1. Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm
b. Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc
như mô tả trong các tài liệu sản phẩm.
c. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều
hành hoặc ứng dụng
d. Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người
dùng
2. Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Đĩa cứng trong
b. Bộ nhớ Flash
c. DVD ROM
d. Đĩa cứng mở rộng
3. Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn
cho hệ điều hành Microsoft Windows và chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng
b. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần
thanh toán trên cơ sở thử nghiệm mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của
các chức năng, tính sẵn có, hoặc thuận tiện
c. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây
nhiễm sang một máy tính mà không được phép
d. Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc
mất kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính
4. Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuộc sở hữu của
người khác trong cùng một báo cáo nghiên cứu khoa học mà không cần sự cho phép
của chủ sở hữu là:
Chọn một câu trả lời:
a. Luật bản quyền sáng chế
b. Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số
trường hợp nhất định) phải sử dụng.
c. Luật sở hữu trí tuệ
d. Luật bản quyền tác giả
5. Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế
truy cập của sinh viên với các mạng và Internet?
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
b. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định,
màn hình và các hoạt động trực tuyến bộ
c. Tất cả các đáp án trên
d. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
6. Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy
cắp thông tin được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Hacker
b. Cracker
c. Staker
d. Docker
7. Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
b. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
c. Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời
d. Có thể gửi tin nhắn bảo mật
8. Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính
giá rẻ?
Chọn một câu trả lời:
a. Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ,
bán lẻ.
b. Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản
thử nghiệm.
c. Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.
d. Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh
viên
9. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho
mắt bạn?
Chọn một câu trả lời:
a. Không có ánh sáng chiếu vào
b. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
c. Không có đáp án đúng
d. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
10. Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là…
Chọn một câu trả lời:
a. Kết nối mạng xã hội
b. Phát thanh qua web (podcasting)
c. Học trực tuyến (e-learning)
d. Giáo dục tại gia đình
11. Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn
khỏi nguy hại do điện khi chuyển đổi giữa các hệ thống điện.
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ triệt sóng
b. Bộ chuyển đổi
c. Bộ lưu điện UPS
d. Bộ nguồn
12. Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà
không cần sự cho phép của bản quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Tài liệu phạm vi công cộng
b. Các tài liệu thương hiệu
c. Tài liệu có bản quyền
d. Tài liệu chưa được công bố
13. Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại
"Display properties", thẻ nào trong các thẻ sau dùng để thay đổi chế độ
màn hình chờ (chế độ bảo vệ màn hình)?
Chọn một câu trả lời:
a. Screen Saver
b. Desktop
c. Settings
d. Background
14. Khởi động máy tính thuộc giai đoạn nào của dòng chảy
thông tin trong một máy tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Xóa các tập tin không mong muốn
b. Bắt đầu từ một chương trình ứng dụng
c. Mở một tập tin trong một chương trình ứng dụng
d. Khởi động của máy tính
15. Recyle Bin được dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu trữ các chương trình
b. Lưu trữ các tài liệu đã được xóa tạm thời
c. Lưu trữ các hình ảnh
d. Lưu trữ các văn bản
16. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập
tin và chọn Properties là để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Xoá tập tin
b. Sao chép tập tin3
c. Xem thuộc tính tập tin
d. Đổi tên tập tin
17. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây
là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm nút Power trên hộp máy
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
c. Bấm nút Reset trên hộp máy
d. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown,
sau đó chọn mục Restart
18. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức
các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng ...
Chọn một câu trả lời:
a. My Computer hoặc Windows Explorer
b. My Computer hoặc Recycle Bin
c. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
d. My Computer hoăc My Network Places
19. Theo hình minh họa dưới đây, Shortcut to Game.txt
là biểu tượng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Biểu tượng của thư mục Game
b. Biểu tượng của tệp tin Game.txt
c. Biểu tượng lối tắt cho thư mục Game
d. Biểu tượng lối tắt cho tệp tin Game.txt (bên phải)
20. Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc
đầu tiên phải làm là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. nhắp chọn thực đơn View
b. nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
c. nhắp chọn thực đơn File
d. nhắp chọn thực đơn Edit
21. Có thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xoá sau
khi nhấn phím Delete bằng cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. mở Recycle Bin
b. mở Internet Explorer
c. mở My Documents
d. mở My Computer
22. Biểu tượng Caculator dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số
thập phân, thập phân, nhị phân
b. Thực hiện các phép tính số muc, logarit, lượng giác
c. Thực hiện các phép toán số học
d. Tất cả đều đúng
23. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta
click phải chuột và chọn...
Chọn một câu trả lời:
a. Properties -> Folder
b. New Folder
c. New , Folder
d. Properties -> New Folder4
24. Để thoát khỏi Windows và tắt hẳn máy tính ta nhấn
vào nút Start/Shutdown hoặc Tunrn off Computer) và chọn ...
Chọn một câu trả lời:
a. Shutdown
b. Log off
c. Restart
d. Stanby
25. Trong Windows Explorer, ngoài các thành phần như
Explorer bar, Explorer view, Tool bar, Menu bar, còn có thành phần nào khác?
Chọn một câu trả lời:
a. Đáp án khác
b. Status bar
c. Task bar
d. Menu bar
26. Hệ điều hành nào được sử dụng cho hệ điều hành mạng?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả đều đúng
b. Novell Netware
c. UNIX
d. Windows NT Server
27. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế
nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy đúp chuột phải
b. Nháy chuột trái vào
c. Nháy phải chuột vào
d. Nhấp đúp chuột trái vào biểu tượng
28. Khi một máy in mới một trang thử nghiệm sau khi nó
được bật, điều này có nghĩa rằng ...
Chọn một câu trả lời:
a. trình điều khiển máy in là chính xác / hiện tại
b. cài đặt trình điều khiển in đã thành công
c. máy in trực tuyến với máy tính
d. máy in là máy móc chức năng
29. Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là
đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
b. có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu
tiên
c. để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn
Edit.
d. máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L
30. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
b. Tất cả đều sai
c. Đóng các cửa sổ đang mở
d. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
31. Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta
dùng lệnh nào?
Chọn một câu trả lời:
a. File -> Properties
b. File -> Create Directory5
c. File -> New -> Folder
d. File -> Create Folder
32. Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong
Windows, nó mở chương trình phần mềm sai. Nguyên nhân có khả năng nhất của vấn
đề là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Liên kết sai
b. Từ chối truy cập tập tin
c. Tập tin bị hỏng
d. Tập tin không thể tìm thấy
e. Tập tin không thể mở
33. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ
được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dialog box
b. List box
c. Text box
d. Control box
34. Làm thế nào để xóa bỏ tệp tin?
Chọn một câu trả lời:
a. mở cửa sổ My Computer.
b. mở cửa sổ Files Manager
c. nhắp chọn Internet Explorer.
d. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
35. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì
cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của
máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus
b. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả
các chương trình ứng dụng khác
c. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập
tin bị nghi ngờ nhiễm virus
d. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục
chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng này
36. Trong Windows, làm cách nào để thực hiện việc tính
toán đơn giản?
Chọn một câu trả lời:
a. Start/Program/Acessories/Calculator
b. Start/Program/Acessories/Paint
c. Start/Program/Acessories/Wordpad
d. Start/Program/Acessories/NotePad
37. Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau
đây là không hợp lệ?
Chọn một câu trả lời:
a. 1+2 =3
b. ID:1234
c. ;ab1234~
d. !@#$%^
38. Khi nào bạn nên lên lịch quét virus?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.
b. Vào cuối mỗi tuần.
c. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.
d. Mỗi khi bạn tắt máy tính.
39. Phát biểu nào dưới đây là sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần
mềm ứng dụng.
b. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và
thư mục.
c. MS-Windows là phần cứng6
d. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
40. Loại tập tin nào thường được ẩn?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập tin tải về
b. Tập tin nén
c. Tập tin tài liệu
d. Tập tin hệ thống
41. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với phần mềm
nén/giải nén tệp tin Winzip?
Chọn một câu trả lời:
a. Winzip có cả ba chức năng nêu trên.
b. Winzip có khả năng nén nhiều thư mục, tệp tin vào một
thư mục duy nhất có tên là Zip
c. Các tệp tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước
nhỏ hơn kích thước ban đầu do mất mát thông tin trong quá trình nén trước đó
d. Winzip có khả năng nén nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin. Tệp
tin sau khi nén thường có đuôi .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của
các tệp tin ban đầu
42. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương
trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập
tin. Vậy có mấy loại shortcut:
Chọn một câu trả lời:
a. 1 loại
b. 4 loại
c. 2 loại
d. 3 loại
43. Một thiết bị video không tương thích gây ra màn
hình của bạn ngừng hoạt động. Làm thế nào bạn có thể khắc phục vấn đề ?
Chọn một câu trả lời:
a. Cài đặt lại hệ điều hành
b. Khởi động lại máy tính trong chế độ An toàn (Safe Mode)
c. Khởi động lại máy tính trong chế độ Gỡ lỗi (Debug
Mode)
d. Thay thế màn hình
44. Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đăng xuất windows (Log Off…)
b. Giống như phím tắt Alt + F4
c. Đáp án khác
d. Mở hộp thoại (System Properties)
45. Loại tập tin nào thường chiếm không gian đĩa cứng
ít nhất ?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình ảnh
b. Văn bản
c. Video
d. Âm nhạc
46. Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc
thư mục khác ta thực hiện như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn
Rename, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn
Remove, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ
đích nháy chuột phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn
Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy chuột phải chọn Paste
47. Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực
đơn Edit là để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. sao chép tệp tin
b. di chuyển tệp tin đến thư mục khác
c. cắt dán tệp tin
d. sao lưu tệp tin
48. Trong các ký tự sau đây, ký tự nào không được sử dụng
để đặt tên của tập tin, thư mục?
Chọn một câu trả lời:
a. MICROSOFT WORD
b. + - ~$, #
c. *, /, \, <, >
d. @, 1, % - (,)
49. Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ,
phát biểu nào dưới đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word
b. nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền
Desktop
c. nhấn nút số 3 để mở My Documents
d. nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
50. Những gì có thể xảy ra sau khi bạn thay đổi thiết
lập Control Panel?
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng các thiết lập mặc định ban đầu có thể bị
vô hiệu
b. Các thiết lập hiện tại sẽ không được ghi lại vì chúng không tương
thích với hệ thống
c. Thiết lập hiện thời của máy tính có thể gây ra vấn
đề
d. Máy tính có thể bị khóa, và do đó các thay đổi
trong Control Panel không thể thực hiện được (The computer can become “locked”
so that no futher Control Panel changes can be made)
51. Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành
Windows không cho phép làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
b. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con
c. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ
đĩa logic.
d. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
52. Chọn phát biểu đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer
đã được cài đặt
b. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ
Printers.
c. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add
Printer
d. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì
nhắp chọn thực đơn File->Setup
53. Làm thế nào để tắt máy tính đúng cách?
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm nút Reset trên hộp máy8
b. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục
Shutdown
c. Tắt nguồn điện
d. Bấm nút Power trên hộp máy
54. Trong Windows Explorer, ta có thể đổi tên một file
đã chọn bằng cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Cả hai đáp án đều sai
b. Cả hai đáp án đều đúng
c. vào File chọn Rename
d. Bấm phím F2
55. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào
cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo?
Chọn một câu trả lời:
a. Alt + F
b. Alt + A
c. Ctrl + F
d. Ctrl + A
56. Để thay đổi màu của đường gạch dưới các từ, bạn thực
hiện thao tác nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Home/Font/Underline/Underline Color
b. Home/Font/Font Color
c. Home/Font/Text Highlight Color
d. Home/Font/Underline
57. Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, nếu muốn mở
1 tệp thì ta chọn thẻ File sau đó chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Edit
b. New
c. Open
d. Save
58 Trong MS Word 2016, để xoá bỏ toàn bộ định dạng kiểu
chữ của văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl+ Delete
b. Shift+ Space
c. Ctrl+ Enter
d. Ctrl+ Space
59. Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Page Layout/Style
b. Page Layout/Object
c. Page Layout/Spacing
d. Page Layout/Font
60. Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân
trang cho văn bản, ta phải làm như thế nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Insert / Header
b. Insert/ Footer
c. Insert / Symbol
d. Inset / Page Numbers
61. Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng
phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Thêm một tab vào ô
b. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
c. Phím nóng trên không có chức năng gì
d. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
62. Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng
cách, chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Normal view
b. Margins
c. Page break
d. Size
63. Trong MS Word 2013, khi thực hiện trộn thư ta cần
có danh sách người nhận thư và các thông tin có liên quan. Vậy danh sách người
nhận thư không thể lưu ở những định dạng file?
Chọn một câu trả lời:
a. MS Word
b. MS Excel
c. PDF
d. MS Access
64. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp
phím Ctrl + O là:
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu văn bản vào đĩa
b. Đóng văn bản đang mở
c. Mở một văn bản mới
d. Mở một văn bản đã có
65. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để thay thế
cho thao tác click vào nút B trên thẻ Home?
Chọn một câu trả lời:
a. Alt+ C
b. Shift+ B
c. Ctrl+ Shift+ B
d. Ctrl+ B
66. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn hủy bỏ thao
tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl - X
b. Ctrl – WORD
c. Ctrl - Z
d. Ctrl – V
67. Trong Word 2013, cách nào dưới đây không dùng để tạo
khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào Home/Line and Paragraph Spacing/ Line Spacing
Options, chọn Line Spacing là 1.5 lines
b. Vào Home/Line and Paragraph Spacing, chọn 1.5
c. Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
d. Vào Home/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines
68. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng
cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Table -> Column
b. Page Layout -> Column
c. View -> Column
d. Insert -> Column
69. Trong MS Word 2013, phím nào cho phép di chuyển từ
1 ô sang ô kế tiếp bên phải trong bảng (Table)?
Chọn một câu trả lời:
a. ESC
b. Tab
c. Ctrl
d. CapsLock10
70. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word
2013, muốn chèn thêm một dòng ở phía dưới dòng hiện tại, ta thực hiện thao tác
nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Layout / Rows & Columns/ Insert Above
b. Layout / Rows & Columns/ Insert Below
c. Layout / Rows & Columns/ Insert Left
d. Layout / Rows & Columns/ Insert Right
71. Trong MS Word 2013, để thực hiện trộn thư theo từng
bước được hướng dẫn, bạn vào thực hiện thao tác nào sau
đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Mailings/Start Mail Merge/Letter
b. Mailings/Start Mail Merge/E-mail Messages
c. Mailings/Start Mail Merge/Normal Word Document
d. Mailings/Start Mail Merge/Step by step Mail Merge Wizard
72. Để gạch dưới mỗi từ một nét đôi, ngoài việc vào
Home/Font/Underline, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + Shift + W
b. Ctrl + Shift + D
c. Ctrl + Shift + A
d. Ctrl + Shift + K
73. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào
Home/Font/Underline, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + Shift + W
b. Ctrl + Shift + D
c. Ctrl + Shift + A
d. Ctrl + Shift + K
74. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực
hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. File - Exit
b. Edit - Exit
c. View - Exit
d. Window – Exit
75. Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap) cho tất
cả các đoạn trong tài liệu kể cả các đoạn nằm trong bảng (Table)
b. Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho nhiều đoạn
trong cùng một trang tài liệu
c. Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho các đoạn được định dạng kiểu
liệt kê
d. Chỉ có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho đoạn đầu
tiên trong văn bản
76. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại kích thước
giấy in, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. File - Print Preview
b. File – Properties
c. Page Layout – Size
d. Page Layout – Print
77. Thao tác nào cho phép đánh ký hiệu tự động ở đầu
dòng cho các đoạn văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Home/ Paragraph
b. Home/ Border and Shading
c. Home/ Bullets
d. Home/ Change Case11
78. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word
2013, muốn điều chỉnh độ rộng các cột phù hợp với nội dung văn bản trong bảng,
ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Table / AutoFit/ AutoFit Contents
b. Layout / AutoFit/ AutoFit Window
c. Layout / AutoFit/ Fixed Column Width
d. Layout / AutoFit/ AutoFit Contents
79. Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang
soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a.
Margins
b. Orientation
c. Size
d. Page Setup
80. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong
khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
Chọn một câu trả lời:
a. Landscape
b. Right
c. Left
d. Portrait
81. Tổ hợp phím nào dưới đây cho phép gạch dưới các từ
được chọn?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl +U
b. Ctrl + B
c. Ctrl + I
d. Ctrl + E
82. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế
độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
Chọn một câu trả lời:
a. Insert
b. Del
c. Tab
d. CapsLock
83. Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
b. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
c. Bật hoặc tắt chỉ số trên
d. Trả về dạng mặc định
84. Trong mục Insert/Drop Cap/Drop Cap Options, phần
Distance from text dùng để xác định khoảng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
b. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
c. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
d. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
85. Trong MS Word 2013, thao tác nào dùng để căn lề
các đối tượng hình vẽ đang được chọn theo lề trái, phải hoặc căn giữa?
Chọn một câu trả lời:
a. Format/Rotate
b. Format/Group
c. Format/Align/Chọn kiểu căn lề phù hợp
d. Ctrl+ L12
86. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word
2013, muốn chèn thêm một cột ở phía trước cột hiện tại, ta thực
hiện thao tác nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Layout / Rows & Columns/ Insert Right
b. Layout / Rows & Columns/ Insert Left
c. Layout / Rows & Columns/ Insert Above
d. Layout / Rows & Columns/ Insert Below
87. Trong MS Word 2013, để hoàn thành việc trộn thư và
lưu các bức thư ra thành một file riêng thì trong mục Finish & Merge ta chọn
mục nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Edit Individual documents…
b. Send E-mail Messages…
c. Không cần chọn mục nào trong Finish & Merge
d. Print Documents…
88. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào được dùng để
lưu văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl+ P
b. Ctrl+ N
c. Shift+ O
d. Ctrl+ S
89. Khi muốn định dạng kí tự cho một đoạn văn bản đã
được chọn ta chọn Home sau đó chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Tab
b. Paragraph
c. Drop Tab
d. Font
90. Trong MS Word 2013, để chèn các hình đơn giản như
hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác... ta gọi lệnh gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Insert/ TextBox
b. Insert/ ClipArt
c. Insert/ Shapes/ Chọn hình cần vẽ
d. Insert/ SmartArt
91. Trong mục Page Laypout/ Margins, lựa chọn Mirrored
dùng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Đặt lề cho các trang chẵn và lẻ đối xứng
b. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
c. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
d. Đặt lề cho văn bản cân xứng
92. Muốn thay đổi màu nền hoặc tạo khung cho một đoạn
văn bản đã được chọn ta chọn Page Layout sau đó chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Page Borders
b. Font
c. Tab Stop
d. Clipboad
93. Trong MS Word 2013, thao tác nào cho phép chèn chữ
nghệ thuật vào văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Insert/Equation
b. Insert/ClipArt
c. Insert/Chart
d. Insert/WordArt
94. Trước khi in nếu muốn đặt lề cho trang in ta thực
hiện chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:13
Chọn một câu trả lời:
a. Normal view
b. Margins
c. Page break
d. Layout
95. Nếu bạn muốn chuyển toàn bộ phần văn bản được chọn
sang định dạng viết hoa đầu mỗi từ thì bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Home/ Change Case/ Capitalize Each Word
b. Home/ Change Case/ lowercase
c. Home/ Change Case/ UPPERCASE
d. Home/ Change Case/ Sentence case
96. Trong MS Word 2013, mỗi tập tin MS Word 2013 được
lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. .XLS
b. .DOC
c. .DOCX
d. .PDF
97. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp
phím Ctrl - H là:
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu tệp văn bản vào đĩa
b. Định dạng chữ hoa
c. Tạo tệp văn bản mới
d. Chức năng thay thế trong soạn thảo
98. Trong MS Word 2013, để chọn nhiều hình vẽ trên văn
bản, bạn cần nhấn thêm phím gì khi click vào hình vẽ?
Chọn một câu trả lời:
a. Enter
b. Alt
c. Shift
d. Tab
99. Trong MS Word 2013, chức năng nào sau đây cho phép
chọn kiểu trộn thư?
Chọn một câu trả lời:
a. Start Mail Merge
b. Insert Merge Field
c. Preview Results
d. Select Recipients
100. Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào
đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trong thẻ Home
b. Nhấn chuột vào biểu tượng Cut trong thẻ Home
c. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trong thẻ Home
d. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng
văn bản.
101. Trong Home/ Paragraph/ Tabs, mục Tab Stop
position dùng để xác định khoảng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. Từ mép giấy đến vị trí Tab đã nhập
b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập
c. Từ lề giữa đến vị trí Tab đã nhập
d. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập (vị trí điểm dừng Tab)
102. Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta
thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Format - Insert Table14
b. Tools - Insert Table
c. Insert/Table/Insert Table
d. Insert - Insert Table
103. Để tạo định dạng khổ giấy mặc định là A4 khi soạn
thảo văn bản trên Word 2013 ta thực hiện theo cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào Page Layout/Size/ More Paper Size, chọn Paper với
Paper size là A4
b. Vào Page Layout/Size/ More Paper Size. Trong thẻ Paper chọn Paper
size là A4, nhấn nút Set As Default
c. Vào Fle/Print, chọn Page size A4
d. Vào Page Layout, Size là A4
104. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào được dùng để
tạo một văn bản mới?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl+ P
b. Ctrl+ N
c. Ctrl+ S
d. Ctrl+ O
105. Khi đang soạn thảo, muốn thay đổi màu chữ ta thực
hiện thao tác nào?
Chọn một câu trả lời:
a. View/Font và chọn màu phù hợp
b. Page Layout/Font và chọn màu phù hợp
c. Home/Font/Font color và chọn màu phù hợp
d. Insert/Font và chọn màu phù hợp
106. Trong MS Word 2013, để thay đổi hướng của văn bản
trong ô của bảng (Table) ta thực hiện như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Layout/Text Direction
b. Page Layout/Page Border
c. Layout/ Cell Margin
d. Page Layout/AutoFit
107. Trong MS Word 2013 để thay đổi hướng in cho văn bản
đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Margins
b. Page Setup
c. Orientation
d. Size
108. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word,
muốn gộp nhiều ô đã chọn thành một ô, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Layout / Split Cells
b. Layout / Merge Cells
c. Layout / Cells
d. Table / Split Cells
109. Trong MS Word 2013, chức năng nào sau đây cho
phép chọn danh sách người nhận thư khi trộn thư?
Chọn một câu trả lời:
a. Start Mail Merge
b. Select Recipients
c. Insert Merge Field
d. Preview Results
110. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào
Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl – V
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – X15
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
111. Mục Header của MS-Word được sử dụng để thực hiện
chức năng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chèn dòng chữ, hình ảnh.
b. Chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số
trang]
c. Chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
d. Thực hiện cả ba điều trên
112. Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy,bạn
nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl – O
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – T
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl – H
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
113. Một văn bản được soạn thảo trong MS Word được gọi
là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. WorkBook
b. Document
c. Text Document
d. WorkSheet
114. Để thiết lập mật khẩu bảo vệ cho văn bản, bạn cần
thực hiện thao tác nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. File>Save
b. File>Recent
c. File>Share
d. File>Info>Protect Document
115. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu
chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm phím Enter
b. Bấm phím Tab
c. Bấm phím mũi tên di chuyển
d. Bấm phím Space
116. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để giảm
cỡ chữ cho nội dung văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl+ >
b. Ctrl+ [
c. Ctrl+ <
d. Ctrl+]
117. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word,
muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Layout / Merge Cells
b. Layout / Split Cells
c. Table /Split Cells
d. Layout /Cells
118. Trong MS Word 2013, để thực hiện các chức năng trộn
thư, bạn vào thẻ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. View
b. Review
c. Mailings
d. References
119. Muốn in tất cả các trang trong văn bản trước hết
ta làm bằng cách chọn File, chọn Print trong vùng Page range chọn16
Chọn một câu trả lời:
a. Curent page
b. Pages
c. Selection
d. All
120. Trong MS Word 2013, phím hoặc tổ hợp phím nào
dùng để di chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. End
b. Page Down
c. Ctrl + End
d. Ctrl + Home
121. Nhấp chuột trái 3 lần vào khoảng trống lề trái của
đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn toàn bộ đoạn văn bản tại vị trí nhấp chuột
b. Chọn một từ
c. Chọn toàn bộ văn bản
d. Chọn một dòng
122. Muốn chèn thêm biểu đồ vào để minh họa cho văn bản.
Bạn thực hiện thao tác nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Insert/ WordArt
b. Insert/ Clip Art
c. Insert/ Chart
d. Insert/Picture
123. Trong MS Word 2013, khi bạn đang thực hiện các
thao tác trộn thư, nút Preview Results có chức năng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Xem trước cấu trúc bức thư
b. Thay thế các trường (merge fields) trong văn bản bằng
dữ liệu thực từ danh sách người nhận đã chọn
c. Hiển thị tất cả các bức thư đã trộn được
d. Lưu các bức thư đã trộn
124. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa
đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Format - Drop Cap
b. View - Drop Cap
c. Insert - Drop Cap
d. Edit - Drop Cap
125. Trong soạn thảo Word 2013, muốn đánh số trang cho
văn bản vị trí chân trang, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Insert/Page Numbers/ Page Margins
b. Format/Page Numbers
c. Insert/Page Numbers/ Top of Page
d. Insert/Page Numbers/ Bottom of Page
126. Trước khi in nếu muốn thay đổi hướng in cho trang
in ta thực hiện chọn Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Margins
b. Size
c. Orientation
d. Page break
127. Để chọn font chữ mặc định là ".VnTime"
khi soạn thảo văn bản,bạn thực hiện thao tác nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:17
a. Vào Home/Font, chọn Font là ".VnTime"
b. Vào Home/Font, chọn Font là ".VnTime", nhấp chuột vào
nút Set As Default
c. Trên thanh Formatting chọn Font là
".VnTime"
d. Vào Home/ chọn Font chữ là “.VnTime”
128. Trong MS Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa
hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại?
Chọn một câu trả lời:
a. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
b. Ô Line Spacing trong thẻ Page Layout
c. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
d. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
129. Trong hộp thoại Border and Shading, muốn thay đổi
cách tính lề (Margin) cho đường viền ta thực hiện thao tác nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Page Border/Options/Measure from
b. Page Border/Setting
c. Page Border/Apply to
d. Page Border/Style
130. Trong mục Paragraph của thẻ Home, chọn Numbering
để ký hiệu số đề mục. Nếu muốn chọn thông số khác ta chọn mục Define New Number
Format. Hộp thoại Define New Number Format sẽ được hiện ra. Mục Number Format trong
hộp thoại này dùng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
b. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
c. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
d. Thay đổi font chữ
131. Trong Word 2013, làm thế nào để chuyển đổi từ văn
bản dạng bảng (Table) sang văn bản dạng Text thông thường?
Chọn một câu trả lời:
a. Copy toàn bộ nội dung trong bảng dán ra một vùng
khác trên văn bản
b. Vào Layout/Convert to Text
c. Vào Table/Convert, chọn Text to Table
d. Bỏ đường viền cho bảng
132. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn
(Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
b. Bấm phím Enter
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
d. Word tự động, không cần bấm phím
133. Trong Word 2013, bạn thực hiện thao tác nào để hiển
thị thanh thước ngang và dọc ?
Chọn một câu trả lời:
a. View / Toolbars/ Standard
b. View / Toolbars / Formating
c.
View / Ruler
d. View / Toolbars / Drawing
134. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word
2013, muốn tách một bảng thành 2, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Table / Split Table
b. Layout / Cells
c. Layout / Split Cells
d. Layout / Split Table
135. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1
đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:18
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm phím Enter
b. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
d. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter
136. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa
chỉ tuyệt đối?
Chọn một câu trả lời:
a. $B$1:$D$10
b. B$1:D$10
c. $B1:$D10
d. B$1$:D$10$
137. Các thành phần chính trong một bảng tính
worksheet gồm?
Chọn một câu trả lời:
a. vùng
b. cột
c. dòng, cột, vùng, trang tính
d. dòng
138. Biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8) trả lại kết quả là
bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 4
b. 6.25
c. 25
d. 8
139. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 65
c. 30
d. 110
140. Để đổi kiểu biểu đồ bạn cần thực hiện thao tác
nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Home/Type group/Change Chart Type
b. Format/ Change Chart Type
c. Edit/ Change Chart Type
d. Chart Tools Design/ Type group/ Change Chart Type
141. Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng,
bạn chọn thao tác nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào Format / Borders and Shading - Chọn kiểu đứng
hoặc nằm ngang.
b. Vào Insert /Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm
ngang.
c. Vào File/ Print/ Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
d. Vào File /Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm
ngang.
142. Trên thẻ Home của thanh công cụ Riboon trong MS
Excel 2013, biểu tượng (Increase Decimal) có ý nghĩa gì đối với vùng dữ liệu được
lựa chọn?
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số
b. Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân
c. Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số
d. Định dạng số theo kiểu phân lớp
143. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ
sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím nào?
Chọn một câu trả lời:19
a. End
b. Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down
c. Home
d. Page Up; Page Down
144. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm cho phần dư
của phép chia nguyên N cho M ?
Chọn một câu trả lời:
a. ABS(N)
b. PI()
c. MOD(N,M)
d. SUM(….)
145. Để chuyển từ “KDHanoi” thành từ “KDHN”
Chọn một câu trả lời:
a. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “HN”)
b. =Replace(“KDHanoi”, 4,2,“N”)
c. =Replace(“KDHanoi”,2, 4, “N”)
d. =Replace(“KDHanoi”, 4,4, “N”)
146. Trong MS Excel 2013, khi nhập dữ liệu thì giá trị
nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi?
Chọn một câu trả lời:
a. -567
b. 1000
c. ‘0001
d. 31/04/2009
147. Khi vào File/Print/Page Setup, chúng ta chọn thẻ
Margins để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉnh chất lượng in
b. Chỉnh hướng giấy in
c. Chỉnh cỡ giấy khi in
d. Căn chỉnh lề cần in
148. Trong MS Excel 2013, tập hợp các bảng tính trong
một file Excel được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Document
b. Presentation
c. Book
d. Sheet
149. Một bảng tính worksheet bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. 265 cột và 65563 dòng
b. 256 cột và 65365 dòng
c. 256 cột và 65536 dòng
d. 266 cột và 65365 dòng
150. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép
tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
Chọn một câu trả lời:
a. COUNTIF
b. COUNT
c. SUMIF
d. SUM
151. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta
phải dùng định dạng nào trong các dạng sau?
Chọn một câu trả lời:
a. mm/dd/yy
b. dd/MM/yyyy
c. dd/MM/yy20
d. mm/dd/yyyy
152. Để lưu mới một tập tin đang mở mà không mất đi tập
tin cũ, ta có thể
Chọn một câu trả lời:
a. chọn File -> Save
b. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
c. chọn File -> Save As
d. chọn File -> Close
153. Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ
xoá slide đó?
Chọn một câu trả lời:
a. Shift + Delete
b. ALT+Delete
c. ALT+shift + Delete
d. Ctrl+ Delete
154. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn
tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Tools – View Show
b. Window – View Show
c. File – View Show
d. Slide Show – View Show
155. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên
kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến
Chọn một câu trả lời:
a. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
b. chỉ các trang Web có trên mạng
c. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính
đang soạn thảo
d. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
156. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn
chia một ô nào đó thành 2 ô ta
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Table -> draw table
b. các cách nêu trên đều đúng
c. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
d. chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split
cells
157. Để tạo một slide giống hệt slide hiện hành mà
không phải thiết kế lại, người sử dụng
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Insert -> New Slide
b. không thực hiện được
c. Chọn Insert-> Duplicate slide
d. Chọn Insert-> Duplicate
158. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng
biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta
đã
Chọn một câu trả lời:
a. thêm vào bảng 1 dòng
b. thêm vào bảng 3 dòng
c. thêm vào bảng 3 ô
d. thêm vào bảng 3 cột
159. Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành,
sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô
b. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
c. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
d. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần
tô
160. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập
hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,… ta thực hiện:21
Chọn một câu trả lời:
a. Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b. Animation, rồi chọn Add Animation
c. View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d. Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
161. Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào
slide hiện hành, người thiết kế có thể
Chọn một câu trả lời:
a. chọn AutoShapes -> Action Buttons
b. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc
AutoShapes -> Action Buttons đều sai
c. chọn Insert -> Shape -> Action Buttons
d. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc
AutoShapes -> Action Buttons đều đúng
162. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một
slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn Để
thực hiện điều này, người dùng phải?
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Insert -> Slide Master
b. chọn View -> Slide Master
c. chọn View -> Master -> Slide Master
d. chọn Insert -> Master Slide
163. Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chọn print
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9
b. Chọn Seletion -> Gõ vào 1,3,6,9
c. Chọn Current Range -> Gõ vào 1,3,6,9
d. Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9
164. Muốn ẩn thanh công cụ trên màn hình PowerPoint,
người sử dụng phải
Chọn một câu trả lời:
a. chọn File ->Exit
b. nhấn Ctrl+ F1
c. nhấn F1
d. không ẩn được
165. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo
án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
b. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
c. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
d. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
166. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình
diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước)
để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
b. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
c. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
d.
nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
167. Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media
-> sound người sử dụng
Chọn một câu trả lời:
a. chỉ được phép chèn phim vào giáo án
b. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
c. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
d. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
168. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên
ta phải
Chọn một câu trả lời:22
a. Chọn File -> Open
b. Chọn File -> Save As
c. Chọn File -> Save
d. Chọn File -> New
169. Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết
thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
b. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen
c. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show
d. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
170. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau
đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Edit ->Cut
b. Nhấn phím Delete
c. Nhấn tổ hợp phím Alt+X;
d. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là
cái kéo) trên thanh công cụ
171. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn
ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn View -> Background
b. Chọn Slide Show -> Background
c. Chọn Insert-> Background
d. Chọn Format->Background
172. Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử,
người thiết kế phải
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím
Delete
b. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím
Backspace
c. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete
d. Chọn Edit-> Delete Slide
173. Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho
đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là
Chọn một câu trả lời:
a. chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
b. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
c. Không biểu hiện gì
d. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
174. Âm thanh đưa vào bài trình diễn
Chọn một câu trả lời:
a. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu
ứng chuyển trang
b. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng
trong slide
c. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
d. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa
các slide
175. Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện
hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối
tượng đó?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + X
b. Alt + X
c. Ctrl + Shift + X
d. Shift + X
176. Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh
nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. ALT+L+O
b. ALT+I+D23
c. ALT+A+D
d. ALT+T+D
177. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một
Slide mới, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Insert – New Slide
b. Slide Show – New Slide
c. Edit – New Slide
d. File – New Slide
178. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành
“Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải
thực hiện là
Chọn một câu trả lời:
a. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl
+ U, Ctrl + I và Ctrl + B
b. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl
+ B, Ctrl + U và Ctrl + I
c. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
d. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
179. Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một ô TextBox
trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format->TextBox, chọn thẻ Color and
Lines và
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc
Fill đều sai
b. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc
Fill đều đúng
c. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
d. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
180. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu
ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete
b. Cả 2 câu đều sai
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
181. Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM”
nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN XVL”
thì làm cách nào sau đây không đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert ->
chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
b. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert ->
chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
c. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn
Hyperlink để tạo liên kết
d. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập
cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết
182. Khi thực hiện thao tác Insert -> Movies and
Sounds người sử dụng
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
b. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
c. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
d. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án
183. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File -> Save As
b. Chọn File ->Close
c. Chọn File -> Save hoặc File-> Save As đều được
d. Chọn File -> Save
184. Thao tác chọn File -> Close dùng để
Chọn một câu trả lời:
a. mở một tập tin nào đó24
b. thoát khỏi Powerpoint
c. đóng tập tin hiện tại
d. lưu tập tin hiện tại
185. Thao tác chọn File->Open là để
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
b. Lưu lại presentation đang thiết kế
c. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
d. mở một presentation đã có trên đĩa
186. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu
ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn View -> Chọn Footer and Header
b. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer
c. Chọn Insert -> Footer
d. Chọn View -> Chọn Header
187. Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00
05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu Chọn một câu
trả lời:
a. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình
chiếu lâu hơn 00 05 giây
b. Các Slide không tự động trình chiếu
c. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu
00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu
d. Mỗi Slide được trình chiếu 00 05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành
được trình chiếu
188. Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế
giáo án điện tử bằng PowerPoint,
Chọn một câu trả lời:
a. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong
slide chủ (slide master)
b. khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng
màu nền cho các slide
c. không thể căn chỉnh thẳng hàng các hộp text box bằng nút lệnh
d. khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện
đổi font chữ cho tất cả các slide
189. Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế
giáo án điện tử bằng PowerPoint,
Chọn một câu trả lời:
a. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong
MS-Word
b. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí
cho giáo án
c. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
d. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập
tin Word sang
190. Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong
giáo án, lưu trữ vào My Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File->Chọn Open-> Chọn Up one
level->My Documents->Tại File name Gõ số báo danh->Chọn Save
b. Chọn File->Chọn new-> Chọn Up one
level->My Documents->Tại File name Gõ số báo danh->Chọn Save
c. Chọn File->Chọn Save as-> Chọn Up one
level->My Documents->Tại File name Gõ số báo danh->Chọn Save
d. Chọn File->Chọn Save-> Chọn Up one level->My
Documents->Tại File name Gõ s báo danh->Chọn Save
191. Muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa vào
trong slide ta chọn
Chọn một câu trả lời:
a. Insert -> Clip Art
b. Picture
c. Insert ->Photo Album
d. Insert -> Picture
192. Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File -> Properties
b. Chọn File -> Print Preview
c. Chọn File ->Page Setup25
d. Chọn File ->Print
193. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập
lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,…) của Slide, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. File – Slide Layout…
b. View - Slide Layout…
c. Format - Slide Layout…
d. Insert - Slide Layout…
194. Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm
tiêu đề chân trang, người thiết kế phải
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn
thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply
b. Chọn Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn
thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply
c. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ
Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All
d. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập
họ tên vào hộp thoại FOOTER và nhấn Apply to All
195. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Insert -> Table
b. chọn Format -> Table
c. chọn Table -> Insert
d. chọn Table -> Insert Table
196. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện
thao tác chọn Insert-> New Slide là để
Chọn một câu trả lời:
a. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện
hành
b. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu
tiên
c. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
d. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối
cùng
197. Ta có thể ấn định số Sheet mặc định trong một
Workbook, bằng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. File/Options/View, thay đổi số Sheet mặc định trong
ô Include this many sheets
b. File/Options/Formulas, thay đổi số Sheet mặc định
trong ô Include this many sheets
c. File/Options/Advanced, thay đổi số Sheet mặc định
trong ô Include this many sheets
d. File/Options/General, thay đổi số Sheet mặc định trong ô Include
this many sheets
198. Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu
đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:
Chọn một câu trả lời:
a. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
b. Biểu đồ cột đứng (Column)
c. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
d. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
199. Dịch vụ thư điện tử E-mail được sử dụng với mục
đích?
Chọn một câu trả lời:
a. Dùng để trao đổi thông tin trên mạng Internet
b. Dùng để soạn thảo văn bản
c. Là các thông báo được gửi hoặc nhận về từ các người sử dụng khác
trên mạng bằng phương tiện điện tử
d. Tất cả các phương án đều đúng
200. Khi muốn gửi một email cho một địa chỉ a và muốn
bí mật gửi cho một địa chỉ b chúng ta thực hiện đặt địa chỉ của a, b trong các
mục To – Ccc – Bcc theo nguyên tắc:
Chọn một câu trả lời:
a. To a; Cc b
b. To a, Bcc b
c. To b, Bcc a
d. To a,b26
201. Để đặt chế độ mỗi khi khởi động trình duyệt cho
phép tạo một trang rỗng mới thì lựa chọn được dùng là gì khi cài đặt?
Chọn một câu trả lời:
a. Không có lựa chọn nào đúng
b. Open the New Tab page
c. Continue where you left off
d. Open a specific page or set of pages
202. Để hiện/ẩn chế độ ô lưới trong bảng tính Excel ta
làm theo cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Gridlines
b. Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Page breaks
c. Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Formulas
d. Vào View, chọn/bỏ chọn vào mục Sheet tabs
203. Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi các chữ số
sang số là hàm nào trong các hàm sau?
Chọn một câu trả lời:
a. Left(chuỗi, n)
b. Mid(chuỗi, m, n)
c. Value(số)
d. Right(chuỗi, n)
204. Trong MS Excel 2013, để di chuyển con trỏ đến ô
cuối cùng của dòng dữ liệu ta sử dụng cách nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhấn Ctrl+ End
b. Nhấn Ctrl+ Home
c. Nhấn End và mũi tên sang phải
d. Nhấn End và phím mũi tên sang trái
205. Để thực hiện in một bảng tính thì thực hiện như
sau:
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn File/Sheet/Print
b. Chọn Edit/Print
c. Chọn File/Print
d. Chọn Tool/Print
206. Trong giao diện của gmail.com sau khi đã đăng nhập
thành công, biểu tượng dùng để gửi thư mới là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Important
b. Inbox
c. Commpose
d. Spam
207. Mạng LAN là mạng liên kết giữa các máy tính trong
phạm vi
Chọn một câu trả lời:
a. Giữa các quốc gia với nhau
b. Giữa hai máy tính với nhau
c. Một tòa nhà, một phòng học, một phòng làm việc
d. Giữa các thành phố đô thị với nhau
208. Biểu thức =AND(5>4, 6<9, 2<1) cho giá trị
là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. True
b. False
c. # Value!
d. #Name?
209. Để tìm kiếm nhanh thông tin trang web nói về chuẩn
kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo thông tư 03 thì:27
Chọn một câu trả lời:
a. Chúng ta mở trang thông tin có địa chỉ www.vnn.vn
b. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên web tại
địa chỉ www.vnn.vn
c. Chúng ta mở trang web có địa chỉ www.google.com và thực hiện tìm
kiếm
d. Chúng ta mở trang web có địa chỉ mail.yahoo.com
210. Trong MS Excel 2013, giả sử vùng giá trị từ A4 đến
A20 chứa cột Họ và tên sinh viên. Với yêu cầu bài toán "Tính tổng số lượng
sinh viên có trong danh sách" thì công thức sẽ là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả đều sai
b. =COUNT(A4:A20)
c. =SUM(A4:A20)
d. =COUNTA(A4:A20)
211. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính
toán, chương trình thông báo lỗi?
Chọn một câu trả lời:
a. #DIV/0!
b. #NAME!
c. #VALUE!
d. #N/A!
212. Biểu thức =Left("HaNoi") cho kết quả là
bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. Kết quả là chữ "i"
b. Kết quả là chữ "H"
c. Sai cú pháp
d. Kết quả là chữ "Ha"
213. Biểu thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) cho giá trị
là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. False
b. #Name?
c. True
d. # Value!
214. Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con
trỏ ô về ô A1, ta bấm tổ hợp phím nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Shift - Home
b. Ctrl – Home
c. Ctrl - Shift - Home
d. Tab – Home
215. Để xem lại danh sách địa chỉ các trang web đã duyệt
trong thời gian gần đây cần sử dụng chức năng nào của trình duyệt
Chọn một câu trả lời:
a. Favorites
b. Search
c. History
d. Media
216. Quá trình trao đổi các thông tin thương mại thông
qua các phương tiện của công nghệ điện tử mà không phải in ra giấy trong bất cứ
công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch, được gọi là ?
Chọn một câu trả lời:
a. Giao dịch điện tử
b. Mua bán điện tử
c. Giao dịch online
d. Thương mại điện tử
217. Trong Excel có mấy loại địa chỉ?28
Chọn một câu trả lời:
a. 4 loại
b. 1 loại
c. 3 loại
d. 2 loại
218. Chọn phát biểu sai
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả
các slide trong bài trình diễn
b. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể
thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
c. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể
cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
d. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide
bất kỳ trong bài trình diễn
219. Trong bảng tính Excel, muốn xóa một hàng hoặc nhiều
hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện thao tác
nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Home/ Delete / Delete Cells…
b. Home/ Delete / Delete Sheet
c. Home/ Delete / Delete Sheet Rows
d. Home/ Delete / Delete Sheet Columns
220. FTP là giao thức truyền và nhận thông tin dạng
gì:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ các thông tin ảnh
b. Chỉ các phần mềm
c. Chỉ các thông tin dưới dạng Text
d. Bất cứ thông tin gì lưu trữ trong các file
221. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra
#REF! có nghĩa là :
Chọn một câu trả lời:
a. Không tham chiếu đến được
b. Không tìm thấy tên hàm
c. Giá trị tham chiếu không tồn tại
d. Tập hợp rỗng.
222. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào được coi là một
trang có hỗ trợ thanh toán trực tuyến
Chọn một câu trả lời:
a. //dantri.com.vn
b. //tintuconline.com.vn
c. //www.nganluong.vn
d. //vnexpress.net
223. Tài liệu Excel được lưu mặc định trong My
Document. Vậy để thay đổi nơi lưu trữ, ta cần làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào File/Save, chọn vị trí cần lưu
b. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu
c. Vào File/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường
dẫn mới ở mục Default file location
d. Vào File/Options, chọn thẻ Save, thay đổi đường dẫn
mới ở mục Default file location
224. Giao thức (nghi thức) cho phép truyền tập tin
thông qua môi trường mạng là:
Chọn một câu trả lời:
a. HTTP
b. HTML
c. FPT
d. WWW
225. Để chuyển chữ “hanoi” thành “HANOI” ta sử dụng
hàm nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:29
a. =Len(“Hanoi”)
b. =Upper(“hanoi”)
c. =Lower(“hanoi”)
d. =Trim(“hanoi”)
226. Để thoát ra khỏi Excel, phương án nào sau đây là
lựa chọn sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Alt-F-X
b. Vào File chọn Exit
c. Bấm tổ hợp phím Alt-F4
d. Nhấn phím Delete
227. Trong MS Excel 2013, khi cần hiệu chỉnh dữ liệu
trong ô đang chọn ta có thể nhấn phím gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Enter
b. F2
c. Delete
d. Esc
228. Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng
tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được
điều này?
Chọn một câu trả lời:
a. Shift + S
b. Ctrl + S
c. Ctrl + A
d. Ctrl + O
229. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB =
9? =If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>=
8,"Gioi", "Yeu")))
Chọn một câu trả lời:
a. TB
b. Kha
c. Yeu
d. Gioi
230. Để bảo vệ một sheet bằng password, ta phải vào :
Chọn một câu trả lời:
a. Tools / Protection chọn Protect Sheet
b. Edit /Protection chọn Protect Sheet
c. Data / Protection chọn Protect Sheet
d. Home/Format /Protection chọn Protect Sheet
231. Địa chỉ A10 được gọi là:
Chọn một câu trả lời:
a. Địa chỉ tương đối 3 chiều
b. Địa chỉ tuyệt đối
c. Địa chỉ tương đối
d. Địa chỉ hỗn hợp
232. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu?
=Len(“Hanoi”)
Chọn một câu trả lời:
a. 4
b. 3
c. 5
d. 6
233. Để chuyển chữ "HANOI" thành
"hanoi" ta sử dụng hàm nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. =Upper("HANOI")30
b.
=Lower("HANOI")
c. =Trim("HANOI")
d. =Len("HANOI")
234. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột
được gọi là?
Chọn một câu trả lời:
a. Ô
b. Trường
c. Công thức
d. Dữ liệu
235. Để làm ẩn một cột hoặc nhiều cột bất kỳ trên bảng
tính Excel ta chọn các cột cần làm ẩn, sau đó thực hiện thao tác nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào View/ Format/ Hide & Unhide, chọn Hide
Columns
b. Vào Home/ Format/ Hide & Unhide, chọn Hide Columns
c. Vào Insert/ Hide & Unhide, chọn Hide Columns
d. Vào Data/Format/ Hide & Unhide, chọn Hide
Columns
236. Chức năng làm tươi (refresh) của trình duyệt giúp
chúng ta:
Chọn một câu trả lời:
a. Ngừng tải thông tin
b. Lấy về thông tin mới được cập nhật của trang web chúng ta đang
xem từ hệ thống trang máy chủ
c. Lấy thông tin mới của trang web chúng ta đang xem từ
bộ nhớ cache của chính máy đang sử dụng
d. Cắt kết nối giữa máy tính đang sử dụng và máy chủ
237. Để ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên
khác, bạn vào thực đơn lệnh File và chọn lệnh nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Save
b. Open
c. Save As
d. Send To
238. Trang web có địa chỉwww.hanoi.edu.vn là trang web
của tố chức nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Quân đội
b. Giáo dục
c. Cá nhân
d. Tổ chức quốc tế
239. Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở
mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới
đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
b. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
c. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
d. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên
cùng của cửa sổ.
240. Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng
hoá như: vở, bút bi, thước, phấn, …; ta có thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng
tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa?
Chọn một câu trả lời:
a. SUM
b. SUMIF
c. IFSUM
d. Một hàm khác
241. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức
tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
Chọn một câu trả lời:31
a. Dấu bằng (=)
b. Dấu hai chấm (
c. Dấu đô la ($)
d. Dấu chấm hỏi (?)
242. Trong Excel, giả sử ô D4 có công thức sau:
=HLOOKUP(A4, A10:D12, 5, TRUE) kết quả sai ở thành phần nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thành phần 4
b. Thành phần 3
c. Thành phần 2
d. Thành phần 1
243. Tại lựa chọn “TO” khi thực hiện gửi thư điện tử
là địa chỉ mail của người nhận thuộc nhóm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhóm người dùng ẩn được nhận thư và tất cả mọi người
không nhìn thấy địa chỉ mail này
b. Nhóm người dùng đồng thời được nhận thư và tất cả mọi
người không nhìn thấy địa chỉ mail này
c. Nhóm người dùng trực tiếp được nhận thư và tất cả mọi người đều
nhìn thấy địa chỉ mail này
d. Không có ý nghĩa gì
244. Tại lựa chọn “BCC” khi thực hiện gửi thư điện tử
là địa chỉ mail của người nhận thuộc nhóm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhóm người dùng trực tiếp được nhận thư và tất cả mọi
người đều nhìn thấy địa chỉ mail này
b. Không có ý nghĩa gì
c. Nhóm người dùng ẩn được nhận thư và tất cả mọi người không nhìn
thấy địa chỉ mail này
d. Nhóm người dùng đồng thời được nhận thư và tất cả mọi
người không nhìn thấy địa chỉ mail này
245. Khi vào Home/Format/Format Cells, thẻ Border có
tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉnh màu cho chữ
b. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
c. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
d. Chỉnh kích thước cho bảng tính cần chọn
246. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển
từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
Chọn một câu trả lời:
a. ESC
b. CapsLock
c. Ctrl
d. Tab
247. Ta có thể xóa một Sheet bằng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. Mở Sheet cần xóa và nhấn phím Delete
b. Home/Delete/Delete Cells
c. Không được xóa Sheet
d. Nhấp chuột phải vào tên Sheet, chọn Delete
248. Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị
ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =YEAR(A1) là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. VALUE#?
b. 15
c. 1970
d. 10
249. Biểu thức =Sum(4,6,-2,9,s) trả lại kết quả là bao
nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 1732
b. 5
c. #Name?
d.#Value!
250. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào
trang tính, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Table - Insert Columns
b. Home/ Insert / Insert Sheet Columns
c. Table - Insert Cells
d. Insert – Columns
251. Để chỉ in một vùng nào đó được chọn trong bảng
tính Excel chúng ta cần thao tác?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào File/Print, chọn Print Active Sheets
b. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print, chọn Print Selection
c. Vào File/Print, chọn Print Entire Workbook
d. Vào File/Print, chọn OK
252. Kết quả khi thực hiện tìm kiếm qua trang
//google.com.vn với nội dung “Chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản”
filetype:pdf
Chọn một câu trả lời:
a. Các file hình ảnh có liên quan đến cụm từ “chuẩn kỹ
năng công nghệ thông tin cơ bản”
b. Tất cả các nội dung có chứa cụm từ “chuẩn kỹ năng
công nghệ thông tin cơ bản”
c. Các file có định dạng pdf mà trong nội dung file có chứa cụm từ
“chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản”
d. Các file có định dạng doc mà trong nội dung file có
chứa cụm từ “chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin cơ bản”
253. Trang web có địa chỉ có dạngwww.on.fn.cg thì fn đại
diện cho thành phần nào của địa chỉ
Chọn một câu trả lời:
a. Tên của trang web
b. Lĩnh vực hoạt động
c. Cá nhân thành lập tổ chức
d. Quốc gia
254. Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom
Animation là để
Chọn một câu trả lời:
a. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ
thị cho một slide
b. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài
trình diễn
c. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
d. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
255. Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính ta
phải thực hiện thao tác nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Format / Sheet
b. Edit / Delete Sheet
c. Edit / Move or Copy Sheet …
d. Home/ Insert / Insert Sheet
256. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào được coi là một
trang thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời:
a. //adayroi.com
b. //tintuconline.com.vn
c. //dantri.com.vn
d. //vnexpress.net
257. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra
#N/A có nghĩa là :
Chọn một câu trả lời:
a.Giá trị tham chiếu không tồn tại
b. Tập hợp rỗng
c. Không tham chiếu đến được
d. Không tìm thấy tên hàm
258. Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6,
$L9, $DS7
Chọn một câu trả lời:
a. Địa chỉ bảng tính
b. Địa chỉ tương đối
c. Địa chỉ tuyệt đối
d. Địa chỉ hỗn hợp
259. Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in,
chúng ta cần thực hiện?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào
mục Row to repeat at top
b. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề
c. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and
column headings
d. Vào File/Print/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào
mục Gridlines
260. Muốn nhập dữ liệu số với những số 0 phía trước mỗi
số. ví dụ 0912 hay 0011, phương án nào sau đây là lựa chọn sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhập dấu nháy đơn (') trước khi nhập số
b. Nhập dấu bằng (=) trước khi nhập số
c. Nhập dấu hai chấm ( trước khi nhập số
d. Nhập dấu nháy kép (") trước khi nhập số
261. Điều nào sau đây được coi là lợi thế của thư điện
tử so với thư tín thông thường gửi qua đường bưu điện
Chọn một câu trả lời:
a. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
b. Thư điện tử luôn luôn được phân phát tới người nhận
c. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức
năng gắn kèm
d. Tốc độ chuyển thư đến người nhận nhanh
262. Biểu thức =TODAY() sau cho kết quả là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. Tháng hiện tại
b. Ngày tháng hiện tại trong hệ thống máy tính
c. Năm hiện tại
d. Ngày tháng hiện tại
263. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
b. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
c. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
d. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
264. Công thức = ROUND(136485.22,-3) sẽ cho kết quả là
gì?
Chọn một câu trả lời:
a. 137,000.22
b. 137000
c. 136,000.22
d. 136000
265. Để thay đổi mẫu bố cục trình bày hòm thư thực hiện
lần lượt các bước nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Setting -> chọn Themes -> Chọn mẫu muốn
thay đổi
b. Chọn Setting -> Chọn tiếp Setting -> chọn
Themes -> Chọn mẫu muốn thay đổi -> chọn nút Save
c. Chọn Setting -> Chọn mẫu muốn thay đổi -> chọn
nút Save
d. Chọn Setting -> chọn Themes -> Chọn mẫu muốn thay đổi ->
chọn nút Save
266. Danh sách các mục chọn trong thực đơn được gọi là
gì?34
Chọn một câu trả lời:
a. Menu bar
b. Menu pad
c. Đáp án khác
d. Menu options
267. Địa chỉ //adayroi.com là địa chỉ thuộc thể loại
gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Trang thương mại điện tử, cho phép mua bán trực tuyến
b. Trang thanh toán trực tuyến
c. Trang tin tức
d. Trang cộng đồng trực tuyến
268. Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào
sau đây
Chọn một câu trả lời:
a. File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần
File Name
b. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần
File Name
c. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần
File Name
d. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
269. Cookie được định nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Không có phương án nào đúng
b. Cookie là tất cả những lựa chọn khác
c. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất
Internet của người dùng hoặc các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo
d. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ
thông tin kết nối Internet của các máy người dùng
270. Để thực hiện các lựa chọn cho tìm kiếm nâng cao
trên trang google thì thực hiện lần lượt
Chọn một câu trả lời:
a. Không có phương án nào đúng
b. Mở trang google -> chọn Setting -> Chọn Tìm kiếm nâng cao
c. Mở trang goole -> chọn Tìm kiếm nâng cao
d. Mở trang goole -> chọn Các công cụ tìm kiếm
271. Chọn đáp án đúng nhất cho phát biểu dưới đây: “Dịch
vụ cho phép truyền các thông tin đa phương tiện thông qua các mối liên kết siêu
văn bản là dịch vụ ……”
Chọn một câu trả lời:
a. Telnet
b. Learning
c. FTP
d. WWW
272. Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị
ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 15
b. 1970
c. VALUE#?
d. 10
273. Thanh ribbon Home trong MS Excel không chứa lệnh
nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Chèn biểu đồ
b. Căn lề văn bản
c. Sao chép
d. Cắt
274. Chương trình dùng để truy nhập vào địa chỉ một một
trang web nào đó để lấy thông tin được gọi là?
Chọn một câu trả lời:35
a. File Transfer Protocol (Giao thức truyền file)
b. Uniform Resource Locators (Bộ định vị tài nguyên đồng
dạng)
c. Server (máy chủ)
d. Browser (trình duyệt)
275. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô
kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau
đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. B1:H15
b. B1-H15
c. B1...H15
d. B..H15
276. Trong giao diện của gmail.com sau khi đã đăng nhập
thành công, để xem những thư đã được gửi từ tài khoản đang đăng nhập thì chọn
vào lựa chọn nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Sent Mail
b. Spam
c. Commpose
d. Inbox
277. Khi tiến hành thao tác gửi thư điện tử chúng ta
có thể đính kèm thêm:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các loại trên
b. Một file ảnh
c. Một file phim đã bị nén
d. Một file chương trình có chứa virut
278. Trong giao diện của gmail.com sau khi đã đăng nhập
thành công, để xem những thư đã thực hiện xóa từ hòm thư trong thời gian gần nhất
thì chọn vào lựa chọn nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Inbox
b. Commpose
c. Deleted Items
d. Sent Mail
279. Để cắt được 2 ký tự cuối trong từ “Hanoi” biểu
thức nào dưới đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. = Left(“Hanoi”,2)
b. =Right(“Hanoi”,1)
c. = Mid(“Hanoi”,2)
d. = Right(“Hanoi”,2)
280. Với cách hiển thị như sau trong màn hình cửa sổ
thư yahoo: Inbox(5) Spam(1), thì phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Thư mục Inbox có 5 thư chưa đọc và thư mục Spam có 1 thư chưa đọc
b. Có 5 thư trong thư mục Inbox và 1 thư trong thư mục
Spam
c. Thư mục Spam có 1 thư có chứa vi rút
d. Có 5 thư trong thư mục Inbox
281. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng
trình diễn ta nhấn phím
Chọn một câu trả lời:
a. Tab
b. End
c. Esc
d. Home
282. Trong trình duyệt Google Chrome để thay đổi thư mục
lưu trữ các tài nguyên tải về ta thực hiện36
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn Setting => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ
b. Không có phương án nào đúng
c. Chọn Download => Chọn thư mục để cho phép lưu trữ
d. Chọn Setting -> Chọn Download -> Chọn Change => Chọn thư
mục để cho phép lưu trữ
283. Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng
Nov-23-2016, trong thẻ Number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự gì?
Chọn một câu trả lời:
a. mmm-dd-yyyy
b. mm-dd-yyyy
c. mmm-dd-yy
d. mm-dd-yy
284. Để lưu lại địa chỉ trang web ưa thích, sử dụng
tính năng nào của trình duyệt?
Chọn một câu trả lời:
a. File/ Save
b. Tool/ Manage Addon
c. Tất cả đều sai
d. Favorites/ Add Favorites
285. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai
Chọn một câu trả lời:
a. Các thư từ máy của người gửi đến máy của người nhận
qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ
b. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử
dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web
c. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.
d. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
286. Hàm nào trong các hàm sau đây là hàm cho độ dài của
chuỗi TEXT ?
Chọn một câu trả lời:
a. PROPER(TEXT)
b. UPPER(TEXT)
c. LOWER(TEXT)
d. LEN(TEXT )
287. Phương án nào sau đây không phải là một kiểu biểu
đồ trong Excel 2013?
Chọn một câu trả lời:
a. Column
b. Pie
c. Line
d. Circle
288. Trong MS Excel 2013, sau khi nhập dữ liệu cho một
ô, để chuyển con trỏ sang ô bên phải thì nhấn phím gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Esc
b. Enter
c. Delete
d. Tab
289. Địa chỉ nào trong các địa chỉ sau không phải là địa
chỉ một trang web?
Chọn một câu trả lời:
a. www.yahoo@.com37
b. www.ngoisao.net/News/Home/
c. www.laodong.com.vn
d. mail.yahoo.com
290. Trong MS Excel 2013, để xóa dữ liệu trong các ô
đang chọn thì ta dùng cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhấn phím BackSpace
b. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Clear contents
c. Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm Cells
d. Nhấn phải chuột và chọn lệnh Delete
291. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống để được
phát biểu đúng: Tiền thân của mạng Internet là ……….
Chọn một câu trả lời:
a. Mạng Milnet
b. Mạng Arpanet
c. Mạng LAN
d. Mạng Wan
292. Hệ thống mạng mà trong đó có máy chủ ứng dụng nhận
các yêu cầu từ các máy trạm, sau đó thực hiện xử lý và gửi trả kết quả về cho
các máy trạm đó để xử lý tiếp được gọi là?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống mạng Intranet
b. Hệ thống mạng ngang hàng (Peer-to-Peer)
c. Hệ thống mạng kiến trúc Khách – Chủ (Client/Server Architecture)
d. Hệ thống mạng Internet
293. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp
bàn phím
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + C
b. Ctrl + X
c. Ctrl + V
d. Ctrl + Z
294. Trong các ứng dụng sau đâu được coi là ứng dụng
nhắn tin tức thời trên mạng hiện nay?
Chọn một câu trả lời:
a. Facebook
b. Facebook Messenger
c. Google drive
d. Dropbox
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét