Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
Chọn một câu trả lời:
a. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
b. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
c. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm tra
chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
d. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp.
Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
Chọn một câu trả lời:
a. Các nhà quản lý của chính công ty
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Các cổ đông
d. Hội đồng quản trị
Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty
tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:
Chọn một câu trả lời:
a. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
b. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
c. Trách nhiệm vô hạn
d. Được miễn thuế
Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là
bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn
(7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?
Chọn một câu trả lời:
a. 28.223,70 USD
b. 29.333,60 USD
c. 25.657,91 USD
d. 25.000 USD
Tỷ lệ nhỏ nhất có thể chấp nhận được của vòng quay vốn
đầu tư hợp tác được xác định bằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Thông tin từ những báo cáo kế toán
b. Những nhà đầu tư trong thị trường tài chính
c. Quản lý tài chính
d. Những quản lý cấp cao trong công ty
Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời:
a. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh
doanh; Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu
doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm
bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
b. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế
hoạch kinh doanh
c. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các
khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
d. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn
để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo giá trị cho doanh nghiệp
b. Quyết định chính sách cổ tức
c. Huy động vốn; Tạo giá trị cho doanh nghiệp; Quyết định chính sách
cổ tức
d. Huy động vốn
Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD
và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì mức lãi hiệu
quả hàng năm mà bạn nhận được sẽ là?
Chọn một câu trả lời:
a. 5,26%
b. 7,39%
c. 10,00%
d. 9,00%
Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá
nhân và các công ty thông qua các hoạt động:
Chọn một câu trả lời:
a. Vay
b. Cho vay
c. Vay; Phân tán rúi ro; cho vay
d. Phân tán rủi ro
Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn
với các khoản nợ của DN ?
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty cổ phần
c. Công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân
d. Tất cả các phương án đều sai
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh
nghiệp
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
b. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi
phạm hợp đồng kinh tế
c. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
d. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
Chi phí biến đổi bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
b. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí
hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
c. Chi phí thuê mặt bằng
d. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được
cung cấp
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài
chính:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổ tức và lợi nhuận được chia
b. Lãi tiền gửi ngân hàng
c. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
d. Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch
lãi chuyển nhượng vốn
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí khác
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí tài chính
Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt
động khác
b. Chi phí lưu thông của DN
c. Chi phí cho các hoạt động khác
d. Chi phí SX của DN
Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
Chọn một câu trả lời:
a. Các chỉ tiêu là tương đương nhau
b. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
Chọn một câu trả lời:
a. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản
phẩm
b. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả
sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
c. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh
toán tiền hàng
d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt
hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị
trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí tài chính
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
Chọn một câu trả lời:
a. Lãi vay
b. Cổ tức của cổ phần ưu đãi
c. Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay
d. Cổ tức cổ phần thường
Thu nhập giữ lại là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so
với mệnh giá
b. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đã
chi trả
c. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
d. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ
sách của cổ phần
Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy
đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy
a nó là?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
b. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
c. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
d. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
Chọn một câu trả lời:
a. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo
ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo
ra bao nhiêu doanh thu
b. Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao
nhiêu doanh thu
c. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu
doanh thu (DTT) trong kỳ
d. Tất cả các phương án đều sai
Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là?
Chọn một câu trả lời:
a. 1 – (Vốn chủ sở hữu/Tài sản)
b. 1 – (Tài sản/Nợ)
c. 1 – (Nợ/Tài sản)
d. 1 – (Tài sản/Vốn chủ sở hữu)
…………..của một công ty được định nghĩa thước đo tác động
của chi phí cố định.
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều sai
b. DFL
c. DOL
d. DTL
Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
Chọn một câu trả lời:
a. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư; Lựa chọn
phương án sản xuất; Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
b. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
c. Lựa chọn phương án sản xuất
d. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu
doanh thu thuần, đây là?
Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
b. Không phương án nào đúng
c. Hiệu suất vốn CSH
d. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh
doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân
b. Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên
doanh thu thuần
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn
× vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH
Chỉ số P/E được định nghĩa như là?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
b. Tất cả các phương án đều sai
c. EPS/ giá thị trường cổ phần thường
d. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy............
chia cho...........
Chọn một câu trả lời:
a. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
c. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
d. Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
Bảng cân đối kế toán là?
Chọn một câu trả lời:
a. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của
DN tại một thời điểm
b. Tất cả các phương án đều sai
c. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động
KD
Tỷ suất sinh lời của tài sản:
Chọn một câu trả lời:
a. Là khả năng sinh lời của vốn cố định
b. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động
vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS
bình quân
d. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động
vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay và là tỷ số giữa
lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân
Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình thái biểu hiện
b. Mục đích sử dụng
c. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
d. Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình
hình sử dụng
Đặc điểm của vốn cố định:
Chọn một câu trả lời:
a. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm và được luân chuyển dần
từng phần trong các chu kỳ SX
Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực
ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời:
a. Các loại chứng khoán
b. Máy móc thiết bị
c. Thương hiệu
d. Bất động sản
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là
550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 1050
b. – 50
c. – 1050
d. 50
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án
có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:
Chọn một câu trả lời:
a. Các dự án loại trừ nhau
b. Các dự án độc lập với nhau
c. Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau
d. Các dự án xung khắc nhau
IRR là chỉ tiêu phản ánh:
Chọn một câu trả lời:
a. Vốn đầu tư năm t
b. Tỷ suất sinh lời nội bộ
c. Thời gian hoàn vốn
d. Giá trị hiện tại thuần
Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số
năm hoạt động của dự án
b. Tỷ lệ chiết khấu
c. Số năm hoạt động của dự án
d. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự ánh
Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
Chọn một câu trả lời:
a. IRR = Lãi suất chiết khấu
b. IRR < Lãi suất chiết khấu
c. IRR > Lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0
Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
Chọn một câu trả lời:
a. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa
TSCĐ vào hoạt động
b. Tất cả các phương án đều sai
c. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau
khi đưa TSCĐ vào hoạt động
d. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khấu hao bình quân.
b. Khấu hao theo số dư giảm dần.
c. Phương pháp kết hợp khấu hao bình quan và khấu hao theo
số dư giảm dần
d. Tất cả các phương án đều sai
Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ
được mua, được gọi là quyết định _______
Chọn một câu trả lời:
a. Tài trợ
b. Vốn lưu động
c. Hoạch định ngân sách vốn
d. Cấu trúc vốn
Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:
Chọn một câu trả lời:
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
b. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định
theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
c. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
d. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế toán trên sổ
sách
b. Giá trị kế toán không đổi
c. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
d. Giá trị thị trường bằng không
Mức độ ảnh hưởng của ………phản ánh mức độ thay đổi của lợi
nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng
hàng hóa tiêu thụ).
Chọn một câu trả lời:
a. Đòn bẩy kinh doanh
b. Đòn bẩy tài chính
c. Đòn bẩy chung
d. Đòn bẩy tổng hợp
Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.
Chọn một câu trả lời:
a. Ngắn hạn
b. Dài hạn
c. Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
d. Thay đổi doanh số
Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
Chọn một câu trả lời:
a. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
b. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của
ngành; Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
c. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
d. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí biến đổi, lãi vay
b. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm,
lãi vay
c. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
d. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm và chi phí cố định, biến phí
bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi
phí cố định và chi phí biến đổi:
Chọn một câu trả lời:
a. Tài chính
b. Kinh doanh
c. Tổng hợp
d. Chung
DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi
trong _____khi _____ thay đổi.
Chọn một câu trả lời:
a. EPS; EBIT
b. EBIT; EPS
c. EBIT, doanh số
d. Doanh số, EBIT
Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn
vốn cổ phần.
Chọn một câu trả lời:
a. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi
cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng
b. Khi EBIT tăng, EPS giảm
c. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn
hơn
d. Tất cả các phương án đều sai
Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn
liên quan đến việc xác định:
Chọn một câu trả lời:
a. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số
b. Chỉ số khả năng thanh toán
c. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty
d. Độ lớn đòn bẩy tài chính
Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực
và tài sản tài chính?
Chọn một câu trả lời:
a. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản
thực luôn luôn được mua
b. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
c. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì
không phải
d. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với
thu nhập được tạo ra từ tài sản thực
EBIT là :
Chọn một câu trả lời:
a. Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải
trả
b. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
c. Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã
trả lãi vay
d. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả
lãi vay
Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại:
Chọn một câu trả lời:
a. Chứng khoán như những cổ phiểu của công ty IBM
b. Nguyên liệu thô sử dụng cho sản xuất
c. Bao gồm cả tài sản thực và tài sản tài chính
d. Bao gồm những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra
bởi một công ty
Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn
lãi suất vay
b. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn
hơn thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng
vốn bằng lãi suất vay
d. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng
vốn nhỏ hơn lãi suất vay
Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
Chọn một câu trả lời:
a. Vật chất của TSCĐ
b. Giá trị sử dụng của TSCĐ
c. Giá trị của TSCĐ
d. Vật chất của TSCĐ; Giá trị sử dụng của TSCĐ; Giá trị của TSCĐ
Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy:
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 3
c. 2
d. 4
Tài sản cố định vô hình bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Thiết bị
b. Máy móc
c. Nhà cửa
d. Nhãn hiệu
Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
Chọn một câu trả lời:
a. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ và đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn
đầu tư ban đầu
b. Có lãi
c. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
d. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của
mình:
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
d. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây
không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?
Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
b. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời
gian của tiền
c. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
d. Tất cả các phương án đều sử dụng nguyên tắc giá trị
tiền tệ theo thời gian
Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:
Chọn một câu trả lời:
a. NPV(A) < NPV(B)
b. NPV(A) > NPV(B) > 0
c. 0>NPV(A) > NPV(B)
d. NPV(A) = NPV(B)
Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:
Chọn một câu trả lời:
a. Trước khi khởi sự dự án
b. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
c. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời
sống kinh tế của mình và được thanh lý.
d. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Lợi nhuận sau thuế
Tiền thuê đất được xếp vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Không phương án nào đúng
c. Chi phí tài chính
d. Chi phí bán hàng
Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự
án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm
là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu
là 10%.
Chọn một câu trả lời:
a. 25.846$
b. 29.211$
c. 16.994$
d. 60.000$
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét