ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI EL37.
1. Anh A đã mở quán Bar mới và sử dụng công thức
pha chế cocktail của quán Bar nơi anh đã làm việc trước đây để kinh doanh:
- (S): Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
- (S): Là hành vi hợp pháp
- (S): Là hành vi xâm phạm bí mật kinh doanh
- (Đ): Là hành vi cạnh tranh không lành mạnh khi anh A đã cam kết
không tiết lộ hay sử dụng các công thức pha chế này khi làm việc tại quán Bar
trước đây
2. B2B là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch
thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
- (Đ): Doanh nghiệp vói
doanh nghiệp
- (S): Doanh nghiệp với khách hàng
- (S): Giữa các cá nhân vói nhau
- (S): Doanh nghiệp vói cơ quan nhà nước
3. B2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch thương mại
điện tử giữa các
chủ thể nào với nhau?
- (S): Giữa các cá nhân vói nhau
- (S): Doanh nghiệp vói doanh nghiệp
- (Đ): Doanh nghiệp với
khách hàng
- (S): Doanh nghiệp vói cơ quan nhà nước
4. B2G là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch
thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
- (Đ): Doanh nghiệp với cơ
quan nhà nưóc
- (S): Giữa các cá nhân vói nhau
- (S): Doanh nghiệp với doanh nghiệp
- (S): Doanh nghiệp với khách hàng
5. C2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao dịch
thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
- (Đ): Giữa các cá nhân vói
nhau
- (S): Doanh nghiệp vói doanh nghiệp
- (S): Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước
- (S): Doanh nghiệp với khách hàng
6. Cấm lưu thông hàng hóa, cung ứng dịch vụ gây phương hại
đến quốc phòng, an ninh trật tự an toàn xã hội, truyền thống lịch sử vản hóa,
thuần phong mỹ tục của dân tộc là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về
thương mại
- (S): Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới
thương mại
- (S): Quản lý hệ thống thương nhân và các
giao dịch thương mại
- (Đ): Quản lý, kiểm soát
hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trưòng
- (S): Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật
pháp trong thương mại
7. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: bao gồm các quy
định về kỹ thuật và quản lý áp dụng cho một
lĩnh vực quản lý hoặc một nhóm sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình.”
- (Đ): Quy chuẩn kỹ thuật quá
trình
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật chung
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
8. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: của sản phẩm làm nên tính hữu ích của sản
phẩm và nó chính là chất lượng sản phẩm”
- (S): Tác dụng
- (S): Giá trị
- (S): Công dụng
- (Đ): Giá trị sử dụng
9. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là bản luận cứ có cơ sở khoa học xác định đường
hướng cơ bản phát triển thương mại trong khoảng thời gian 10 năm hoặc dài hơn.”
- (Đ): Chiến lược phát triển
thương mại
- (S): Kế hoạch phát triển thương mại
- (S): Quy hoạch phát triển thương mại
- (S): Chương trình phát triển thương mại
10. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là bản luận chứng khoa học về
các phương án phát triển thương mại của quốc gia theo lãnh thổ các vùng, các tỉnh
thành phố, các quận huyện nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược đã đề ra.”
- (S): Chiến lược phát triển thương mại
- (S): Kế hoạch phát triển thương mại
- (Đ): Quy hoạch phát triển
thương mai
- (S): Chương trình phát triển thương mại
11. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là bên, hoặc người đại diện của bên
đó, đã tạo ra hoặc gửi đi chứng từ điện tử trước khi lưu trữ nó. Người khởi tạo không
bao gồm bên hoạt động với tư cách là người trung gian liên quan tới chứng từ điện
- (Đ): Ngưòi khởi tạo
- (S): Ngưòi nhận
- (S): Người hoàn thành thông điệp
- (S): Người gửi đi thông điệp
12. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là bên nhận được chứng từ điện tử
theo chủ ý của người khởi tạo. Người nhận không bao gồm bên hoạt động với tư
cách là người trung gian liên quan tới chứng từ điện tử.”
- (Đ): Ngưòi nhận
- (S): Người khởi tạo
- (S): Người hoàn thành thông điệp
- (S): Người gửi đi thông điệp
13. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là dịch
vụ của bên thứ ba về lưu trữ và bảo đảm tính toàn vẹn của chứng từ điện tử
do các bên thực hiện hợp đồng.”
- (Đ) Dịch vụ chứng thực hợp
đồng điện tử
- (S): Dịch vụ công chứng hợp đồng
- (S): Dịch vụ chứng thực hợp đồng
- (S): Dịch vụ công chứng hợp đồng điện
14. Chọn
phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là giá hàng hóa, dịch vụ hợp lý khi các yếu
tố hình thành không thay đổi lớn hoặc trong trường hợp khủng hoảng kinh tế,
thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, dịch bệnh.”
- (Đ): Giá biến động bất thường
- (S): Giá thành toàn bộ
- (S): Mặt bằng giá
- (S): Giá trung bình
15. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là giá thành toàn bộ thực tế hợp lý
tương ứng với chất lượng hàng hóa, dịch vụ; lợi nhuận (nếu có); các nghĩa vụ
tài chính theo quy định của pháp luật; giá trị vô hình của thương hiệu.”
- (S): Bình ổn giá
- (S): Chất lượng chuẩn
- (Đ): Yếu tố hình thành giá
- (S): Hiệp thương giá
16. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. Là giá
trị các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm đạt được mức độ hợp lý nhất trong điều kiện
kinh tế nhất định”
- (Đ): Chất lượng tối ưu
- (S): Chất lượng cho phép
- (S): Chất lượng chuẩn
- (S): Chất lượng thực
17. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
Là giá trị các chỉ tiêu chất
lượng sản phẩm thực tế đạt được do các yếu tố
nguyên, vật liệu, máy móc, thiết bị nhân viên và phương pháp quản lý chi phối.”
- (S): Chất lượng cho phép
- (S): Chất lượng chuẩn
- (Đ): Chất lượng thực
- (S): Chất lượng thiết kế
18. Chọn phương án đúng điển vào chỗ trống: là giá trị các chỉ tiêu đặc trưng của sản phẩm được
phác hoạ thông qua văn bản trên cơ sở nghiên cứu thị trường và đặc điểm sản xuất
và tiêu dùng.”
- (Đ): Chất lượng thiết kế
- (S): Chất lượng cho phép
- (S): Chất lượng thực
- (S): Chất lượng chuẩn
19. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là giá trị các chỉ tiêu đặc trưng ở cấp có thẩm quyền, phê chuẩn.”
- (Đ): Chất lượng chuẩn
- (S): Chất lượng cho phép
- (S): Chất lượng thực
- (S): Chất lượng thiết kế
20. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là hàng hóa có tính vô hình, quá trinh sản xuất và tiêu dùng
- (S): Sản phẩm
- (S): Hàng hóa
- (Đ): Dịch vụ
- (S): Hàng hóa và sản phẩm
21. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là loại giấy tờ do cơ quan nhà nưóc có thẩm quyền
cấp, cho phép chủ thể kinh doanh tiến hành một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh
nhất định”
- (Đ): Giấy phép kinh doanh
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- (S): Giấy phép đầu tư
- (S): Giấy chứng nhận đăng kỷ đầu tư
22. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “ là hệ thống thông tin được sử dụng
để khởi tạo, gửi, nhận, hoặc phản hồi các thông điệp dữ liệu nhưng không có sự
can thiệp hoặc kiểm tra của con người mỗi lần một hoạt động được thực hiện.”
- (S): Hệ thống thông tin
- (S): Hệ thống tự động
- (Đ): Hệ thống thông tin tự
động
- (S): Mạng thông tin tự động
23. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
: là hệ thống các quan điểm, chuẩn mực, thể chế, biện pháp, thủ thuật mà Nhà nước sử dụng
tác động vào thị trường để điều chỉnh các hoạt động thương mại trong và ngoài
nước phục vụ mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội trong từng đoạn nhất định.”
- (Đ) Chính sách thương mại
- (S): Chính sách kinh tế
- (S): Chính kinh tế vi mô
- (S): Chính sách kinh tế vĩ mô
24. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là hoat động kỹ thuật theo một quy trình nhất định nhằm đánh giá và xác nhận sự
phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.”
- (Đ) Chứng nhận
- (S): Thử nghiệm
- (S): Kiểm định
- (S): Giám định
25. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là hợp
đồng, đề nghị, thông báo, xác nhận hoặc các tài liệu khác ở dạng thông điệp dữ
liệu do các bên đưa ra liên quan tới việc giao kết hay thực hiện hợp đồng.”
- (S): Hóa đơn điện tử
- (Đ): Chứng từ điện tử
- (S): Chứng từ trực tuyến
- (S): Hợp đồng điện tử
26. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là kết
quả của quá trình sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ nhằm muc đích kinh doanh hoăc
tiêu dùng.”
- (Đ): Sản phẩm
- (S): Sản phẩm, hàng hóa
- (S): Hàng hóa
- (S): Dịch vụ
27. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là mức độ cho phép về độ lệch các chỉ tiêu
chất lượng sản phẩm giữa chất lượng thực và chất lượng chuẩn.”
- (Đ): Chất lượng cho phép
- (S): Chất lượng chuẩn
- (S): Chất lượng thiết kế
- (S): Chất lượng thực
28. Chọn phương án đúng điển vào chỗ trống: là mức
trung bình của các mức giá hàng hóa, dịch vụ trong nền kinh tế ứng với không gian, thời
gian nhất định và được đo bằng chỉ số giá tiêu dùng.”
- (Đ): Mặt bằng giá
- (S): Giá thành toàn bộ
- (S): Giá trung bình
- (S): Giá biến động bất thường
29. Chọn phương án đúng điển vào chỗ trống: “. là mức
giá mua
bán phổ biến của một loại hàng hoá trên thị trường, trong điều kiện thương mại
bình thường, tại một thời điểm (hay một thời kỳ), trong đó mỗi bên đều hành động
tự nguyện và có hiểu biết.”
- (S): Giá trị
- (S): Giá cả
- (S): Giá trị sử dụng
- (Đ) Giá thị trường
30. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hoá, dịch
vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội
phải tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khoẻ con người; bảo vệ động vật, thực
vật, môi trường; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia, quyền lợi thiết yếu khác.”
- (Đ): Tiêu chuẩn
- (S): Quy chuẩn
- (S): Tiêu chuẩn hợp quy
- (S): Tiêu chuẩn đo luờng
31. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“. Là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân
loại, đánh giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng
khác trong hoạt động kinh tế - xã hội nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của
các đối tượng này.”
- (Đ): Tiêu chuẩn
- (S): Quy chuẩn
- (S): Tiêu chuẩn hợp quy
- (S): Tiêu chuẩn đo lưòng
32. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: quy định tên gọi, định nghĩa đối với đối tượng
của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
- (Đ): Tiêu chuẩn thuật ngữ
- (S): Tiêu chuẩn phương pháp thử
- (S): Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
- (S): Tiêu chuẩn cơ bản
32. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
định nghĩa đối với đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
- (Đ): Tiêu chuẩn thuật ngữ
- (S): Tiêu chuẩn phương pháp thử
- (S): Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
- (S): Tiêu chuẩn cơ bản
33. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là sản phẩm được đưa vào thị trường, tiêu dùng
thông qua trao đổi, mua bán, tiếp thị.”
- (Đ) Hàng hóa
- (S): Dịch vụ
- (S): Sản phẩm
- (S): Sản phẩm, hàng hóa
34. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là tài sản có thể trao đổi, mua, bán trên thị trường, có khả năng thỏa mãn nhu cầu của
con bao gồm các loại động sản …
- (Đ) Hàng hóa
- (S): Dịch vụ
- (S): Sản phẩm
- (S): Hàng hóa và sản phẩm
35. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là sự cụ thể hoá các nội dung của chiến lược và quy hoạch trong quá trinh kế hoạch
hoá, nhằm từng bước đưa các chương trinh mục tiêu chiến lược vào thực hiện.”
- (Đ): Kế hoạch phát triển
thương mại
- (S): Quy hoạch phát triển thương mại
- (S): Chương trình phát triển thương mại
- (S): Chiến lược phát triển thương mại
36. Chọn phương án đúng điền vào chỗ là tập hợp các nội dung, nhiệm
vụ về hoạt động phát triển thương mại điện tử theo từng giai đoạn nhằm mục tiêu
khuyến khích, hô trợ ứng dụng thương mại điện tử để nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh, thúc
đẩy giao dịch thương mại trong nước và xuất khẩu, xây dựng kết cấu hạ tầng thương mại
d theo hướng hiện đại hóa.”
- (S): Chiến lược phát triển thương mại điện tử
quốc gia
- (S): Quy hoạch phát triển thương mại điện tử
quốc gia
- (Đ) Chương trình phát triển
thương mại điện tử quốc gia
- (S): Kế hoạch phát triển thương mại điện tử
quốc gia
37. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là
thao tác kỹ thuât nhằm xác định một hay nhiều đặc tính của sản phẩm, hàng hóa
theo một quy trình nhất định.”
- (Đ): Chứng nhận
- (S): Giám định
- (S): Thử nghiệm
- (S): Kiểm định
38. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là tổng thể các biện pháp của Nhà nước được sử
dụng để tác động lên toàn bộ hoạt động thương mại trên thị trường, có
chức năng định hướng và hướng dẫn là chủ yếu như: chính sách tài khóa, chính
sách tiền tệ, chính sách tỷ giá hối đoái, chính sách giá cả, chính sách chống đặc
quyền và khuyến khích cạnh tranh.”
- (Đ): Chính sách kinh tế
- (S): Chính sách kinh tế vĩ mô
- (S): Chính kinh tế vi mô
- (S): Chính sách thương mại
39. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là trang
thông tin điện tử được thiết lập để phục vụ một phần hoặc toàn bộ quy trình của
hoạt động mua bán hàng hóa hay cung ứng dịch vụ, từ trưng bày giới thiệu hàng
hóa, dịch vụ đến giao kết hợp đồng, cung ứng dịch vụ, thanh toán và dịch vụ sau
bán hàng.”
- (Đ): Website thương mại điện tử
- (S): Website khuyến mại trực tuyến
- (S): Website đấu giá trực tuyến
- (S): Sàn giao dịch thương mại điện tử
40. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là văn bản chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm
pháp lý của người được bảo hiểm phát sinh do việc vi phạm trách nhiệm nghề nghiệp.”
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- (Đ): Chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm nghề nghiệp
- (S): Giấy phép đầu tư
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
41. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là văn bản do doanh nghiệp thẩm định giá lập,
trong đó nêu thẩm định giá và ý kiến của doanh nghiệp thẩm định giá về giá trị của
tài sản được thẩm định để khách hàng và các bên liên quan có căn cứ sử dụng cho
mục đích ghi trong hợp đồng thẩm định giá.”
- (Đ): sáo cáo kết quả thẩm
định giá
- (S): Chứng thư thẩm định giá
- (S): Chứng chỉ thẩm định giá
- (S): Thầm định giá
42. Chọn phương án đúng điển vào chỗ trống: “. là văn bản do doanh nghiệp thẩm định giá lập
để thông báo cho khách hàng và các bên liên quan về cơ bản của báo cáo kết quả
thẩm định giá.”
- (Đ): Chứng thư thẩm định
giá
- (S): Chứng chỉ thẩm định giá
- (S): Báo cáo kết quả thẩm định giá
43. Chọn
phương án đúng điền vào chỗ
trống: “. là văn bản
mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam hoặc Hiệp hội nghề nghiệp được
Nhà nước ủy quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệp nghề
nghiệp về một ngành nghề nhất định.”
- (Đ): Chứng chỉ hành nghề
- (S): Giấy phép đầu tư
- (S): Giấy phép kinh doanh
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
44. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là việc
cơ quan nhà nước có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân hoạt động tại Việt Nam chấp nhận kết quả đánh giá sự
phù hợp do tổ chức đánh giá sự phù hợp của quốc gia, vùng lãnh thổ khác thực hiện.”
- (Đ): Chứng nhận
- (S): Giám định
- (S): Thừa nhận kết quả đánh giá sự phù hợp
- (S): Thử nghiệm
45. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền tổ chức và
làm trung gian cho bên mua và bên bán thương lượng về mức giá mua, giá bán hàng
hoá, dịch vụ thỏa mãn điều kiện.”
- (S): Niêm yết giá
- (S): Đăng ký giá
- (Đ): Hiệp thương giá
- (S): Định giá
46. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là việc
cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh quy định
giá cho hàng hóa, dịch vụ.”
- (Đ): Định giá
- (S): Niêm yết giá
- (S): Đăng ký giá
- (S): Hiệp thương giá
47. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là việc
cơ quan, tổ chức có chức năng thẩm định giá xác định giá trị bằng tiền của các
loại tài sản theo quy định của Bộ luật dân sự phù hợp với giá thị trường tại một
địa điểm, thời điểm nhất định, phục vụ cho mục đích nhất đinh theo tiêu chuẩn
thẩm định giá.”
- (Đ) Thẩm định giá
- (S): Chứng chỉ thẩm định giá
- (S): Chứng thư thẩm định giá
- (S): Báo cáo kết quả thẩm định
48. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là việc đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm,
quả trình sản xuất, cung ứng dịch vụ với tiêu chuẩn công bố áp dụng hoặc với
quy chuẩn kỹ thuật.”
- (Đ): Chứng nhận
- (S): Giám định
- (S): Kiểm định
49. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “... là viêc
Nhà nước áp dụng biện pháp thích hợp về điều hòa cung cầu, tài chính, tiền tệ và biện
pháp kinh tế, hành chính cần thiết khác để tác động vào sự hình thành và vận động
của giá, không để giá hàng hóa, dịch vụ tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hợp
lý.”
- (Đ): Bình ổn giá
- (S): Hiệp thương giá
- (S): Kê khai giá
- (S): Niêm yết giá
50. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện
điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở
khác.”
- (Đ): Hoạt động thương mại
điện tử
- (S): Kinh doanh thương mại điện tử
- (S): Thương mại trực tuyến
- (S): Thương mại điện tử
51. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là việc tổ chức, cá nhân tự công bố đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.”
- (Đ): Công bố hợp quy
- (S): Chứng nhận hợp chuẩn
- (S): Công bố hợp chuẩn
- (S): Chứng nhận hợp quy
52. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là việc tổ chức, cá nhân tự công bố đối tượng
của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.”
- (Đ): Công bố hợp chuẩn
- (S): Công bố hợp quy
- (S): Chứng nhận hợp chuẩn
- (S): Chứng nhận hợp quy
53. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là việc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
thông báo công khai bằng các hình thức thích hợp, rõ ràng và không gây nhầm lẫn
cho khách hàng về mức giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bằng Đồng Việt Nam.”
- (Đ): Niêm yết giá
- (S): Đăng ký giá
- (S): Hiệp thương giá
- (S): Định giá
54. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là việc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ lập, phân tích việc hình thành mức và gửi biểu mẫu thông báo
giá cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước:
- (S): Niêm yết giá
- (Đ): Đăng ký giá
- (S): Hiệp thương giá
- (S): Định giá
55. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “..... là viêc tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ gửi thông báo mức giá hàng hóa, dịch vụ cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền khi định giá, điều chỉnh giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc diện phải kê
khai giá.”
- (Đ): Kê khai giá
- (S): Niêm yết giá
- (S): Hiệp thương giá
- (S): Định giá
56. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. là viêc xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.”
- (Đ): Chứng nhận hợp quy
- (S): Chứng nhận hợp chuẩn
- (S): Công bố hợp chuẩn
- (S): Công bố hợp quy
57. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là việc xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn
tương ứng.”
- (Đ): Chứng nhận hợp chuẩn
- (S): Chứng nhận hợp quy
- (S): Công bố hợp chuẩn
- (S): Công bố hợp quy
58. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: là việc xem xét sự phù hợp của sản phẩm, hàng
hóa so với hợp đồng hoặc tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
bằng cách quan trắc và đánh giá kết quả đo, thử nghiêm.”
- (Đ) Giám định
- (S): Kiểm định
- (S): Chứng nhận
- (S): Thử nghiệm
59. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “.
là website thương mại điện tử do thương nhân, tổ chức thiết lập để thực hiện khuyến
mại cho hàng hóa, dịch vụ của thương nhân, tổ chức, cá nhân khác theo các điều
khoản của hợp đồng dịch vụ khuyên mại.”
- (Đ): Website khuyến mại trực tuyến
- (S): Sàn giao dịch thương mại điện tử
- (S): Website đấu giá trực tuyến
- (S): Website thương mại điện tử
60. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
là website thương mại điện tử cho
phép các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến
hành một phần hoặc toàn bộ quy trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên đó.”
- (S): Website đấu giá trực tuyến
- (S): Website khuyến mại trực tuyến
- (Đ) sàn giao dịch thương mại
điện tử
- (S): Website thương mại điện tử
61. Chọn
phương án đúng điền vào chỗ trống:
“. là website thương mại điện tử cung cấp
giải pháp cho phép thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website
có thể tổ chức đấu giá cho hàng hóa của
mình trên đó.”
- (Đ): Sàn giao dịch thương
mại điện tử
- (S): Website đấu giá trực tuyến
- (S): Website khuyến mại trực tuyến
- (S): Website thương mại điện tử
62. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: quy định những đặc tính, yêu cầu áp dụng
chung cho một phạm vi rộng hoặc chứa đựng các quy định chung cho một lĩnh vực cụ
thể.”
- (Đ): Tiêu chuẩn cơ bản
- (S): Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
- (S): Tiêu chuẩn phương pháp thử
- (S): Tiêu chuẩn thuật ngữ
63. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. quy định
phương pháp lấy mẫu, phương pháp đo, phương pháp xác định, phương pháp phân
tích, phương pháp kiểm tra, phương pháp khảo nghiệm, phương pháp giám định các
mức, chỉ tiêu, yêu cầu đối với đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
- (Đ) Tiêu chuẩn phương pháp
thử
- (S): Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
- (S): Tiêu chuẩn cơ bản
- (S): Tiêu chuẩn thuật ngữ
64. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: quy định về mức, chỉ tiêu, yêu cầu đối với đối
tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn.”
- (Đ): Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ
thuật
- (S): Tiêu chuẩn cơ bản
- (S): Tiêu chuẩn phương pháp thử
- (S): Tiêu chuẩn thuật ngữ
65. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: quy định vể mức, chỉ tiêu, yêu cầu về
chất lượng môi trường xung quanh, về chất thải.”
- (Đ) Quy chuẩn kỹ thuật môi
truờng
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật chung
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
66. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
quy đinh yêu cầu về vệ sinh, an toàn
trong quá trinh sản xuất, khai thác, chế biến, bảo quản, vận hành, vận chuyển, sử dụng,
bảo trì sản phẩm, hàng hóa.”
- (Đ) Quy chuẩn kỹ thuật quá
trình
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật chung
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
67. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “. .....về đăng ký doanh nghiệp là cổng thông tin
điện tử được sử dụng để đăng ký doanh nghiệp qua mạng, truy cập thông tin về đăng ký
doanh nghiệp”
- (S): Website quốc gia
- (S): Website
- (S): Cơ sở dữ liệu
- (Đ): Cổng thông tin quốc
gia
68. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: ,về đăng ký doanh nghiệp là tập hợp dữ
liệu về đăng ký doanh nghiệp trên phạm vi toàn quốc.”
- (Đ): Cơ sở dữ liệu quốc
gia
- (S): Cổng thông tin quốc gia
- (S): Cổng thông tin
- (S): Cơ sở dữ liệu
69. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Chất lượng là một tập hợp các của sản
phẩm tạo ra cho nó khả năng thoả mãn nhu cầu đã được nêu ra hoặc còn tiềm ẩn”
- (Đ): Tính chất và đặc
trưng
- (S): Tiêu chuẩn
- (S): Đặc trưng
- (S): Tính chất
70. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Chất lượng sản phẩm là một tập hợp các chỉ tiêu, các đặc trưng thể hiện tính
năng kỹ thuật nói lên tính
của sản phẩm.”
- (Đ): Hữu ích
- (S): Cần thiết
- (S): Đặc trưng
- (S): Ưu điểm
71. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Chất lượng sản phẩm phải được gắn liền với điều kiện cụ thể của nhu cầu, của
thị trường về các mặt kinh tế, kỹ thuật, ”
- (Đ): Xã hội và phong tục
- (S): Phong tục
- (S): Xã hội
- (S): Môi trưòng
72. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Chiến lược phát triển thương mại là bản luận cứ có cơ sở khoa học xác định đường hướng cơ bản phát triển
thương mại trong khoảng thời
gian hoặc dài hơn
- (Đ): 10 năm
- (S): 7 năm
- (S): 9 năm
- (S): 5 năm
73. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Chính sách kinh tế bao gồm: chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ, chính
sách tỷ giá hối đoái, chính sách giá cả, chính sách .”
- (Đ): Chống độc quyền và
khuyến khích cạnh tranh
- (S): Khuyến khích cạnh tranh
- (S): Chống độc quyền
- (S): Chống độc quyền và hạn chế cạnh tranh
74. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Chính sách thương mại gồm: chính sách thương mại nội địa, chính sách thương mại
quốc tế; chính sách đối với , chính sách thương mại đặc thù đối với một số sản
phẩm hoặc khu vực đặc biệt”
- (Đ): Thương nhân
- (S): Doanh nghiệp
- (S): Hợp tác xã
- (S): Công ty
75. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Chức năng là một chức năng được cài đặt trên website thương mại điện tử hoặc
trên thiết bị đầu cuối của khách hàng và kết nối với website thương mại điện tử để
cho phép khách hàng khởi đầu quá trình khoản được công bố trên website đó.”
- (Đ): Đặt hàng trực tuyến
- (S): Mua hang trực tuyến
- (S): Thanh toán trực tuyến
- (S): Giao kết hợp đồng trực tuyến
76. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Để
giúp doanh nghiệp có định hướng đầu tư và kinh doanh đúng đắn, các văn bản kế
hoạch hoá và chính sách thương mại cũng như pháp luật của Nhà nước cần phải .”
- (Đ): Minh bạch, rõ ràng,
thống nhất và đồng bộ
- (S): Minh bạch, rõ ràng và đồng bộ
- (S): Minh bạch, rõ ràng, thống nhất
- (S): Minh bạch, thống nhất và đồng bộ
77. Chọn phương án đúng điển vào chỗ trống:
“Doanh nghiệp có quyển tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật ”
- (Đ): Không cấm
- (S): Thừa nhận
- (S): Quy định
- (S): Cho phép
78. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
Doanh nghiệp tự chủ kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh; chủ động lựa
chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh; chủ động điều chỉnh quy mô và
ngành, nghề kinh doanh là
- (Đ): Có quyền
- (S): Thực hiện
- (S): Có thể
- (S): Có nghĩa vụ
79. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Điều kiện là điều kiện mà cá nhân, tổ chức phải đáp ứng theo quy định của luật, pháp lệnh,
nghị định và điều ước quốc tế về đầu tư khi thực hiện hoạt động đầu tư, kinh
doanh trong các ngành, nghề có điều kiện.”
- (Đ): Đầu tư kinh doanh
- (S): Kinh doanh
- (S): Đầu tư
80. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Điều kiện đầu tư kinh doanh phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, .’
- (Đ): Tiết kiệm thời gian,
chi phí tuân thủ của nhà đầu tư
- (S): Tiết kiệm thời gian, chi phí của nhà đầu
tư
- (S): Tiết kiệm thời gian của nhà đầu tư
- (S): Tiết kiệm chi phí của nhà đầu tư
81. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Giá thị trường là mức giá mua bán phổ biến của một loại hàng hoá trên thị trường,
trong điểu kiện thương mại bình thường, tại một thời điểm (hay một thời kỳ),
trong đó mỗi bên đều hành động .”
- (Đ): Tự nguyện và có hiểu biết
- (S): Có hiểu biết
- (S): Hợp tác
- (S): Tự nguyện
82. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản hoặc mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp ghi lại
những thông tin về đăng ký doanh nghiệp..”
- (Đ): Bản điện tử
- (S): Chứng chỉ
- (S): Hồ sơ
83. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Hoạt động trong lĩnh vực là việc xây dựng, ban hành và áp dụng quy chuẩn
kỹ thuật, đánh sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật”
- (Đ): Quy chuẩn kỹ thuật
- (S): Tiêu chuẩn hợp quy
- (S): Tiêu chuẩn
- (S): Tiêu chuẩn đo luồng
84. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Hoạt động trong lĩnh vực là việc xây dựng, công bố và áp
dụng tiêu chuẩn, đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn”
- (S): Tiêu chuẩn
- (Đ): Tiêu chuẩn hợp quy
- (S): Tiêu chuẩn đo lường
- (S): Quy chuẩn
85. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Hình thức của điều kiện kinh doanh bao gồm , giấy chứng nhận đủ điểu kiện kinh
doanh, chứng chỉ hành nghề, văn bản xác nhận vốn pháp định, chấp thuận khác của
cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.”
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- (Đ): Giấy phép kinh doanh
- (S): Giấy phép đầu tư
86. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt
động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện ;
- (Đ): Vì lý do quốc phòng,
an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
- (S): Vì lý do quốc phòng, trật tự, an toàn
xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
- (S): Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia,
trật tự, an toàn xã hội, sức khỏe của cộng đồng
- (S): Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia,
trật tự, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
87. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Ngành, nghề đầu tư kinh doanh Có điều
kiện và điều
kiện đấu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên ”
- (Đ): Cổng thông tin đăng ký
doanh nghiệp quốc gia
- (S): Cổng thông tin Chính Phủ
- (S): Cổng thông tin của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
- (S): Cổng thông tin của Bộ quản lý chuyên
ngành
88. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Ngành nghề ... là những ngành nghề không được đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản
phẩm hoặc cung ứng dịch vụ”
- (Đ): Cấm kinh doanh
- (S): Kinh doanh có điều kiện
- (S): Hạn chế kinh doanh
- (S): Kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề
89. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Quản lý là một quá trình, trong đó chủ thể quản lý có định hướng, có chủ đích một cách khoa học và nghệ thuật vào
khách thể quản lý nhằm đạt kết quả tối ưu theo mục tiêu đã đề ra thông qua việc
sử dụng các phương pháp và công cụ thích hợp.” - (Đ): Tổ chức, điều hành, tác động
- (S): Điều hành
- (S): Tác động
- (S): Tổ chức
90. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Quản lý là sự tất yếu của mang tính cộng
đồng xã hội.”
- (S): Tổ chức, lao động và hoạt động
- (S): Hoạt động
- (Đ) Lao động tập thể và hoạt
động
- (S): Lao động
91. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Quản lý Nhà nưỏc về thương mại bằng là
khuyến khích hoặc hạn chế các hoạt động thương mại nhằm định hướng thương
nhân thực
hiện hoạt động thương mại theo mong muốn của
Nhà nước và phù hợp với lợi ích của thương nhân”
- (Đ): Biện pháp định hưóng
- (S): Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
- (S): Biện pháp Hành chính
- (S): Biện pháp kinh tế
92. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Quản lý Nhà nước vể thương mại bằng là sử dụng công cụ thuế, lãi suất tín dụng,
giá cả, tiền thưởng, trợ cấp...”
- (Đ): Biện pháp kinh tế
- (S): Biện pháp định hướng
- (S):
Biện pháp Hành chính
- (S): Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
93. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Quản lý Nhà nước về thương mại bằng là nâng cao sự hiểu biết đúng sai tốt xấu,
lợi hại thời cơ, thách thức đối với thương mại; nâng cao trách nhiệm, nghĩa vụ
của các chủ thể tham gia hoạt động thương mại”
- (Đ): Biện pháp Giáo dục,
tuyên truyền
- (S): Biện pháp định hướng
- (S): Biện pháp Hành chính
- (S): Biện pháp kinh tế
94. Chọn phương án đúng điển vào chỗ trống: “Quản lý
Nhà nước về thương mại bằng là cấp quota xuất nhập khẩu hàng hóa, cho phép hoặc
cấm kinh doanh những mặt hàng nhất định, kiểm tra giám sát hoạt động của các
thương nhân, xử lý thương nhân nếu hoạt động trái pháp luật; ban hành các văn bản
pháp luật điều chỉnh đầy đủ, kịp thời hoạt động thương mại của thương nhân”
- (S): Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
- (Đ): Biện pháp Hành chính
- (S): Biện pháp định hướng pháp kinh tế
95. Chọn phương án đúng điền
- (S): Biện pháp Giáo dục, tuyên truyền
- (Đ): Biện pháp Hành chính
- (S): Biện pháp định hưóng
- (S): Biện pháp kinh tế
95. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:
“Quản lý nhà nước về thương mại là một bộ phận của quản lý nhà nước nói chung,
đó là sự tác động có của hệ thống cơ
quan quản lý trên tầm vĩ mô về thương mại các cấp đến hệ thống bị quản lý thông
qua việc sử dụng các công cụ và chính sách quản lý nhằm đạt mục tiêu đã đặt ra
trong điều kiện môi trường xác định.”
- (Đ): Hướng đích, tổ chức
- (S): Tổ chức
- (S): Mục đích
- (S): Hưởng đích
96. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản phẩm,
hàng hóa là hợp lý và đúng mục đích,
không gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường”
- (Đ): Nhóm 1
- (S): Nhóm 2
- (S): Nhóm 3
- (S): Nhóm 4
97. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: khả năng gây hại
cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường”
- (Đ): Nhóm 2
- (S): Nhóm 1
- (S): Nhóm 3
- (S): Nhóm 4
98. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản
phẩm, hàng hóa nhóm 1 là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ,
và đúng mục đích, không gây hại người, động
vật, thực vật, tài sản, trường”
- (Đ): Bảo quản, sử dụng hợp
lý
- (S): Tài nguyên
- (S): Bảo quản
- (S): Sử dụng
99. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Sản
phẩm, hàng hóa nhóm 1 là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ,
bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích, không gây hại cho người, động vật,
thực vật,
- (S): Tài nguyên
- (S): Môi trưòng
- (Đ): Tài sản, môi trường
- (S): Tài sản
100.Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Vai trò của Nhà nước trong lĩnh vực thương mại
được thể hiện thông qua các chiến lược, quy hoạch, các chương trình mục tiêu,
các dự án, kế hoạch và chính sách.”
- (Đ): Định hướng, hướng dẫn
- (S): Hỗ trợ doanh nghiệp
- (S): Hướng dẫn
- (S): Định hướng
101. Cơ quan nào không có thẩm quyền ban hành
điều kiện đầu tư kinh doanh?
- (Đ): ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
- (S): Quốc hội
- (S): ủy ban Thường vụ Quốc hội
- (S): Chính phủ
102. Cơ quan nào phối hợp với các Bộ, cơ quan
ngang Bộ rà soát, tập hợp điều kiện đầu tư kinh doanh để công bố trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp?
- (Đ): Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- (S): Bộ Khoa học và Công nghệ
- (S): Bộ Thông tin và Truyền thông
- (S): Bộ Công Thương
103. Cụm từ tiếng Anh của Thương mại điện tử
là gì?
- (Đ): electronic commerce
- (S): paperless commerce
- (S): electronic business
- (S): online trade
104. Đất, mặt nước được Nhà nước áp dụng hình
thức định giá nào?
- (Đ) Định khung giá và mức
giá cụ thể
- (S): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
- (S): Định khung giá
- (S): Định mức giá cụ thể
105. Doanh
nghiệp thực hiện thủ tục đăng ký, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký ở cơ quan
nào?
- (S): Phòng tài chính - kế hoạch thuộc ƯBND cấp
huyện
- (Đ): Cơ quan đăng ký doanh
nghiệp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung uơng
- (S): Cơ quan đăng ký đầu tu cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
- (S): Cơ quan đăng ký doanh nghiệp cấp quận
và huyện
106. Doanh nghiệp sau khi được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, phải thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn bao nhiêu ngày?
- (Đ): 30 ngày
- (S): 45 ngày
- (S): 10 ngày
- (S): 20 ngày
107. Dịch vụ cất cánh, hạ cánh được Nhà nước áp dụng
hinh thức định giá nào?
- (Đ):
Định mức giá cụ thể
- (S): Định khung giá
- (S): Định khung giá và mức giá cụ thể
- (S): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
108. Dịch vụ kết nối viễn thông được Nhà nước
áp dụng hinh thức định giá nào?
- (Đ):
Định khung giá và mức giá cụ thể
- (S): Định khung giá
- (S): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
- (S): Định mức giá cụ thể
109. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ
giáo dục được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
- (Đ) Định khung giá và mức
giá cụ thể
- (S): Định khung giá
- (S): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
- (S): Định mức giá cụ thể
110 .Dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa tuyến độc quyền được Nhà nước áp
dụng hình thức định giá nào?
- (S): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
- (Đ): Định khung giá
- (S): Định mức giá cụ thể
- (S): Định khung giá và mức giá cụ thể
111. Điểu kiện đầu tư kinh doanh không được
ban hành trong văn bản quy phạm pháp luật nào?
- (Đ): Quyết định của ủy ban
Nhân dân cấp tỉnh
- (S): Luật
- (S): Nghị định
- (S): Pháp lệnh
112. Định hướng, tạo khuôn khổ và hành lang
cho hoạt động thương mại của các thương nhân là nội dung cơ bản nào của quản lý
nhà nước về thương mại
- (Đ): Quản lý hệ thống
thương nhân và các giao dịch thương mại
- (S): Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưói
thương mại
- (S): Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật
pháp trong thương mại
- (S): Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông
và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trưòng
113. G2C là cụm từ viết tắt của loại hình giao
dịch thương mại điện tử giữa các chủ thể nào với nhau?
- (S): Doanh nghiệp với khách hàng
- (S): Doanh nghiệp vói doanh nghiệp
- (S): Doanh nghiệp vói cơ quan nhà nước
- (Đ): Giữa cơ quan nhà nưóc
vói cá nhân
114. Giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được
Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
- (S): Định khung giá
- (S): Định mức giá cụ thể
- (Đ): Định khung giá và mức
giá cụ thể
- (S): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
115. Giá cho thuê đối vỏi tài sản nhà nước là
công trình kết cấu hạ tầng được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
- (S): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
- (S): Định khung giá
- (S): Định mức giá cụ thể
- (Đ): Định khung giá và mức
giá cụ thể
116. Giá phát điện; giá bán buôn điện được Nhà
nước áp dụng hình thức định giá nào?
- (Đ): Định khung giá
- (S): Định mức giá cụ thể
- (S): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
- (S): Định khung giá và mức giá cụ thể
117. Giá thị trường hình thành trên cơ sở giá
trị thị trường và chịu sự tác động của các quy luật kinh tế của thị trường, bao
gồm những quy luật nào?
- (Đ): Quy luật giá trị, quy
luật cạnh tranh, quy luật cung cầu
- (S): Quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu
- (S): quy luật giá trị, quy luật cung cầu
- (S): Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh
118. Giá truyền tải điện; giá dịch vụ phụ trợ
hệ thống điện được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
- (Đ): Định mức giá cụ thể
- (S): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
- (S): Định khung giá
- (S): Định khung giá và mức giá cụ thể
119. Hàng dự trữ quốc gia theo quy định của
pháp luật về dự trữ quốc gia được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
- (Đ): Định giá tối đa hoặc
giá tối thiểu
- (S): Định mức giá cụ thể
- (S): Định khung giá và mức giá cụ thể
- (S): Định khung giá
120.Hàng hóa nào sau đây không thuộc danh mục thực hiện bình ổn giá?
- (Đ): Khẩu trang y tế
- (S): Khí dầu mỏ hóa lỏng;
- (S): Điện;
- (S): Xăng, dầu thành phẩm;
121. Hàng hóa nào sau đây không thuộc danh mục
thục hiện bình ổn giá?
- (S): Phân đạm; phân NPK
- (S): Điện;
- (Đ): Sữa dành cho trẻ em
dưói 10 tuổi
- (S): Xăng, dầu thành phẩm;
122. Hình thức nào dưới đây không phải là điều
kiện kinh doanh?
- (Đ): Giấy phép lái xe
- (S): Chứng chỉ hành nghề
- (S): Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề
nghiệp
- (S): Giấy chứng nhận đủ điều kiện
123. Hình thức nào dưới đây là điều kiện kinh
doanh?
- (Đ): Chứng chỉ hành nghề
luật sư
- (S): Văn bản xác nhận vốn pháp định
- (S): Giấy phép lái xe
- (S): Thẻ nhà báo
124. Khái niệm của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) về
thương mại điện tử
- (Đ): Thương mại điện tử được
hiểu là việc sản xuất, phân phối, marketing, bán hoặc chuyển giao hàng hóa và dịch
vụ bằng phương tiện điện tử
- (S): Thương mại điện tử được hiểu là việc sản
xuất, phân phối, marketing, bán hàng hóa và dịch vụ bằng phương tiện điện tử
- (S): Thương mại điện tử được hiểu là việc sản
xuất, phân phối, marketing, bán hoặc chuyển giao hàng hóa bằng phương tiện điện
tử
- (S): Thương mại điện tử được hiểu là việc sản
xuất, marketing, bán hoặc chuyển giao hàng hóa và dịch vụ bằng phương tiện điện
tử
125. Kiểm tra việc chấp hành các chế độ qui định
và pháp luật về thương mại trong các lĩnh vực thương mại hàng hóa, thương mại dịch
vụ, thương mại trong lĩnh vực đầu tư, thương mại trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
- (S): Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưói
thương mại
- (Đ): Quản lý chấp hành chế
độ quy định và luật pháp trong thương mại
- (S): Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông
và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
- (S): Quản lý hệ thống thưong nhân và các
giao dịch thưong mại
126. Kiểm tra việc đăng ký kinh doanh là nội
dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
- (Đ): Quản lý chấp hành chế
độ quy định và luật pháp trong thương mại
- (S): Quản lỷ cơ sở hạ tầng và mạng lưới
thương mại
- (S): Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông
và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
- (S): Quản lý hệ thống thương nhân và các
giao dịch thương mại
127. Khuyến khích hàng hóa sản xuất trong nước,
thay thế hàng hóa nhập khẩu là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về
thương mại
- (Đ): Quản lý, kiểm soát
hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
- (S): Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưới
thương mại
- (S): Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật
pháp trong thuơng mại
- (S): Quản lý hệ thống thương nhân và các
giao dịch thương mại
128. Khuyến khích lưu thông hàng hóa và cung ứng
dịch vụ tạo điều kiện thuận lợi để đa dạng hóa chủng loại hàng hóa, dịch vụ cung ứng
trên thị trường là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước về thương mại
- (Đ): Quản lý, kiểm soát
hàng hoá lưu thông và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trưòng
- (S): Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưởi
thương mại
- (S): Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật
pháp trong thuơng mại
- (S): Quản lý hệ thống thuơng nhân và các
giao dịch thuong mại
129. Loại giấy tờ nào sau đây không cần có
trong hồ sơ đăng kí doanh nghiệp?
- (Đ): Danh sách thành viên,
bản sao thẻ Đảng viên
- (S): Dự thảo Điều lệ
- (S): Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
- (S): Văn bản xác nhận vốn pháp định đối vởi
ngành nghề có yêu cầu
130. Loại hình doanh nghiệp nào không được
phép hành nghề luật sư?
- (S): Công ty hợp danh
- (S): Công ty TNHH 1 thành viên
- (Đ): Doanh nghiệp tư nhân
- (S): Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
131. Môi trường thương mại và cạnh tranh phụ
thuộc vào các yếu tố nào?
- (Đ): Chính sách, luật pháp
và thủ tục hành chính.
- (S): Chính sách, thủ tục hành chính.
- (S): Luật pháp và thủ tục hành chính.
- (S): Chính sách, luật pháp
132. Ngành nghề kinh doanh nào dưới đây là
ngành nghề kinh doanh có điều kiện?
- (Đ): Môi giới chứng khoán
- (S): Bán lẻ linh kiện máy văn phòng
- (S): Đại lý mua bán hàng hóa
- (S): Bán buôn quần áo phụ nữ
133. Người nào được miễn đào tạo nghề luật sư?
- (Đ): Giảng viên chuyên
ngành luật
- (S): Thẩm phán
- (S): Kiểm sát viên
- (S): Điều tra viên
134. Người nào được miễn, giảm thời gian tập sự
hành nghề luật sư?
- (Đ): Giảng viên chuyên
ngành luật
- (S): Thẩm phán
- (S): Kiểm sát viên
- (S): Điều tra viên
135. Nhà nước đầu tư về tài chính, cơ sở vật
chất kỹ thuật, nhân lực để phát triển các doanh nghiệp Nhà nước kinh doanh những mặt
hàng và dịch vụ thiết yếu trong hoạt động thương mại là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước
về thương mại
- (S): Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật
pháp trong thương mại
- (S): Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưói
thương mại
- (Đ): Quản lý hệ thống thương
nhân và các giao dịch thương mại
- (S): Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông
và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trưòng
136. Nhà nước sử dụng các biện pháp nào để quản
lý nhà nước về thương mại?
- (Đ): Kinh tế; hành chính;
định hướng và giáo dục, tuyên truyền
- (S): Giáo dục, tuyên truyền
- (S): Kinh tế
- (S): Hành chính
137. Nhà nước sử dụng các công cụ nào để quản lý nhà nước
về thương mại?
- (Đ): Kế hoạch hóa, chính
sách và pháp luật
- (S): Pháp luật
- (S): Chính sách
- (S):
Kế hoạch hóa
138. Nội dung giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp không có nội dung nào sau đây?
- (Đ): Ngành, nghề kinh
doanh
- (S): Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp
- (S): điều lệ
- (S): Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
139. Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm
quyền, kiến nghị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xử lý hành vi vi phạm chế độ
qui đinh và pháp luật về thương mại là nội dung cơ bản nào của quản lý nhà nước
về thương mại
- (Đ): Quản lý chấp hành chế
độ quy định và luật pháp trong thương mại
- (S): Quản lý hệ thống thương nhân và các
giao dịch thương mại
- (S): Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông
và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trưòng
- (S): Quản lý cơ sở hạ tầng và man<j
tiffing mại
140. QCĐP là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
- (S): Tiêu chuẩn Việt Nam
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- (S): Quy chuẩn Việt Nam
- (Đ): Tiêu chuẩn cơ sở
140. QCĐP là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
- (S): Tiêu chuẩn Việt Nam
- (S): Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- (S): Quy chuẩn Việt Nam
- (Đ): Tiêu chuẩn cơ sở
141. QCVN là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
- (Đ) Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
- (S): Tiêu chuẩn Việt Nam
- (S): Tiêu chuẩn quốc gia
- (S): Quy chuẩn Việt Nam
142. Quản lý nhà nước về thương mại là một quá
trình thực hiện và phối hợp những chức năng cơ bản nào?
- (Đ): Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm chứng
- (S): Tổ chức, lãnh đạo và kiểm chứng
- (S): Hoạch định, lãnh đạo và kiểm chứng
- (S): Hoạch định, tổ chức và kiểm chứng
143. Quy định các điều kiện, thủ tục đăng ký, điều kiện
kinh doanh và phạm nhân, điểu
chỉnh các hành vi thương mại và quy định những
nguyên tắc, chuẩn mực hoạt động thương mại là nội dung cơ bản nào của quản lý
nhà nước về thương mại
- (Đ): Quản lý hệ thống
thương nhân và các giao dịch thương mại
- (S): Quản lý chấp hành chế độ quy định và luật
pháp trong thương mại
- (S): Quản lý, kiểm soát hàng hoá lưu thông
và hoạt động cung cấp dịch vụ trên thị trường
- (S): Quản lý cơ sở hạ tầng và mạng lưói
thương mại
144. Sản phẩm thuốc lá điếu sản xuất trong nước
được Nhà nước áp dụng hình thức định giá nào?
- (Đ): Định giá tối đa hoặc giá tối thiểu
- (S): Định khung giá
- (S): Định khung giá và mức giá cụ thể
- (S): Định mức giá cụ thể
145. TCCS là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
- (Đ): Tiêu chuẩn cơ sở
- (S): Quy chuẩn Việt Nam
- (S): Tiêu chuẩn Việt Nam
- (S): Quy chuẩn quốc gia
146. TCVN là ký hiệu viết tắt của cụm từ nào?
- (Đ): Tiêu chuẩn quốc gia
- (S): Quy chuẩn Việt Nam
- (S): Tiêu chuẩn Việt Nam
- (S): Quy chuẩn quốc gia
147. Theo Luật Doanh nghiệp 2014, mỗi doanh nghiệp
có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu?
- (S): 1
- (S): 2
- (S): 3
- (Đ): Tùy ý
148. Thời hạn doanh nghiệp kinh doanh ngành
nghề kinh doanh có điều kiện phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh Là bao lâu?
- (Đ): Trong suốt quá trình
kinh doanh
- (S): Từ thòi điểm nhận giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
- (S): Từ thòi điểm thành lập doanh nghiệp
- (S): Từ thời điểm bắt đầu thực hiện hoạt động
kinh doanh
149. Thời gian tập sự hành nghề luật sư là bao
lâu?
- (Đ): 12 tháng
- (S): 6 tháng
- (S): 24 tháng
- (S): 18 tháng
150.Tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên những căn cứ nào?
- (Đ): - Tiêu chuẩn quốc tế,
tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; Kết quả nghiên cứu khoa học và công
nghệ, tiến bộ kỹ thuật; Kinh nghiệm thực tiễn; Kết quả đánh giá, khảo nghiệm,
thử nghiệm, kiểm tra, giám định.
- (S): Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực,
tiêu chuẩn nưóc ngoài; Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ, tiến bộ kỹ thuật;
Kết quả đánh giá, khảo nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra, giám định.
- (S): Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực,
tiêu chuẩn nước ngoài;Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ, tiến bộ kỹ thuật;
Kinh nghiệm thực tiễn;
- (S): Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực,
tiêu chuẩn nước ngoài; Kinh nghiệm thực tiễn; Kết quả đánh giá, khảo nghiệm, thử
nghiệm, kiểm tra, giám định.
151. Bán hàng đa cấp
- (Đ): Là hành vi
- (S): Là hành vi trốn thuế
- (S): Là hành
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét