1. Các bên bắt buộc phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản đối với các hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên.
- (Đ):Đúng
2. Các
bên chỉ có thể sửa đổi, bổ sung thỏa ước sau khi thực hiện được một thời gian
theo quy định của pháp luật.
- (Đ):Đúng
3. Các
bên có quyền thỏa thuận thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
- (Đ):Đúng
4. Các
bên phải ký kết hợp đồng lao động theo mẫu bắt buộc do Cơ quan có thẩm quyền
ban hành.
- (Đ):Sai
5. Các
doanh nghiệp có quyền quy định tiền lương tối thiểu để áp dụng trong doanh nghiệp,
nhưng không được thấp hơn tiền lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
- (Đ):Đúng
6. Các
doanh nghiệp có quyền xây dựng hệ thống thang, bảng lương riêng để sử dụng.
- (Đ):Đúng
7. Các
doanh nghiệp sử dụng lao động theo hình thức hợp đồng lao động đều bắt buộc phải
ký kết thỏa ước lao động tập thể.
- (Đ):Sai
8. Các
doanh nghiệp sử dụng từ 10 lao động trở lên đểu bắt buộc phải ký kết thỏa ước
lao động tập thể.
- (Đ):Sai
9. Các
hành vi bị cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật làm thêm giờ, làm việc
vào ban đêm
- (Đ): Lao động suy giảm khả năng lao động 50%
trở lên
10. Các
hành vi bị cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật làm thêm giờ, làm việc
vào ban đêm
- (Đ): Lao động suy giảm khả năng lao động 51%
trở lên
11. Các
quy định của Bộ luật Lao động không chỉ áp dụng vỏi người làm việc theo hợp đồng
lao động mà còn áp dụng với một số đối tượng lao động khảc.
-
(Đ):Đúng
12. Cấm
sử dụng lao động là người chưa thành niên trong công việc nào sau đây:
- (Đ): Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, máy móc.
13. Cán
bộ, công chức không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật lao động.
- (Đ):Sai.
14. Chế
độ nghỉ hàng năm chỉ áp dụng cho người lao động đã có thời gian làm việc trong
doanh nghiệp đủ 12 tháng trở lên.
- (Đ):Sai
15. Chế
độ phụ cấp là một chế độ đãi ngộ với người lao động.
- (Đ):Sai
16. Chỉ
Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh (và tương đương) mới có quyền
tuyên bố và xử lý thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- (Đ):Sai
17. Chi
phí cho việc thương lượng, ký kêt, sửa đổi bổ sung, gửi và công bố TƯLĐTT do
NSDLĐ và tổ chức Công đoàn cùng chi trả.
- (Đ):Sai
18. Chủ
thể đại diện cho tập thể lao động là BCH công đoàn cơ sở hoặc BCH Công đoàn cấp
trên trực tiếp.
- (Đ):Đúng
19. Chủ
thể đại diện cho tập thể lao động trong quan hệ lao động tập thể là bạn chấp
hành công đoàn cơ sở hoặc bạn chấp hành công đoàn cấp trên cấp cơ sở
- (Đ):Đúng
20. Chức
năng của Thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- (Đ): Thanh tra chuyên ngành về lao động
21. Công
đoàn có quyền tham gia trong phiên họp xét xử lý kỷ luật đối với người lao động.
- (Đ):Đúng
22. Cuộc
đinh công vi phạm trinh tự, thủ tục theo quy định của pháp luật thì bị coi là
đinh công bất hợp pháp.
- (Đ):Sai
23. Đại diện cho tập thể lao động trong thương
lượng tập thể tại doanh nghiệp là BCH Công đoàn cơ sở.
- (Đ):Sai
24. Địa điểm tổ chức thương lượng tập thể
do NSDLĐ quyết định.
- (Đ):Sai
25. Đối
thoại tại nơi làm việc được tiến hành định kỳ 03 tháng một lần.
- (Đ):Sai
26. Đối
với hợp đồng không xác định thời hạn, các bên có quyền chấm dứt bất cứ lúc nào,
không cần có căn cứ luật định.
- (Đ):Sai
27. Hành
vi nào bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động liên quan đến thành lập,
gia nhập, hoạt động tổ chức Công đoàn
- (Đ): Cản trở, gây khó khăn cho việc gia nhập
Công đoàn của ngưòi lao động,
Ép buộc người lao động trong hoạt động công đoàn, Yêu cầu người lao động không tham gia công đoàn
28. Hình
thức xử lý kỷ luật sa thải được người sử dụng áp dụng trong trường hợp
- (Đ) Người lao động có tiết lộ bí mật kinh
doanh
29. Hình
thức xử lý kỷ luật sa thải được người sử dụng áp dụng trong trường hợp
- (Đ) Người lao động có hành vi tham
30. Hòa
giải viên lao động có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp về hợp đồng học nghề.
- (Đ):Đúng
31. Hòa
giải viên lao động không có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể.
- (Đ):Sai
32. Hội
đồng trọng tài do Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định thành lập.
- (Đ):Đúng
33. Hội
đồng Trọng tài lao động chỉ có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể.
- (Đ):Sai
34. Hội
đồng Trọng tài lao động có quyền giải quyết định công.
- (Đ): Sai
35. Hợp
đồng lao động bằng lời nói (miệng) áp dụng với các hợp đồng lao động có thời hạn
dưới 3 tháng.
- (Đ):Sai
36. Hợp
đồng lao động có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết
- (Đ):Sai
37. Hợp
đồng lao động có hiệu lực từ ngày giao kết.
- (Đ):Sai
38. Hợp
đồng lao động có thời hạn từ 03 tháng trở lên được được xác lập bằng văn bản
- (Đ):Đúng
39. Hợp
đồng lao động được tạm hoãn trong thời gian người lao động điều trị tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp.
- (Đ):Sai
40. Hợp
đồng lao động đương nhiên chấm dứt khi người lao động bị tạm giữ, tạm giam.
- (Đ):Sai
41. Hợp
đồng lao động nếu thiếu điều khoản thử việc sẽ bị coi là bất hợp pháp.
- (Đ):Sai
42. Hợp
đồng lao động nếu thiếu một trong các nội dung chủ yếu thì bị coi là vô hiệu.
- (Đ):Sai
43. Hợp
đồng lao động vô hiệu toàn bộ nếu người lao động giao kết hợp đồng lao động
không đúng thẩm quyền
- (Đ):Sai
44. Khi
bị xử lý kỷ luật sa thải, người lao động sẽ không được nhận trợ cấp thôi việc.
- (Đ):Đúng
45. Khi chấm dứt HĐLĐ do thay đổi cơ cấu, người
sử dụng lao động phải lập phương án sử dụng lao động
- (Đ):Sai
46. Khi
chấm dứt hợp đồng lao động người sử dụng lao động phải có trách nhiệm
- (Đ): Thanh toán đầy đủ quyền lợi trong thời
gian 07 ngày hoặc kéo dài không quá 30 ngày
47. Khi
chấm dứt hợp đồng lao động người sử dụng lao động phải có trách nhiệm.
- (Đ): Thông báo cho người lao động ít nhất
trước 15 ngày hợp đồng xác định thời hạn hết hạn
48. Khi
có sự tham gia của Ban chấp hành Công Đoàn, tranh chấp cá nhân có thể chuyển
thành tranh chấp tập thể.
- (Đ):Sai
49. Khi
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với cán bộ công đoàn không chuyên
trách, người sử dụng lao động phải trao đổi, thỏa thuận bằng văn bản với tổ chức
công đoàn.
- (Đ):Đúng
50. Khi
hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động, ngưòi sử dụng phải bố trí công việc cũ
cho người lao động.
- (Đ): Sai
51. Khi
không đồng ý với quyết định xử lý kỷ luật, NLĐ có quyền khiếu nại đến NSDLĐ.
- (Đ):Đúng
52. Khi
không được trả lương đầy đủ hoặc trả lương không đúng thời hạn đã thỏa thuận
trong hợp đồng lao động, người lao động được lực hiện quyền đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động
- (Đ):Đúng
53. Khi
không ký kết thỏa ước lao động tập thể, doanh nghiệp có thể bị phạt tiền
- (Đ):Sai
54. Khi
làm thêm vượt quá thời giờ làm việc tiêu chuẩn, người lao động luôn được hưởng
tiền lương làm thêm.
- (Đ):Sai
55. Khi
một bên đề nghị ký ke ước lao động tập thể, bên kia phải chấp ỵiệc ký kết thỏa
ước laọ
- (Đ):Sai
56. Khi
một bên từ chối thương lượng, bên còn lại có quyền yêu cầu giải quyết tranh chấp
lao động.
- (Đ):Đúng
57. Khi
ngừng việc, NLĐ luôn được hưởng lương ngừng việc.
- (Đ):Sai
58. Khi
người lao động đang nghỉ việc riêng được sự đồng ý của người sử dụng lao động
thì người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng
lao động.
- (Đ):Sai
59. Khi
người lao động đủ tuổi nghỉ hưu, hợp đồng lao động sẽ chấm dứt
- (Đ):Sai
60. Khi
NLĐ nữ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi, NSDLĐ không được xử lý kỷ luật lao
động.
- (Đ):Đúng
61. Khi
sử dụng lao động dưôi 15 tuổi, NSDLĐ phải ký kết HĐLĐ bằng văn bản vói người đại
diện theo pháp luật và phải được sự đồng ý của NLĐ.
- (Đ):Đúng
62. Khi
vi phạm các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, người sử dụng lao động
có thể bị phạt tiền.
- (Đ): Đúng
63. Khi
việc thương lượng tập thể đạt kết quả, các bên phải tiến hành ký kết thỏa ước
lao động tập thể.
- (Đ):Sai
64. Khi
xây dựng nội quy lao động, NSDLĐ cần phải được sự đồng ý của tổ chức Công đoàn.
- (Đ):Sai
65. Không
được giao kết hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định
có thời hạn dưới 12 tháng để làm những công việc có tính chất thường xuyên từ
12 tháng trở lên
- (Đ):Sai
66. Không
được xử lý kỷ luật lao động đối với lao động
(Đ) Mất khả năng điều chỉnh hành vi của mình
67. Không
được xử lý kỷ luật lao động đối với lao động đang trong thời gian
- (Đ): Lao động nữ có thai
68. Lao
động làm việc ban đêm được trả tiền lương như thế nào?
- (Đ): Được trả ít nhất bằng 30 % tiền lương
tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc của ngày làm việc
bình thưòng
69. Lao
động nữ được nghỉ 60 phút mỗi ngày mà vẫn hưởng đủ lương trong thời gian nào?
- (Đ): Trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi
70. Luật
lao động Việt Nam chỉ điều chỉnh quan hệ lao động giữa người lao động và người
sử dụng lao động
- (Đ): Sai
71. Mọi
người lao động đều có quyền được nhận tiền thưởng hàng năm.
- (Đ): Sai
72. Mọi
tranh chấp lao động cá nhân (không có yếu tố nước ngoài) đề . xét xử sơ thẩm tại
Tòa án nhân dân
- (Đ): Sai
73. Mọi
tranh chấp lao động đều phải giải quyết thông qua thủ tục hòa giải tại hòa giải
viên lao động.
- (Đ): Sai
74. Một
người lao động trong một thời gian chỉ được hưởng một loại phụ cấp lương.
- (Đ): Sai
75. Một
tranh chấp lao động bắt buộc phải có sự tham gia của tổ chức công đoàn mới được
coi là tranh chấp lao động tập thể.
- (Đ): Sai
76. Mục
đích của chế độ lương tối thiểu là bảo vệ quyền lợi cho người lao động, vi khi
tham gia vào quan hệ lao động ít nhất họ cũng được đảm bảo mức sống tối thiểu.
- (Đ): Đúng
77. Nếu
huy động người lao động làm thêm ngoài thời gian đã cam kết trong hợp đồng lao động, người sử dụng lao động phải
được sự đồng ý của người lao động .
- (Đ): Sai
78. Nếu
không đồng ý với việc giải quyết của Hòa giải viên lao động, các bên tranh chấp
có quyền yêu cầu Hội đồng Trọng tài lao động giải quyết.
- (Đ): Sai
79. Nếu
quyền lợi của người lao động trong hợp đồng lao động thấp hơn các quy định của
pháp luật lao động thì các quy định của pháp luật lao động sẽ được áp dụng để
giải quyết quyền lợi cho người lao động.
- (Đ): Đúng
80.
Ngày nghỉ lễ, tết là ngày nghỉ có hưởng lương.
- (Đ): Đúng.
81. Nghĩa
vụ chuẩn bị Cơ sở kỹ thuật cho đối thoại nơi làm việc do
-(Đ) Người sử dụng lao động.
82. Ngoài
căn cứ áp dụng sa thải quy định tại điều 126, NSDLĐ có thể tự quy định căn cứ để
sa thải cho phù hợp với đơn vị sử dụng lao động
- (Đ): Sai
83. Người
giao kết hợp đồng bên phía người sử dụng lao động
(Đ):Người
đại diện theo pháp luật theo quy định điều lệ doanh nghiệp
84. Người
lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự thì
HĐLĐ sẽ được tạm hoãn
- (Đ): Đúng
85. Người
lao động cao tuổi là người tiếp tục lao động sau 70 tuổi.
- (Đ): Sai
86. Người
lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi không được giao
đúng công việc theo thỏa thuận trong hợp đồng
- (Đ): Sai
87. Người
lao động có quyền được hưởng chế độ nghỉ hàng nằm ngay cả khi làm việc không đủ
12 tháng cho người sử dụng lao động.
- (Đ): Đúng
88. Người
lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết nào
trong năm
(Đ): Tết dương lịch, tết âm lịch, Giỗ tổ hùng
vương, Quốc Khánh
89. Người
lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp
Con kết hôn, kết hôn, bố đẻ, mẹ đẻ, bố vợ, mẹ
vợ, vợ chết hoặc chồng chết
90. Người
lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp con kết
hôn thì được bao nhiêu ngày
- (Đ): Nghỉ 01 ngày
91. Người
lao động không tham gia đình công nhưng phải nghỉ việc thì được hưởng tiền
lương ngừng việc.
- (Đ): Đúng
92. Người
lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên.
- (Đ): Sai
93. Người
lao động làm công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại được người sử dụng lao động
trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân và phải sử dụng trong quá trình làm
việc theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- (Đ): Đúng
94. Người
lao động làm việc trong môi trường lao động có nhiều yếu tố độc hại, nguy hiểm
sẽ được hưởng chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật hoặc bằng tiền.
- (Đ): Sai
95. Người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam phải có giấy phép lao động do Cơ quan
có thẩm quyền của chính phủ Việt Nam cấp.
- (Đ): Sai
96. Người
lao động nước ngoài muốn làm việc ở Việt Nam phải có giấy phép lao động.
- (Đ): Sai
97. Người
lao động nước ngoài phải từ đủ 18 tuổi trở lên.
- (Đ): Đúng
98. Người
lao động và người sử dụng lao động phải ký hợp đồng thử việc trước khi làm việc
chính thức
- (Đ): Sai
99. Người
sử dụng lao động chỉ phải bồi thường cho người lao động bị suy giảm sức lao động
từ 81% trở lên do bị tai nạn lao động.
- (Đ): Sai
100. Người
sử dụng lao động có quyền quyết định hình thức kỷ luật lao động sau khi tham khảo
ý kiến công đoàn.
- (Đ): Đúng
101. Người
sử dụng lao động có quyền ủy quyển cho người khác xử lý kỷ luật lao động
- (Đ): Đúng
102. Người
sử dụng lao động có thể yêu cầu người lao động làm thêm trong mọi trường hợp.
- (Đ): Sai
103. Người
sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không xác định thời hạn
phải báo cho người lao động biết trước
- (Đ): Ít nhất 45 ngày
104. Người
sử dụng lao động không được yêu cầu người lao động làm việc quá 8h/ngày.
- (Đ):
Sai
105. Người
sử dụng lao động phải đăng ký nội quy lao động tại cơ quan quản lý nhà nước về
lao động cấp huyện.
- (Đ): Sai
106. Người
sử dụng lao động sử dụng bao nhiêu lao động trở lên phải có nội quy lao động bằng
văn bản
- (Đ): 10 người
107. Nguyên
tắc bảo vệ người lao động là nguyên tắc quan trọng nhất của Luật Lao động Việt
Nam
- (Đ): Đúng
108. Nguyên
tắc giải quyết tranh chấp lao động bao gồm
-(Đ): Tôn trọng, đảm bảo các bên tự thương lượng,
quyết định trong giải quyết tranh chấp lao động, đảm bảo sự tham gia của đại diện
các bên, công khai, minh bạch, khách quan, kịp thời, nhanh chóng và đúng pháp
luật.
109. Những
người đủ 15 tuổi đến 18 tuổi có quyền:
- (Đ): Ký giao kết hợp đồng thông qua người đại
diện pháp luật hoặc ủy quyền người đại diện pháp luật của người lao động.
110. Những
người lao động không phải là công đoàn viên trong đơn vị sử dụng lao động không
có nhiệm vụ thực hiện thỏa ước do tổ chức công đoàn tham gia ký kết.
- (Đ): Sai
111. Những
người lao động không tán thành với nội dung thỏa ước lao động tập thể thì không
có nghĩa vụ thực hiện thỏa ước tập thể khi có hiệu lực.
- (Đ): Sai
112. Nội
dung chủ yếu của thỏa ước lao động tập thể bao gồm các nội dung chủ yếu của
thương lượng tập thể.
- (Đ): Đúng
113. Nội
dung hợp đồng lao động bao gồm nội dung chủ yếu và các nội dung khác do hai bên
thỏa thuận không trái pháp luật.
- (Đ): Đúng
114. Nội
dung hợp đồng lao động chỉ được thay đổi khi có sự đồng ý của cơ quan quản lý
nhà nước về lao động.
- (Đ): Sai
115. Nội
dung lao động bao gồm những nội dung cơ bân nào
- (Đ): Thời giờ làm việc, thời giờ
nghỉ ngơi, Trật tự nơi làm việc, An toàn lao động, vệ sinh lao động ở nơi làm
việc
116. Nội
dung nào sau đây là nội dung chăm sóc sức khỏe cho người lao động
- (Đ): Hàng năm, người sử dụng lao động phải tổ
chức khám sức khỏe định kỳ cho ngưòi lao động
117. Nội
quy lao động không được phạt tiền để thay thế việc xử lý kỷ luật lao động
- (Đ): Đúng
118. Nội
quy lao động trái pháp luật thì trong thời hạn bao lâu cơ quan quản lý có trách
nhiệm thông báo cho người sử dụng lao động sửa, bổ sung và đăng ký lại
- (Đ): 7 ngày
119. NSDLĐ
có nghĩa vụ đăng ký thang, bảng lương trước khi đưa vào sử dụng trong doanh
nghiệp
- (Đ): Sai
120. NSDLĐ
có nghĩa vụ gửi thang, bảng lương cho cơ quan quản lý nhà nưóc về lao động xuất,
kinh doanh trước khi đưa thang, bảng lương vào áp dụng tại doanh nghiệp.
- (Đ): Sai
121. NSDLĐ
có quyền đóng cửa tạm thời tại nơi làm việc bất kỳ lúc nào nếu như xét thấy cuộc
đình công làm ảnh hưỏng đến hoạt động sản xuất kinh doanh
- (Đ): Sai
122. NSDLĐ
có thể trả tiền thay thế cho việc bồi dưỡng bằng hiện vật.
- (Đ): Sai
123.
NSDLĐ không được chậm trả lương cho NLĐ
- (Đ): Sai
124. NSDLĐ
không được sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc
hại.
- (Đ): Đúng
125.
NSDLĐ phải chứng minh được lỗi của NLĐ khi xử lý kỷ luật lao động.
- (Đ): Đúng
126. Quan
hệ giải quyết tranh chấp lao động không phải là quan hệ lao động
- (Đ): Đúng
127. Quan
hệ giữa công chức và cơ quan nhà nước không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật
lao động Việt Nam
- (Đ): Sai
128. Quan
hệ học nghề là quan hệ lao động
- (Đ): Sai
129.
Quan hệ lao động là quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động
- (Đ): Sai
130. Quan
hệ việc làm là quan hệ pháp luật lao động.
- (Đ): Sai
131. Quy
định về việc cấm đình công nhằm hạn chế quyền đình công của người lao động
- (Đ): Sai
132. Quyết
định xử lý kỷ luật lao động có thể bằng văn bản hoặc lời nói.
- (Đ): Sai
133. Sau
khi ký kết hợp đồng lao động,người sử dụng lao động có nghĩa vụ đăng ký tại cơ
quan lao động có thẩm quyền.
- (Đ): Sai
134. Tạm
đinh chỉ công việc không phải là hình thức kỷ luật lao động
- (Đ):
Đúng
135. Tạm
đình chỉ công việc là một hình thức kỷ luật lao động
- (Đ): Sai
136. Tập
thể lao động là
(Đ): Tập thể lao động là tập hợp có tổ chức của
người lao động cùng làm việc cho một người sử dụng lao động hoặc trong một bộ
phận thuộc Cơ cấu tổ chức của người sử dụng lao động
137. Tất
cả các thiệt hại phát sinh từ quan hệ lao động đều do luật Lao động điều chỉnh.
- (Đ): Sai
138. Thẩm
quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
- (Đ):Thanh tra lao động, tòa án nhân dân.
139. Theo
Luật lao động nhiệm vụ thanh tra nhà nước về lao động do Cơ quan nào tiến hành
(Đ) Thanh tra Bộ lao động - thương binh và xã
hội ; Thanh tra sở lao động - thương binh và xã hội.
140. Thỏa
thuận thử việc chỉ áp dụng với người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật.
- (Đ): Sai
141. Thỏa
ước lao động tập thể chỉ có hiệu lực sau khi được Cơ quan có thẩm quyển chấp
thuận cho đăng ký.
- (Đ): Sai
142. Thỏa
ước lao động tập thể có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết.
- (Đ): Sai
143. Thỏa
ước lao động tập thể là căn cứ duy nhất để giải quyết tranh chấp lao động tập
thể.
- (Đ): Sai
144. Thỏa
ước lao động tập thể là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong các văn bản nội
bộ của doanh nghiệp.
- (Đ): Đúng
145. Thỏa
ước tập thể đương nhiên hết hiệu lực khi hết thời hạn Thỏa thuận trong thỏa ước.
- (Đ): Sai
146. Thời
hạn công khai biên bản họp thương lượng tập thể cho tập thể và lấy ý kiến
- (Đ): 15 ngày
147. Thời
gian nghỉ điều trị tai nạn lao động là thời gian nghỉ có hưởng lương.
- (Đ): Đúng
148. Thời
gian tạm đình chỉ công việc do NSDLĐ và NLĐ tự thỏa thuận
- (Đ): Sai
149. Thời
hạn của TƯLĐTT do các bên thỏa thuận phụ thuộc vào tình hình thực tế tại đơn vị
sử dụng lao động.
- (Đ): Sai
150. Thời
hạn hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công trong thời gian
- (Đ): Không quá 03 ngày
151. Thời
hiệu xử lý kỷ luật lao động được tính từ khi phát hiện ra hành vi vi phạm
- (Đ): Sai
152. Thời
hiệu yêu cầu Tòa án giải quyết TCLĐ tập thể về lợi ích là 01 năm kể từ ngày
phát hiện ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyển lợi của mình bị xâm
phạm.
- (Đ): Sai
153. Thời
hiệu yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là 01 năm, kể từ
ngày xảy ra hành vi vi phạm.
- (Đ): Sai
154. Thủ
tướng Chính phủ có quyền ra quyết định hoãn hoặc ngừng cuộc đinh công.
- (Đ): Sai
155. Tiền
lương của người lao động có thể trả bằng sản phẩm do NLĐ làm ra
- (Đ): Sai
156. Tiền
lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng
ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó
- (Đ): Đúng
157. Tiền
lương trong thời gian tạm thời điều chuyển người lao động làm công việc khác do
hai bên thỏa thuận trên cơ sở quy định của pháp luật.
- (Đ): Đúng
158. Tòa
án nhân dân có quyền ra quyết định hoãn hoặc ngừng cuộc đình công.
- (Đ): Sai
159. Tranh
chấp giữa người lao động và Cơ quan bảo hiểm xã hội là tranh chấp lao động
- (Đ): Sai
160. Trong
giải quyết tranh chấp lao động hai bên có quyền nào sau đây
- (Đ): Trực tiếp thông qua đại diện để tham
gia vào quá trình giải quyết
161. Trong
mọi trường hợp, nếu gây thiệt hại về vật chất cho doanh nghiệp người lao động đều
phải bồi thường.
- (Đ): Sai
162. Trong
phiên họp xử lý kỷ luật đối với NLĐ dưới 18 tuổi phải có sự tham gia của người
đại diện theo pháp luật của NLĐ đó.
- (Đ): Đúng
163. Trong
tất cả đơn vị sử dụng lao động buộc phải có nội quy lao động bằng văn bản.
- (Đ): Sai
164. Trong
thỏa ước lao động tập thể, ngoài nội dung chủ yếu theo quy định, các bên có quyền
thỏa thuận những nội dung khác không trái pháp luật.
- (Đ): Đúng
165. Trong
thời gian tạm đình chỉ công việc, hợp đồng lao động được tạm hoãn.
- (Đ): Sai
166. Trong
thời gian tạm đình chỉ công việc, NLĐ được tạm ứng tiền lương.
- (Đ):
Đúng
167. Trong
thời gian tạm đình chỉ công việc, NLĐ không được nhận lương
- (Đ): Sai
168.
Trong thời gian tham gia đình công, người lao động không được hưởng tiền lương.
- (Đ): Sai
169. Trong
trường hợp nào người sử dụng lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
- (Đ):
Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng
170. Trước
khi ban hành nội quy lao động, người sử dụng lao động phải tham khảo ý kiến của
tổ chức đại diện tập thể lao động tại Cơ sở.
- (Đ): Đúng
171.
Trước khi ban hành nội quy tại doanh nghiệp, NSDLĐ phải gửi nội quy lao động tối
cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh.
- (Đ): Sai
172.
Trước khi giao kết hợp đồng lao động, người lao động bắt buộc phải làm thử một
thời gian theo quy định của
- (Đ): Sai
173. Trường
hợp đình công bất hợp pháp - (Đ)Q: Không phát sinh từ tran lao động tập thể
- (Đ): Không phát sinh từ tranh chấp lao động
tập thể
174. Trường
hợp đình công không do Công đoàn lãnh đạo không phải là đình công bất hợp pháp.
- (Đ): Đúng
175.
Trường hợp nào người sử dụng lao động không được thực hiện đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động
- (Đ): Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ
việc riêng và những trưòng hợp nghỉ khác được người sử dụng lao động đồng ý,
người lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về bảo
hiểm xã hội, người lao động bị ốm đau hoặc bị tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp
đang điều trị
176. Trường
hợp NLĐ bị chấm dứt vì lý do thay đổi cơ cấu, công nghệ hay chấm dứt vì lý do
kinh tế, NLĐ được nhận trợ cấp mất việc làm.
- (Đ): Đúng
177. về
bản chất quan hệ thỏa ước lao động tập thể là quan hệ hợp đồng giữa công đoàn
và người sử dụng lao động.
- (Đ): Đúng
178. Việc
sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể được tiến hành như việc ký kết thỏa
ước lao động tập thể.
- (Đ): Đúng
179. Việc
thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể hoàn toàn do sự tự nguyện của tập
thể lao động và người sử dụng lao động.
- (Đ): Đúng
180. Việc
xử lý kỷ luật lao động bị coi là trái pháp luật nếu vắng mặt đương sự.
- (Đ): Đúng
CHÚ Ý: CÂU HỎI BỔ SUNG TRONG ĐỀ THI.
181. Thẩm
quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền thuộc về cá nhân, tổ chức
nào sau đây ?
- (S) Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
-(S) Hoà giải viên lao
động
-(Đ) Tất cả các phương
án
-(S) Toà án nhân dân.
182. Thoả ước lao động tập thể vô hiệu từng phần
trong trường hợp
- (S) Có nội dung chưa
đảm bảo quyền lợi người lao động
-(S) Có nội dung không
phù hợp với thực tế
-(S) Có nội dung chưa
đảm bảo quyền lợi người sử dụng lao động
-(Đ) Có nội dung trái
với quy định pháp luật
183. Độ tuổi tối đa tham gia quan hệ lao động là
60 tuổi đối với nam, 55 tuổi đối với nữ
-(S) Đúng
-(Đ) Sai
184. Khi đảm bảo về điều kiện đóng bảo hiểm xã
hội theo quy định pháp luật thì tuổi nghỉ hưu của Nam là bao nhiêu
-(Đ) 60 tuổi
-(S) 55 tuổi
-(S) 65 tuổi
-(S) 70 tuổi
185. Hành vi nào sau đây nghiêm cấm đối với người
sử dụng lao động
- (S) Ngược đãi người
lao động
-(S) Giao việc cho người
giúp việc gia đình không theo hợp đồng lao động
-(S) Giữ giấy tờ tuỳ
thân của người lao động
-(Đ) Ngược đãi người
lao động, Giao việc cho người giúp việc gia đình không theo hợp đồng lao động, Giữ
giấy tờ tuỳ thân của người lao động
186. Người sử dụng lao động không được đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây
?
-(S): Lao động nữ mang
thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
-(S) Lao động nữ bị tạm
giữ, tạm giam nuôi con dưới 12 tháng tuổi
-(S) Lao động nữ kết
hôn, mang thai, nghỉ thai sản
-(Đ) Lao động nữ kết
hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
187. Thương lượng tập thể định kỳ được tiến
hành
-(Đ) Ít nhất 1 năm 1 lần
-(S) Ít nhất 4 năm 1 lần
-(S) Ít nhất 2 năm 1 lần
-(S) Ít nhất 3 năm 1 lần
188. Trường hợp nào sau đây là tạm hoãn hợp đồng
lao động
-(S) Người lao động bị
kết án tù giam
-(Đ) Người lao động bị
tạm giữ
-(S) Người lao động bị
mất tích
- (S) Người lao động
đi học tập nước ngoài
189. Khi ký hợp đồng với lao động từ 13 tuổi đến
15 tuổi thì người sử dụng lao động phải
thực hiện
-(S) Ký trực tiếp với
người đại diện pháp luật của người lao động
-(S) Ký hợp đồng văn bản
trực tiếp với người lao động
-(S) Ký hợp đồng văn bản
trực tiếp với người đại diện theo pháp luật
-(Đ) Ký hợp đồng văn bản
trực tiếp với người đại diện theo pháp luật và được sự đồng ý của người lao động
190. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là
-(S) Tự nguyện, bình đẳng
-(Đ) Cả 03 phương án
-(S) Tự do giao kết hợp
đồng lao động nhưng không được trái pháp luật, thoả ước lao động tập thể và đạo
đức xã hội
-(S) Thiện chí, hợp
tác
191. Công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
-(S) Chủ sở hữu công
ty tư nhân
-(S) Công dân nước
ngoài vào Việt Nam thời hạn trên 3 tháng chào bán dịch vụ
-(S) Thành viên hội đồng
quản trị công ty cổ phần
-(Đ) Công dân nước
ngoài vào Việt Nam thời hạn dưới 2 tháng chào bán dịch vụ
192.Người sử dụng lao động có nghĩa vụ nào sau
đây
-(S) Khen thưởng cho
người lao động
-(S) Thực hiện các quy
định pháp luật về lao động, pháp luật bảo hiểm xã hội và y tế
-(Đ) Cả 3 phương án
-(S) Điều hành người
lao động theo yêu cầu sản xuất.
193. Lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới
12 tháng tuổi được nghỉ thời gian bao lâu trong một ngày làm việc:
-(Đ) 60 phút
-(S) 10 phút
-(S) 30 phút
-(S) 20 phút
194. Hội đồng trọng tài lao động do ai ra quyết
định thành lập?
-(S) Chủ tịch uỷ ban
nhân dân cấp xã, phường
-(S) Toà án cấp tỉnh
-(Đ) Chủ tịch uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh, thành phố
-(S) Chủ tịch uỷ ban
nhân dân cấp huyện, quận
195. Các hành vi bị luật lao động nghiêm cấm
-(S) Sử dụng người lao
động nữ mang thai từ tháng thứ 7 trở lên làm việc
-(Đ) Ngược đãi người
lao động và cưỡng bức người lao động
-(S) Sử dụng người lao
động là người khuyết tật
-(S) Sử dụng người lao
động cao tuổi
196. Trong thời hạn bao lâu Chánh thanh tra Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội xem
xét, ban hành quyết định tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
-(S) 4 ngày kể từ khi
nhận biên bản trường hợp vi phạm
-(S) 2 ngày kể từ khi
nhận biên bản trường hợp vi phạm
-(Đ) 3 ngày kể từ khi
nhận biên bản trường hợp vi phạm
-(S) 5 ngày kể từ khi
nhận biên bản trường hợp vi phạm
197.Chế độ nghỉ hàng năm được hưởng lương thực
hiện như thế nào đối với người lao động làm việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm hoặc những nơi đặc biệt khắc nghiệt
-(S) 14 ngày
-(S) 15 ngày
-(Đ) 16 ngày
-(S) 17 ngày
198. Chức năng, nhiệm vụ của Hội tiền lương quốc
gia do cơ quan nào quy định ?
-(Đ) Chính phủ
-(S) Quốc hội
- (S) Toà án
-(S) Viện kiểm sát
199. Nguyên tắc trả lương được thực hiện như thế
nào ?
-(S) Đầy đủ
-(S) Trực tiếp
-(S) Trực tiếp, đầy đủ,
đúng hạn
-(Đ) Đúng hạn
200. Quyết định theo đa số của Hội đồng trọng
tài lao động dựa trên hình thức nào
-(S) Hình thức quyết định
của cá nhân
-(S) Hình thức lấy ý
kiến công khai
-(Đ) Hình thức bỏ phiếu
kín
201 Thành phần hội đồng xét tính hợp pháp của
cuộc đình công do cơ quan nào chỉ định
-(S) Chủ tịch nước
-(S) Viện trưởng viện
kiểm soát nhân dân tối cao
-(Đ) Chánh án toà án
nhân dân tối cao
-(S) Thủ tướng chính
phủ
202. Luật lao động không điều chỉnh quan hệ
-(S) Người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và doanh nghiệp Việt Nam
-(S) Viên chức và đơn
vị sự nghiệp của cơ quan nhà nước
- (Đ) Công chức nhà nước
và cơ quan nhà nước
-(S) Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài và doanh nghiệp nước ngoài sử dụng lao động Việt
Nam
203. Thời hạn thoả ước lao động tập thể doanh
nghiệp được quy định
-(S) Từ 01 năm đến 02
năm
-(S) Từ 01 đến 05 năm
-(Đ) Từ 01 đến 03 năm
-(S) Từ 01 đến 04 năm
204. Theo quy định của Bộ luật lao động năm
2012 hợp đồng lao động có mấy loại ?
-(S) 2 loại
-(Đ) 3 loại
-(S) 4 loại
-(S) Tất cả đều sai
205. Cơ quan nào có thẩm quyền xét tính hợp
pháp của cuộc đình công
-(S) Toà án cấp huyện
nơi xảy ra đình công
-(S) Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh
-(S) Uỷ ban nhân dân cấp
huyện
-(Đ) Toà án cấp tỉnh
nơi xảy ra đình công
206. Tiền lương trong thời gian thử việc
-(S) Do người lao động
đề xuất với người sử dụng lao động
-(Đ) Do thoả thuận giữa
người sử dụng lao động và người lao động
-(S) Theo điều lệ công
ty
-(S) Do bên sử dụng
lao động thông báo cho người lao động
207. Thời giờ tính vào thời gian làm việc được
hưởng lương quy định đó là
-(S) Thời giờ nghỉ mỗi
ngày 60 phút đối với lao động nữ nuôi con dưới 12 tháng tuổi
-(Đ) Tất cả các phương
án
-(S) Nghỉ giải lao
theo tính chất công việc, Nghỉ cần thiết trong quá trình lao động đã được tính
trong định mức lao động cho nhu cầu sinh lý tự nhiên của con người
-(S) Nghỉ mỗi ngày 30
phút đối với lao động nữ trong thời gian hành kinh.
208. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền trong thời gian
-(S) 03 năm kể từ khi
phát hiện hành vi vi phạm
-(Đ) 01 năm kể từ khi
phát hiện hành vi vi phạm
-(S) 02 năm kể từ khi
phát hiện hành vi vi phạm
-(S) 04 năm kể từ khi
phát hiện hành vi vi phạm
209. Người sử dụng lao động có quyền yêu cầu
người lao động làm thêm giờ vào bất cứ ngày nào và người lao động không có quyền
từ chối trong trường hợp
-(Đ) Thực hiện các
công việc bảo vệ tính mạng con người, tài sản cơ quan, tổ chức.
-(S) Khi có việc riêng
của người sử dụng lao động
-(S) Tất cả các phương
án
-(S) Khi người sử dụng
lao động cảm thấy cần thiết
210. Người giao kết hợp đồng lao động bao gồm
-(S) Cá nhân trực tiếp
sử dụng lao động
-(Đ) Người đứng đầu cơ
quan, đơn vị, tổ chức theo quy định của pháp luật, chủ hộ gia đình, cá nhân trực
tiếp sử dụng lao động, người đại diện theo pháp luật quy định tại điều lệ của
doanh nghiệp, hợp tác xã
-(S) Chủ hộ gia đình
-(S) Người đứng đầu cơ
quan, đơn vị, tổ chức theo quy định của pháp luật và người đại diện theo pháp
luật quy định tại điều lệ của doanh nghiệp, hợp tác xã.
211. Người lao động không có quyền nào sau đây:
-(S): Tự ý chấm dứt hợp
đồng, thỏa ước lao động tập thể
-(S): Đình công
-(Đ) Nâng cao trình độ
nghề nghiệp
-(S).Thành lập, gia nhập,
hoạt động công đoàn tổ chức nghề nghiệp.
212. Trường hợp thay đổi hình thức trả lương
thì người lao động được thông báo trước ít nhất bao nhiêu ngày:
-(S) 20 ngày
-(Đ): 10 ngày
-(S): 15 ngày
-(S): 5 ngày
213. Tòa án đình chỉ việc xem xét tính hợp pháp
của cuộc đình công trong trường hợp sau đây:
-(S) Người yêu cầu triệu
tập hợp lệ lần thứ hai mà vẫn vắng mặt
-(S) Bên yêu cầu rút
đơn yêu cầu
-(S) Hai bên đã thỏa
thuận được với nhau về giải quyết đình công và có đơn yêu cầu của tòa án không
giải quyết
-(Đ) Bên yêu cầu rút
đơn yêu cầu, Người yêu cầu triệu tập hợp lệ lần thứ hai mà vẫn vắng mặt, Hai
bên đã thỏa thuận được với nhau về giải quyết đình công và có đơn yêu cầu của
tòa án không giải quyết
214. Có bao nhiêu công việc không được sử dụng
lao động nữ được nêu tại Thông tư số 26/2013/TT- BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ
lao động - TBXH?
-(S) 80 công việc
-(Đ) 77 công việc
-(S) 70 công việc
-(S) 76 công việc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét