1. Chọn
câu đúng ngữ pháp:
(1).他踢球踢得很好看。
(2).他足球的踢得很好看。
(3).他踢足球得很好看
(4).他足球得踢很好看。
Chọn một câu trả lời:
a. (1).他踢球踢得很好看。Câu trả lời đúng
b. (4).他足球得踢很好看。
c. (2).他足球的踢得很好看。
d. (3).他踢足球得很好看
Đáp án đúng
là: 他踢球踢得很好看。
Vì: Ngữ pháp bài 25
- Bổ ngữ trạng thái: chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ.
Câu trả lời đúng
là:
2. Chọn
nghĩa đúng của từ gạch chân:
万里长城是一个有名的景区。
Chọn một câu trả lời:
a. 很多人知道 Câu trả lời đúng
b. 名牌
c. 有名字
d. 漂亮
Đáp án đúng
là: 很多人知道
Vì: 有名có nghĩa là có
tiếng, nổi tiếng, nên đáp án C có nghĩa chính xác nhất, phù hợp nhất.
3. Chọn
câu đúng ngữ pháp:
(1). 只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。
(2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快。
(3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快。
(4).虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快。
Chọn một câu trả lời:
a. (1). 只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。
b. (2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快。
c. (3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快。
d. (4).虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快。 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快
Vì: theo logic của
câu, cần dùng cặp quan hệ từ chuyển triết 虽然……但是 (tuy…nhưng)
4. Chọn
câu đúng ngữ pháp
(1). 他家比我家很远。
(2).他家比我家非常远。
(3). 他家比我家更远。
(4).他家比我家有点儿远。
Chọn một câu trả lời:
a. 他家比我家更远。Câu trả lời đúng
b. 他家比我家很远。
c. 他家比我家有点儿远。
d. 他家比我家非常远。
Đáp án đúng là: 他家比我家更远。
Vì: Trong Câu
chữ“比” không được dùng
các phó từ chỉ mức độ “很,非常,
有点儿” đặt trước tính từ
so sánh
Câu trả lời đúng
là:
5. Chọn
câu đúng ngữ pháp
(1). 我们明天就考完试了。
(2). 我们明天就考试完了。
(3). 我们就明天考完试了。
(4). 我盟就明天考试完了。
Chọn một câu trả lời:
a. 我们明天就考完试了。 Câu
trả lời đúng
b. 我们明天就考试完了。
c. 我盟就明天考试完了。
d. 我们就明天考完试了。
Đáp án đúng là: 我们明天就考完试了。
Vì: Động từ ly
hợp khi mang bổ ngữ kết quả thì bổ ngữ được đặt vào giữa.
6. Chọn
câu đúng ngữ pháp:
(1).你快得说,我听不清楚。
(2).你说快,我不听清楚
(3).你说得太快,我不听得清楚
(4). 你说得太快,我没听清楚。
Chọn một câu trả lời:
a. (3).你说得太快,我不听得清楚
b. (4). 你说得太快,我没听清楚。Câu
trả lời đúng
c. (2).你说快,我不听清楚
d. (1).你快得说,我听不清楚。
Đáp án đúng
là: 你说得太快,我没听清楚。
Vì: ngữ pháp bài 28
– thể phủ định của bổ ngữ kết quả: chủ ngữ +没 + động từ + động
từ/tính từ.
7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
八点上班,七点多他_________到公司了。
Chọn một
câu trả lời:
a. 就 Câu trả lời đúng
b. 也
c. 才
d. 还
Đáp án đúng
là: 就
Vì: 就 biểu thị hành động
xảy ra sớm. “8h vào làm, hơn 7h anh ấy đã đến công ty rồi.”
8.
Điền từ
thích hợp vào chỗ trống:
我想上网查资料,但是电脑坏了,可以打________你的电脑吗?
Chọn một
câu trả lời:
a. 上
b. 开 Câu trả lời đúng
c. 到
d. 成
Đáp án đúng
là: 开
Tham khảo: từ mới
bài 28.
Câu trả lời đúng
là:
9. Chọn
câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马上就要考试了,但是我还没有准备好。
Chọn một câu trả lời:
a. 他快要做什么? Câu
trả lời đúng
b. 他什么时候考试?
c. 他准备得怎么样了?
d. 他要准备什么?
Đáp án đúng
là: 他快要做什么?
Vì: Thông tin
câu trả lời “就要考试了- sắp thi rồi” nên
cần hỏi “sắp làm gì?”
10. Chọn
câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他下了课就去玩儿,晚上八点才回家。
Chọn một câu trả lời:
a. 他什么时候回家?
Câu trả lời đúng
b. 晚上他做什么?
c. 下了课他去哪儿?
d. 去玩儿以后他去哪儿?
Đáp án đúng
là: 他什么时候回家?
Vì: Gạch chân
dưới từ chỉ thời gian “8h mới về”, nên câu hỏi phải dùng “什么时候”
Câu trả lời đúng
là:
11. Chọn
câu hỏi đúng cho phần gạch chân
留学生坐火车去上海参观的。
Chọn một câu trả lời:
a. 留学生坐火车去上海是作什么的?
b. 是谁坐火车去上海参观的?
c. 留学生坐火车是去哪儿参观的?
d. 留学生是怎么去上海参观的? Câu trả lời đúng
Đáp án đúng là:
留学生是怎么去上海参观的?
Tham khảo kết cấu是…的ở đây nhấn mạnh phương thức
hành động.
12. Chọn
nghĩa đúng của từ gạch chân
我要上网查资料、收发伊妹儿。
Chọn một câu trả lời:
a. 一个妹妹
b. 妹妹的名字叫伊
c. 那个妹妹
d. 电子信 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 电子信
Vì: 伊妹儿 được dịch âm tiếng
Anh “email” với nghĩa là thư điện tử (A), chứ không phải là tên của một người,
hay nghĩa chỉ em gái (B,C,D).
13. Chọn
câu hỏi đúng cho phần gạch chân
他是去年跟爸爸去的英国。
去年
Chọn một câu trả lời:
a. 是谁去年跟爸爸去的英国?
b. 他是去年跟爸爸去了哪儿的?
c. 他去年是跟谁去的英国?
d. 他是什么时候跟爸爸去的英国? Câu trả lời đúng
Đáp án đúng là:
他是什么时候跟爸爸去的英国?
Tham khảo kết cấu是…的ở đây nhấn mạnh thời gian
xảy ra hành động.
14. Chọn
câu hỏi đúng cho phần gạch chân
是陈老师给我们上口语课的。
Chọn một câu trả lời:
a. 我们是上谁的口语课的?
b. 陈老师给我们上是什么课的?
c. 是谁给我们上口语课的?
Câu trả lời đúng
d. 陈老师是给谁上口语课的?
Đáp án đúng
là: 是谁给我们上口语课的?
Tham khảo kết cấu是…的ở đây nhấn mạnh chủ
thể hành động.
15. Chọn
nghĩa đúng của từ gạch chân
我这次来越南是旅游的。
Chọn một câu trả lời:
a. 到一个地方参观,玩一玩。
Câu trả lời đúng
b. 到一个地方吃饭
c. 到一个地方学习
d. 到一个地方游泳
Đáp án đúng
là: 到一个地方参观,玩一玩。
Vì: 旅游 có nghĩa tham quan
du lịch, chứ không phải ăn cơm (A) hay bơi (B) hay học tập (D)
16. Chọn
nghĩa đúng của từ gạch chân:
气功对失眠、高血压等慢性病挺有效果。
Chọn một câu trả lời:
a. 不能睡觉
Câu trả lời đúng
b. 失去眼睛
c. 丢脸
d. 丢了东西
Đáp án đúng
là: 不能睡觉
Vì: 失眠 có nghĩa là mất
ngủ, chỉ có đáp án D có nghĩa chính xác.
17. Chọn
câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他打算毕业一年后就去留学。
Chọn một câu trả lời:
a. 他上么时候去留学?
b. 他哪一年大学毕业?
c. 毕业后他有什么打算? Câu trả lời đúng
d. 他有没有打算?
Đáp án đúng
là: 毕业后他有什么打算?
Vì: Thông tin
câu trả lời “去留学- đi du học” nên
cần hỏi “có dự định gì?”
18. Chọn
câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
昨天我看了四个小时电视。
Chọn một câu trả lời:
a. 什么时候我看电视?
b. 昨天你看了多长时间电视?
Câu trả lời đúng
c. 昨天谁看电视?
d. 晚上我要看什么?
Đáp án đúng
là: 昨天你看了多长时间电视?
Vì: Gạch chân
dưới từ chỉ thời đoạn “4 tiếng đồng hồ” để chỉ việc xem ti vi, nên câu hỏi phải
dùng “多长时间–bao lâu”
19. Chọn
đáp án đúng:
我们学校中文系有五百______个学生。
Chọn một câu trả lời:
a. 多少
b. 少
c. 几
d. 多 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 多
Tham khảo: Cách
biểu thị số ước lượng (ngữ pháp bài 30)
Câu trả lời đúng
là:
20. Chọn
đáp án đúng:
我每天都走______去学校。
Chọn một câu trả lời:
a. 过
b. 着 Câu trả lời đúng
c. 回
d. 了
Đáp án đúng
là: 着
Tham khảo: Cấu trúc
V1+着+V2 (ngữ pháp bài
30)
21. Chọn
đáp án đúng:
我每天都睡____很晚。
Chọn một câu trả lời:
a. 很
b. 得 Câu trả lời đúng
c. 地
d. 的
Đáp án đúng
là: 得
Vì: Ngữ pháp bài 25
- Bổ ngữ trạng thái: sau động từ là trợ từ得
Câu trả lời đúng
là:
22. Chọn
đáp án đúng:
阮明玉的汉语很好,她发音发_____很准。
Chọn một câu trả lời:
a. 很
b. 地
c. 得 Câu trả lời đúng
d. 的
Đáp án đúng
là: 得
Vì: Ngữ pháp bài 25
- Bổ ngữ trạng thái: sau động từ là trợ từ得
23. Chọn
đáp án đúng:
我跳舞____水平很一般,没有信心上台表演。
Chọn một câu trả lời:
a. 得
b. 地
c. 的 Câu trả lời đúng
d. 很
Đáp án đúng
là: 的
Vì: trợ từ kết cấu
“的”đặt trước danh từ.
24. Chọn
đáp án đúng:
麦克太极拳____得很好。
Chọn một câu trả lời:
a. 打 Câu trả lời đúng
b. 抹
c. 扰
d. 托
Đáp án đúng
là: 打
Vì: trước 太极拳là động từ打, tạo thành cụm từ
“打太极拳” (đánh Thái Cực
Quyền).
25. Chọn
đáp án đúng:
罗兰跳舞_____得很不错。
Chọn một câu trả lời:
a. 舞
b. 跳 Câu trả lời đúng
c. 踢
d. 桃
26. Chọn
đáp án đúng:
我家每年夏天都去国外……。
Chọn một câu trả lời:
a. 旅游 Câu trả lời đúng
b. 旅游团
c. 旅馆
d. 游泳
Đáp án đúng
là: 旅游
Tham khảo từ mới
bài 27
Câu trả lời đúng
là:
27. Chọn
đáp án đúng:
他跟旅游团一起住在三星级……里。
Chọn một câu trả lời:
a. 图书馆
b. 办公室
c. 宿舍
d. 酒店 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng là: 酒店
Tham khảo từ mới bài 27
28. Chọn
đáp án đúng:
中国菜很多油,总觉得……。
Chọn một câu trả lời:
a. 很胖
b. 很肥
c. 油腻 Câu trả lời đúng
d. 肥胖
Đáp án đúng là: 油腻
Tham khảo từ mới bài 27
Câu trả lời đúng là:
29. Chọn
đáp án đúng:
听说长城很……我很想去一趟。
Chọn một câu trả lời:
a. 大
b. 高
c. 伟大 Câu trả lời đúng
d. 长
Đáp án đúng
là: 伟大
Tham khảo từ mới
bài 26
30. Chọn
đáp án đúng:
我……去过颐和园。
Chọn một câu trả lời:
a. 已经 Câu trả lời đúng
b. 一定
c. 正好
d. 不一定
Đáp án đúng
là: 已经
Vì phó từ 已经kết hợp với trợ từ 过có nghĩa là đã,
từng.
Câu trả lời đúng
là:
31. Chọn
đáp án đúng:
冬天北京比上海______冷。
Chọn một câu trả lời:
a. 很
b. 更 Câu trả lời đúng
c. 也
d. 只
Đáp án đúng
là: 更
Tham khảo: Câu chữ“比” (ngữ pháp bài 30)
Câu trả lời đúng
là:
32. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
为(1)提高(2)的水平,他每天(3)都很认真(4)学习。(自己)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (2) Câu trả lời đúng
c. (4)
d. (3)
Đáp án đúng
là: 为提高自己的水平,他每天都很认真学习。
Vì: đại từ phản
thân自己 đặt trước trợ từ
kết cấu 的, tạo thành cụm
danh từ 自己的水平 (trình độ của bản
thân).
33. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
上次在音乐(1)晚会上,我听(2)她唱(3)了,她唱歌唱(4)非常好听。(得)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (3)
c. (4) Câu trả lời đúng
d. (2)
Đáp án đúng
là: 上次在音乐晚会上,我听她唱了,她唱歌唱得非常好听。
Vì: Ngữ pháp bài 25
- Bổ ngữ trạng thái: sau động từ là trợ từ得
34. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
她(1)学习得很(2)认真,我们(3)向她(4)学习。(应该)
Chọn một câu trả lời:
a. (3) Câu trả lời đúng
b. (4)
c. (1)
d. (2)
Đáp án đúng
là: 她学习得很认真,我们应该向她学习。
Vì: động từ năng
nguyện应该(nên) đứng trước
cụm động từ向她学习
(học tập cô ấy).
Câu trả lời đúng
là:
35. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
麦克太极拳(1)得非常好(2),让他表演(3)很(4)合适。(打)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (1) Câu trả lời đúng
c. (3)
d. (4)
36. Tìm
vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他们买(1)去北京(2)的飞机票(3)了(4)。(到)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4)
c. (3)
d. (1) Câu trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 他们买到去北京的飞机票了。
Vì: ngữ pháp bài 28
– bổ ngữ kết quả到 (đến/được) đặt sau động từ 买 (mua).
37. Chọn
câu đúng ngữ pháp:
(1).对不起,我看错时间,所以来晚了。
(2).对不起,我看得错时间,所以来晚了。
(3).对不起,我看得很错时间,所以来晚了。
(4).对不起,我看错时间,所以来得很晚了。
Chọn một câu trả lời:
a. (1).对不起,我看错时间,所以来晚了。Câu trả lời đúng
b. (2).对不起,我看得错时间,所以来晚了。
c. (4).对不起,我看错时间,所以来得很晚了。
d. (3).对不起,我看得很错时间,所以来晚了。
Đáp án đúng
là: 对不起,我看错时间,所以来晚了。
Vì: ngữ pháp bài 28
– bổ ngữ kết quả: thể khẳng định: chủ ngữ + động từ + động từ/tính từ.
38. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
今天(1)玛丽穿(2)新衣服去(3)参加(4)舞会。(着)
Chọn một câu trả lời:
a. (4)
b. (3)
c. (2) Câu trả lời đúng
d. (1)
Đáp án đúng
là: (2)
Vì: Trợ từ 着 kết hợp với động
từ đứng trước biểu thị phương thức của động từ đứng sau
39. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
如果她(1)唱京剧,(2)那个节目(3)会很(4)精彩。(一定)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4)
c. (3) Câu trả lời đúng
d. (1)
Đáp án đúng
là: 如果她唱京剧,那个节目一定会很精彩。
Vì: phó từ一定 (nhất định)
đứng trước động từ 会(sẽ).
40. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我们(1)学(2)完(3)第25课的生词了(4)。(已经)
Chọn một câu trả lời:
a. (3)
b. (2)
c. (1) Câu trả lời đúng
d. (4)
41. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我在(1)北京(2)三年了但是还没去(3)长城(4)。(过)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (3) Câu trả lời đúng
c. (2)
d. (4)
Đáp án đúng
là: (3)
Vì: cách biểu đạt kinh
nghiệm hoặc đã từng trải qua việc gì, ngữ pháp bài 26
Câu trả lời đúng
là:
42. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我见(1)他面(2)可是没跟(3)他(4)聊天。(过)
Chọn một câu trả lời:
a. (1) Câu trả lời đúng
b. (4)
c. (3)
d. (2)
Đáp án đúng
là: (1)
Vì: ngữ pháp bài 18
về từ见面. Trợ từ过chỉ có thể đặt sau
thành phần động từ trong từ 见面
43. Chọn
vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我们(1)学校的女同学(2)比(3)男同学(4)努力。(更)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4) Câu trả lời đúng
c. (1)
d. (3)
Đáp án đúng là: (4)
Vì: phó từ 更 đặt trước tính từ
so sánh trong câu chữ “比”
Câu trả lời đúng
là:
44. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
这家商店的衣服,_________很贵,_________又很便宜。
Chọn một câu trả lời:
a. 还是
b. 有的 Câu trả lời đúng
c. 就是
d. 要是
Đáp án đúng
là: 就
Vì: “有的”biểu thị 2 phương
diện của sự vật, phù hợp với ngữ pháp của câu.
45. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
他身体不好,每两个月都_________来医院看病。
Chọn một câu trả lời:
a. 得 Câu trả lời đúng
b. 看
c. 到
d. 租
Đáp án đúng
là: 得
Vì: “得”biểu thị ý nghĩa
“cần phải làm gì.”
Câu trả lời đúng là:
46. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
我是今年来中国_________大学的。
Chọn một câu trả lời:
a. 学
b. 去
c. 读 Câu trả lời đúng
d. 讲
Đáp án đúng
là: 读
Vì: “读大学”nghĩa là “học đại
học”.
47. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
小王每天下午_________都要打一个小时太极拳。
Chọn một câu trả lời:
a. 所以
b. 要是
c. 差不多 Câu trả lời đúng
d. 然后
Đáp án đúng
là: 差不多
Vì: vị trí cần điền
1 phó từ, “差不多” là phó từ và phù
hợp với ngữ nghĩa của câu.
Câu trả lời đúng
là:
48. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống
他在中国_________了十年了,现在不想回国了。
Chọn một câu trả lời:
a. 翻译
b. 生活
Câu trả lời đúng
c. 毕业
d. 发现
Đáp án đúng
là: 生活
Vì: phù hợp
với nghĩa của câu. “Anh ấy sống ở TQ 1o năm rồi, bây giờ không muốn về nước
nữa”
49. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
这课的课文太长了,我还没背_______呢。
Chọn một câu trả lời:
a. 熟 Câu trả lời đúng
b. 对
c. 到
d. 错
Đáp án đúng
là: 熟
Tham khảo: từ mới
bài 28.
Câu trả lời đúng
là:
50. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
“是”这个音,他发音______“四”了。
Chọn một câu trả lời:
a. 错
b. 成 Câu trả lời đúng
c. 到
d. 对
Đáp án đúng
là: 成
Tham khảo: từ mới bài
28.
Câu trả lời đúng
là:
51. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
昨天学校举办晚会,我们十二点半才回_______宿舍。
Chọn một câu trả lời:
a. 来
b. 到 Câu trả lời đúng
c. 上
d. 成
Đáp án đúng
là: 到
Tham khảo: từ mới
bài 28.
Câu trả lời đúng
là:
52. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống:
三十个题,他都答_______了。
Chọn một câu trả lời:
a. 对 Câu trả lời đúng
b. 错
c. 熟
d. 来
Đáp án đúng
là: 对
Tham khảo: từ mới
bài 28.
Câu trả lời đúng
là:
53. Tìm
vị trí đúng của từ trong ngoặc:
你做(1)事(2)后再去(3)也不迟(4)。(完)
Chọn một câu trả lời:
a. (1) Câu trả lời đúng
b. (3)
c. (2)
d. (4)
Đáp án đúng
là: 你做完事后再去也不迟。
Vì: ngữ pháp bài 28
– bổ ngữ kết quả đặt sau động từ.
Câu trả lời đúng
là:
54. Tìm
vị trí đúng của từ trong ngoặc:
我一(1)看(2)那么多汉字,眼(3)就花(4)了。(见)
Chọn một câu trả lời:
a. (2) Câu trả lời đúng
b. (1)
c. (4)
d. (3)
Đáp án đúng
là: 我一看见那么多汉字,眼就花了。
Vì: ngữ pháp bài 28
– bổ ngữ kết quả đặt sau động từ.
55. Tìm
vị trí đúng của từ trong ngoặc:
复习功课(1)的时候,字形(2)相似的汉字应该(3)先查(4)。(清楚)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (2) Câu trả lời không đúng
c. (4)
d. (3) Câu trả lời không đúng
56. Tìm
vị trí đúng của từ trong ngoặc:
她发音(1)发(2)得不准,“是不是” (3)常说(4) “四不四”。(成)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (4) Câu trả lời đúng
c. (2)
d. (3)
Đáp án đúng
là: 她发音发得不准,“是不是”常说成“四不四”。
Vì: ngữ pháp bài 28
– bổ ngữ kết quả成 (thành) phải đặt sau động từ说 (nói)
57. Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.上下午
2.都没有
3.这套房子
4.阳光
Chọn một câu trả lời:
a. 3124 Câu trả lời đúng
b. 3412
c. 4312
d. 1234
Đáp án đúng
là: 这套房子上下午都没有阳光。
Vì: Chủ ngữ và
vị ngữ của câu đã rõ ràng. “căn phòng này không có ánh sáng mặt trời”. “上下午” làm trạng ngữ chỉ
thời gian đứng sau chủ ngữ.
58. Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.他介绍的
2.我都
3.不太满意
4. 这两套房子
Chọn một câu trả lời:
a. 1423 Câu trả lời đúng
b. 3214
c. 4123
d. 4231
Đáp án đúng
là: 他介绍的这两天房子我都不太满意。
Vì: Đây là câu
vị ngữ chủ vị, chủ ngữ được xác định là “他介绍的这两套房子” - 2 căn phòng anh
ấy giới thiệu , vị ngữ là 1 cụm chủ vị nói rõ cho chủ ngữ “我都不太满意” nghĩa là “Tôi đều
không hài lòng lắm”.
59. Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.他
2.作业
3.只做了
4.一会儿
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 1342 Câu trả lời đúng
c. 1243
d. 4312
Đáp án đúng
là: 他只做了一会儿作业。
Vì: Phù hợp
với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Câu trả lời đúng
là:
60. Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.学了
2.三年
3.他在这儿
4.汉语
Chọn một câu trả lời:
a. 4312 Câu trả lời không đúng
b. 3412
c. 1234
d. 3124 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 他在这儿学了三年汉语。
Vì: Phù hợp
với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
61. Sắp
xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.我昨天
2.两个小时
3.舞
4. 跳了
Chọn một câu trả lời:
a. 4123
b. 3214
c. 4231
d. 1423 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 我昨天跳了两个小时舞。
Vì: Phù hợp
với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.我下了班
2.看房子
3.就
4.去
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 4312
c. 1243
d. 1342 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 我下了班就去看房子。
Vì: Khi biểu
thị “làm gì xong thì lỊ làm gì” hành động đầu tiên dùng “了”sau đó kết hợp với
“就 ” .
Câu trả lời đúng
là:
Chọn đáp án đúng:
他是一个……常努力学习的学生。
Chọn một câu trả lời:
a. 没
b. 不
c. 非 Câu trả lời đúng
d. 别
Đáp án đúng
là: 非
Tham khảo từ mới
bài 26
iền từ thích hợp vào chỗ trống:
上个星期的汉语考试我没有考_______,所以有点儿难过。
Chọn một câu trả lời:
a. 懂
b. 对
c. 到
d. 好 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng
là: 好
Tham khảo: từ mới
bài 28.
Câu trả lời đúng
là:
Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 星期二下午我们打篮球一个多小时。
(2). 星期二下午我们打篮球多一个小时。
(3). 星期二下午我们打多一个小时篮球。
(4). 星期二下午我们打一个多小时篮球。
Chọn một câu trả lời:
a. 星期二下午我们打多一个小时篮球。
b. 星期二下午我们打一个多小时篮球。 Câu trả lời đúng
c. 星期二下午我们打篮球多一个小时。
d. 星期二下午我们打篮球一个多小时。
Đáp án đúng là: 星期二下午我们打一个多小时篮球。
Vì: Bổ ngữ
thời lượng được đặt giữa động từ và tân ngữ
Câu trả lời đúng
là:
Tìm vị trí đúng của từ
trong ngoặc:
这件毛衣(1)我穿(2)后(3)觉得(4)有点儿瘦。(上)
Chọn một câu trả lời:
a. (2) Câu trả lời đúng
b. (1)
c. (3)
d. (4)
Đáp án đúng
là: 这件毛衣我穿上后觉得有点儿瘦。
Vì: : ngữ pháp bài
28 – bổ ngữ kết quả上 (lên/vào) đúng sau động từ 穿(mặc)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét