả lời
đúng
Đáp án đúng là: 医院
Vì: cần đi khám bệnh, nên phải đến “bệnh
viện -医院”
Câu trả lời đúng là:
53.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
你______不跟我们去跳舞?
Chọn một câu trả lời:
a. 哪儿
b. 什么
c. 怎么 Câu
trả lời đúng
d. 怎么样
Đáp án đúng là: 怎么
Vì: “怎么” dùng trước động
từ để biểu thị nguyên nhân.
Câu trả lời đúng là:
54.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
我______了三天院才能回家。
Chọn một câu trả lời:
a. 做
b. 去
c. 住 Câu trả lời đúng
d. 在
Đáp án đúng là: 住
Vì: “住院” nghĩa là nằm viện.
Câu trả lời đúng là:
55.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
他是中国体育代表团的______ 。
a. 团长 Câu trả lời
đúng
b. 班长
c. 校长
d. 教授
Đáp án đúng
là: 团长
Vì: Phù hợp với ngữ nghĩa của câu.
Câu trả lời đúng là:
56.
Chọn đáp án đúng :
你顺便替我买一______报纸吧 。
a. 张
b. 篇
c. 份
Câu trả lời đúng
d. 块
Đáp án đúng là: 份
Vì: Lượng từ của 报纸
là份
57.
Chọn đáp án đúng
我______给爸爸妈妈写信呢。
a. 怎么
b. 什么
c. 在 Câu
trả lời đúng
d. 别
Đáp án đúng là: 在
Vì: Câu biểu thị hành động đang diễn ra,
trước động từ thêm “在”
Câu trả lời đúng là:
58.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
要是喜欢,______买一个吧 。
a. 但是
b. 就 Câu
trả lời đúng
c. 不用
d. 先
Đáp án đúng là: 就
Vì: Phù hợp với ngữ pháp, cấu trúc câu giả
thiết 要是…就...
Câu trả lời đúng là:
59.
Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
你在听音乐______?
a. 吧
b. 吗 Câu trả lời đúng
c. 呢
d. 啦
Đáp án đúng là: 吗
Vì: trợ từ ngữ khí吗đặt
cuối câu biến câu trần thuật trở thành câu hỏi có/không.
Câu trả lời đúng là:
60.
Điền
từ不用vào
chỗ trống thích hợp:
(A)你(B)说了,我(C)都(D)知道了。
a.C
b.D
c.A
d.B Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 不用 thường đứng trước
động từ, biểu thị không cần làm gì đó
Câu trả lời đúng là:
61.
Điền
từ先vào
chỗ trống thích hợp:
(A)你(B)去(C),我(D)明天去。
a.A
b.B Câu
trả lời đúng
c.C
d.D
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 先 đứng trước động từ,
với nghĩa (làm gì) trước.
Câu trả lời đúng là:
62.
Điền
từ别vào chỗ trống thích hợp
(A)你(B)来(C)找(D)我,我不想见你。
a.C
b.D
c.A
d.B Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 别 thường đứng trước
động từ hoặc tính từ, với nghĩa phủ định: đừng (làm gì)
Câu trả lời đúng là:
63.
Điền
từ顺便vào chỗ trống thích hợp:
(A)你(B)帮我(C)买(D)两斤苹果。
Chọn một câu trả lời:
a.A
b.B Câu
trả lời đúng
c.C
d.D
Đáp án đúng là: vị trí B
Vì: Phó từ 顺便phải đứng sau chủ
ngữ, trước vị ngữ, làm trạng ngữ trong câu
Câu trả lời đúng là:
64.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 一直
2. 中国菜
3. 喜欢
4. 吃
5. 我
Chọn một câu trả lời:
a. 51423
b. 51432
c. 51342
Câu trả lời đúng
d. 42153
Đáp án đúng là: 我一直喜欢吃中国菜。
Vì: “一直” là phó từ, đứng
trước động từ làm trạng ngữ
Câu trả lời đúng là:
65.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 公司
2. 马丁
3. 工作
4. 到
5. 派
6. 中国
a. 152463 Câu
trả lời đúng
b. 152346
c. 251346
d. 256413
Đáp án đúng là: 公司派马丁到中国工作。
Tham khảo: câu kiêm ngữ trong phần ngữ
pháp bài 21.
Câu trả lời đúng là:
66.
Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.你
2.去中国
3.学汉语
4.怎么不
a. 3214
b. 1423 Câu
trả lời đúng
c. 4231
d. 4123
Đáp án đúng
là: 你怎么不去中国学汉语?
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu.
Câu trả lời đúng là:
67.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 这家银行
2. 介绍一下
3. 你
4. 我
5. 向
Chọn một câu trả lời:
a. 45312
b. 45321 Câu
trả lời đúng
c. 45213
d. 45123
Đáp án đúng
là: 我向你介绍一下这家银行。
Vì: Cách dùng của giới từ “向”:
CN + 向+ từ ngữ chỉ người+
động từ
Câu trả lời đúng là:
68.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 英汉
2. 我
3. 图书馆
4. 一本
5. 借
6. 词典
Chọn một câu trả lời:
a. 254163
b. 352461
c. 253416 Câu
trả lời đúng
d. 253164
Đáp án đúng
là: 我借图书馆一本英汉辞典。
Vì: cấu trúc câu hai tân ngữ là :
CN+động từ+tân ngữ 1+tân ngữ 2
Câu trả lời đúng là:
69.
Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.下课后
2.买药
3.我
4.就去
a. 4312
b. 1342
Câu trả lời đúng
c. 2413
d. 1243
Đáp án đúng
là: 下课后我就去买药。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu.
Câu trả lời đúng là:
70.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 门口
2. 一家银行
3. 是
4. 学校
5. 旁边
a. 14532
b. 41532 Câu
trả lời đúng
c. 53214
d. 41235
Đáp án đúng
là: 学校门口旁边是一家银行。
Vì: Mẫu câu chữ “是” biểu thị tồn tại:
Phương vị từ/ từ ngữ chỉ địa điểm + 是 + người/ sự vật
Câu trả lời đúng là:
71.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 上课时间
2. 10分钟
3. 现在
4. 还有
5. 离
a. 35421
b. 35142
Câu trả lời đúng
c. 35214
d. 35412
Đáp án đúng
là: 现在离上课时间还有10分钟。
Vì: Cách dùng của giới từ “离”:
CN + 离 + địa điểm/thời
gian + 远/近/(有) số lượng từ
Câu trả lời đúng là:
72.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1.我们
2.了
3.现在
4.出发
5.可以
a. 31452
b. 31245
c. 31542 Câu
trả lời đúng
d. 31254
Đáp án đúng
là: 现在我们可以出发了。
Vì: động từ năng nguyện “可以” đứng trước 1 động
từ khác
Câu trả lời đúng là:
73.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 麦克
2. 一点
3. 兴趣
4. 对
5. 没有
6. 游泳
a. 641523
b. 146523 Câu
trả lời đúng
c. 146235
d. 123465
Đáp án đúng
là: 麦克对游泳没有一点兴趣。
Tham khảo “对+danh từ+(没)有感兴趣”trong
phần Ngữ pháp bài 21
Câu trả lời đúng là:
74.
Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.我
2.陈老师
3.认识了
4.上个月在上海
a. 1234
b. 4123
c. 4312
d. 1432 Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 我上个月在上海认识了陈老师。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu.
Câu trả lời đúng là:
75.
Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.中国电影
2.看
3.他们
4. 在
a. 1423
b. 1234
c. 3421 Câu
trả lời đúng
d. 3412
Đáp án đúng
là: 他们在看中国电影。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu.
Câu trả lời đúng là:
76.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1.借书
2.我
3.去
4.图书馆
5.要
a. 25413
b. 25341 Câu trả lời đúng
c. 25314
d. 25134
Đáp án đúng
là: 我要去图书馆借书。
Vì: động từ năng nguyện “要” đứng trước động
từ thứ nhất
Câu trả lời đúng là:
77.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 请
2. 的
3. 同学
4. 后边
5. 安静。
a. 42315 Câu trả lời đúng
b. 42153
c. 42351
d. 42135
Đáp án đúng
là: 后边的同学请安静。
Vì: Phương vị từ làm định ngữ thì giữa định
ngữ và trung tâm ngữ phải có trợ từ kết cấu “的”
Câu trả lời đúng là:
78.
Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.我给他
2.很多
3.好吃的菜
4.买了
a. 4123
b. 3214
c. 4231
d. 1423 Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 我给他买了很多好吃的菜。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu.
Câu trả lời đúng là:
79.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 什么
2. 告诉
3. 时候
4. 他
5. 你
6. 这件事
a. 413256 Câu
trả lời đúng
b. 425613
c. 613425
d. 642513
Đáp án đúng là:
他什么时候告诉你这件事?
Tham khảo: câu hai tân ngữ trong phần ngữ
pháp bài 21.
Câu trả lời đúng là:
80.
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.退休以后
2.在家
3.我妈妈
4.做家务
a. 3124 Câu
trả lời đúng
b. 4312
c. 3412
d. 1234
Đáp án đúng
là: 退休以后我妈妈在家做家务。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu.
Câu trả lời đúng là:
81.
Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.打电话呢
2.我
3.正在
4.给姐姐
a. 4321
b. 1234
c. 4123
d. 2341 Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 我正在给姐姐打电话呢。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu.
Câu trả lời đúng là:
82.
Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.我和他
2.学跳舞
3.周末
4.去
a. 1243
b. 1342 Câu
trả lời đúng
c. 2413
d. 4312
Đáp án đúng là: 我和他周末去学跳舞
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của
câu.
Câu trả lời đúng là:
83.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 就能到
2. 这儿
3. 从
4. 往东走
5. 一直
a. 32514
b. 32541 Câu
trả lời đúng
c. 54132
d. 23541
Đáp án đúng
là: 从这儿一直往东走就能到。
Vì: Cách dùng của giới từ “往”:
CN+ 往+ địa điểm+ V
Câu trả lời đúng là:
84.
Sắp
xếp thành câu hoàn chỉnh
1.借给我
2.你
3.书
4.能不能
5.那本
a. 24153 Câu
trả lời đúng
b. 24345
c. 24513
d. 24135
Đáp án đúng là: 你能不能借给我那本书?
Vì: mẫu câu nghi vấn chính phản của câu có
động từ năng nguyện 能:
Chủ ngữ+ 能不能+ Động từ + Tân ngữ
Câu trả lời đúng là:
85.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.都
2.我们
3.自行车
4.骑
5.不会
Chọn một câu trả
lời:
a. 21534
b. 21345
c. 21543 Câu trả lời đúng
d. 21435
Đáp án đúng
là: 我们都不会骑自行车。
Vì: động từ năng nguyện “会” đứng trước 1 động
từ khác
86.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.我
2.今天晚上
3.去
4.想
5.看电影
a. 21345
b. 21345
c. 14352
d. 21435 Câu
trả lời đúng
Đáp án đúng là: 今天晚上我想去看电影。
Vì: động từ năng nguyện “想” đứng trước động
từ thứ nhất
Câu trả lời đúng là:
87.
Tìm
chữ Hán đúng của phiên âm:
wèi shénme
Chọn một câu trả lời:
a. 怎么样
b. 做什么
c. 怎么办
d. 为什么 Câu trả lời đúng
88.
Tìm
chữ Hán đúng của phiên âm:
héshì
a. 收拾
b. 合适 Câu
trả lời đúng
c. 盒子
d. 适合
89.
Tìm
chữ Hán đúng của phiên âm:
kěyǐ
a. 以为
b. 足以
c. 可是
d. 可以 Câu
trả lời đúng
90.
Tìm
đại từ nghi vấn để hỏi cho từ gạch chân:
商店的鞋在打八折,很便宜,我们去买吧!
a. 怎么
b. 什么
c. 几 Câu
trả lời đúng
d. 多少
Đáp án đúng là: 几
Vì: chỉ số lượng ít hơn 10 nên ta chọn đại
từ 几(mấy)
để hỏi.
Câu trả lời đúng là:
91.
Tìm
đại từ nghi vấn để hỏi cho từ gạch chân:
那件羽绒服很暖和。
a. 怎么
b. 哪儿
c. 为什么
d. 怎么样 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng là: 怎么样
Vì: 很暖和 biểu thị tính chất,
muốn đặt câu hỏi cho tính chất, ta chọn đại từ 怎么样(như
thế nào).
Câu trả lời đúng là:
92.
Tìm
đại từ nghi vấn để hỏi cho từ gạch chân:
超市附近的商店有很多好看的鞋。
a. 谁
b. 几
c. 哪儿 Câu
trả lời đúng
d. 那儿
Đáp án đúng là: 哪儿
Vì: 超市附近的商店 chỉ địa điểm, do
đó ta chọn đại từ哪儿 (ở đâu) để hỏi.
Câu trả lời đúng là:
93.
Tìm
phiên âm đúng:
当然
a. dāngchū
b. dāngrán Câu
trả lời đúng
c. tǎnrán
d. suīrán
94.
Tìm
phiên âm đúng:
羽绒服
Chọn một câu trả lời:
a. shòuhuòyuán
b. yǔróngfú Câu trả lời đúng
c. wèi shénme
d. duì bu qǐ
95.
Tìm
phiên âm đúng:
售货员
a. yánjiūshēng
b. liúxuéshēng
c. shòupiàoyuán
d. shòuhuòyuán Câu trả lời đúng
1.
学汽车 A 很 B 容易,C 一天D 会了 (就)
A
B
C
D
Vì: 就 đứng trước động từ (会: biết )
2.
这种 A 自行车 B 很好, 买C 人很多 D (的)
A
B
C
D
Vì:cụm từ 买的 人 đứng làm vai trò chủ ngữ trong câu. 买的 人: người mua
3.
昨天 A晚上 B 你 C 熬夜 D 了吗 (又)
A
B
C
D
Vì: 又 + V: lại làm gì ( lặp lại hành động đã xảy ra)
4.
弟弟已经 A 看 B 四十分钟 C 电视 D (了)
A
B
C
D
Vì: cấu trúc ngữ pháp: S + V + 了 + khoảng thời gian +
O: Làm cái gì trong bao lâu
5.
下课的时候,你们 A 说英语,但是 B 最好 C 说 D 汉语 (可以)
A
B
C
D
Vì: 可以 + V: có thể làm gì, chọn vị trí A phù hợp với
nghĩa của câu
Bác sĩ nói tốt nhất nghỉ ngơi 1 ngày
Hôm qua anh ấy đã đi học muộn, hôm nay lại đi học
muộn
Cuối tuần tôi dự định đi cùng với Mary đi xem phim
8h sáng mai chúng ta gặp nhau ở cổng công viên nhé
Tôi sinh ngày 20 tháng 11 năm 1994
Chọn đáp án đúng
锻炼身体。。。。。。觉得很舒服。
以后
后边
或者
以边
Chọn câu đúng
见了面跟朋友以后,我就回家。
跟朋友见面以后了,我就回家。
跟朋友见面了以后,我就回家。
跟朋友见了面以后,我就回家。
Chọn câu trả lời đúng
你常得感冒吗?
。。。。。。
后天
不常常
很少
也许 (có thể)
Sắp xếp tạo thành câu hoàn chỉnh
1.去看
2.我们
3.晚上
4.晚会
4321
1234
2134
2314
我们晚上去看晚会
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
我很想去桂林旅行, 但是现在没有钱。
A.
他想做什么?
B.
谁跟他去?
C.
为什么他不去桂林?
D.
他去哪儿旅行?
桂林:(Danh từ riêng) : Quế Lâm (thuộc tỉnh Quảng Tây,
Trung Quốc)
Sắp xếp tạo thành câu hoàn chỉnh
1.
喝了
2.
我
3.
咖啡
4.
一杯
2143
1234
4312
3214
我喝了一杯咖啡: tôi đã uống một cốc cà phê
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân
第一课的课文比较容易。
你在看课文吗?
第一课的课文怎么样?
今天上第几课?
什么时候学弟一课?
Sắp xếp tạo thành câu hoàn chỉnh
1.
找他
2.
吃了早饭
3.
我
4.
就去图书馆
2341
1234
4321
4123
吃了早饭我就去图书馆找他: Ăn sáng xong tôi liền đến thư viện
tìm anh ấy.
Hoàn thành câu
他来的时候,。。。。。。。。。。。。。
他很想家。
他去食堂。
我 正在做饭呢。
他不来。
Lúc anh ta đến tôi đang nấu cơm
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
博物馆 A 在 B 和平公园 C 和人民广场 D. (中间)
B
C
A
D
博物馆: viện bảo tàng
广场: quảng trường
人民广场: quảng trường nhân dân
Hoàn thành câu
越南八月份,。。。。。。
天气很冷。
我八月去中国。
天气还很热。
越南菜很好吃。
Thời tiết tháng 8 ở Việt Nam vẫn rất nóng
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
去商场。。。。。。, 他买了很多东西。
不常
的时候
常常
时候。
商场: cửa hàng tổng hợp
…… 的时候: khi…..
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.
请
2.
问题
3.
同学
4.
后边
5.
回答
6.
的
146352
315462
135462
463152
请请同学回答后边的问题
Mời học sinh trả lời câu hỏi sau
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
那个 A 商店 B 水果 又好吃 C 又便宜 D. (的)
B
C
A
D
的 + N:
hoa quả của hàng kia vừa ngon vừa rẻ
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
A 虽然 B 贵, 但是 我 C 还想 D 买。 (有点儿)
C
A
B
D
有一点儿 + Tính từ
有一点儿 贵 : hơi đắt
Sắp xếp tạo thành câu hoàn chỉnh
1.
打电话呢
2.
我
3.
正在
4.
给姐姐
1234
4123
2341
4123
正在 + V....... +呢 : Đang làm gì
gọi điện cho ai : 给 A 打电话
Sắp xếp tạo thành câu hoàn chỉnh
1.
我常常
2.
用汉语写作文
3.
在电脑上
4.
练习
3412
1432
1234
2314
Chọn câu trả lời đúng
A: 他从哪儿来?
B: 。。。。。。。
说英语。
是英语人。
学英语。
从英国来。
Anh từ đâu đến ? Từ nước Anh đến
Chọn câu trả lời đúng
A: 星期六你常做什么?
B:。。。。。。。
看电视或者去玩儿
看电视还是去玩儿
不看电视
不去玩儿
或者:
dùng trong câu trần thuật
还是: dùng trong câu hỏi
Chọn câu trả lời đúng
A: 你昨天是不是已经考试了?
B: 。。。。。。。。
是,我朋友没有来
我知道了。
不是,还没有呢。
考试很难。
Hôm qua bạn đã kiểm tra phải không?
Câu trả lời phù hợp là: không phải, vẫn chưa kiểm
tra
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
他买 A 很多 B 又 漂亮 C 又便宜 D 的衣服。(了)
B
C
A
D
V + 了: đã làm gì
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
他送给我一份礼物。
谁送给我一份礼物?
为什么要送礼物?
那是哪来的礼物?
那是什么礼物?
他: danh từ chỉ người → chọn 谁
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
老师 A 说上课的时候 B 我们 C 玩儿手机 D 。( 不应该)
A
D
B
C
(不) 应该: ( không) nên
Chọn đáp án đúng
我。。。。。 打 太极拳特别感兴趣。
对于
对
就
向
对。。。。。 感兴趣 : Có hứng thú với cái gì
太极拳: Thái cực quyền
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
桌子。。。。。有两本书。
上
边
买
送
N + PVT
桌子上:
ở trên bàn
Chọn câu đúng
他得了肠炎,昨天我去看他了。
他得了肠炎,昨天我去了看他。
昨天我去看他得了肠炎。
我去看他得了肠炎昨天。
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
要是 A 有 B 什么问题, C 你 D 问老师吧。 ( 就)
A
C
B
D
就 đứng trước động từ
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1。 妈妈
2. 教
3. 学习
4. 弟弟
5.
请
6.
老师
7.
英语
4516237
1562437
4371562
6512437
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
他不会游泳, 玛丽说明天开始教他。
社么时候他们去?
谁教他游泳?
谁不会游泳?
他们在哪儿游泳?
Từ gạch chân là danh từ chỉ người. → chọn 谁
Dựa vào nghĩa: Anh ấy không biết bơi, Marry nói
ngày mai bắt đầu dạy anh ấy
Chọn câu trả lời đúng
A:你学汉语多久了?
B: 。。。。。。。。
一年多了
一多年了
多一年了
一个年了
số lượng dưới 10 + Lượng từ + 多 + Danh từ
số lượng trên 10 + 多 + lượng từ + Danh từ
Chọn câu trả lời đúng
A: 他跟谁一起去旅行?
B:...............................
去北京旅行。
跟我朋友一起去。
我不想去
我弟弟不去。
Câu hỏi: Anh ấy đi du lịch với ai?
Trả lời: đi cùng với bạn của tôi
A 跟 B 一起 + V: A làm gì cùng với B
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
A 我 B 去 广州, C 再从广州 D 去上海 (先)
B
A
C
D
广州: Quảng Châu
上海: Thượng Hải
先 + V
先........ 再: trước….. rồi/sau
Hoàn thành câu
下午我去书店,。。。。。。。。。。。。。。。。。
我想买一本书
这本书是我的
我去上课
我不去礼堂
礼堂
Buổi chiều tôi muốn đi hiệu sách, tôi muốn mua một
quyển sách
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
这件毛衣 A 太大了,B 我看 C 那件小一点的,D 好吗?(给)
B
A
C
D
给 đứng trước động từ
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.
还有三天
2.
了
3.
就要
4.
生日
5.
到王兰的
54312
34512
23514
13524
Chọn đáp án đúng
听音乐的时候,我。。。。。。。很愉快。
知道
喜欢
感到
高兴。
感到: cảm thấy
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
你要去北京。。。。。。 去桂林?
也
和
还是
或者
还是:
dùng trong câu hỏi
或者: dùng trong câu trần thuật
Hoàn thành câu
每次学校有书法展览,。。。。。
我没有钱
书法很有意思
我去看他
我都去看。
书法展览
展览: triển lãm
书法: thư pháp
Mỗi lần nhà trường có triển lãm thư pháp, tôi đều
đi xem
Chọn câu trả lời đúng
A;医生怎么给你开药?
B: 。。。。。。。。。。
a. 不要吃三次。
b. 三遍一天, 不要吃。
c. 一天三次,每次两片。
d. 一天三碗,每次两片。
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
医生给我开了一个。。。。。。
化验
药房
药片
结课
化验: hóa nghiệm
药片: viên thuốc
药房: hiệu thuốc
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
我的一个中学同学 A 下个星期 B 要 C 留学 D 了 (出国)
A
B
C
D
出国: đi nước ngoài
留学: du học
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.
图书馆
2.
去
3.
他
4.
借书了。
2143
3214
4123
1234
他去图书馆借书了
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.
在
2.
你
3.
听音乐
4.
吗?
2134
1234
1243
2143
你在听音乐吗?
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
我朋友在大便馆工作
你朋友是谁?
你朋友在哪儿工作?
他什么时候来?
他是谁的朋友?
Từ gạch chân là danh từ chỉ địa điểm:
大便馆: Đại sư quán
Anh ta làm việc ở đại sứ quán
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc
我们 A 吃了饭 B 去 C 电影院 D 看电影 (就)
A
C
B
D
就 + V
Chúng tôi ăn cơm xong thì đi rạp chiếu phim xem
phim.
Chọn đáp án đúng
他喝酒了,现在不。。。。。。开车。
能
会
别
要
Anh đã uống rượu, hiện tại không thể lái xe
Chọn câu trả lời đúng
A: 这个书包里有什么?
B: 。。。。。。。。。
书包是我的。
书包在桌子上。
有一些书
没有书
A: Trong cặp sách này có cái gì?
B: Có mấy quyển sách
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.
我请
2.
星期六和星期日
3.
教我书法
4.
一位老师
1234
4231
2134
2143
星期六和星期日我请一位老师叫我书法
书法: thư pháp
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
你。。。。。。。 东走就到。
离
往
从
是
Chọn câu trả lời đúng
A: 你跟谁一起去旅行?
B: 。。。。。。。。。。。。。
跟我朋友一起去。
我弟弟不去
我不想去
去北京旅行
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
那条裤子在。。。。。。, 价格很便宜。
打折
打架
打的
打听
价格: giá cả
打折: giảm giá
打架: Đánh nhau, đánh lộn
Cái quần này đang ................, giá rất rẻ
Chọn vị trí
đúng trong câu cho từ trong ngoặc
他 A 说 B 得 C 很流利 D。(汉语〕
A
B
C
D
你 A 把问题的严重性跟他说
B 一下儿,他 C 不会不
D 考虑后果的. (再)
A
B
C
D
A 桌子上 B 摆 C 了为招待客人而 D 准备的各种新鲜水果。(满)
A
B
C
D
张老师 A 特能说笑话,B 我们 C 一个个把肚子 D 笑疼了。(都)
A
B
C
D
要是 A 天气不好, B 改天 C 再 D去。 (就〕
A
B
C
D
我 A 比他 B 看C了D 两本书。 (多〕
A
B
C
D
老刘 A 叫人 B 都 C 搬到汽车上去 D。 (把行李〕
A
B
C
D
没病 A 也得先吃 B 点儿药预防 C ,病了就麻烦 D 了。 (着)
A
B
C
D
大家先 A 检查一下儿自己吧,B 不要 C 只是批评 D 别人。 (各自)
A
B
C
D
刚刚毕业工作 A 不到两个月 B 我 C 没有什么工作 D 经验。 (的)
A
B
C
D
Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu có nghĩa
你们/离开/真/我/舍不得
→ 我真舍不得离开你们.
1. 们/准备/为/最后/而/考/作/大学/的/学生/正在
→ 1. 学生们正在为考大学而作最后的准备。
2. 学/和/对/说/重要/很/外语/听/来说
→ 2. 对学外语来说,听和说很重要。
3. 欢迎/我家/都/你/随时/到/作客/我
→ 3. 我随时都欢迎你到我家作客。
4. 吃/大夫/药/叫/两次/每天/他
→ 4. 大夫叫他每天吃两次药。
5. 汉语/以前/北京/过/我哥哥/一年/在/学
→ 5. 我哥哥以前在北京学过一年汉语。
6. 把/千万/在/你/不要/行李/车/上/丢
→ 6. 你千万不要把行李丢在车上。
7. 严肃/的/突然/起来/神色/王先生
→ 7. 王先生的神色突然严肃起来。
8. 的/自行车/他/我/把/已经/弄/了/红色/刚买/丢/的
→ 8. 他(我〕已经把我(他〕刚买的红色的自行车弄丢了。
9. 放/衣服/他/衣柜/了/把/里/在
→ 9. 他把衣服放在衣柜里了。
10. 彩色/从/一张/画报/照片/是/这/上/下来/剪/的
→ 10. 这是一张从画报上剪下来的彩色照片。 / 这是从画报上剪下来的一张彩色照片。
Sửa lỗi sai
1.天冷了,你得穿多衣服。
→1. 天冷了,你得多穿衣服。
2他听到这个消息,一夜高兴得没睡着觉。
→2. 他听到这个消息,高兴得一夜没睡着觉。
3.我遇到很多中国朋友以前在我们国家过。
→3. 我遇到很多以前在我们国家住过的中国朋友。
4.我代表学校向同学们表示热烈地祝贺。
→4. 我代表学校向同学们表示热烈的祝贺。
5.不但我看过这部电影,还为它写过一篇评论。
→5. 我不但看过这部电影,而且还为它写过一篇评论。
6.到北京后,我们俩个人又在同一个班学习。
→6. 到北京后,我们俩又在同一个班学习. / 到北京后,我们两个人又在同一个班学习。
7.在那些艰苦的日子里,我一直随身保存过这两件东西。
→7. 在那些艰苦的日子里,我一直随身保存着这两件东西 。
8.请你介绍一下儿你们的情况给 我们。
→8. 请你给我们介绍一下儿你们的情况。
9.那是一个好机会加强友谊两国人民。
→9. 那是一个加强两国人民友谊的好机会。
10.医生对她说:“ 放心吧,我一定尽力把你的病治。”
→10. 医生对她说:“放心吧,我一定尽力把你的病治好。”
Chọn đáp án đúng cho từ gạch chân
1. 他 哪里知道,为了帮他买书老师跑遍了附近的书店。
A.从哪儿知道
B.怎么才知道
C.在哪儿知道
D.不知道
2.玛丽只在中国生活一年,就对中国的情况这么了解,真 不简单。
A.很难
B.不笨
C.了不起
D.不坏
3.这孩子不听话,总是哭闹,很 烦人。
A.使人生气
B.使人感到麻烦和讨厌
C.使人不舒服
D.使人可怜
4.错了也没啥,咱们再 重新来。
A.做新的
B.重视一点儿
C.去新的地方
D.从头开始
5.他去个体户那儿买东西,也遇到 类似 的情况。
A.差不多
B.完全一样
C.完全不同
D.有些不同
6.他 临走 时给我打了个电话。
A.将要走
B.刚走
C.走后不久
D.走了以后
7.我喜欢同朋友们 聊天儿。
A.谈天气
B.谈天文
C.说大话
D.闲话
8. 我说得 绝对 没错,因为这是我亲眼看到的。
A.可能
B.一定
C.往往
D.从来
9. 这样办事儿,有点儿 说不过去。
A.不合情理
B.不明白
C.很高兴
D.太马虎
10.这本 小说看了一半了,那个剧本我看过一半。
A.小说、剧本现在都在看
B.现在小说、剧本都不看了
C.现在还在看小说,不看剧本了
D.现在还在看剧本,不再看小说了
1. 只用半个月 A 王然就 B 学 C 会 D 了。 (开汽车)
A
B
C
D
2. 每次一 A 下汉语课,我们 B 都 C 围住老师 D 问这问那。 (就)
A
B
C
D
3. 下雪了, A 路不好走 B,你 C 应该 D 些。 (小心)
A
B
C
D
4. 朋友的 A 帮助 B 加快了我的 C 翻译 D 进度。 (大大)
A
B
C
D
5. 不管做什么, A 都要 B 自己的 C 努力 D。 (靠)
A
B
C
D
6. 每天切 A 完这几十公斤的肉,我累 B 几乎站 C 不起来 D 了。 (得)
A
B
C
D
7. 人们一般 A 认为 读过研究生的人 B 有一份 C 让人 D 羡慕的工作。 (应该)
A
B
C
D
8. A 猎人 B 追上去几百米, C 抓住了 D 那只狼。 (终于)
A
B
C
D
9. 老王刚把茶倒好,A 还 B 没 C 喝 D 的时候,就被办公室叫走了。 (来得及)
A
B
C
D
10. 他昨天还 A 说得 B 好好的, C 今天怎么 D 改变主意了? (又)
A
B
C
D
Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu có nghĩa
说/汉语/他/很/得/流利 => 汉语他说得很流利。
1. 成绩/你/比赛/太/所以/骄傲/影响/的/了/你/了
=>............................................................................
1. 你太骄傲了所以影响了你的比赛成绩。
2. 学习/虚心/只有/向/才/别人/能/进步
=> 2. 只有虚心向别人学习才能进步.
3. 不仅/我们/要/认真/而且/也要/读书/听讲/思考
=> 3. 我们读书,不仅要认真听讲而且也要思考。
4. 十二/多/坐/了/小时/到/我们/火车/才/的/个
=> 4. 我们坐了十二个多小时的火车才到。.
5. 最小的/班里/却/是/学习/班里/他/是/最好的
=> 5. 他是班里最小的,学习却是最好的。
6. 那/到/要/外国/寄/往/家/邮局/信
=> 6. 往外国寄信要到那家邮局。
7. 我/了/对我/同学们/生病/因为/照顾/特别
=> 7. 因为我生病了,同学们对我特别照顾。.
8. 这/小说/如果/你/住/吸引/会/一定/看/被/部
=> 8. 如果你看这部小说,一定会被吸引住。
9. 我/今天/那本书/买/上午/了/回来/把
=> 9. 今天上午我把那本书买回来了。
10. 我/雨衣/再/吧/走/下雨了/外面/你/上/穿/的
=> 10. 外面下雨了,你穿上我的雨衣再走吧!
Sữa các câu sai sau đây
1. 他的房子比我的不一样。
=> 1. 你的房子跟我的不一样。.
2. 这个电视机被小孩坏了。
=>. 2. 这个电视机被小孩弄坏了。......
3. 黑板上的字你看见清楚了吗?
=> 3. 黑板上的字你看见了吗?......
4. 我同时和他是毕业从这个学校的。
=> 4. 我和他是同时从这个学校毕业的。...
5. 我又找找他一次,还是没找到他。
=> 5. 我又找一次,还是没找到他。.......
6. 我们每个星期具有四个汉语节课。
=> 6. 我们每个星期都有四节汉语课。.........
7. 他也低头着不说一句话。
=> . 7. 他低着头一句话也不说。.............
8. 我把饺子吃在学校食堂。
=>. 8. 我在学校食堂吃饺子。.............
9. 在北京留学时候,我们没把长城去过。
=>. 9. 在北京留学的时候,我们没去过长城。 .
10. 清华大学是中国一个有名的大学之一。
=>. 10. 清华大学是中国一个有名的大学。
Chọn đáp án đúng cho các từ gạch chân trong những câu sau
1. 王华这个人一向好干净。
A.很好
B.不错
C.喜欢
D.容易
2. 像你这样干下去, 准 得失败。
A.一定
B.没有办法
C.准确
D.准许
3. 人人都应该讲文明, 讲礼貌。
A.说
B.解释
C.议论
D.重视
4.老李是我们公司的一把手。
A.一名职员
B.能干的人
C.最高领导
D.看门的人
5.你怎么又跟人家吹了?
A 吹风
B 吹牛
C 离婚
D 分手
6. 怪不得他汉语说得那么好,原来他已经学了三年了。
A.真奇怪
B.不奇怪
C.别埋怨
D.别责怪
7. 老张,先把你的理由摆一下。
A.安排好
B.挂起来
C.谈一谈
D.摇动着
8.这事到底怎么办,你快拿主意吧。
A.抓住思想
B.作出决定
C.非常小心
D.主要意见
9.放心吧,你不会有问题的。
A.不懂的地方
B.困难或意外
C.重要的地方
D.仔细地提问
10.在医学科研中,他取得了一个个了不起的成绩。
A.一般
B.微小
C.突出
D.严重
11. 你 A 走之前,要 B 跟他 C 打一声招呼 D 。 (先)
A
B
C
D
12. 你跟他相处 久 A ,会发现 B 他有 C 很 多优点 D。 (了)
A
B
C
D
13. 我有很多话 A 要说,一时 B 不知 C 从哪儿 D 说起。 (却)
A
B
C
D
14. 我认为学习 A 一种外语 B ,长期 C 坚持是十分重要 D 。 (的)
A
B
C
D
15. 山村的 A 生活 B 不错,C 只是文化 娱乐活动 D 太单调。 (还)
A
B
C
D
16. 我 A 在中国 B 生活了三年,C 看到了中国农村发生的 D 变化。 (亲眼)
A
B
C
D
17. A 我 B 唱歌 C 没 D 走过调儿。 (从来)
A
B
C
D
18. 她 A 看了 B 不知道 C 寄来的 D 一封信,就哭了。 (谁)
A
B
C
D
19. A 他们 B 从事 的 C 是 D 这样的事业。 (就)
A
B
C
D
20. 这 A 是 B 怎么 C 回事,我 D 一时也无法解释。 (到底)
A
B
C
D
Sắp xếp các từ
sau đây thành câu hoàn chỉnh:
汉语/ 学习/他们/中国/在 => 他们在中国学习汉语。
21. 我/ 见/ 一次/ 在/ 跟/ 朋友家/ 过/ 小林/ 面
→ 21. 我在朋友家跟小林见过一次面。(我跟小林在朋友家见过一次面。)
22. 进行/ 应该/ 父母/ 对/ 教育/ 经常/ 的/ 孩子/ 自己
→22. 父母应该经常对自己的孩子进行教育。
23. 我/ 要/ 通过/ 这次/ 学习/ 更加/ 地/ 为了/ 考试/ 认真
→ 23. 为了通过这次考试,我要更加认真地学习。
24. 我/ 看/ 半个小时/ 这/ 能/ 完 / 中文小说/ 把/ 本/ 想/ 不
→ 24. 我想半个小时不能把这本中文小说看完。
25. 他/ 在/ 教育/ 到/ 就/ 学校里/ 从小/ 好/ 的/ 受/ 很
→25. 他从小就在学校里受到很好的教育。(从小他就在学校里受到很好的教育。)
26. 叫/ 家/ 不/ 谁/ 死/ 我/ 的/ 知道/ 了/ 狗/ 打
→ 26. 我家的狗不知道叫谁打死了。(不知道我家的狗叫谁打死了。)
27. 他/ 个/ 汽车/ 领域/ 是/ 在/ 工业/ 有/ 的/ 人/ 很/成就
→ 27. 他是个在汽车工业领域很有成就的人。
28. 她恨不得/ 漂亮/ 这里/ 的/ 衣服/ 太/ 了/ 买/ 都/ 去/ 回家
→ 28. 这里的衣服太漂亮了,她恨不得都买回家去。
29. 一向/ 张老师/ 的/ 中国/ 喜欢/ 看/ 关于/ 电影
→ 29. 张老师一向喜欢看关于中国的电影。
30. 今天/ 都/ 漂漂亮亮/ 打扮/ 孩子们/ 得/ 的
→ 30. 孩子们今天都打扮得漂漂亮亮的。
Sửa các câu sai
sau đây
31. 无论出了事,他都热情地帮助我。
→ 31. 无论出了什么事,他都热情地帮助我。
32. 谁知一场大风把这棵树倒了。
→ 32. 谁知一场大风把这棵树刮倒了 。
33. 我想明年再旅行中国了。
→ 33. 我想明年再去中国旅行。
34. 现在我累死了,想不起好办法来。
→ 34. 现在我累死了,想不出好办法来。
35. 今天下午我们出发学校门口。
→ 35. 今天下午我们从学校门口出发。
36. 明天他终于就要去中国留学了。
→ 36. 明天他就要去中国留学了。
37. 他的学习成绩比我的非常好。
→ 37. 他的学习成绩比我的好。
38. 他不愿意服务人民。
→ 38. 他不愿意为人民服务。
39. 小王生病住院,我们每天都去看一次他。
→ 39. 小王生病住院,我们每天都去看他一次。
40. 他把教室里走进去了。
→ 40. 他走进教室里去了。
Chọn phương án
đúng
51. 这个人看着面熟,可是一时又想不起来在哪儿见过。
A. 有时候
B. 平时
C. 一个小时
D. 一下子
52. 经过十九年的刻苦学习,他终于圆了大学梦。
A. 作上大学的梦
B. 大学毕业了
C. 实现了上大学的理想
D. 有了大学的愿望
53. 你来得正是时候,不然我就要去找你了。
A. 这个时候
B. 正在这个时候
C. 正好
D. 正式时间
54. 半夜,我一个人走在山路上怪害怕的。
A. 挺
B. 太
C. 奇怪
D. 吓人
55. 结婚是双方的事,不能勉强。
A. 两个方面
B. 男女家长
C. 男方和女方
D. 男朋友和女朋友
56. 关于这个问题,我们回头再商量吧。
A. 以后
B. 马上
C. 以前
D. 转身
57. 昨天晚上“开夜车”,今天上课时总是想睡觉。
A. 晚上开车出去
B. 开了一夜车
C. 学习到很晚
D. 乘坐夜车
58. 这个人乱扔垃圾,真无聊。
A. 没事干
B. 脏
C. 没聊天
D. 讨厌
59. 你们讨论怎么没有主题呢?东一句西一句的。
A. 说话人很多
B. 你一句我一句
C. 说话人没有目的
D.东边一句西边一句
60. 遇到这么点困 难就 灰 心 了,真没出息!
A. 担心
B. 小心
C. 有信心
D. 没有信心
Chọn phương án
đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/cụm từ gạch chân trong các câu sau:
Câu 11: 我们都是一家人,还分什么彼此?
A. 轻重
B. 大小
C. 你我
D. 好坏
Câu 12: 这种迅速的传递方式还可以使报刊不断地更新。
A. 重新
B. 革新
C. 修补
D. 改良
Câu 13: 他从来没有跟局长一起搞案子的经历。
A. 代词
B. 名词
C. 动词
D. 形容词
Câu 14: 老孙头在后院挖了一口井,也许有十几米深。
A. 名词
B. 动词
C. 量词
D. 代词
Câu 15: 他把医疗当作职业,对技术十分重视。
A. 拿
B. 被
C. 叫
D. 让
Câu 16: 电脑我不懂,这事得找小于。
A. 可能
B. 应该
C. 最好
D. 马上
Câu 17: 我们赢了,所有的人都不由得欢呼起来。
A. 不得不
B. 只得
C. 禁不住
D. 说不定
Câu 18: 人活着总得有个图吧。
A. 地图
B. 图画
C. 计划
D. 画像
Câu 19: 这件事小张未必知道。
A. 不可能
B. 不必
C. 一定
D. 不一定
Câu 20: 邢老汉说什么也看不惯现在的年轻人。
A. 看不见
B. 看不清
C. 不喜欢
D. 看不透
Câu 21: 大家都欢天喜地地准备联欢,谁知道他竟生起气来。
A. 没人知道
B. 有人看到
C. 没想到
D. 有人注意到
Chọn phương án
đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau:
Câu 22:
.....................去中国的机会,我买了很多书。
A. 趁着
B. 顺着
C. 随着
D. 靠着
Câu 23: 你们学校每天早上七点上课,那几点......................?
A. 下课
B. 下班
C. 上班
D. 上学
Câu 24: 这些人更....................富有挑战性的工作。
A. 看到
B. 重视
C. 看一下
D. 看见
Câu 25: 现在的大学生必须不断...................自身能力和素质。
A. 掌握
B. 吸收
C. 提高
D. 锻炼
Câu 26: 我们的国家还很.....................,但是物质的贫乏并不等于精神的贫乏。
A. 多
B. 大
C. 穷
D. 美
Câu 27: 我去书店买了一些.................中国文学方面的书。
A. 关于
B. 对于
C. 对
D. 向
Câu 28: 他....................胶水把邮票粘到信封上。
A. 向
B. 用
C. 跟
D. 在
Câu 29: 这么好的天气,........在家呆着,还........出去走走好。
A. 因为......所以......
B. 虽然......但是......
C. 与其 ......不如......
D. 不但......而且......
Câu 30: 今天我只买一本汉越词典,.................我都不买。
A. 别的
B. 有的
C. 别人
D. 别的人
Câu 31: 这次考试,他...................能取得好成绩。
A. 特殊
B. 非常
C. 准
D. 特意
Câu 32: 因为他说得...........慢..........清楚,所以我们都听懂了。
A. 一边 ......一边......
B. 边 ...... 边 ......
C. 一方面......一方面......
D. 又...... 又......
Câu 33: 他...........
汉语学得好,.......... 英语学得也好。
A. 不仅 ......而且......
B. 既......又......
C. 虽然......但是......
D. 宁愿......也......
Câu 34: 弟弟打破了那.....................窗户。
A. 扇
B. 片
C. 面
D. 张
Câu 35: 这个词的用法,连好多有经验的老师也说不...............。
A. 过来
B. 起来
C. 下来
D. 上来
Câu 36:
..................你说得多好,我们都不会相信你所说的话。
A. 即使
B. 假如
C. 无论
D. 只管
Câu 37: 这些事,动嘴容易,做 .....可就不那么简单了。没点儿实干精神根本办不成。
A. 起来
B. 出来
C. 上来
D. 过来
Câu 38: 我们到三楼看望一.................人家。
A. 口
B. 位
C. 户
D. 名
Câu 39: 近些年来,少林武术的名字.............. 叫.............响。
A. 又......又......
B. 不但......而且......
C. 越......越......
D. 一边......一边......
Câu 40: 这件事...............讨论来讨论去,也没作出什么决定。
A. 自己
B. 本人
C. 大家
D. 人物
Câu 41: 小王..............跟客人打招呼,.............从客人手中接过行李。
A. 虽说......还是......
B. 一边......一边......
C. 如果......就......
D. 因为......所以......
Câu 42: 老师要求同学们................助人为乐.............主题写一篇文章。
A. 对......来说
B. 以......为......
C. 为......所......
D. 由......组成
Câu 43: 一些同学白天睡觉晚上学习,作息时间不正常,应该调整.................。
A. 起来
B. 回来
C. 上来
D. 过来
Câu 44: 开个茶话会,大家喝着茶,说说心里话,这样就很好...............!
A. 嘛
B. 了
C. 呢
D. 吗
Câu 45: 那里虽然是深冬季节,新鲜蔬菜...............是价格平稳,品种多样。
A. 依然
B. 自然
C. 当然
D. 显然
Câu 46: 今天的报纸上报道了两...............惊人的消息。
A. 则
B. 篇
C. 页
D. 张
Câu 47: 在公园门口等妈妈的小女孩手里拿着...................。
A. 一个大大红的苹果
B. 一个大大的红苹果
C. 红的大大一个苹果
D. 一个红的大大苹果
Câu 48: 这些孩子是多么可爱啊!那一..........笑脸就像盛开的花朵那样灿烂!
A. 块块
B. 面面
C. 张张
D. 朵朵
Câu 49: 我..................捡了回来。
A. 把他扔出去的球
B. 把他的球仍出去
C. 扔出去把他的球
D. 扔出去的球把他
Câu 50: 怎么回事,.................不明白了。
A. 越你说越我
B. 越说你越我
C. 你越说我越
D. 你越说越我
Từ 4 vị trí A,
B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/cụm từ trong
ngoặc:
Câu 51: 现在 A 请你 B 介绍 C 一下展览情况吧 D 。(给大家)
A
B
C
D
Câu 52: A 他 B 会说汉语,而且说 C 得跟中国人 D 一样流利。(不但)
A
B
C
D
Câu 53: 长 A 空 B 的文章 C 没人 D 要看。(而)
A
B
C
D
Câu 54: A 这些年轻人想的、B 说的、C 做的 D 我们年轻的时候可不太一样了。(和)
A
B
C
D
Câu 55: 我有 A 一个 B 柔软 C 的垫子 D 。(特别)
A
B
C
D
Câu 56: 这顶白帽子挂 A 在这儿 B 好几天 C ,也没人来拿 D ,不知是谁的。(了)
A
B
C
D
Câu 57: 那部 A 爱国 B 电影在孩子们 C 中间产生 D 影响很大。(的)
A
B
C
D
Câu 58: Chọn
phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D):
A. 我想跟你一块儿去图书馆看书。
B. 我想跟你去图书馆看书一块儿。
C. 我一块儿想跟你去图书馆看书。
D. 我想跟你去一块儿图书馆看书。
Câu 59:
A. 她没给我讲那个故事。
B. 她给我没讲那个故事。
C. 她给没我讲那个故事。
D. 她没给那个故事讲我。
Câu 60:
A. 庄稼成熟了秋天。
B. 成熟了庄稼秋天。
C. 成熟了秋天庄稼。
D. 秋天庄稼成熟了。
Câu 9: 目前各种农业技术培训最 ______ 农民的欢迎。
A. 受 B. 给 C. 被 D. 由
Câu 10: 今年六月下旬,这里要 ______ 一个工业展览会。
A. 举行 B. 进行 C. 开展 D. 成立
Câu 11: 直到这两天我 ______ 发现,他身上也有许多优点。
A. 却 B. 才 C. 再 D. 就
Câu 12: 我认为,无论谁,____ 脑子相当聪明,____ 要努力学习,否则就会落后。
A. 因为......所以 B. 不只......还 C. 即使......也 D. 要是......则
Câu 13:
我们办公室的电话,绝大多数____找小王的,____找小李的,因为他们俩联系的人最多。
A. 不是......而是 B. 一旦......就 C. 不是......就是 D. 还是......还是
Câu 14: 据统计,我国各级各类学校已有157万______。
A. 户 B. 座 C. 家 D. 所
Câu 15: 等你有空的时候咱们出来 ______ 吧。
A. 见见面 B. 见了面 C. 见面面 D. 见面了
Câu 16: 你把这药吃 ______ , 一会儿肚子就不疼了。
A. 回去 B. 下去 C. 过去 D. 出去
Câu 17: ______ 哪种减肥方法,______ 不应该以损害健康为代价。
A. 尽管......也 B. 无论......都 C. 宁可......也不 D. 只有......才
Câu 18: ______ 没有他的帮助,我 ______ 不会有今天的进步。
A. 如果......就 B. 虽然......却 C. 无论......也 D. 因为......所以
Câu 19: 他 ______ 学过法律,分析问题就比别人透彻。
A. 究竟 B. 终于 C. 毕竟 D. 竟
Câu 20: 她被电视剧的故事给吸引______了。
A. 去 B. 着 C. 住 D. 过
Câu 21: 这些年来,农业生产量 ______ 来______ 高。
A. 不但......而且 B. 越......越 C. 又......又 D. 一边......一边
Câu 22: 书架上的书有 ______ 。
A. 三、四十本 B. 三十多、四十本
C. 三十本、四十本 D. 三十、四十本
Câu 23: 人生就像一______ 火车,经过365天的旅行,年关就到了一大站。
A. 排 B. 列 C. 条 D. 串
Câu 24: 我会把这些礼物送 _______他那儿的,你放心好了。
A. 给 B. 在 C. 成 D. 到
Câu 25: 我哥哥______ 大学篮球队的队员,______ 一个足球运动员。
A. 不仅......也 B. 不是......而是 C. 除了......还 D. 不是......就是
Câu 26: 我早就想写一______ 关于母亲的小说。
A. 份 B. 张 C. 笔 D. 部
Câu 27: 这是我们的计划,______ 能不能实现,就要看情况有没有变化。
A. 至今 B. 甚至 C. 至于 D. 至少
Câu 28: ______ 将来你做什么工作,都要记住妈妈今天对你说的话。
A. 不是 B. 既然 C. 虽然 D. 不管
Câu 29: 外面吵得不行,______ 到了下半夜 ______ 能睡一会儿。
A. 只要......就 B. 只有......才 C. 即使......也 D. 凡是......都
Câu 30: 她 ______ 听到这个消息 ______ 高兴得跳了起来。
A. 也......也 B. 既......又 C. 一......就 D. 再......再
Câu 31: 我在那家商店买了两 ______ 衬衫。
A. 张 B. 双 C. 件 D. 支
Câu 32: ______ 他自己也没有多少钱,但每个月还是给家里寄一些。
A. 既然 B. 因为 C. 虽然 D. 如果
Câu 33: 我用了好几天的时间 ______ 。
A. 才看这本小说完了 B. 看完才这本小说了
C. 看完了才这本小说 D. 才看完了这本小说
Câu 34: 在妈妈的帮助下,他终于做出了 ______ 。
A. 菜非常的几个好吃 B. 好吃菜几个的非常
C. 非常几个菜好吃的 D. 几个非常好吃的菜
Câu 35: 桌子上放着几 ______ 刚拿回来的报纸。
A. 副 B. 份 C. 把 D. 页
Câu 36:
你快来帮我看看电脑是不是又出了什么问题,我给哥哥的电子邮件怎么发不____ 呢?
A. 进来 B. 出去 C. 下来 D. 回去
Từ 4 vị trí A,
B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc.
Câu 37: A不管什么时候, B到了那儿你C 要给家里 D 打个电话。(一定)
Câu 38: 参观故宫的A 游客比B 去长城的 C 多D。(一些)
Câu 39: A在农村生活的三个月留 B 我们C 不 少D美好的回忆。(给)
Câu 40: 衣服 A刚买回来 B 就C我不小心D 给染上颜色了。(被)
Câu 41: 我A 宿舍没有这种地图, B 好像C 他 们D 也没有。(那儿)
Câu 42: A孩子们 B看了 C 电视D 。(两个小时)
Câu 43: A他 B三十五岁时 C已经 D 是全国著名的语言学专家了。(就)
Câu 44: 我们 A公司的生意 B前几年 C好了 D 很多。(比)
Câu 45: A我 B刚刚关上的窗户又 C 大风D 吹开了。(让)
Câu 46: 他会 A开车来B 接 你C去火车站D 。(的)
Câu 47: 他A打算B去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来)
Chọn phương án
đúng (ứng với A hoặc B, C, D).
Câu 58: A. 昨天连他作业也没做了就去踢球。
B. 昨天他连作业也没做就去踢球了。
C. 昨天他作业也连没做就去踢球了。
D. 昨天连他也没做作业就了去踢球。
.png)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét