ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM - EL21

1. Các bên bắt buộc phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản đối với các hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên.

- (Đ):Đúng

2. Các bên chỉ có thể sửa đổi, bổ sung thỏa ước sau khi thực hiện được một thời gian theo quy định của pháp luật.

- (Đ):Đúng

3. Các bên có quyền thỏa thuận thay đổi nội dung hợp đồng lao động.

- (Đ):Đúng

4. Các bên phải ký kết hợp đồng lao động theo mẫu bắt buộc do Cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- (Đ):Sai

5. Các doanh nghiệp có quyền quy định tiền lương tối thiểu để áp dụng trong doanh nghiệp, nhưng không được thấp hơn tiền lương tối thiểu do Nhà nước quy định.

- (Đ):Đúng

6. Các doanh nghiệp có quyền xây dựng hệ thống thang, bảng lương riêng để sử dụng.

- (Đ):Đúng

7. Các doanh nghiệp sử dụng lao động theo hình thức hợp đồng lao động đều bắt buộc phải ký kết thỏa ước lao động tập thể.

- (Đ):Sai

8. Các doanh nghiệp sử dụng từ 10 lao động trở lên đểu bắt buộc phải ký kết thỏa ước lao động tập thể.

- (Đ):Sai

9. Các hành vi bị cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm

- (Đ): Lao động suy giảm khả năng lao động 50% trở lên

10. Các hành vi bị cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm

- (Đ): Lao động suy giảm khả năng lao động 51% trở lên

11. Các quy định của Bộ luật Lao động không chỉ áp dụng vỏi người làm việc theo hợp đồng lao động mà còn áp dụng với một số đối tượng lao động khảc.

 - (Đ):Đúng

12. Cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên trong công việc nào sau đây:

- (Đ): Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, máy móc.

13. Cán bộ, công chức không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật lao động.

- (Đ):Sai.

14. Chế độ nghỉ hàng năm chỉ áp dụng cho người lao động đã có thời gian làm việc trong doanh nghiệp đủ 12 tháng trở lên.

- (Đ):Sai

15. Chế độ phụ cấp là một chế độ đãi ngộ với người lao động.

- (Đ):Sai

16. Chỉ Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh (và tương đương) mới có quyền tuyên bố và xử lý thỏa ước lao động tập thể vô hiệu

- (Đ):Sai

17. Chi phí cho việc thương lượng, ký kêt, sửa đổi bổ sung, gửi và công bố TƯLĐTT do NSDLĐ và tổ chức Công đoàn cùng chi trả.

- (Đ):Sai

18. Chủ thể đại diện cho tập thể lao động là BCH công đoàn cơ sở hoặc BCH Công đoàn cấp trên trực tiếp.

- (Đ):Đúng

19. Chủ thể đại diện cho tập thể lao động trong quan hệ lao động tập thể là bạn chấp hành công đoàn cơ sở hoặc bạn chấp hành công đoàn cấp trên cấp cơ sở

- (Đ):Đúng

20. Chức năng của Thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- (Đ): Thanh tra chuyên ngành về lao  động

21. Công đoàn có quyền tham gia trong phiên họp xét xử lý kỷ luật đối với người lao động.

- (Đ):Đúng

22. Cuộc đinh công vi phạm trinh tự, thủ tục theo quy định của pháp luật thì bị coi là đinh công bất hợp pháp.

- (Đ):Sai

 23. Đại diện cho tập thể lao động trong thương lượng tập thể tại doanh nghiệp là BCH Công đoàn cơ sở.

- (Đ):Sai

 24. Địa điểm tổ chức thương lượng tập thể do NSDLĐ quyết định.

- (Đ):Sai

25. Đối thoại tại nơi làm việc được tiến hành định kỳ 03 tháng một lần.

- (Đ):Sai

26. Đối với hợp đồng không xác định thời hạn, các bên có quyền chấm dứt bất cứ lúc nào, không cần có căn cứ luật định.

- (Đ):Sai

27. Hành vi nào bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động liên quan đến thành lập, gia nhập, hoạt động tổ chức Công đoàn

- (Đ): Cản trở, gây khó khăn cho việc gia nhập Công đoàn của ngưòi lao động,

Ép buộc người lao động trong hoạt động công  đoàn, Yêu cầu người  lao động không tham gia công đoàn 

28. Hình thức xử lý kỷ luật sa thải được người sử dụng áp dụng trong trường hợp

- (Đ) Người lao động có tiết lộ bí mật kinh doanh

29. Hình thức xử lý kỷ luật sa thải được người sử dụng áp dụng trong trường hợp

- (Đ) Người lao động có hành vi tham

30. Hòa giải viên lao động có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp về hợp đồng học nghề.

- (Đ):Đúng

31. Hòa giải viên lao động không có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể.

- (Đ):Sai

32. Hội đồng trọng tài do Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định thành lập.

- (Đ):Đúng

33. Hội đồng Trọng tài lao động chỉ có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể.

- (Đ):Sai

34. Hội đồng Trọng tài lao động có quyền giải quyết định công.

- (Đ): Sai

35. Hợp đồng lao động bằng lời nói (miệng) áp dụng với các hợp đồng lao động có thời hạn dưới 3 tháng.

- (Đ):Sai

36. Hợp đồng lao động có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết

- (Đ):Sai

37. Hợp đồng lao động có hiệu lực từ ngày giao kết.

- (Đ):Sai

38. Hợp đồng lao động có thời hạn từ 03 tháng trở lên được được xác lập bằng văn bản

- (Đ):Đúng

39. Hợp đồng lao động được tạm hoãn trong thời gian người lao động điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

- (Đ):Sai

40. Hợp đồng lao động đương nhiên chấm dứt khi người lao động bị tạm giữ, tạm giam.

- (Đ):Sai

41. Hợp đồng lao động nếu thiếu điều khoản thử việc sẽ bị coi là bất hợp pháp.

- (Đ):Sai

42. Hợp đồng lao động nếu thiếu một trong các nội dung chủ yếu thì bị coi là vô hiệu.

- (Đ):Sai

43. Hợp đồng lao động vô hiệu toàn bộ nếu người lao động giao kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền

- (Đ):Sai

44. Khi bị xử lý kỷ luật sa thải, người lao động sẽ không được nhận trợ cấp thôi việc.

- (Đ):Đúng

 45. Khi chấm dứt HĐLĐ do thay đổi cơ cấu, người sử dụng lao động phải lập phương án sử dụng lao động

- (Đ):Sai

46. Khi chấm dứt hợp đồng lao động người sử dụng lao động phải có trách nhiệm

- (Đ): Thanh toán đầy đủ quyền lợi trong thời gian 07 ngày hoặc kéo dài không quá 30 ngày

47. Khi chấm dứt hợp đồng lao động người sử dụng lao động phải có trách nhiệm.

- (Đ): Thông báo cho người lao động ít nhất trước 15 ngày hợp đồng xác định thời hạn hết hạn

48. Khi có sự tham gia của Ban chấp hành Công Đoàn, tranh chấp cá nhân có thể chuyển thành tranh chấp tập thể.

- (Đ):Sai

49. Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với cán bộ công đoàn không chuyên trách, người sử dụng lao động phải trao đổi, thỏa thuận bằng văn bản với tổ chức công đoàn.

- (Đ):Đúng

50. Khi hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động, ngưòi sử dụng phải bố trí công việc cũ cho người lao động.

- (Đ): Sai

51. Khi không đồng ý với quyết định xử lý kỷ luật, NLĐ có quyền khiếu nại đến NSDLĐ.

- (Đ):Đúng

52. Khi không được trả lương đầy đủ hoặc trả lương không đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng lao động, người lao động được lực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động

- (Đ):Đúng 

53. Khi không ký kết thỏa ước lao động tập thể, doanh nghiệp có thể bị phạt tiền

- (Đ):Sai

54. Khi làm thêm vượt quá thời giờ làm việc tiêu chuẩn, người lao động luôn được hưởng tiền lương làm thêm.

- (Đ):Sai

55. Khi một bên đề nghị ký ke ước lao động tập thể, bên kia phải chấp ỵiệc ký kết thỏa ước laọ

- (Đ):Sai

56. Khi một bên từ chối thương lượng, bên còn lại có quyền yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động.

- (Đ):Đúng

57. Khi ngừng việc, NLĐ luôn được hưởng lương ngừng việc.

- (Đ):Sai

58. Khi người lao động đang nghỉ việc riêng được sự đồng ý của người sử dụng lao động thì người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động.

- (Đ):Sai

59. Khi người lao động đủ tuổi nghỉ hưu, hợp đồng lao động sẽ chấm dứt

- (Đ):Sai

60. Khi NLĐ nữ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi, NSDLĐ không được xử lý kỷ luật lao động.

- (Đ):Đúng

61. Khi sử dụng lao động dưôi 15 tuổi, NSDLĐ phải ký kết HĐLĐ bằng văn bản vói người đại diện theo pháp luật và phải được sự đồng ý của NLĐ.

- (Đ):Đúng

62. Khi vi phạm các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, người sử dụng lao động có thể bị phạt tiền.

- (Đ): Đúng

63. Khi việc thương lượng tập thể đạt kết quả, các bên phải tiến hành ký kết thỏa ước lao động tập thể.

- (Đ):Sai

64. Khi xây dựng nội quy lao động, NSDLĐ cần phải được sự đồng ý của tổ chức Công đoàn.

- (Đ):Sai

65. Không được giao kết hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng để làm những công việc có tính chất thường xuyên từ 12 tháng trở lên

- (Đ):Sai

66. Không được xử lý kỷ luật lao động đối với lao động

(Đ) Mất khả năng điều chỉnh hành vi của mình

67. Không được xử lý kỷ luật lao động đối với lao động đang trong thời gian

- (Đ): Lao động nữ có thai

68. Lao động làm việc ban đêm được trả tiền lương như thế nào?

- (Đ): Được trả ít nhất bằng 30 % tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc của ngày làm việc bình thưòng

69. Lao động nữ được nghỉ 60 phút mỗi ngày mà vẫn hưởng đủ lương trong thời gian nào?

- (Đ): Trong  thời  gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi

70. Luật lao động Việt Nam chỉ điều chỉnh quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động

- (Đ): Sai

71. Mọi người lao động đều có quyền được nhận tiền thưởng hàng năm.

- (Đ): Sai

72. Mọi tranh chấp lao động cá nhân (không có yếu tố nước ngoài) đề . xét xử sơ thẩm tại Tòa án nhân dân

- (Đ): Sai

73. Mọi tranh chấp lao động đều phải giải quyết thông qua thủ tục hòa giải tại hòa giải viên lao động.

- (Đ): Sai

74. Một người lao động trong một thời gian chỉ được hưởng một loại phụ cấp lương.

- (Đ): Sai

75. Một tranh chấp lao động bắt buộc phải có sự tham gia của tổ chức công đoàn mới được coi là tranh chấp lao động tập thể.

- (Đ): Sai

76. Mục đích của chế độ lương tối thiểu là bảo vệ quyền lợi cho người lao động, vi khi tham gia vào quan hệ lao động ít nhất họ cũng được đảm bảo mức sống tối thiểu.

- (Đ): Đúng

77. Nếu huy động người lao động làm thêm ngoài thời gian đã cam kết trong  hợp đồng lao động, người sử dụng lao động phải được sự đồng ý của người lao động .

- (Đ): Sai

78. Nếu không đồng ý với việc giải quyết của Hòa giải viên lao động, các bên tranh chấp có quyền yêu cầu Hội đồng Trọng tài lao động giải quyết.

- (Đ): Sai

79. Nếu quyền lợi của người lao động trong hợp đồng lao động thấp hơn các quy định của pháp luật lao động thì các quy định của pháp luật lao động sẽ được áp dụng để giải quyết quyền lợi cho người lao động.

- (Đ): Đúng

80. Ngày nghỉ lễ, tết là ngày nghỉ có hưởng lương.

- (Đ): Đúng.

81. Nghĩa vụ chuẩn bị Cơ sở kỹ thuật cho đối thoại nơi làm việc do

-(Đ) Người sử dụng lao động.

82. Ngoài căn cứ áp dụng sa thải quy định tại điều 126, NSDLĐ có thể tự quy định căn cứ để sa thải cho phù hợp với đơn vị sử dụng lao động

- (Đ): Sai

83. Người giao kết hợp đồng bên phía người sử dụng lao động

 (Đ):Người đại diện theo pháp luật theo quy định điều lệ doanh nghiệp

84. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự thì HĐLĐ sẽ được tạm hoãn

- (Đ): Đúng

85. Người lao động cao tuổi là người tiếp tục lao động sau 70 tuổi.

- (Đ): Sai

86. Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi không được giao đúng công việc theo thỏa thuận trong hợp đồng

- (Đ): Sai

87. Người lao động có quyền được hưởng chế độ nghỉ hàng nằm ngay cả khi làm việc không đủ 12 tháng cho người sử dụng lao động.

- (Đ): Đúng

88. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết nào trong năm

(Đ): Tết dương lịch, tết âm lịch, Giỗ tổ hùng vương, Quốc Khánh

89. Người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp

Con kết hôn, kết hôn, bố đẻ, mẹ đẻ, bố vợ, mẹ vợ, vợ chết hoặc chồng chết

90. Người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp con kết hôn thì được bao nhiêu ngày

- (Đ): Nghỉ 01 ngày

91. Người lao động không tham gia đình công nhưng phải nghỉ việc thì được hưởng tiền lương ngừng việc.

- (Đ): Đúng

92. Người lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên.

- (Đ): Sai

93. Người lao động làm công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại được người sử dụng lao động trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân và phải sử dụng trong quá trình làm việc theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- (Đ): Đúng

94. Người lao động làm việc trong môi trường lao động có nhiều yếu tố độc hại, nguy hiểm sẽ được hưởng chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật hoặc bằng tiền.

- (Đ): Sai

95. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam phải có giấy phép lao động do Cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Việt Nam cấp.

- (Đ): Sai

96. Người lao động nước ngoài muốn làm việc ở Việt Nam phải có giấy phép lao động.

- (Đ): Sai

97. Người lao động nước ngoài phải từ đủ 18 tuổi trở lên.

- (Đ): Đúng

98. Người lao động và người sử dụng lao động phải ký hợp đồng thử việc trước khi làm việc chính thức

- (Đ): Sai

99. Người sử dụng lao động chỉ phải bồi thường cho người lao động bị suy giảm sức lao động từ 81% trở lên do bị tai nạn lao động.

- (Đ): Sai

100. Người sử dụng lao động có quyền quyết định hình thức kỷ luật lao động sau khi tham khảo ý kiến công đoàn.

- (Đ): Đúng

101. Người sử dụng lao động có quyền ủy quyển cho người khác xử lý kỷ luật lao động

- (Đ): Đúng

102. Người sử dụng lao động có thể yêu cầu người lao động làm thêm trong mọi trường hợp.

- (Đ): Sai

103. Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không xác định thời hạn phải báo cho người lao động biết trước

- (Đ): Ít nhất 45 ngày

104. Người sử dụng lao động không được yêu cầu người lao động làm việc quá 8h/ngày.

 - (Đ): Sai

105. Người sử dụng lao động phải đăng ký nội quy lao động tại cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp huyện.

- (Đ): Sai

106. Người sử dụng lao động sử dụng bao nhiêu lao động trở lên phải có nội quy lao động bằng văn bản

- (Đ): 10 người

107. Nguyên tắc bảo vệ người lao động là nguyên tắc quan trọng nhất của Luật Lao động Việt Nam

- (Đ): Đúng

108. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động bao gồm

-(Đ): Tôn trọng, đảm bảo các bên tự thương lượng, quyết định trong giải quyết tranh chấp lao động, đảm bảo sự tham gia của đại diện các bên, công khai, minh bạch, khách quan, kịp thời, nhanh chóng và đúng pháp luật.

109. Những người đủ 15 tuổi đến 18 tuổi có quyền:

- (Đ): Ký giao kết hợp đồng thông qua người đại diện pháp luật hoặc ủy quyền người đại diện pháp luật của người lao động. 

110. Những người lao động không phải là công đoàn viên trong đơn vị sử dụng lao động không có nhiệm vụ thực hiện thỏa ước do tổ chức công đoàn tham gia ký kết.

- (Đ): Sai

111. Những người lao động không tán thành với nội dung thỏa ước lao động tập thể thì không có nghĩa vụ thực hiện thỏa ước tập thể khi có hiệu lực.

- (Đ): Sai

112. Nội dung chủ yếu của thỏa ước lao động tập thể bao gồm các nội dung chủ yếu của thương lượng tập thể.

- (Đ): Đúng

113. Nội dung hợp đồng lao động bao gồm nội dung chủ yếu và các nội dung khác do hai bên thỏa thuận không trái pháp luật.

- (Đ): Đúng

114. Nội dung hợp đồng lao động chỉ được thay đổi khi có sự đồng ý của cơ quan quản lý nhà nước về lao động.

- (Đ): Sai

115. Nội dung lao động bao gồm những nội dung cơ bân nào

- (Đ): Thời giờ làm việc,  thời  giờ nghỉ ngơi, Trật tự nơi làm việc, An toàn lao động, vệ sinh lao động ở nơi làm việc

116. Nội dung nào sau đây là nội dung chăm sóc sức khỏe cho người lao động

- (Đ): Hàng năm, người sử dụng lao động phải tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho ngưòi lao động

117. Nội quy lao động không được phạt tiền để thay thế việc xử lý kỷ luật lao động

- (Đ): Đúng

118. Nội quy lao động trái pháp luật thì trong thời hạn bao lâu cơ quan quản lý có trách nhiệm thông báo cho người sử dụng lao động sửa, bổ sung và đăng ký lại

- (Đ): 7 ngày

119. NSDLĐ có nghĩa vụ đăng ký thang, bảng lương trước khi đưa vào sử dụng trong doanh nghiệp

- (Đ): Sai

120. NSDLĐ có nghĩa vụ gửi thang, bảng lương cho cơ quan quản lý nhà nưóc về lao động xuất, kinh doanh trước khi đưa thang, bảng lương vào áp dụng tại doanh nghiệp.

- (Đ): Sai

121. NSDLĐ có quyền đóng cửa tạm thời tại nơi làm việc bất kỳ lúc nào nếu như xét thấy cuộc đình công làm ảnh hưỏng đến hoạt động sản xuất kinh doanh

- (Đ): Sai

122. NSDLĐ có thể trả tiền thay thế cho việc bồi dưỡng bằng hiện vật.

- (Đ): Sai

123. NSDLĐ không được chậm trả lương cho NLĐ

- (Đ): Sai

124. NSDLĐ không được sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc hại.

- (Đ): Đúng

125. NSDLĐ phải chứng minh được lỗi của NLĐ khi xử lý kỷ luật lao động.

- (Đ): Đúng

126. Quan hệ giải quyết tranh chấp lao động không phải là quan hệ lao động

- (Đ): Đúng

127. Quan hệ giữa công chức và cơ quan nhà nước không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật lao động Việt Nam

- (Đ): Sai

128. Quan hệ học nghề là quan hệ lao động

- (Đ): Sai

129. Quan hệ lao động là quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động

- (Đ): Sai

130. Quan hệ việc làm là quan hệ pháp luật lao động.

- (Đ): Sai

131. Quy định về việc cấm đình công nhằm hạn chế quyền đình công của người lao động

- (Đ): Sai

132. Quyết định xử lý kỷ luật lao động có thể bằng văn bản hoặc lời nói.

- (Đ): Sai

133. Sau khi ký kết hợp đồng lao động,người sử dụng lao động có nghĩa vụ đăng ký tại cơ quan lao động có thẩm quyền.

- (Đ): Sai

134. Tạm đinh chỉ công việc không phải là hình thức kỷ luật lao động

 - (Đ): Đúng

135. Tạm đình chỉ công việc là một hình thức kỷ luật lao động

- (Đ): Sai

136. Tập thể lao động là

(Đ): Tập thể lao động là tập hợp có tổ chức của người lao động cùng làm việc cho một người sử dụng lao động hoặc trong một bộ phận thuộc Cơ cấu tổ chức của người sử dụng lao động

137. Tất cả các thiệt hại phát sinh từ quan hệ lao động đều do luật Lao động điều chỉnh.

- (Đ): Sai

138. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu

- (Đ):Thanh tra lao động, tòa án nhân dân.

139. Theo Luật lao động nhiệm vụ thanh tra nhà nước về lao động do Cơ quan nào tiến hành

(Đ) Thanh tra Bộ lao động - thương binh và xã hội ; Thanh tra sở lao động - thương binh và xã hội.

140. Thỏa thuận thử việc chỉ áp dụng với người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật.

- (Đ): Sai

141. Thỏa ước lao động tập thể chỉ có hiệu lực sau khi được Cơ quan có thẩm quyển chấp thuận cho đăng ký.

- (Đ): Sai

142. Thỏa ước lao động tập thể có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết.

- (Đ): Sai

143. Thỏa ước lao động tập thể là căn cứ duy nhất để giải quyết tranh chấp lao động tập thể.

- (Đ): Sai

144. Thỏa ước lao động tập thể là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong các văn bản nội bộ của doanh nghiệp.

- (Đ): Đúng

145. Thỏa ước tập thể đương nhiên hết hiệu lực khi hết thời hạn Thỏa thuận trong thỏa ước.

- (Đ): Sai

146. Thời hạn công khai biên bản họp thương lượng tập thể cho tập thể và lấy ý kiến

- (Đ): 15 ngày

147. Thời gian nghỉ điều trị tai nạn lao động là thời gian nghỉ có hưởng lương.

- (Đ): Đúng

148. Thời gian tạm đình chỉ công việc do NSDLĐ và NLĐ tự thỏa thuận

- (Đ): Sai

149. Thời hạn của TƯLĐTT do các bên thỏa thuận phụ thuộc vào tình hình thực tế tại đơn vị sử dụng lao động.

- (Đ): Sai

150. Thời hạn hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công trong thời gian

- (Đ): Không quá 03 ngày

151. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động được tính từ khi phát hiện ra hành vi vi phạm

- (Đ): Sai

152. Thời hiệu yêu cầu Tòa án giải quyết TCLĐ tập thể về lợi ích là 01 năm kể từ ngày phát hiện ra hành vi mà mỗi bên tranh chấp cho rằng quyển lợi của mình bị xâm phạm.

- (Đ): Sai

153. Thời hiệu yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là 01 năm, kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm.

- (Đ): Sai

154. Thủ tướng Chính phủ có quyền ra quyết định hoãn hoặc ngừng cuộc đinh công.

- (Đ): Sai

155. Tiền lương của người lao động có thể trả bằng sản phẩm do NLĐ làm ra

- (Đ): Sai

156. Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó

- (Đ): Đúng

157. Tiền lương trong thời gian tạm thời điều chuyển người lao động làm công việc khác do hai bên thỏa thuận trên cơ sở quy định của pháp luật.

- (Đ): Đúng

158. Tòa án nhân dân có quyền ra quyết định hoãn hoặc ngừng cuộc đình công.

- (Đ): Sai

159. Tranh chấp giữa người lao động và Cơ quan bảo hiểm xã hội là tranh chấp lao động

- (Đ): Sai

160. Trong giải quyết tranh chấp lao động hai bên có quyền nào sau đây

- (Đ): Trực tiếp thông qua đại diện để tham gia vào quá trình giải quyết

161. Trong mọi trường hợp, nếu gây thiệt hại về vật chất cho doanh nghiệp người lao động đều phải bồi thường.

- (Đ): Sai

162. Trong phiên họp xử lý kỷ luật đối với NLĐ dưới 18 tuổi phải có sự tham gia của người đại diện theo pháp luật của NLĐ đó.

- (Đ): Đúng

163. Trong tất cả đơn vị sử dụng lao động buộc phải có nội quy lao động bằng văn bản.

- (Đ): Sai

164. Trong thỏa ước lao động tập thể, ngoài nội dung chủ yếu theo quy định, các bên có quyền thỏa thuận những nội dung khác không trái pháp luật.

- (Đ): Đúng

165. Trong thời gian tạm đình chỉ công việc, hợp đồng lao động được tạm hoãn.

- (Đ): Sai

166. Trong thời gian tạm đình chỉ công việc, NLĐ được tạm ứng tiền lương.

 - (Đ): Đúng

167. Trong thời gian tạm đình chỉ công việc, NLĐ không được nhận lương

- (Đ): Sai

168. Trong thời gian tham gia đình công, người lao động không được hưởng tiền lương.

- (Đ): Sai

169. Trong trường hợp nào người sử dụng lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động

 - (Đ): Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng

170. Trước khi ban hành nội quy lao động, người sử dụng lao động phải tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại Cơ sở.

- (Đ): Đúng

171. Trước khi ban hành nội quy tại doanh nghiệp, NSDLĐ phải gửi nội quy lao động tối cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh.

- (Đ): Sai

172. Trước khi giao kết hợp đồng lao động, người lao động bắt buộc phải làm thử một thời gian theo quy định của

- (Đ): Sai

173. Trường hợp đình công bất hợp pháp - (Đ)Q: Không phát sinh từ tran lao động tập thể

- (Đ): Không phát sinh từ tranh chấp lao động tập thể

174. Trường hợp đình công không do Công đoàn lãnh đạo không phải là đình công bất hợp pháp.

- (Đ): Đúng

175. Trường hợp nào người sử dụng lao động không được thực hiện đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động

- (Đ): Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng và những trưòng hợp nghỉ khác được người sử dụng lao động đồng ý, người lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, người lao động bị ốm đau hoặc bị tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp đang điều trị

176. Trường hợp NLĐ bị chấm dứt vì lý do thay đổi cơ cấu, công nghệ hay chấm dứt vì lý do kinh tế, NLĐ được nhận trợ cấp mất việc làm.

- (Đ): Đúng

177. về bản chất quan hệ thỏa ước lao động tập thể là quan hệ hợp đồng giữa công đoàn và người sử dụng lao động.

- (Đ): Đúng

178. Việc sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể được tiến hành như việc ký kết thỏa ước lao động tập thể.

- (Đ): Đúng

179. Việc thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể hoàn toàn do sự tự nguyện của tập thể lao động và người sử dụng lao động.

- (Đ): Đúng

180. Việc xử lý kỷ luật lao động bị coi là trái pháp luật nếu vắng mặt đương sự.

- (Đ): Đúng

 

 

CHÚ Ý: CÂU HỎI BỔ SUNG TRONG ĐỀ THI.

 

181. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền thuộc về cá nhân, tổ chức nào sau đây ?

- (S) Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

-(S) Hoà giải viên lao động

-(Đ) Tất cả các phương án

-(S) Toà án nhân dân.

182. Thoả ước lao động tập thể vô hiệu từng phần trong trường hợp

- (S) Có nội dung chưa đảm bảo quyền lợi người lao động

-(S) Có nội dung không phù hợp với thực tế

-(S) Có nội dung chưa đảm bảo quyền lợi người sử dụng lao động

-(Đ) Có nội dung trái với quy định pháp luật

183. Độ tuổi tối đa tham gia quan hệ lao động là 60 tuổi đối với nam, 55 tuổi đối với nữ

-(S) Đúng

-(Đ) Sai

184. Khi đảm bảo về điều kiện đóng bảo hiểm xã hội theo quy định pháp luật thì tuổi nghỉ hưu của Nam là bao nhiêu

-(Đ) 60 tuổi

-(S) 55 tuổi

-(S) 65 tuổi

-(S) 70 tuổi

185. Hành vi nào sau đây nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động

- (S) Ngược đãi người lao động

-(S) Giao việc cho người giúp việc gia đình không theo hợp đồng lao động

-(S) Giữ giấy tờ tuỳ thân của người lao động

-(Đ) Ngược đãi người lao động, Giao việc cho người giúp việc gia đình không theo hợp đồng lao động, Giữ giấy tờ tuỳ thân của người lao động

186. Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây ?

-(S): Lao động nữ mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi

-(S) Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam nuôi con dưới 12 tháng tuổi

-(S) Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản

-(Đ) Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi

187. Thương lượng tập thể định kỳ được tiến hành

-(Đ) Ít nhất 1 năm 1 lần

-(S) Ít nhất 4 năm 1 lần

-(S) Ít nhất 2 năm 1 lần

-(S) Ít nhất 3 năm 1 lần

188. Trường hợp nào sau đây là tạm hoãn hợp đồng lao động

-(S) Người lao động bị kết án tù giam

-(Đ) Người lao động bị tạm giữ

-(S) Người lao động bị mất tích

- (S) Người lao động đi học tập nước ngoài

189. Khi ký hợp đồng với lao động từ 13 tuổi đến 15 tuổi thì người sử dụng  lao động phải thực hiện

-(S) Ký trực tiếp với người đại diện pháp luật của người lao động

-(S) Ký hợp đồng văn bản trực tiếp với người lao động

-(S) Ký hợp đồng văn bản trực tiếp với người đại diện theo pháp luật

-(Đ) Ký hợp đồng văn bản trực tiếp với người đại diện theo pháp luật và được sự đồng ý của người lao động

190. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là

-(S) Tự nguyện, bình đẳng

-(Đ) Cả 03 phương án

-(S) Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái pháp luật, thoả ước lao động tập thể và đạo đức xã hội

-(S) Thiện chí, hợp tác

191. Công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động

-(S) Chủ sở hữu công ty tư nhân

-(S) Công dân nước ngoài vào Việt Nam thời hạn trên 3 tháng chào bán dịch vụ

-(S) Thành viên hội đồng quản trị công ty cổ phần

-(Đ) Công dân nước ngoài vào Việt Nam thời hạn dưới 2 tháng chào bán dịch vụ

192.Người sử dụng lao động có nghĩa vụ nào sau đây

-(S) Khen thưởng cho người lao động

-(S) Thực hiện các quy định pháp luật về lao động, pháp luật bảo hiểm xã hội và y tế

-(Đ) Cả 3 phương án

-(S) Điều hành người lao động theo yêu cầu sản xuất.

193. Lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi được nghỉ thời gian bao lâu trong một ngày làm việc:

-(Đ)  60 phút

-(S)  10 phút

-(S) 30 phút

-(S) 20 phút

194. Hội đồng trọng tài lao động do ai ra quyết định thành lập?

-(S) Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã, phường

-(S) Toà án cấp tỉnh

-(Đ) Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố

-(S) Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp huyện, quận

195. Các hành vi bị luật lao động nghiêm cấm

-(S) Sử dụng người lao động nữ mang thai từ tháng thứ 7 trở lên làm việc

-(Đ) Ngược đãi người lao động và cưỡng bức người lao động

-(S) Sử dụng người lao động là người khuyết tật

-(S) Sử dụng người lao động cao tuổi

196. Trong thời hạn bao lâu Chánh thanh tra Sở Lao động - Thương binh  và Xã hội xem xét, ban hành quyết định tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu

-(S) 4 ngày kể từ khi nhận biên bản trường hợp vi phạm

-(S) 2 ngày kể từ khi nhận biên bản trường hợp vi phạm

-(Đ) 3 ngày kể từ khi nhận biên bản trường hợp vi phạm

-(S) 5 ngày kể từ khi nhận biên bản trường hợp vi phạm

197.Chế độ nghỉ hàng năm được hưởng lương thực hiện như thế nào đối với người lao động làm việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc những nơi đặc biệt khắc nghiệt

-(S) 14 ngày

-(S) 15 ngày

-(Đ) 16 ngày

-(S) 17 ngày

198. Chức năng, nhiệm vụ của Hội tiền lương quốc gia do cơ quan nào quy định ?

-(Đ) Chính phủ

-(S) Quốc hội

- (S) Toà án

-(S) Viện kiểm sát

199. Nguyên tắc trả lương được thực hiện như thế nào ?

-(S) Đầy đủ

-(S) Trực tiếp

-(S) Trực tiếp, đầy đủ, đúng hạn

-(Đ) Đúng hạn

200. Quyết định theo đa số của Hội đồng trọng tài lao động dựa trên hình thức nào

-(S) Hình thức quyết định của cá nhân

-(S) Hình thức lấy ý kiến công khai

-(Đ) Hình thức bỏ phiếu kín

201 Thành phần hội đồng xét tính hợp pháp của cuộc đình công do cơ quan nào chỉ định

-(S) Chủ tịch nước

-(S) Viện trưởng viện kiểm soát nhân dân tối cao

-(Đ) Chánh án toà án nhân dân tối cao

-(S) Thủ tướng chính phủ

202. Luật lao động không điều chỉnh quan hệ

-(S) Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và doanh nghiệp Việt Nam

-(S) Viên chức và đơn vị sự nghiệp của cơ quan nhà nước

- (Đ) Công chức nhà nước và cơ quan nhà nước

-(S) Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài và doanh nghiệp nước ngoài sử dụng lao động Việt Nam

203. Thời hạn thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp được quy định

-(S) Từ 01 năm đến 02 năm

-(S) Từ 01 đến 05 năm

-(Đ) Từ 01 đến 03 năm

-(S) Từ 01 đến 04 năm

204. Theo quy định của Bộ luật lao động năm 2012 hợp đồng lao động có mấy loại ?

-(S) 2 loại

-(Đ) 3 loại

-(S) 4 loại

-(S) Tất cả đều sai

205. Cơ quan nào có thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công

-(S) Toà án cấp huyện nơi xảy ra đình công

-(S) Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

-(S) Uỷ ban nhân dân cấp huyện

-(Đ) Toà án cấp tỉnh nơi xảy ra đình công

206. Tiền lương trong thời gian thử việc

-(S) Do người lao động đề xuất với người sử dụng lao động

-(Đ) Do thoả thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động

-(S) Theo điều lệ công ty

-(S) Do bên sử dụng lao động thông báo cho người lao động

207. Thời giờ tính vào thời gian làm việc được hưởng lương quy định đó là

-(S) Thời giờ nghỉ mỗi ngày 60 phút đối với lao động nữ nuôi con dưới 12 tháng tuổi

-(Đ) Tất cả các phương án

-(S) Nghỉ giải lao theo tính chất công việc, Nghỉ cần thiết trong quá trình lao động đã được tính trong định mức lao động cho nhu cầu sinh lý tự nhiên của con người

-(S) Nghỉ mỗi ngày 30 phút đối với lao động nữ trong thời gian hành kinh.

208. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền trong thời gian

-(S) 03 năm kể từ khi phát hiện hành vi vi phạm

-(Đ) 01 năm kể từ khi phát hiện hành vi vi phạm

-(S) 02 năm kể từ khi phát hiện hành vi vi phạm

-(S) 04 năm kể từ khi phát hiện hành vi vi phạm

209. Người sử dụng lao động có quyền yêu cầu người lao động làm thêm giờ vào bất cứ ngày nào và người lao động không có quyền từ chối trong trường hợp

-(Đ) Thực hiện các công việc bảo vệ tính mạng con người, tài sản cơ quan, tổ chức.

-(S) Khi có việc riêng của người sử dụng lao động

-(S) Tất cả các phương án

-(S) Khi người sử dụng lao động cảm thấy cần thiết

210. Người giao kết hợp đồng lao động bao gồm

-(S) Cá nhân trực tiếp sử dụng lao động

-(Đ) Người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức theo quy định của pháp luật, chủ hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sử dụng lao động, người đại diện theo pháp luật quy định tại điều lệ của doanh nghiệp, hợp tác xã

-(S) Chủ hộ gia đình

-(S) Người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức theo quy định của pháp luật và người đại diện theo pháp luật quy định tại điều lệ của doanh nghiệp, hợp tác xã.

211. Người lao động không có quyền nào sau đây:

-(S): Tự ý chấm dứt hợp đồng, thỏa ước lao động tập thể

-(S): Đình công

-(Đ) Nâng cao trình độ nghề nghiệp

-(S).Thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn tổ chức nghề nghiệp.

212. Trường hợp thay đổi hình thức trả lương thì người lao động được thông báo trước ít nhất bao nhiêu ngày:

-(S) 20 ngày

-(Đ): 10 ngày

-(S): 15 ngày

-(S): 5 ngày

213. Tòa án đình chỉ việc xem xét tính hợp pháp của cuộc đình công trong trường hợp sau đây:

-(S) Người yêu cầu triệu tập hợp lệ lần thứ hai mà vẫn vắng mặt

-(S) Bên yêu cầu rút đơn yêu cầu

-(S) Hai bên đã thỏa thuận được với nhau về giải quyết đình công và có đơn yêu cầu của tòa án không giải quyết

-(Đ) Bên yêu cầu rút đơn yêu cầu, Người yêu cầu triệu tập hợp lệ lần thứ hai mà vẫn vắng mặt, Hai bên đã thỏa thuận được với nhau về giải quyết đình công và có đơn yêu cầu của tòa án không giải quyết

214. Có bao nhiêu công việc không được sử dụng lao động nữ được nêu tại Thông tư số 26/2013/TT- BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ lao động - TBXH?

-(S) 80 công việc

-(Đ) 77 công việc

-(S) 70 công việc

-(S) 76 công việc

 

 

 


 

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét