ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VĂN HÓA VIỆT NAM
EL04
1. “ Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình
thế và lối ứng xử mềm dẻo” là đặc điểm tính cách của người Việt Nam được hinh
thành từ:
- (Đ):
Hoàn cảnh địa lý và điều kiện lịch sử.
- (S): Điều kiện lịch sử và kinh tế nông nghiệp.
- (S): Hoàn cảnh địa lý và kinh tế nông nghiệp.
- (S): Kinh tế nông nghiệp và xã hội nông
thôn.
2. “ Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình
thế và lối ứng xử mềm dẻo” là đặc điểm tính cách của người Việt Nam được hình
thành từ:
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (S): Hoàn cảnh địa lý.
- (S): Kinh tế nông nghiệp.
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
3. “Phép vua thua lệ làng” là sản phẩm của:
- (S): Tính bảo thủ.
- (S): Tính tập thể.
- (Đ): Chủ nghĩa cục bộ địa phương.
- (S): Tính tự quản.
4.“ Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà
vẫn hơn” là sản phẩm của:
- (S): Chủ nghĩa cục bộ địa phương.
- (S): Tính tập thể.
- (Đ): Tính bảo thủ.
- (S): Tính tự quản.
5. “ Tập tính kém hạch toán, không quen lường
tính xa” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ:
- (Đ): Kinh tế tiểu nông.
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (S): Điều kiện tự nhiên.
- (S): Điều kiện xã hội.
6. “ Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để
vượt qua mọi khó khăn gian khổ” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình
thành từ:
- (S):
Điều kiện địa lý.
- (S): Điều kiện kinh tế.
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
7. “Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ
được gọi là văn hoá” thuộc cách định nghĩa:
- (Đ) Chuẩn mực.
- (S): Cấu trúc.
- (S): Liệt kê.
- (S): Nguồn gốc.
8. “Văn hoá như là hành vi ứng xử có được mà mỗi
thế hệ người cần phải nắm lại từ đầu” thuộc cách định nghĩa:
- (S): Cấu trúc.
- (S): Chuẩn mực
- (S): Nguồn gốc.
- (Đ) Tâm lý học.
9.“Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc
càng sâu đậm, càng xa trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là
luận điểm được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
- (Đ):
Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Địa - văn hóa.
- (S): Nhân học - văn hóa.
- (S) : Tọa độ văn hóa
10.“Chủ nghĩa yêu nước của người Việt Nam là sản
phẩm của văn hóa:
- (S): Đô thị.
- (Đ): Nhà nước - dân tộc.
- (S): Làng xã.
- (S): Tộc người.
11. “Chúng tôi gọi tất cả những gì phân biệt
giữa con người với động vật là văn hóa” thuộc cách định nghĩa:
- (Đ): Nguồn gốc
- (S): Chuẩn mực.
- (S): Lịch sử
- (S): Tâm lý học
12.“Quốc bản” trong văn hóa ẩm thực của người
Việt Nam là:
- (S): Xì dầu
- (S): Tương Bần
- (Đ): Nưóc mắm
- (S): Nưóc sốt
13. “Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ
trong tính cách của người Việt Nam là sản phẩm của:
- (Đ): Kinh tế nông nghiệp.
- (S): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Điều kiện lịch sử.
- (S): Hoàn cảnh địa lý.
14. “Tính chung chấp” là lợi thế của văn hóa
Việt Nam trong thời kỳ:
- (S): Tiền sử
- (Đ): Toàn cầu hóa
- (S): Phong kiến
- (S): Cận đại
15. “Tinh tập thể của người Việt Nam là sản phẩm
của văn hóa:
-(Đ) Làng xã
- (S): Gia đình
- (S): Đô thị
- (S): Nhà nước - dân tộc
16. Tính tự quản” của người Việt Nam là sản phẩm
của văn hóa:
- (Đ): Làng xã.
- (S): Đô thị.
- (S): Gia đình.
- (S): Nhà nưóc - dân tộc.
17. “Vạc Phổ Minh” là sản phẩm của văn hóa:
- (S): Nho giáo
- (S): Thiên chúa giáo
- (Đ): Phật giáo
- (S):
Đạo giáo
18. “Văn hóa chỉ tổng thể những gì được tạo
ra, hay được cải biến bởi hoạt động có ý thức hay vô thức của hai hay nhiều cá
nhân tương tác với nhau và tác động đến lối ứng xử của nhau” thuộc cách định
nghĩa:
- (Đ):
Nguồn gốc
- (S): Chuẩn mực.
- (S): Tâm lý học
- (S):
Lịch sử
19. “Văn hóa là các giá trị vật chất, xã hội của
bất kỳ nhóm người nào (các thiết chế, tập tục, phản ứng cư xử...) thuộc cách định
nghĩa:
- (S): Cấu trúc.
- (S): Nguồn gốc.
- (S): Tâm lý học.
- (Đ): Chuẩn mực
20. “Văn hoá là tổ hợp những phương thức hoạt
động và niềm tin tạo thành trụ cột của cuộc sống chúng ta được kế thừa về mặt
xã hội” thuộc cách định nghĩa: - (Đ): Lịch sử.
- (S): Cấu trúc.
- (S): Liệt kê.
- (S): Tâm lý học.
21. “Văn hóa suy cho cùng là các phản ứng lặp
lại ít nhiều có tổ chức của các thành viên xã hội thuộc cách định nghĩa:
- (Đ): Cấu trúc
- (S): Tâm lý học
- (S): Chuẩn mực
- (S): Liệt kê
22. “Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc
sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp
luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng
ngày về mặc, ăn, ở và phương thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh
đó là văn hoá” là định nghĩa của:
- (S): Đào Duy Anh.
- (S): Phan Ngọc.
- (Đ): HỒ Chí Minh.
- (S): UNESCO.
23. An nam tứ đại khí là 4 di sản của văn hóa:
- (Đ)Phật giáo.
- (S): Đạo giáo.
- (S): Nho giáo.
- (S): Thiên chúa giáo.
- (S): Thiên chúa giáo.
24. Bản sắc văn hóa là khái niệm dùng để chỉ:
- (S): Mọi yếu tố văn hóa.
- (S): Văn hóa của một cộng đồng.
- (S): Văn hóa của một tộc người.
- (Đ): Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ thể
văn hóa ở các cấp độ khác nhau.
25. Bản sắc văn hóa là những yếu tố văn hóa
thuộc phạm trù:
- (Đ): Cái đơn nhất
- (S): Cái đặc thù
- (S): Cái phổ biến
- (S): Cái riêng
26. Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa phương Tây
trong lĩnh vực giáo dục là ?
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Sự xuất hiện các trường học.
- (S): Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu.
- (S): Sự xuất hiện của các tri thức khoa học
kỹ thuật.
27. Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa
trong lĩnh vực giáo dục là:
- (S):
Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu
- (S): Sự xuất hiện các trường học
- (Đ: Sự xuất hiện của chế độ khoa cử
- (S): Sự xuất hiện của các tri thức khoa học
kỹ thuật
28. Bữa ăn của người Việt Nam thể hiện tính:
(Đ): Cả
3 phương án đều đúng.
- (S): Biện chứng.
- (S): Cộng đồng.
- (S): Tổng hợp.
29. Bữa ăn của người Việt Nam thể hiệntính:
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Biện chứng.
- (S): Cộng đồng.
- (S): Tổng hợp.
30. Các tôn giáo Ấn Độ mà người Chăm đã tiếp
nhận là:
- (S): Đạo giáo, Nho giáo và Phật giáo
- (S): Nho giáo, Hồi giáo và Phật giáo
- (Đ): Bà la môn giáo, Hồi giáo và Phật giáo.
- (S): Hồi giáo, Bà La môn giáo và Thiên Chúa
giáo.
31. Cách thức tổ chức làng xã Việt Nam truyền
thống vừa đảm bảo được tôn ti trật tự và sự bình đẳng là:
- (Đ): Theo các giáp
- (S): Theo huyết thống
- (S): Theo địa bàn cư trú
- (S): Theo sở thích và nghề nghiệp
32. Câu ca dao “Mình về ta chẳng cho về; Ta nắm
vạt áo ta đề câu thơ, câu thơ ba chữ rành rành; Chữ Trung, chữ Hiếu, chữ Tinh
là ba” thể hiện sự ảnh huởng của văn hóa:
- (Đ)Nho giáo
- (S): Phật giáo
- (S): Đạo giáo
- (S): Thiên Chúa giáo
33. Câu ca dao “Người khôn ăn nói nửa chừng, Để
cho kẻ dại nửa mừng nửa lo thể hiện lối giao tiếp:
- (S):
Coi trọng tình cảm
- (S): Coi trọng danh dự
- (Đ): Thận trọng, đắn đo cân nhắc kỹ càng
- (S): Coi trọng sự hòa thuận
34. Câu ca dao: “Kinh đô cũng có người rồ, Man
di cũng có sinh đồ, trạng nguyên thể hiện nội dung của
- (Đ): Triết lý Âm - Dương
- (S): Thuyết Tam tài
- (S): Thuyết Ngũ Hành
- (S): Triết lý của Pythagorean
35. Câu ca dao: “Tháng Tám có chiếu vua ra; cấm
quần không đáy người ta hãi hùng; Không đi thì chợ không đông Đi thì phải mượn
quần chồng sao đang thể hiện sự phản kháng với văn hóa:
- (Đ)Trung Hoa
- (S): Nhật Bản
- (S): Ấn Độ
- (S): Phương Tây
36. Câu ca dao: “Trâu ta ăn cỏ đồng ta; Tuy rằng
cỏ cộc nhưng mà cỏ thơm” là
thể
hiện của:
- (Đ): Tính bảo thủ
-(S): Chủ nghĩa cục bộ địa phương
-(S): Tính tập thể
- (S): Tính tự quản
37. Câu thơ “Nhà em cách bốn quả đồi, Cách ba
ngọn suối, cách đôi cánh rừng” thể hiện đặc điểm trong nghệ thuật ngôn từ của
Việt Nam là
- (S): Tính biểu cảm
- (S): Tính linh hoạt
-(Đ): Tính biểu trưng
- (S): Tính tổng hợp
38. Câu tục ngữ “Ăn hết bị đòn, ăn còn mất vợ
thể hiện đặc điểm trong văn hóa ẩm thực của người Việt Nam là:
- (Đ)
Tính mực thước
- (S): Tính biện chứng
- (S): Tính tổng hợp
-(S): Tính linh hoạt
39. Câu tục ngữ “Ở bầu thì tròn; Ở ống thi dài”
là biểu hiện đặc điểm tính cách:
- (Đ): Khả năng đối phó linh hoạt với mọi tình
thế và lối ứng xử mềm dẻo
-(S): T inh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng
- (S): Tinh thần chịu đựng, vượt qua mọi gian
khổ
- (S): Tinh thần dũng cảm
40. Chất liệu làm tranh ở Việt Nam thể hiện sự
giao lưu với văn hóa Phương Tây là:
- (Đ): Tranh Sơn Dầu
- (S): Tranh Sơn Mài
- (S): Tranh Lụa
- (S): Tranh Giấy
41. Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam là
sản phẩm của:
- (Đ): Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống và
văn hóa phương Tây.
- (S): Sự tiếp thu văn hóa phương Tây.
- (S): Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa.
- (S): Sự tiếp thu văn hóa truyền thống.
42. Chiếc xích lô của người Việt Nam là sản phẩm
của:
- (S): Xe đạp.
- (S): Xe máy.
- (S): Xe tay.
- (Đ): Sự kết hợp giữa xe đạp và xe tay.
43. Chữ quốc ngữ là sản phẩm của :
- (Đ): Người Phương Tây.
- (S): Ngưòi Ấn Độ
- (S): Ngưòi Trung Hoa
- (S): Ngưòi Việt Nam.
44. Chùa ở Việt Nam là nơi thờ:
- (Đ): Phật.
- (S): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Các vị anh hùng có công vói nước.
- (S): Các vị thần.
45. Chức năng chủ yếu của đô thị Việt Nam truyền
thống là?
- (Đ) Chính trị.
- (S): Kinh tế.
- (S): Văn hóa.
46. Cơ sở hình thành nên những phẩm chất nổi
trội trong tính cách của người Việt là ?
- (S): Địa lý.
- (S): Kinh tế - xã hội.
- (S): Lịch sử.
- (Đ)Cả 3 phương án đều đúng.
47. Cơ sở hình thành nên tính dung chấp của
văn hóa Việt Nam là ?
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Địa lý.
- (S): Huyết thống.
- (S):
Lịch sử
48. Công cụ nghiên cứu văn hóa mang tính tổng
hợp là:
- (Đ)Tọa
độ văn hóa
- (S): Địa - văn hóa
- (S):
Giao lưu - tiếp biến văn hóa
- (S): Nhân học văn hóa
49. Công cụ không được sử dụng để nghiên cứu Đại
cương văn hóa Việt
Nam là?
- (Đ): Tôn giáo.
- (S): Địa - văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Nhân học - văn hóa.
50. Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ biến để
nghiên cứu văn hóa dân
gian và văn hóa tộc người là?
- (Đ): Địa - văn hóa.
- (S): Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật
thể.
- (S): Giá trị văn hóa tinh thần.
- (S): Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
51. Đặc điểm nổi bật trong kỹ thuật xây dựng
tháp Chăm là:
- (Đ) Được xây bằng gạch đỏ chồng khít lên
nhau không có mạch hồ
- (S): Được xây bằng nhiều loại vật liệu
- (S): Được xây bằng gỗ
- (S): Được xây bằng đá
52. Đặc điểm nổi trội của bản sắc văn hóa Việt
Nam là ?
- (S): Tính dung hòa.
- (Đ): Tính dung chấp.
- (S): Tính giản dị.
- (S): Tính nhẫn nhịn.
53. Đặc điểm phân biệt nghệ thuật hình khối của
văn hóa Việt Nam với văn hóa phương Tây là ?
- (Đ)Tính biểu trưng.
- (S): Tính biểu cảm.
- (S): Tính linh hoạt.
- (S): Tính tổng hợp.
54. Đặc điểm văn hóa “Sùng bái mùa màng, sinh
nở được rút ra từ công cụ
nghiên cứu:
- (Đ):
Địa - văn hóa
- (S) Giao lưu - tiếp biến văn hóa
- (S) Nhân
học vãn hóa
- (S): Tôn giáo
55. Đặc điểm văn hóa “Tôn sùng phụ nữ và sự phồn
thực” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
- (Đ) Địa
văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Nhân học văn hóa.
-(S): Tôn giáo.
56. Đạo Cao Đài là sự kết hợp giữa:
- (S):
Văn hóa Ấn Độ với văn hóa phương Tây.
- (S): Văn hóa Trung Hoa với văn hóa Ấn Độ.
- (Đ): Văn hóa phương Đông với văn hóa phương
Tây.
- (S): Văn hóa Trung Hoa vói văn hóa phương
Tây.
57. Đạo Hòa Hảo là sự kết hợp giữa:
- (Đ): Tín ngưỡng thờ Tổ tiên và Phật giáo.
- (S): Tín ngưỡng Phồn thực và Phật giáo.
- (S): Tín ngưõng thờ Thành hoàng và Phật
giáo.
- (S): Tín ngưõng thờ Thủ công và Phật giáo.
58. Dấu ấn của tôn giáo Ấn Độ đậm nét nhất ở
khu vực miền Trung của Việt
Nam là?
- (Đ): Bà la môn giáo.
- (S): Hồi giáo.
- (S): Phật giáo đại thừa
Sai.Phật giáo tiểu thừa.
59. Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa ẩm thực
truyền thống của người Việt Nam được thể hiện trong:
- (S): Cách thưởng thức món ăn
- (S): Cách sử dụng dụng cụ ăn
- (S): Cách chế biến món ăn
- (Đ): Cơ cấu bữa ăn
60. Dấu ấn nông nghiệp trong văn hóa mặc của
người Việt được thể hiện
trong:
- (Đ)Chất
liệu.
- (S): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Phong cách.
- (S): Trang phục.
61. Dấu ấn sâu đậm nhất của văn hóa Trung Hoa
trong văn hóa Việt Nam là trong lĩnh vực:
- (Đ): Giáo dục.
- (S): Ẩm thực.
- (S): Kiến trúc.
- (S): Tôn giáo.
62. Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại
cương văn hóa Việt Nam, các nhà văn hóa học sử dụng phương pháp:
-(Đ): Logic kết hợp với lịch sử.
- (S): Lịch sử.
- (S): Logic.
- (S): Quy nạp và diễn dịch.
63. Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của
nhân loai của Viêt Nam đươc
UNESCO công nhận vào năm 2016 là:
- (Đ):
Tín ngưỡng Thờ Mẫu
- (S): Tín ngưỡng Thờ Vua Tổ
- (S): Tín ngưỡng thờ Tứ Bất tử
- (S): Tín ngưỡng Thờ Tổ tiên
64. Địa văn hóa là công cụ nghiên cứu văn hóa
bằng:
- (Đ)
Hoàn cảnh địa lý.
- (S): Cả ba phương án đều đúng
- (S): Không gian.
- (S): Thời gian.
65. Định nghĩa: “Văn hoá phản ánh và thể hiện
một cách tổng quát và sống động mọi mặt của cuộc sống (của mỗi cá nhân và các cộng
đồng) đã diễn ra trong quá khứ, cũng như đang diễn ra trong hiện tại, qua hàng
bao thế kỷ, nó
đã cấu thành nên một hệ thống các giá trị,
truyền thống, thẩm mỹ và lối sống mà dựa trên đó từng dân tộc từng dân tộc khẳng
định bản sắc riêng của mình là của
- (S): E.B.Tylor.
- (S): L.A. White.
- (Đ): UNESCO.
- (S): L.A.White.
66. Đô thị của Việt Nam hiện nay thực hiện chức năng chủ
yếu là?
- (Đ): Kinh tế.
- (S): Chính trị.
- (S): Văn hóa.
- (S): Xã hội.
67. Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc
vào nông thôn, bị nông thôn hóa là vì:
- (Đ): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Chế độ phong kiến tập quyền.
- (S): Sự bao trùm của thể chế làng xã lên mọi
thiết chế.
- (S): Tâm lý “trọng nông, ức thương”
68. Đô thị Việt Nam trong truyền thống được quản
lý bởi:
- (Đ): Nhà nưóc
- (S): Những người đứng đầu các phường nghề
- (S): Những người được cộng đồng dân cư của
đô thi bầu ra
- (S): Cộng đồng dân cư sống ở đô thị
69. Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của người
Việt Nam thể hiện:
- (S):
Cả ba phương án trên.
- (S): Tính biện chứng.
- (Đ) Tính linh hoạt.
- (S): Tính tổng hợp
70. Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt
Nam là?
- (Đ): Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt
Nam.
- (S): Các yếu tố văn hóa của Việt Nam.
- (S): Các yếu tố văn hóa mang tính khu vực.
- (S): Các yếu tố văn hóa mang tính nhân loại
71. Giao lưu - tiếp biến văn hóa là công cụ
nghiên cứu văn hóa dựa trên lý thuyết:
- (Đ): Khuếch tán văn hóa
- (S): Nhân học
- (S): Tâm lý học
- (S): Xã hội - văn hóa
72. Hệ thống giao thông của Việt Nam bắt đầu
được phát triển từ:
- (Đ): Thời Pháp thuộc.
- (S): Thời Hậu Lê.
-(S): Thời Lý.
- (S): Thời Nguyễn.
73. Kết quả của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam
với văn hóa Ấn Độ ở thời kỳ đầu công nguyên là?
- (Đ): Phật giáo tiểu thừa.
- (S): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Hồi giáo.
- (S): Phật giáo đại thừa.
74. Khái niệm văn hiến dùng để chỉ:
- (S): Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật
thể.
- (S): Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
- (S): Giá trị văn hóa vật chất.
- (Đ): Giá trị văn hóa tinh thần.
75. Khái niệm văn vật dùng để chỉ:
- (Đ): Giá trị văn hóa vật chất.
- (S): Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật
thể.
- (S): Giá trị văn hóa tinh thần
- (S): Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
76. Khoa thi đầu tiên của Việt Nam được tổ chức
vào năm:
- (Đ): Năm 1075.
- (S): Năm 1070.
- (S): Năm 1073.
- (S): Năm 1074.
77. Kitô giáo bắt đầu được du nhập vào Việt
Nam từ:
- (Đ) Thế kỷ 16.
- (S): Thế kỷ 17.
- (S): Thế kỷ 18.
- (S):
Thế kỷ 19.
78. Lịch Âm dương mà người Việt Nam sử dụng được
xây dựng:
- (Đ): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Theo chu kỳ của vòng quay mặt trăng.
- (S): Theo chu kỳ của vòng quay mặt tròi.
- (S): Theo độ dài của ngũ hành.
79. Lịch được người Việt Nam sử dụng là:
- (Đ): Lịch Âm - Dương
- (S): Lịch thuần Dương
- (S): Lịch Hindu
- (S): Lịch thuần Âm
80. Luận điểm “ Những cộng đồng sống trong
cùng một khu vực lãnh thổ sẽ có những sinh hoạt văn hóa giống nhau ? được rút
ra từ công cụ nghiên cứu:
- (Đ):
Địa - văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Nhân học - văn hóa.
- (S): Tọa độ văn hóa.
81. Luận điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất
trong đa dạng” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
- (Đ): Nhân học - văn hóa
- (S): Địa - văn hóa.
- (S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Tọa độ văn hóa.
82. Luận điểm “Càng đi vể phía Nam Việt Nam,
tín ngưỡng thờ Thành Hoàng càng suy giảm” được giải thích trên cơ sở:
- (Đ):
Lý thuyết giao lưu - tiếp biến văn hóa.
- (S): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Điều kiện địa lý.
- (S): Điều kiện lịch sử.
83. Nền giáo dục truyền thống của Việt Nam chịu
ảnh hưởng sâu sắc của:
- (Đ): Trung Hoa.
- (S): Ấn Độ.
- (S): Mỹ.
- (S): Pháp.
84. Nghệ thuật Cải lương là kết quả của giao
lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa:
- (Đ): Phương Tây
- (S): Trung Hoa
- (S): Ấn Độ
- (S): Đông Nam Á.
85. Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:
- (Đ):
Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Môi trường sông nước.
- (S): Tính cộng đồng.
- (S): Tôn giáo.
86. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng: trong một
không gian địa lý có thể làm chưa vô số không gian văn hóa khác nhau là do:
- (Đ): Sự di cư của các cộng đồng người
- (S): Điều kiện địa lý
- (S): Điều kiện lịch sử
- (S): Điều kiện kinh tế
87. Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong nghệ
thuật thanh sắc của người Việt Nam là?
- (Đ): Đàn bầu.
- (S): Đàn pianô.
- (S): Đàn tranh.
- (S): Đàn Violông.
88. Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt
Nam trong thời kỳ:
- (S): Đinh - Lê.
- (S): Lý - Trần.
- (Đ): Hậu Lê
- (S):
Nguyễn.
89. Phẩm chất “Trọng tuổi tác, trọng người già”
trong tính cách của người Việt Nam được tạo bởi:
- (Đ) Kinh tế nông nghiệp.
- (S): Ảnh hưởng của Nho giáo.
- (S): Ảnh hưởng của Phật giáo.
- (S): Sự lễ phép.
90. Phẩm chất “Đề cao chủ nghĩa kinh nghiệm
trong tính cách của người Việt
Nam được hình thành từ.
- (Đ): Kinh tế nông nghiệp
- (S):
Sự tôn trọng đối với những người cao tuổi
- (S): Sự ảnh hưởng của Phật giáo
- (S): Sự ảnh hưởng của Nho giáo
91. Phẩm chất “Giản dị, chất phác, da đơn giản,
ghét cầu kỳ xa hoa” trong tính cách của người Việt Nam có cơ sở từ:
- (Đ)
Kinh tế nông nghiệp
- (S): Điều kiện lịch sử
- (S): Điều kiện địa lý
- (S): Điều kiện xã hội
92. Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt
Nam là văn hóa của:
- (Đ): Cộng đồng người sống trong lãnh thổ của
nước CHXHCN Viêt Nam..
- (S): Cộng đồng người Việt sinh sống trên thế
giới.
- (S): Cộng đồng người Việt trong khu vực châu
Á.
- (S): Cộng đồng người Việt trong khu vực Đông
Nam Á.
93. Phật giáo đại thừa ở Việt Nam là sản phẩm
của văn hóa:
- (Đ) Trung quốc.
- (S): Ấn Độ.
- (S): Chăm.
- (S): Khơme.
94. Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt
Nam trong thời kỳ:
- (Đ): Lý - Trần.
-(S). Đinh - Lê.
- (S): Hậu Lê.
- (S): Nguyễn
95. Phật giáo tiểu thừa ở Việt Nam là sản phẩm
của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa:
- (S):
Khmer
- (S): Ấn Độ
- (Đ)Trung Hoa
- (S): Chăm
96. Quá trình thích nghi của con người với giới
tự nhiên đã để lại dấu ấn trong
văn hóa:
- (Đ): Nhân cách
- (S): Đô thị
- (S): Nhà nước - dân tộc
- (S): Làng xã
97. Quan hệ giao tiếp “trọng tình” là đặc
trưng trong văn hóa của người Việt
Nam có nguồn gốc từ:
- (S):
Điều kiện địa lý
- (S): Điều kiện xã hội
- (Đ): Kinh tế nông nghiệp
- (S): Điều kiện lịch sử
98. Sự du nhập của văn hóa phương Tây làm thay
đổi đô thị Việt Nam về :
- (Đ): Cả 3 phương án đều đúng.
- (S): Chức năng.
- (S): Quy mô.
- (S): Số lượng.
99. Sự kết hợp giữa Tín ngưỡng sùng bái phụ nữ,
Tín ngưỡng phồn thực và Đạo giáo phù thủy tạo thành:
- (Đ): Tín ngưỡng Thờ Mẫu
- (S): Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
- (S): Tín ngưỡng thờ Thổ Công
- (S): Tín ngưỡng thờ Tứ Bất tử
100. Sự xuất hiện của thể loại báo chí ở Việt
Nam là kết quả của giao lưu
văn hóa Việt Nam với văn hóa:
- (S): Ấn Độ
- (S): Trung Hoa
- (S): Đông Nam Á
- (Đ): Phương Tây
101. Tam giác đồng nguyên ở Việt Nam là?
-(Đ) Nho - Đạo - Phật.
- (S): Đạo - Phật - Pháp.
- (S): Nho - Đạo - Pháp.
- (S): Nho - Phật - Pháp.
102. Thái độ “vừa cởi mở, vừa rụt rè” trong
giao tiếp là của:
- (Đ): Người Việt Nam.
- (S): Người Mỹ.
- (S): Người Pháp.
- (S): Người Trung Quốc.
103. Theo triết lý Âm dương, khí âm và khí
dương chính là?
- (Đ): Yếu tố vật chất.
- (S): Nam và nữ.
- (S): Yếu tố tinh thần.
- (S): Vật chất và ý thức.
104. Thiền phái do người Việt Nam sáng lập ra
là?
- (Đ): Trúc Lâm.
- (S): Thảo Đường
- (S): Tỳ ni đa lưu chi.
- (S): Vô ngôn thông.
105. Thiền phái Trúc Lâm là sản phẩm của Phật
giáo:
- (S): Thái Lan
- (S): Ấn Độ
- (S): Trung Hoa
- (Đ): Việt Nam
106. Thuyền Rồng là biểu tuợng quyền lục trong
văn hóa đi lại của người:
- (Đ): Việt Nam
- (S): Ấn Độ
- (S): Phương Tây
- (S): Trung Hoa
107. Tín ngưỡng phổ biến nhất ở Việt Nam là?
- (Đ) Thờ Tổ tiên.
- (S): Phồn thực.
- (S): Thờ Thành Hoàng.
- (S): Thờ Thổ công.
108. Tính dung chấp của văn hóa Việt Nam được
xác định bằng công cụ nghiên cứu:
- (Đ): Cả ba phương án đều đúng.
- (S): Địa - văn hóa
-(S): Giao lưu - tiếp biến văn hóa
- (S): Nhân học văn hóa.
109. Tính tập thể trong văn hóa Việt Nam là sản
phẩm của:
- (S): Đô thị.
- (Đ): Làng xã.
- (S): Gia đình.
- (S): Nhà nước - dân tộc.
110. Tôn giáo Bà La môn của Ấn Độ được du nhập
vào Việt Nam chủ yếu ở khu vực:
- (Đ): Miền Trung
- (S): Miền Bắc
- (S): Nam Trung Bộ
- (S): Tây Nam Bộ
111. Tôn giáo phổ biến nhất ở Việt Nam là?
- (S): Bà la môn giáo.
- (S): Đạo giáo.
- (Đ): Phật giáo.
- (S): Thiên chúa giáo.
112. Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng gắn
với chủ nghĩa yêu nước là?
- (Đ)Phật giáo.
- (S): Bà la môn giáo.
- (S): Đạo giáo.
- (S): Thiên Chúa giáo.
113. Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng là
cơ sở cho khối đại đoàn kết dân tôc là?
- (S): Đạo giáo.
- (S): Nho giáo.
- (S): Thiên Chúa giáo.
- (Đ) Phật giáo.
114. Trong quan hệ với nông thôn, đô thị Việt
Nam truyền thống luôn:
- (Đ): Bị nông thôn hóa, phụ thuộc vào nông
thôn
- (S): Phát triển để dẫn dắt nông thôn
- (S):
Phát triển cùng vối nông thôn
- (S): Tách biệt với nông thôn
115. Trong thuyết Ngũ hành, con người thuộc về
hành:
- (Đ):
Thổ.
-
(S) : Hỏa
- (S): Kim.
- (S): Mộc.
116. Trong thuyết Ngũ hành, màu trắng thuộc về
hành:
- (Đ): Kim.
- (S): Hỏa.
- (S): Mộc.
- (S): Thủy.
117. Trong thuyết Ngũ Hành, màu vàng thuộc về
hành:
- (S): Hỏa
- (S): Thủy
- (Đ): Thổ
- (S): Mộc
118. Trong thuyết Ngũ hành, phương Bắc thuộc
hành:
- (Đ): Thủy.
- (S): Hỏa.
- (S): Kim.
- (S): Thổ.
119.Trong thuyết Ngũ Hành, thế đất hình vuông
thuộc hành:
- (Đ)Q: Thổ
-(S): Kim
-(S): Mộc
-(S): Hỏa
120. Trong
thuyết Ngũ hành, thuộc về hành:
-(S): Hỏa.
- (Đ): Kim.
- (S): Mộc.
- (S): Thủy
121. Trong thuyết Ngũ Hành,
vị cay thuộc vể hành:
- (Đ): Kim
- (S): Thủy
- (S): Mộc
- (S): Thổ.
122. Trong văn hóa Việt Nam truyền thống,
“Siêu làng” được quan niệm là:
- (Đ):
Nước
- (S): Đô thị
- (S): Tộc người
- (S): Dân tộc
123. Từ các công cụ nghiên cứu văn hóa, có thể
rút ra kết luận:
- (S): Văn hóa Việt Nam mang tính kế thừa
- (S): Văn hóa Việt Nam mang tính phổ biến
- (S): Văn hóa Việt Nam mang tính đồng nhất
- (Đ): Văn hóa Việt Nam mang tính hỗn dung và
tổng hợp
124. Văn
hóa Chăm chịu ảnh hưởng sâu sắc của:
- (Đ) Bà la môn giáo.
- (S): Hồi giáo.
- (S): Nho giáo.
- (S): Phật giáo.
125. Văn
hóa óc Eo là sản phẩm của giao lưu giữa văn hóa Việt Nam với văn hóa:
- (Đ): Ấn Độ.
- (S): Phương Tây.
- (S): Đông Nam Á.
- (S): Trung Hoa.
126. Văn hóa Trung Hoa du nhập vào Việt Nam chủ
yếu bằng con đường:
- (Đ):
Chiến tranh.
- (S): Giao lưu chính trị.
- (S): Giao lưu kinh tế.
- (S): Giao lưu văn hóa.
127. Văn
miếu là nơi thờ:
- (S): Ông tổ của nghề buôn bán.
- (S): Ông tổ của nghệ thuật.
- (S): Ông tổ của nghề y.
- (Đ): Ông tổ của nghề dạy học.
128. VịThần được thờ ở đình làng của người Việt
Nam là:
- (Đ) Thành Hoàng
- (S): Tử Bất tử
- (S): Thánh Mẫu
- (S): Vua To
129. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiên trên thế giới
từ:
- (S): Cuối thế kỷ 19.
- (S): Đầu công nguyên.
- (Đ): Cuối thế kỷ 20.
- (S): Thế kỷ 17.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét