Đề số 1
Tại Công ty TNHH Hương
Thành áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, có một số thông tin sau:
A.
Số dư ngày 01/01/20xx
Tài
sản |
Số
tiền |
Nguồn
vốn |
Số
tiền |
Tài
sản cố định |
xxxxxxxx |
Phải
trả người bán |
350.000 |
Tiền
gửi ngân hàng |
12.000.000 |
Lợi
nhuận chưa phân phối |
4.500.000 |
Sản
phẩm dở dang |
12.000.000 |
Quỹ
khen thưởng |
15.000.000 |
Nguyên
vật liệu |
150.000.000 |
Nguồn
vốn kinh doanh |
150.000.000 |
Phải
thu của khách hàng |
3.700.000 |
Thanh
toán với CBCNV |
1.500.000 |
Tiền
mặt |
150.000 |
Vay
ngắn hạn ngân hàng |
24.800.000 |
Thành
phẩm |
19.000.000 |
Thanh
toán với ngân sách |
500.000 |
Hao
mòn TSCĐ |
(200.000) |
Vay
dài hạn ngân hàng |
xxxxxxxx |
Tổng |
|
Tổng |
|
Ghi chú: “ddmmyyyy” là
ngày, tháng, năm sinh của sinh viên, Ví dụ SV sinh ngày 05/02/1990 thì ddmmyyyy
= 05021990 tức là 5.021.990
B.
Các sự kiện phát sinh trong kỳ
1. Bán thành phẩm, giá
bán chưa thuế 15.000.000, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng TGNH;
Giá vốn lô hàng 10.000.000.
2. Nhập kho thành phẩm từ
sản xuất, giá trị nhập kho 8.000.000.
3. Chuyển khoản nộp hết
tiền thuế còn nợ kỳ trước.
4. Chi tiền mặt khen thưởng
cho nhân viên A, số tiền 2000 lấy từ quỹ khen thưởng.
5. Dùng TGNH trả nợ vay
ngắn hạn 4.000.000 và ½ số nợ vay dài hạn.
6. Chuyển khoản trả lương
hết kỳ trước cho nhân viên.
7. Tạm ứng cho nhân viên A 10.000 bằng tiền mặt để
đi mua công cụ dụng cụ.
8. Nhân viên A thanh toán tạm ứng, số công cụ dụng
cụ mua được theo giá chưa thuế 8000 thuế GTGT 10%, phần thừa trả lại cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt.
9. Trả lãi kỳ trước cho các cổ đông bằng tiền gửi
ngân hàng, số tiền 200.000.
10. Mua nguyên vật liệu,
giá chưa thuế 600.000 thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền.
11. Dùng lợi nhuận trích
lập bổ sung quỹ khen thưởng, số tiền 1.000.000.
12. Thanh toán chi phí điện,
nước và các dịch vụ khác ở văn phòng bằng chuyển khoản, giá chưa thuế 11.000
thuế GTGT 10%;
13. Khách hàng trả nợ 2.000.000
qua ngân hàng;
14. Chuyển khoản trả nợ
cho nhà cung cấp toàn bộ số nợ kỳ trước;
C.
Yêu cầu
1. Định khoản các sự kiện
phát sinh?
2. Lập bảng Cân đối thử
vào ngày cuối kỳ? (Mẫu phía dưới)
Bài
làm:(đơn vị tính: đồng)
I. Định khoản các sự kiện phát sinh?
1.
Bán thành phẩm, giá bán chưa thuế 15.000.000,
thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng TGNH; Giá vốn lô hàng 10.000.000
N632 10.000.000
C156 10.000.000
N112
16.500.000
C511 15.000.000
C3331 1.500.000
2.
Nhập
kho thành phẩm từ sản xuất, giá trị nhập kho 8.000.000
N156 8.000.000
C632 8.000.000
3.
Chuyển khoản nộp hết tiền thuế còn nợ kỳ
trước
N3331 500.000
C112 500.000
4.
Chi tiền mặt khen thưởng cho nhân viên A, số
tiền 2000 lấy từ quỹ khen thưởng
N353 2.000
C111 20.000
5.
Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn 4.000.000 và
½ số nợ vay dài hạn
N311 4.000.000
C112 4.000.000
N341 xxxxxxxx/2
C112 xxxxxxxx/2
6.
Chuyển khoản trả lương hết kỳ trước cho nhân
viên;
N334 1.500.000
C112 1.500.000
7.
Tạm
ứng cho nhân viên A 10,000 bằng tiền mặt để đi mua công cụ dụng cụ;
N141 10.000
C111 10.000
8.
Nhân viên A thanh toán tạm ứng, số công cụ dụng
cụ mua được theo giá chưa thuế 8.000 thuế GTGT 10%, phần thừa trả lại cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt
N153 8.000
N133 800
C141 8.800
N111 1.200
C141 1.200
9.
Trả
lãi kỳ trước cho các cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 200,000;
N338 200.000
C112 200.000
10.
Mua nguyên vật liệu, giá chưa thuế 600,000,
thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền:
N152 600.000
N133 60.000
C331 660.000
11.
Dùng
lợi nhuận trích lập bổ sung quỹ khen thưởng, số tiền 1,000,000;
N421 1.000.000
C353 1.000.000
12.
Thanh
toán chi phí điện, nước và các dịch vụ khác ở văn phòng bằng chuyển khoản, giá
chưa thuế 11,000, thuế GTGT 10%;
N642 11.000
N133 1.100
C112 12.100
13.
Khách hàng trả nợ 2.000.000 qua ngân hàng;
N112 2.000.000
C131 2.000.000
14.
Chuyển khoản trả nợ cho nhà cung cấp toàn bộ số
nợ kỳ trước:
N331 350.000
C112 350.000
II.
Lập bảng Cân đối thử vào ngày cuối kỳ
Tài khoản |
Số dư đầu kỳ |
Số phát sinh |
Số dư cuối kỳ |
|||
Dư nợ |
Dư có |
Phát sinh nợ |
Phát sinh có |
Dư nợ |
Dư có |
|
211 |
xxxxxxxx |
|
|
|
xxxxxxxx |
|
112 |
12.000.000 |
|
18.500.000 |
21.113.100 |
9.386.900 |
|
133 |
|
|
61.900 |
|
61.900 |
|
154 |
12.000.000 |
|
|
|
12.000.000 |
|
152 |
150.000.000 |
|
600.000 |
|
150.600.000 |
|
153 |
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
131 |
3.700.000 |
|
|
2.000.000 |
1.700.000 |
|
111 |
150.000 |
|
1.200 |
30.000 |
121.200 |
|
156 |
19.000.000 |
|
8.000.000 |
10.000.000 |
17.000.000 |
|
2141 |
|
200.000 |
|
|
|
200.000 |
331 |
|
350.000 |
350.000 |
660.000 |
|
660.000 |
421 |
|
4.500.000 |
1.000.000 |
|
|
3.500.000 |
353 |
|
15.000.000 |
20.000 |
1.000.000 |
|
15.980.000 |
411 |
|
150.000.000 |
|
|
|
150.000.000 |
334 |
|
1.500.000 |
1.500.000 |
|
0 |
0 |
311 |
|
24.00.000 |
4.000.000 |
|
|
20.800.000 |
3331 |
|
500.000 |
500.000 |
1.500.000 |
|
1.500.000 |
341 |
|
xxxxxxxx |
xxxxxxxx/2 |
|
|
xxxxxxxx/2 |
632 |
|
|
10.000.000 |
8.000.000 |
2.000.000 |
|
141 |
|
|
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
642 |
|
|
11.000 |
|
11.000 |
|
511 |
|
|
|
15.000.000 |
|
15.000.000 |
338 |
|
|
200.000 |
|
200.000 |
|
Tổng cộng |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét