1. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là?
A. Điều
kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.
B. Điều
kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh.
C.
Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định.
D. Điều
kiện để đầu tư và phát triển.
2. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị
coi là có tính chất “may rủi” giống với "sòng bạc"?
A. Rủi
ro cao và tất cả người tham gia đều giầu lên một cách rất nhanh chóng.
B.
Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối.
C. Rất
nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều
tiền.
D. Nếu
có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng lợi.
3. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là?
A. Thị
trường mở.
B. Thị
trường chứng khoán.
C. Thị
trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.
D.
Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên
một năm.
4. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và
thị trường tiền tệ là?
A.
Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.
B. Thời
hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.
C. Công
cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
D. Các
chủ thể tham gia và lãi suất.
5. Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các công cụ
tài chính sau?
A. Tín
phiếu kho bạc
B. Ngân
phiếu
C. Trái
phiếu NH
D.
Trái phiếu CP
6. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là?
A.
Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.
B. Tổ
chức các hoạt động tài chính.
C. Tạo
điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm.
D. Đáp
ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế
7. Thị trường tiền tệ trên thực tế được hiểu là?
A. Thị
trường mở.
B. Thị
trường chứng khoán.
C. Thị
trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.
D.
Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn dưới
một năm.
8. Tại sao vốn đối với các doanh nghiệp trong nền kinh
tế lại quan trọng?
A. Điều
kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.
B. Điều
kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh.
C.
Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
D. Điều
kiện để đầu tư và phát triển.
9. Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư
phát triển và hiện đại hoá các doanh nghiệp Việt Nam là?
A. Chủ
doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh doanh.
B. Ngân
sách Nhà nước hỗ trợ.
C. Tín
dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương mại, đặc biệt là ngân hàng thương
mại Nhà nước.
D.
Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư.
10. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với
doanh nghiệp cụ thể là?
A. Bổ
sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán
kinh tế.
B. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình
sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.
C. Tăng
cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp
D. Bổ
sung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các DN Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay.
11. Các công cụ tài chính bao gồm?
A. Các
loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
B. Cổ
phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
C. Thương
phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (3nk’s Acceptances).
D.
Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt.
12. Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm?
A.
Ngân hàng Trung Ương, Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng
và các ngân hàng thương mại thành viên.
B. Hộ
gia đình.
C. Doanh
nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng công ty.
D. Doanh
nghiệp ngoài Quốc doanh với quy mô rất lớn.
13. Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động
của hệ thống ngân hàng và thị trường chứng khoán là vì:
A. Hai
“kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, và “kênh” có hiệu quả
hơn sẽ được tồn tại và phát triển.
B.
Hai “kênh” này sẽ bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu
cầu về vốn đầu tư và thoả mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro của
công chúng trong nền kinh tế.
C. Thị
trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường.
D. Các
ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng khoán và ngược
lại.
14. Chứng khoán là?
A.
Các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
B. Cổ
phiếu và trái phiếu các loại.
C. Các
giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham gia sở hữu hoặc đòi nợ, và được
mua bán trên thị trường.
D. Tín
phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu.
15. Chức năng của thị trường tài chính?
A. Dẫn
vốn
B. Đảm
bảo tính thanh khoản cho tài sản tài chính
C. Hình
thành giá cho các tài sản tài chính
D.
Cả 3 phương án đều đúng
16. Thị trường vốn là nơi?
A. Mua
bán các tài sản tài chính ngắn hạn
B.
Mua bán và trao đổi các tài sản tài chính trung hạn và dài hạn
C. Huy
động vốn cho thị trường chứng khoán
D. Tăng
vốn cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
17. Quản lý nhà nước đối với thị trường tài chính nhằm?
A. Ổn
định thị trường tài chính
B. Đảm
bảo cạnh tranh lành mạnh trên thị trường tài chính
C. Đáp
ứng các mục tiêu,tăng trưởng kinh tế
D.
Cả 3 phương án đều đúng
18. Trung gian tài chính là?
A. Ngân
hàng thương mại
B. Công
ty bảo hiểm
C. Quỹ
đầu tư
D.
Cả 3 phương án đều đúng
19. Nhiệm vu của trung gian tài chính là?
A.
Huy động nguồn vốn cho phát triển kinh tế
B. Tạo
thêm việc làm cho xã hội
C. Đảm
bảo an sinh xã hội
D. Giám
sát thị trường tài chính
20. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong thị trường
tài chính?
A.
Tạo ra các quỹ tiền tệ trong xã hội
B. Tạo
ra sự cạnh tranh trong sử dụng vốn
C. Tăng
lợi nhuận cho nhà đầu tư
D. Liên
kết tài chính quốc tế
21. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities
money) sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bước phát triển trong lịch
sử tiền tệ bởi vì:
A.
Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ.
B. Tăng
cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối với các hoạt
động kinh tế.
C. Chỉ
như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền
kinh tế.
D. Tiết
kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác
22. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền
trong nền kinh tế gồm:
A. Thuận
lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.
B. Được
chấp nhận rộng rãi.
C. Có
thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
D.
Cả 3 phương án đều đúng.
23. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học
hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất?
A.
Phương tiện trao đổi.
B. Phương
tiện đo lường và biểu hiện giá trị.
C. Phương
tiện lưu giữ giá trị.
D. Phương
tiện thanh toán quốc tế
24. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là?
A.
Một loại tín tệ.
B. Tiền
được làm bằng giấy.
C. Tiền
được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng.
D. Tiền
gửi 3n đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra.
25. Lạm phát sẽ tác động xấu đến?
A. Thu
nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng.
B. Thu
nhập của mọi tầng lớp dân cư.
C. Thu
nhập của các chuyên gia nước ngoài.
D.
Thu nhập cố định của những người làm công
26. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền
tệ (MB) sẽ giảm xuống khi nào?
A. Các
ngân hàng thương mại rút tiền từ ngân hàng trung ương
B. Ngân
hàng trung ương mở rộng cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại.
C.
Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D. Không
có câu nào đúng
27. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố?
A. Lãi
suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
B. Mục
tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
C.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong
lưu thông.
D. Mục
tiêu mở rộng tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
28. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác
không thay đổi)
A. Tăng
B.
Giảm
C. Không
thay đổi
29. Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các
ngân hàng trung gian là nghiệp vụ phát hành?
A.
Tạm thời.
B. Vĩnh
viễn
C. Không
xác định được
30. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền
trong nền kinh tế gồm:
A. Thuận
lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.
B. Được
chấp nhận rộng rãi.
C. Có
thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
D. Cả
3 phương án đều đúng
31. Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết
khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Chắc
chắn sẽ tang.
B.
Có thể sẽ tăng
C. Có
thể sẽ giảm
D. Không
thay đổi
32. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền
tệ (MB) sẽ giảm xuống khi nào?
A. Các
ngân hàng thương mại rút tiền từ ngân hàng trung ương
B. Ngân
hàng trung ương mở rộng cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại.
C.
Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D. Không
có phương án nào đúng
33. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương
mại nhất thiết phải?
A. Bằng
10 % Nguồn vốn huy động.
B. Bằng
10 % Nguồn vốn.
C.
Theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ
D. Bằng
10 % Tiền gửi không kỳ hạn.
34. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể
được tổng hợp lại bao gồm:
A.
Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự
tăng trưởng tiền tệ quá mức.
B. Lạm
phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong
nhiều năm.
C. Những
yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương.
D. Lạm
phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính.
35. Nếu công chúng đột nhiên gửi tiền vào các ngân
hàng nhiều hơn trước, giả sử các yếu tố khác không đổi, phương trình trao đổi (MV=PY)
có biến động không?
A. Có
B. Không
C. Lúc
ban đầu thì có biến động sau đó sẽ trở lại cân bằng ở mức cũ
D.
Không phương án nào đúng
36. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là?
A.
Tiền được pháp luật bảo hộ, công chúng có niềm tin vào chúng
B. Tiền
được làm bằng giấy.
C. Tiền
được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của
ngân hàng.
D. Tiền
gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra
37. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities
money) sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bước phát triển trong lịch
sử tiền tệ bởi vì?
A.
Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ.
B. Tăng
cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối với các hoạt
động kinh tế.
C. Chỉ
như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền
kinh tế.
D. Tiết
kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác
38. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Giá
trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được
B. Lạm
phát làm giảm giá trị của tiền tệ
C. Lạm
phát là tình trạng giá cả tăng lên
D.
Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
39. Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ trong một nền kinh
tế phụ thuộc vào những nhân tố chính sau:
A. Thu
nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức độ an toàn xã hội.
B. Thu
nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế
C.
Thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát.
D. Sự
thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập của công
chúng.
40. Lượng tiền cơ sở (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu
Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị
trường mở?
A. Tăng
B.
Giảm.
C. Không
đổi.
D. Không
có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ
số tiền tệ
41. Nhận định nào sau đây không cùng tiêu chí phân loại
lãi suất?
A. Lãi
suất tín dụng thương mại
B. Lãi
suất tín dụng Nhà nước
C. Lãi
suất tín dụng ngân hàng
D.
Lãi suất danh nghĩa
42. Số tiền đầu tư tại thời điểm 3n đầu là 10.000USD.
Lãi suất là 10% /năm (lãi phát sinh của kỳ trước được gộp chung vào với gốc để
tính lãi cho kỳ tiếp theo). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là?
A. 10.000(1
+ 10% * 5)
B.
10.000(1 + 0,1 )5
C. 10.000/(1
+ 0,1* 5)
D. 10.000/(1
+ 10%)5
43. Số tiền đầu tư tại thời điểm 3n đầu là 10.000USD.
Lãi suất là 10% /năm (lãi của kỳ hạn trước không sinh lãi ở kỳ hạn sau trong
toàn bộ thời hạn vay mượn). Sau 5 năm số tiền đó sẽ là?
A. 10.000(1
+ 10% * 5)
B.
10.000(1 + 10% ) 5
C. 10.000/(1
+ 10% *5)
D. 10.000/(1
+ 10% ) 5
44. Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng?
A. Các
loại lãi suất thường thay đổi cùng chiều
B. Trên
thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau
C. Lãi
suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn
D.
Cả 3 phương án đều đúng
45. Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn
vốn cho vay?
A. Tiết
kiệm của hộ gia đình
B.
Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
C. Thặng
dư ngân sách của Chính phủ và địa phương
D. Các
khoản đầu tư của doanh nghiệp
46. Lãi suất thực sự có nghĩa là?
A. Lãi
suất ghi trên các hợp đồng kinh tế.
B. Lãi
suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C.
Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
D. Lãi
suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, …
47. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố
khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
A.
Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi
suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi
suất thực sẽ tăng
D. Lãi
suất thực có xu hướng giảm
48. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân
hàng phụ thuộc vào các yếu tố?
A.
Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.
B. Nhu
cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.
C. Mức
độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng.
D. Quy
mô và thời hạn của khoản tiền gửi.
49. Nhân tố tác động lên lãi suất?
A. Tỷ
lệ lạm phát.
B. Tỷ
suất lợi nhuận bình quân của nền kinh tế.
C. Chính
sách kinh tế của Nhà nước.
D.
Tất cả các phương án đều đúng.
50. Nhận định nào sau đây sai trong ngắn hạn?
A. Khi
lãi suất tăng, chi tiêu cho đầu tư sẽ giảm.
B.
Khi lãi suất tăng, chi tiêu cho đầu tư sẽ tăng.
C. Khi
lãi suất tăng, chi tiêu tiêu dùng giảm.
D. Khi
lãi suất giảm, chi tiêu tiêu dung tăng.
51. Nhận định nào sau đây sai?
A.
Lãi suất trong nước tăng sẽ làm tăng nhu cầu đầu tư cho xuất khẩu.
B. Lãi
suất tăng sẽ tác động xấu đến tỷ giá hối đoái, gây bất lợi cho nhà xuất khẩu.
C. Lãi
suất trong nước giảm sẽ khuyến khích nhu cầu đầu tư cho xuất khẩu.
D. Lãi
suất giảm sẽ làm tăng xuất khẩu ròng.
52. Nhận định nào sau đây là hình thức phân phối vốn
tín dụng trực tiếp?
A. Việc
phân phối được thực hiện thông qua ngân hàng thương mại.
B. Việc
phân phối được thực hiện thông qua quỹ tín dụng.
C. Việc
phân phối được thực hiện thông qua công ty tài chính.
D.
Không phương án nào đúng.
53. Tín dụng là?
A. Sự
chuyển giao quyền sở hữu một số tiền từ chủ thể này sang chủ thể khác.
B. Là
sự hoàn trả có thời hạn.
C. Phải
có thêm một phần dư coi như phí thuê vốn
D.
Chuyển giao vốn, có thơi gian hoàn trả và công thêm phần lãi
54. Hình thức phân phối vốn tín dụng trực tiếp là?
A.
Việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chưa sử dụng đến chủ
thể sử dụng vốn đó.
B. Việc
phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chưa sử dụng đến ngân hàng thương mại.
C. Việc
phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời chưa sử dụng đến quỹ tín dụng.
D. Không
phương án nào đúng.
55. Nguyên tắc cho vay của tín dụng?
A.
Hoàn trả gốc và lãi theo hợp đồng.
B. Hoàn
trả gốc.
C. Không
hoàn trả.
D. Không
hoàn trả trực tiếp.
56. Vai trò của tín dụng?
A. Ổn
định đời sống, tạo công ăn việc làm ổn định kinh tế xã hội.
B. Góp
phần thúc đẩy sản xuất – lưu thông hàng hóa phát triển.
C. Ổn
định tiền tệ, ổn định giá cả.
D.
Tất cả các phương án đều đúng.
57. Các chức năng chủ yếu của tín dụng ?
A. Tập
trung và phân phối lại vốn, tài sản trên cơ sở có hoàn trả.
B. Kiểm
tra giám sát bằng tiền đối với các hoạt động kinh tế xã hội.
C. Tạo
lập vốn cho nền kinh tế.
D.
Tất cả các phương án đều đúng.
58. Nhận định nào sau đây sai ?
A. Tín
dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa một bên là Ngân hàng và bên kia là các
chủ thể kinh tế khác.
B. Tín
dụng Nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với dân cư và các tổ chức kinh
tế - xã hội khác trong nền kinh tế.
C.
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa công ty cho thuê tài chính
(công ty tài chính), với doanh nghiệp, cá nhân… dưới hình thức cho thuê tài sản.
D. Tín
dụng tiêu dùng là hình thức tài trợ cho mục đích chi tiêu của cá nhân, hộ gia
đình.
59. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của
tín dụng tiêu dùng?
A.
Lãi suất tín dụng tiêu dùng thường thấp hơn lãi suất cho vay thương
mại.
B. Người
vay thường là cá nhân và các hộ gia đình.
C. Người
vay thường quan tâm đến lãi vay và số tiền họ phải trả.
D. Nguồn
trả nợ của khách hàng được lấy từ thu nhập của họ không nhất thiết phải từ kết quả
việc sử dụng những khoản vay này.
60. Tín dụng ngân hàng có hạn chế so với các hình thức
tín dụng khác là?
A. Khối
lượng tín dụng lớn.
B. Thời
hạn tín dụng là đa dạng.
C. Phạm
vi hoạt động rộng.
D.
Lãi suất cao.
61. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thơng
mại nhất thiết phải ?
A. Bằng
10 % Nguồn vốn huy động.
B. Bằng
10 % Nguồn vốn.
C.
Theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ.
D. Bằng
10 % Tiền gửi không kỳ hạn.
62. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một
ngân hàng thương mại có thể đuợc hiểu là?
A. Tuân
thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ương.
B. Có
tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dới 8%.
C. Không
có nợ xấu và nợ quá hạn.
D.
Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ
quá hạn ở mức cho phép.
63. Chức năng trung gian tài chính của một ngân hàng
thương mại có thể được hiểu là?
A. Làm
cầu nối giữa người vay và cho vay tiền.
B. Làm
cầu nối giữa các đối tợng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.
C.
Cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định của pháp luật.
D. Biến
các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.
64. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại
và một công ty bảo hiểm là?
A. Ngân
hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.
B.
Ngân hàng thương mại đợc phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên
cơ sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
C. Ngân
hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung
dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.
D. Ngân
hàng thương mại không đợc phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng
khoán.
65. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân
hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi
nh thế nào?
A. Có
thể tăng.
B.
Có thể giảm.
C. Có
thể không tăng.
D. Chắc
chắn sẽ tăng.
66. Cơ sở tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố?
A. Lãi
suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
B. Mục
tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thơng mại.
C.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, và lượng tiền mặt trong lưu thông.
D. Mục
tiêu mở rộng của Ngân hàng Trung ương.
67. Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết
khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Chắc
chắn tăng.
B.
Có thể tăng.
C. Có
thể giảm.
D. Không
thay đổi.
69. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu
Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị
trường mở?
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không
đổi
D.
Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ.
70. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với
doanh nghiệp cụ thể là?
A. Bổ
sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán
kinh tế.
B.
Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình
sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.
C. Bổ
sung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay.
D. Bổ
sung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay.
71. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay
khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào?
A. Mức
độ rủi ro của món vay.
B. Thời
hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
C. Khách
hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.
D.
Tất cả các phương án đều đúng.
72. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là
nghiêm trọng đối với nền kinh tế là?
A.
Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt
các ngân hàng khác.
B. Các
cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.
C. Một
số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại.
D. Tất
cả các phương án đều sai.
73. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là?
A. Công
ty cổ phần thật sự lớn.
B. Công
ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.
C. Một
Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh tín dụng.
D.
Một loại hình trung gian tài chính.
74. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là?
A. Ngân
hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu, với lãi suất
là lãi suất chiết khấu trên thị trường.
B. Mua
đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu.
C. Ngân
hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố tại
ngân hàng và ngân hàng không tính lãi.
D.
Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời
hạn đến ngày đáo hạn của thương phiếu đó.
75. Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng
thương mại cần phải?
A. Cho
vay càng ít càng tốt.
B. Cho
vay càng nhiều càng tốt.
C. Tuân
thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào
tài sản thế chấp.
D.
Không ngừng đổi mới công nghệ và đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ nhằm
tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng.
76. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng
thương mại bởi vì?
A. Các
ngân hàng luôn chạy theo rủi ro để tối đa hoá lợi nhuận.
B. Các
ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.
C.
Có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn.
D. Có
sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ.
77. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thường dễ tạo
ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?
A. Có
lợi thế và lợi ích theo quy mô.
B. Có
tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách hàng.
C. Có
điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hoá hoạt động giảm thiểu rủi ro.
D.
Cả 3 phương án đều đúng
78. Các cơ quan quản lý Nhà nớc cần phải hạn chế không
cho các ngân hàng nắm giữ một số loại tài sản có nào đó nhằm mục đích?
A.
Để tạo ra môi trờng cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an
toàn, hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này.
B. Để
các ngân hàng tập trung vào các hoạt động truyền thống.
C. Để
giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một địa bàn.
D. Để
hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp.
79. Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một
ngân hàng trở thành kém hơn” giá trị trên sổ sách?
A. Tình
trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn.
B.
Có dấu hiệu phá sản rõ ràng.
C. Đang
là bị đơn trong các vụ kiện tụng.
D. Cơ
cấu tài sản bất hợp lý.
80. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng
thì nhóm nguyên nhân nào được coi là quan trọng nhất?
A. Nhóm
nguyên nhân thuộc về Chính phủ.
B. Nhóm
nguyên nhân thuộc về hiệp hội ngân hàng thế giới.
C. Nhóm
nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng thương mại.
D.
Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.
81. Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các
tiêu chuẩn?
A. Có
giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết.
B. Có
thời gian sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa thích.
C. Có
giá trị trên 5.000.000 VND và đợc rất nhiều người ưa thích.
D.
Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người vay vốn và có giá trị từ 200.000
VND.
82. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một
ngân hàng thương mại có thể được hiểu là?
A. Tuân
thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ương.
B. Có
tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dưới 8%.
C. Không
có nợ xấu và nợ quá hạn.
D.
Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ
quá hạn ở mức cho phép.
83. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một
ngân hàng thương mại được coi là an toàn khi đạt ở mức?
A. 18%
B. 12%
C. 5.3%
D.
8%
84. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước
là chi cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội?
A. Chi
hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế.
B. Chi
chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
C. Chi
đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.
D.
Cả 3 phương án đều đúng
85. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất
trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam?
A.
Thuế.
B. Phí.
C. Lệ
phí.
D. Sở
hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác.
86. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế
có tác dụng?
A. Để
xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các doanh
nghiệp và công chúng.
B.
Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân
sách Nhà nước.
C. Để
kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho
công chúng.
D. Để
kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công
chúng.
87. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh
tế thông qua sự tác động tới?
A. Lãi
suất thị trường.
B. Tổng
tiết kiệm quốc gia.
C. Đầu
tư và cán cân thương mại quốc tế.
D.
Cả 3 phương án đều đúng
88. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền
kinh tế bởi vì?
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của
Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.
B. Thuế
là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc
biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.
C. Chính
sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.
D. Việc
quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài
chính trực tiếp 3n hành.
89. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm?
A. Do
chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước.
B. Do
hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức.
C. Do
những hạn chế của cán bộ thuế.
D.
Tất cả các phương án đều đúng.
90. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước
bao gồm?
A. Tăng
thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.
B. Phát
hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ.
C.
Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân
cư.
D. Tăng
thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài.
91. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi?
A. Chi
phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi
phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả
năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.
D.
Cả ba phương án trên
92. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối
Ngân sách Nhà nước bao gồm?
A.
Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
B. Thuế,
sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ.
C. Thuế,
sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần của Nhà nước.
D. Thuế,
phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại.
93. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước
là khồng bắt buộc?
A.
Chi hỗ trợ vốn cho DNNN
B. Chi
chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
C. Chi
đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.
D. Tất
cả các phương án đều đúng.
94. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không
thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam?
A. Thuế
thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại.
B. Thuế
lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.
C. Thu
từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.
D.
Tất cả các phương án đều sai.
95. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất
trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam?
A.
Thuế.
B. Phí.
C. Lệ
phí.
D. Sở
hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác.
96. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế
có tác dụng?
A. Để
xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các doanh
nghiệp và công chúng.
B.
Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân
sách Nhà nước.
C. Để
kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho
công chúng.
D. Để
kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công
chúng.
97. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh
tế thông qua sự tác động tới?
A. Lãi
suất thị trường.
B. Tổng
tiết kiệm quốc gia.
C. Đầu
tư và cán cân thương mại quốc tế.
D.
Tất cả các phương án đều đúng.
98. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền
kinh tế bởi vì?
A.
Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản
l. và điều tiết vĩ mô nền KTQD.
B. Thuế
là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc
biệt trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay.
C. Chính
sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.
D. Việc
quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài
chính trực tiếp 3n hành.
99. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc
chi thường xuyên?
A.
Chi dân số KHHGĐ.
B. Chi
khoa học, công nghệ và môi trường.
C. Chi
trợ cấp NS cho Phường, Xã.
D. Chi
bù giá hàng chính sách.
100. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm:
A. Do
chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước.
B. Do
hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức.
C. Do
những hạn chế của cán bộ Thuế.
D.
Tất cả các phương án đều đúng.
101. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng?
A. Thu
NS – Chi NS > 0.
B.
Thu NS (không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0.
C. Thu
NSNN – Chi thường xuyên = Chi đầu t + trả nợ (cả tín dụng NN).
D. Thu
NS = Chi NS.
102. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà
nước bao gồm?
A. Tăng
thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.
B. Phát
hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ.
C.
Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân
cư.
D. Tăng
thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài.
103. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân
sách Nhà nước dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
A.
Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
B. Vay
dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.
C. Phát
hành trái phiếu Quốc tế.
D. Phát
hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thương mại.
104. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có
chi phí cơ hội thấp nhất là?
A. Chỉ
cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
B.
Vay tiền của dân cư.
C. Chỉ
cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Chỉ
cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
105. Chính sách Tài khoá được hiểu là?
A. Chính
sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới.
B. Chính
sách Tài chính Quốc gia.
C.
Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông
qua các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước.
D. Là
bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi Ngân
sách Nhà nước, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ.
106. Chế độ tỷ giá thả nổi là chế độ tỷ giá hối đoái
mà ở đó mối tương quan về giá giữa các đồng tiền được xác định trên cơ sở?
A. Cung
tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước.
B. Cầu
tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước.
C. Cung
cầu tiền tệ nhưng chịu sự quản lý điều tiết của Nhà nước.
D.
Tất cả các phương án đều sai.
107. Niêm yết tỷ giá hối đoái trực tiếp là?
A. Một
lượng cố định ngoại tệ được biểu diễn bằng một số lượng biến đổi nội tệ
B.
Một lượng cố định nội tệ được biểu diễn bằng một số lượng biến đổi ngoại
tệ
C. Một
lượng cố định ngoại tệ được biểu diễn bằng một số lượng cố định nội tệ
D. Không
có phương án đúng.
108. Khi lãi suất VND tăng lớn hơn lãi suất USD sẽ làm
cho?
A. Cầu
về VND tăng và tỷ giá hối đoái tăng
B. Cung
về VND tăng và tỷ giá hối đoái tăng
C.
Cầu về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm
D. Cung
về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm
109. Tại Việt Nam, khi VND mất giá so với EUR làm ảnh
hưởng đến nền kinh tế, chính phủ có thể điều chỉnh tỷ giá bằng cách?
A. Mua
EUR trên thị trường ngoại hối.
B.
Bán EUR trên thị trường ngoại hối.
C. Vừa
mua và bán EUR trên thị trường ngoại hối
D. Không
tham gia thị trường ngoại hối để thị trường tự điều tiết tỷ giả.
110. Các ngân hàng thương mại ở Việt Nam là?
A. Cơ
quan tổ chức, điều hành nhằm hình thành thị trường mua - bán ngoại tệ có tổ chức
giữa các NHTM.
B. Cơ
quan trung gian trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ để hưởng hoa hồng
C. Người
mua - bán cuối cùng để can thiệp vào thị trường nhằm thực hiện chính sách tiền
tệ, tỷ giá của Nhà nước.
D.
Nơi thực hiện chính sách tỷ giá của Ngân hàng trung ương.
111. Trong số các phương tiện thanh toán sau, đâu là
không phải là ngoại hối ?
A.
Nội tệ do người không cư trú nắm giữ.
B. Nội
tệ do người cư trú nắm giữ
C. Ngoại
tệ do người cư trú nắm giữ
D. Cả
A, B và C.
112. Giao dịch giao ngay là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ
theo tỷ giá trao đổi được hình thành tại thời điểm?
A. Ký
HĐ và việc thanh toán diễn ra ngày trong ngày ký HĐ
B. Thanh
toán và việc thanh toán trong thời gian hai ngày làm việc kể tử ngày ký HĐ
C.
Ký HĐ nhưng việc thanh toán trong thời gian hai ngày làm việc kể từ
ngày ký HĐ
D. Không
có phương án đúng
113. Thị trường ngoại hối không phải là?
A.
Là nơi diễn ra việc mua bán, trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng
nội tệ.
B. Là
nơi diễn ra các giao dịch trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ.
C. Là
nơi diễn ra các giao dịch trao đổi các chứng khoán có giá ghi bằng ngoại tệ.
D. Tất
cả đều sai.
114. Cán cân thanh toán quốc tế là Bảng tổng hợp?
A. Đối
chiều và so sánh những khoản tiền thu được từ nước ngoài với những khoản tiền
chi trả trong nước trong một khoảng thời gian nhất định.
B. Tất
cả các giao dịch kinh tế tài chính giữa một nước với một nước khác trong một
khoảng thời gian nhất định.
C. Các
khoản thu và chi giữa các tổ chức và cá nhân là người không cư trú trong một thời
kỳ nhất định.
D.
Không có phương án đúng.
115. Để khắc phục tình trạng thặng dư cán cân thanh
toán quốc tế cần?
A. Tăng
nhập khẩu vốn
B.
Tăng nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất
C. Tăng
tiết kiệm chi tiêu
D. Giảm
dự trữ ngoại tệ
116. Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh
toán quốc tế cần?
A. Điều
chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế xuất nhập khẩu
B. Điều
chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng tăng cường xuất nhập khẩu
C. Điều
chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế xuất khẩu, tăng cường nhập khẩu
D.
Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế nhập khẩu, tăng cường
xuất khẩu
117. Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh toán quốc tế,
Chính phủ cần?
A. Hạn
chế xuất nhập khẩu.
B.
Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt
C. Nới
lỏng tiền tệ.
D. Tất
cả các phương án đều đúng.
118. Ký chấp nhận Hối phiếu là hình thức tín dụng do?
A. Ngân
hàng cấp cho người xuất khẩu
B. Ngân
hàng cấp cho người xuất nhập khẩu.
C.
Ngân hàng cấp cho người nhập khẩu
D. Ngân
hàng cấp cho người vận tải
119. Ngân hàng cấp tín dụng cho người nhập khẩu dưới
hình thức?
A. Ký
hậu Hối phiếu.
B.
Chấp nhận Hối phiếu.
C. Chiết
khấu Hối phiếu.
D. Không
có phương án đúng.
120. Chiết khấu hối phiếu về bản chất là hình thức tín
dụng?
A.
Do ngân hàng cấp cho người xuất khẩu
B. Do
ngân hàng cấp cho người nhập khẩu
C. Do
ngân hàng cấp cho người xuất nhập khẩu
D. Do
ngân hàng cấp cho người vận tải
121. Tín dụng người xuất khẩu cấp cho người nhập khẩu
không phải là hình thức?
A.
Chiết khấu hối phiếu
B. Ký
chấp nhận hối phiếu.
C. Ký
L/C trả chậm.
D. Mở
tài khoản.
122. Trong thương mại quốc tế, có thể sử dụng các
phương tiện thanh toán?
A. Hối
phiếu, Lệnh phiếu và Tín phiếu
B. Hối
phiếu, Lệnh phiếu và Ngân phiếu.
C. Hối
phiếu, kỳ phiếu và Trái phiếu
D.
Hối phiếu, Lệnh phiếu và Trái phiếu
123. Hối phiếu là ?
A. Cam
kết trả tiền vô điều kiện của người mua
B. Cam
kết trả tiền vô điều kiện của ngân hàng người mua
C. Mệnh
lệnh đòi tiền vô điều kiện của ngân hàng người mua
D.
Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện của người bán
124. Quyền lợi của người xuất khẩu trong phương thức
nhờ thu trơn ?
A. Giống
như trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ
B. Cao
hơn trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ
C.
Thấp hơn trong hình thức nhờ thu kèm chứng từ
D. Không
có phương án đúng
125. Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ?
A. Người
nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
B. Người
nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu
C.
Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người
xuất khẩu
D. Không
có phương án đúng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét