Quản trị Sản Xuất BA10

 

Dự báo nhu cầu sản phẩm/dịch vụ đối với các dn trong giai đoạn ngày nay là:

Chọn một câu trả lời:

a. Rất cần thiết Câu trả lời đúng

b. Lúc cần lúc không

c. Không cần thiết

 

Trong dự báo cầu, phương pháp san bằng mũ được dùng để dự báo cầu cho:

Chọn một câu trả lời:

a. Các giai đoạn trung hạn

b. Các giai đoạn ngay sau Câu trả lời đúng

c. Các giai đoạn xa trong dài hạn

d. Các giai đoạn gần trong ngắn hạn

 

Hệ số san bằng mũ có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả dự báo:

Chọn một câu trả lời:

a. Hệ số bằng 1 là chính xác nhất

b. Hệ số càng cao càng chính xác

c. Hệ số hợp lý Câu trả lời đúng

d. Hệ số càng thấp càng chính xác

 

Chu kỳ sống của sản phẩm có ảnh hưởng đến dự báo cầu

Chọn một câu trả lời:

a. Lúc có lúc không

b. Không liên quan

c. Sai

d. Đúng Câu trả lời đúng

 

Kết quả dự báo theo phương pháp bình quân di động so với theo phương pháp san bằng mũ:

Chọn một câu trả lời:

a. Không xác định được

b. Chính xác hơn

c. Phụ thuộc vào hệ số san bằng mũ Câu trả lời đúng

d. Kém chính xác hơn

 

Phân tích Delphy là phương pháp dự báo dựa vào:

Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến của lãnh đạo doanh nghiệp

b. Ý kiến của người bán hàng

c. Ý kiến của chuyên gia Câu trả lời đúng

d. Ý kiến của khách hàng

 

Kết quả dự báo nhu cầu được lựa chọn, nếu có:

Chọn một câu trả lời:

a. MAD lớn nhất

b. MAD nhỏ hơn Câu trả lời đúng

c. MAD nhỏ nhất

d. MAD trung bình

 

Trong dự báo cầu, giới hạn kiểm soát cho phép có được kết quả dự báo:

Chọn một câu trả lời:

a. Theo yêu cầu của nhà cung ứng

b. Theo đòi hỏi của thị trường

c. Theo yêu cầu của khách hàng

d. Theo mong muốn của người dự báo Câu trả lời đúng

 

Dự báo nhu cầu sản sản xuất sản phẩm là:

Chọn một câu trả lời:

a. Dự báo mức sản phẩm mà các dn cần chuẩn bị để đáp ứng

b. Dự báo mức sản phẩm mà thị trường có nhu cầu

c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng

d. Dự báo khả năng có thể sản xuất của doanh nghiệp

 

Trong dự báo cầu, phương pháp bình quân giản đơn áp dụng cho loại cầu:

Chọn một câu trả lời:

a. Có xu hướng giảm dần

b. Có xu hướng lên xuống thất thường

c. Có xu hướng tăng dần

d. Có xu hướng ổn định

 

 

Trong dự báo cầu, phương pháp định lượng so với phương pháp định tính:

Chọn một câu trả lời:

a. Không chính xác bằng

b. Không rõ ràng

c. Chính xác hơn

d. Cần kết hợp cả 2 phương pháp Câu trả lời đúng

 

Trong dự báo cầu, phương pháp hoạch định xu hướng tính tới:

Chọn một câu trả lời:

a. Chỉ tính đến yếu tố lao động

b. Chỉ tính đến yếu tố thời gian Câu trả lời đúng

c. Tất cả các nhân tố tác động đến cầu

d. Chỉ tính đến yếu tố vốn đầu tư

 

Trong quản trị sản xuất, quá trình biến đổi là:

Chọn một câu trả lời:

a. Sản phẩm hoặc dịch vụ

b. Các yếu tố ngẫu nhiên

c. Các yếu tố đầu vào thành đầu ra Câu trả lời đúng

d. Các yếu tố đầu vào

 

Mục tiêu tổng quát của quản trị sản xuất là:

Chọn một câu trả lời:

a. Lợi nhuận trung bình

b. Lợi nhuận cao nhất

c. Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao, rút ngắn thời gian sản xuất.

d. Rủi ro tài chính thấp nhất

 

 

Chức năng quản trị sản xuất và quản trị tài chính có quan hệ với nhau:

Chọn một câu trả lời:

a. Không có quan hệ

b. Mang tính thống nhất

c. Mang tính mâu thuẫn

d. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn Câu trả lời đúng

 

Nhà quản trị sản xuất giỏi cấn có kỹ năng quan trọng nhất là:

Chọn một câu trả lời:

a. Kỹ năng chuyên môn

b. Kỹ năng quan hệ, giao tiếp

c. Kỹ năng nhận thức hay tư duy Câu trả lời đúng

d. Kỹ năng ra quyết định

 

Hệ số sử dụng và hệ số hiệu quả trong quản trị công suất có ý nghĩa:

Chọn một câu trả lời:

a. Không khẳng định được

b. Khác nhau

c. Giống nhau Câu trả lời đúng

 

Cây quyết định giúp lựa chọn công suất chính xác hơn:

Chọn một câu trả lời:

a. Đúng Câu trả lời đúng

b. Sai

c. Không khẳng định được

 

 

Trong lựa chọn công suất phải quan tâm đến tính mùa vụ nhằm:

Chọn một câu trả lời:

a. Khai thác hiệu quả năng lực sản xuất sản phẩm chính

b. Khắc phục thừa thiếu công suất

c. Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất

d. Tính cân đối giữa các khâu sản xuất

 

Chỉ tiêu maximin cho phép lựa chọn được mức công suất với:

Chọn một câu trả lời:

a. Mức độ rủi ro cao

b. Không có rủi ro

c. Mức độ rủi ro thấp

d. Mức độ rủi ro vừa phải

 

Công suất hiệu quả là mục tiêu phấn đấu của quản trị sản xuất:

Chọn một câu trả lời:

a. Sai

b. Đúng

c. Chưa chắc

 

Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được mức công suất với:

Chọn một câu trả lời:

a. Mức độ rủi ro vừa phải Câu trả lời đúng

b. Mức độ rủi ro thấp

c. Không có rủi ro

d. Mức độ rủi ro cao

 

Bố trí lại nhân sự là giải pháp được thực hiện khi:

Chọn một câu trả lời:

a. Công suất vừa đủ

b. Dư thừa công suất Câu trả lời đúng

c. Thiếu hụt công suất

d. Không cần thực hiện

 

Trong lựa chọn công suất phải bảo đảm tính linh hoạt nhằm:

Chọn một câu trả lời:

a. Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn.

b. Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất

c. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu

d. Tính cân đối giữa các khâu sản xuất

 

Khắc phục khâu yếu là giải pháp được thực hiện khi:

Chọn một câu trả lời:

a. Công suất dư thừa

b. Công suất vừa đủ

c. Công suất thiếu hụt Câu trả lời đúng

d. Không cần thực hiện

 

 

 

Tính mùa vụ của nhu cầu không ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:

Chọn một câu trả lời:

a. Đúng

b. Sai Câu trả lời đúng

c. Không khẳng định được

 

Công suất của doanh nghiệp được quyết định bởi:

Chọn một câu trả lời:

a. Khả năng bảo đảm nguyên vật liệu

b. Khả năng bảo đảm lao động

c. Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường

d. Khả năng về vốn đầu tư

 

Công suất hiệu quả chính là công suất đạt được trên thực tế.

Chọn một câu trả lời:

a. Khó xác định

b. Sai Câu trả lời đúng

c. Đúng

 

 

Công suất là:

Chọn một câu trả lời:

a. Lượng sản phẩm tối thiểu do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

b. Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

c. Lượng sản phẩm trung bình do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

d. Lượng sản phẩm do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

 

 

Trong quản trị công suất, điều chỉnh công suất được thực hiện:

Chọn một câu trả lời:

a. Trước khi xác định công suất hiện có

b. Trước khi lựa chọn công suất

c. Trước khi xác định nhu cầu công suất

d. Sau khi xác định nhu cầu sản phẩm với công suất hiện có Câu trả lời đúng

 

 

Phương pháp phân tích hòa vốn cho phép lựa chọn mức công suất:

Chọn một câu trả lời:

a. Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất Câu trả lời đúng

b. Thấp hơn nhu cầu thị trường

c. Cao hơn nhu cầu thị trường

d. Bằng nhu cầu thị trường

 

 

 

Tiếp cận cổ điển trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:

Chọn một câu trả lời:

a. Tính hệ thống

b. Nhà lãnh đạo

c. Hiệu quả kinh doanh Câu trả lời đúng

d. Người lao động

 

 

Hoàn thiện quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là một tất yếu do:

Chọn một câu trả lời:

a. Thách thức của cạnh tranh và sự phát triển của khoa học công nghệ Câu trả lời đúng

b. Nhà nước yêu cầu

c. Các nhà cung ứng yêu cầu

d. Khách hàng yêu cầu

 

 

Quản trị sản xuất là:

Chọn một câu trả lời:

a. Kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất

b. Thiết lập hệ thống sản xuất

c. Thiết lập, tổ chức điều hành và kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất Câu trả lời đúng

d. Tổ chức điều hành hệ thống sản xuất

 

Tiếp cận khoa học và tiếp cận hành vi trong quản tri sản xuất:

Chọn một câu trả lời:

a. Giống nhau tuyệt đối

b. Khác nhau hoàn toàn

c. Ý kiến khác

 

Chức năng quản trị sản xuất và quản trị tài chính có quan hệ với nhau:

Chọn một câu trả lời:

a. Mang tính thống nhất

b. Không có quan hệ

c. Mang tính mâu thuẫn

d. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn Câu trả lời đúng

 

Mục tiêu của quản trị sản xuất về mặt chi phí là:

Chọn một câu trả lời:

a. Giảm tổng chi phí biến đổi và cố định hàng năm

b. Giảm chi phí cố định hàng năm

c. Giảm tổng chi phí biến đổi hàng năm

d. Giảm chi phí sản xuất.

 

Yếu tố trung tâm của hệ thống sản xuất là:

Chọn một câu trả lời:

a. Các yếu tố ngẫu nhiên

b. Các yếu tố đầu vào

c. Các yếu tố đầu ra

d. Quá trình biến đổi đầu vào thành đầu ra Câu trả lời đúng

 

 

Đất đai không chỉ có ý nghĩa là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất diễn ra:

Chọn một câu trả lời:

a. Sai

b. Đúng Câu trả lời đúng

 

Yêu cầu đối với quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là:

Chọn một câu trả lời:

a. Ý kiến khác

b. Xây dựng hệ thống sản xuất linh hoạt (kết hợp) Câu trả lời đúng

c. Chuyển sang sản xuất theo các đơn hàng

d. Chỉ sản xuất hàng loạt khối lượng lớn

 

Chức năng quản trị sản xuất và quản trị marketing có quan hệ với nhau:

Chọn một câu trả lời:

a. Không có quan hệ

b. Mang tính mâu thuẫn

c. Mang tính thống nhất

d. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn Câu trả lời đúng

 

Mục tiêu của quản trị sản xuất là bảo đảm chất lượng sản phẩm/dịch vụ:

c. Theo đúng yêu cầu của khách hàng .Câu trả lời đúng

 

Mục tiêu tổng quát của quản trị sản xuất là:

c. Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao, rút ngắn thời gian sản xuất.Câu trả lời đúng

 

Mục tiêu của quản trị sản xuất về mặt chi phí là:

d. Giảm chi phí sản xuất. Câu trả lời đúng

 

Mục tiêu của nguyên tắc Johnson:

a. Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là nhỏ nhất.Câu trả lời đúng

 

Mục đích của mơ hình QDM là xác định quy mơ đơn hàng sao cho:

b. Tổng chi phí đặt hàng, lưu kho và mua thấp nhất .Câu trả lời đúng

 

Mục đích của mơ hình EOQ là xác định quy mơ đơn hàng sao cho:

c. Tổng chi phí dự trữ thấp nhất .Câu trả lời đúng

 

Mức dự trữ trung bình trong mơ hình EOQ và POQ đều được xác định như nhau:

c. Sai .Câu trả lời đúng

 

Mô hình POQ được áp dụng với gỉa thiết:

c. Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần .Câu trả lời đúng

 

Mô hình nào mà hàng được đưa đến làm nhiều chuyến?

d. POQ.Câu trả lời đúng

 

Mô hình EOQ được áp dụng với gỉa thiết:

c. Nhận hàng một lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần .Câu trả lời đúng

 

Nhà quản trị sản xuất giỏi cấn có kỹ năng quan trọng nhất là:

c. Kỹ năng nhận thức hay tư duy .Câu trả lời đúng

 

Nhận hàng một hay nhiều lần đều không ảnh hưởng đến quy mô đơn hàng:

a. Sai .Câu trả lời đúng

 

Nhu cầu phụ thuộc là:

d. Nhu cầu cần có để lắp ráp sản phẩm .Câu trả lời đúng

 

Nhu cầu độc lập là:

d. Nhu cầu về sản phẩm cuối cùng và chi tiết bộ phận .Câu trả lời đúng

 

Nhờ dự trữ an tồn có thể khắc phục được thiếu hụt hàng hóa trong tiêu thụ.

a. Đúng. Câu trả lời đúng

 

Nhờ dự trữ doanh nghiệp có thể lợi dụng được chính sách bán của nhà cung ứng:

a. Đúng .Câu trả lời đúng

 

Nhiệm vụ của điều độ sản xuất là:

d. Tất cả các phương án.Câu trả lời đúng

 

Nguyên tắc SẢN PHẨMT có nghĩa:

c. Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước. Câu trả lời đúng

 

Nguyên tắc LPT có nghĩa:

a. Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước. Câu trả lời đúng

 

Hoạch định tổng hợp bằng phân tích chiến lược được thực hiện trên cơ sở sử dụng:

a. Đồ thị biểu diễn các chiến lược .Câu trả lời đúng

 

Hoàn thiện quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là một tất yếu do:

b. Thách thức của cạnh tranh và sự phát triển của khoa học công nghệ .Câu trả lời đúng

 

Hệ số sử dụng và hệ số hiệu quả trong quản trị cơng suất có ý nghĩa:

a. Giống nhau .Câu trả lời đúng

 

Hệ số san bằng mũ có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả dự báo:

a. Hệ số hợp lý .Câu trả lời đúng

 

Hệ thống dự trữ cố định khoảng cách có khối lượng mua/lần không đổi:

b. Sai .Câu trả lời đúng

 

Hệ thống dự trữ cố định khối lượng mua/lần có khoảng cách cũng không đổi:

b. Sai .Câu trả lời đúng

 

Yêu cầu đối với quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là:

a. Xây dựng hệ thống sản xuất linh hoạt (kết hợp) .Câu trả lời đúng

 

Yếu tố trung tâm của hệ thống sản xuất là:

a. Quá trình biến đổi đầu vào thành đầu ra .Câu trả lời đúng

 

Chu kỳ sống của sản phẩm có ảnh hưởng đến dự báo cầu

c. Đúng .Câu trả lời đúng

 

Chức năng quản trị sản xuất và quản trị marketing có quan hệ với nhau:

a. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn .Câu trả lời đúng

 

Chức năng quản trị sản xuất và quản trị tài chính có quan hệ với nhau:

a. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn .Câu trả lời đúng

 

Chỉ tiêu maximin cho phép lựa chọn được mức công suất với:

d. Mức độ rủi ro thấp .Câu trả lời đúng

 

Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công suất với:

a. Mức độ rủi ro cao .Câu trả lời đúng

 

Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được mức công suất với:

a. Mức độ rủi ro vừa phải .Câu trả lời đúng

 

Chi phí đặt hàng được xác định là:

c. Chậm tiến độ.Câu trả lời đúng

 

Chỉ số tới hạn >1 chứng tỏ công việc đang:

a. Vượt tiến độ.Câu trả lời đúng

 

Chỉ số tới hạn cho biết tình hình thực hiện công việc:

d. Theo thời gian .Câu trả lời đúng

 

Chiến lược “làm thêm giờ” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:

a. Làm tăng chi phí trả cho người làm thêm giờ .Câu trả lời đúng

 

Chiến lược “đặt cọc trước” trong hoạch định tổng hợp có nguy cơ:

a. Không làm thỏa mãn nhu cầu khách hàng. Câu trả lời đúng

 

Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:

d. Thuận lợi trong điều hành sản xuất. Câu trả lời đúng

 

Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp không giữ được sự ổn định lao động

c. Sai .Câu trả lời đúng

 

Chiến lược “thay đổi nhân lực theo mức cầu” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:

d. Làm tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo, trợ cấp thôi việc .Câu trả lời đúng

 

Chiến lược “thay đổi cường độ lao động” trong hoạch định tổng hợp là:

a. Chiến lược bị động .Câu trả lời đúng

 

Chiến lược “thuê lao động ngồi” trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:

b. Phản ứng nhanh với sự thay đổi nhu cầu và tận dụng năng lực sản xuất .Câu trả lời đúng

 

Các chiến lược sau chiến lược nào không là chiến lược thụ động:

a. Tác động đến nhu cầu .Câu trả lời đúng

 

Công suất hiệu quả chính là cơng suất đạt được trên thực tế.

a. Sai .Câu trả lời đúng

 

Công suất của doanh nghiệp được quyết định bởi:

b. Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường .Câu trả lời đúng

 

Công suất hiệu quả là mục tiêu phấn đấu của quản trị sản xuất:

c. Đúng .Câu trả lời đúng

 

Công suất là:

d. Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn.Câu trả lời đúng

 

Cây quyết định giúp lựa chọn cơng suất chính xác hơn:

c. Đúng .Câu trả lời đúng

 

Trong quản trị công suất, điều chỉnh công suất được thực hiện:

d. Sau khi xác định nhu cầu sản phẩm với cơng suất hiện có .Câu trả lời đúng

 

Trong quản trị sản xuất, quá trình biến đổi là:

d. Các yếu tố đầu vào thành đầu ra. Câu trả lời đúng

 

Trong lựa chọn cơng suất phải bảo đảm tính linh hoạt nhằm:

a. Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn. Câu trả lời đúng

 

Trong lựa chọn thứ tự ưu tiên thực hiên công việc, EDD là nguyên lý:

c. Phù hợp với từng doanh nghiệp cụ thể .Câu trả lời đúng

 

Trong lựa chọn công suất phải quan tâm đến tính mùa vụ nhằm:

a. Khai thác hiệu quả năng lực sản xuất sản phẩm chính .Câu trả lời đúng

 

Trong hoạch định cơng suất phải bảo đảm tính tổng hợp nhằm:

c. Đồng bộ cân đối giữa các khâu sản xuất .Câu trả lời đúng

 

Trong dự báo cầu, phương pháp san bằng mũ được dùng để dự báo cầu cho:

a. Các giai đoạn ngay sau. Câu trả lời đúng

 

Trong dự báo cầu, phương pháp định lượng so với phương pháp định tính:

b. Cần kết hợp cả 2 phương pháp .Câu trả lời đúng

 

Trong dự báo cầu, phương pháp bình quân giản đơn áp dụng cho loại cầu:

c. Theo mong muốn của người dự báo .Câu trả lời đúng

 

Trong dự báo cầu, phương pháp hoạch định xu hướng tính tới:

b. Chỉ tính đến yếu tố thời gian. Câu trả lời đúng

 

Trong hệ thống MRP, lượng dự trữ tồn kho:

b. Tối thiểu cần thiết .Câu trả lời đúng

 

Trong hệ thống MRP, nhu cầu thực so với tổng nhu cầu:

a. Có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng nhau .Câu trả lời đúng

 

Tiếp cận khoa học và tiếp cận hành vi trong quản tri sản xuất:

b. Ý kiến khác .Câu trả lời đúng

 

Tiếp cận hành vi trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:

d. Người lao động .Câu trả lời đúng

 

Tiếp cận cổ điển trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trị của:

a. Hiệu quả kinh doanh .Câu trả lời đúng

 

Tính mùa vụ của nhu cầu không ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:

b. Sai .Câu trả lời đúng

 

Theo chỉ tiêu EMV, mức cơng suất được chọn với:

c. Phương án có tổng giá trị mong đợi lớn nhất .Câu trả lời đúng

 

Theo QDM, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mơ đơn hàng:

d. Có ảnh hưởng .Câu trả lời đúng

 

Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng hàng năm và quy mô đơn hàng:

a. Tỷ lệ nghịch .Câu trả lời đúng

 

Theo EOQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mơ đơn hàng:

b. Không có ảnh hưởng .Câu trả lời đúng

 

Theo EOQ, việc giảm quy mô đơn hàng làm cho tổng chi phí dự trữ hàng năm:

b. Không thay đổi .Câu trả lời đúng

 

Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:

d. Tỷ lệ thuận .Câu trả lời đúng

 

Theo POQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mơ đơn hàng:

d. Không có ảnh hưởng .Câu trả lời đúng

 

Theo POQ, chi phí lưu kho hàng năm và quy mơ đơn hàng:

d. Tỷ lệ thuận .Câu trả lời đúng

 

Theo POQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho hàng năm:

c. Bằng nhau .Câu trả lời đúng

 

Theo MRP, có mấy cách xác định quy mơ lơ hàng:

b. Bốn. Câu trả lời đúng

 

Theo MRP, dự trữ hiện có là:

c. Tổng dự trữ đang có ở thời điểm bắt đầu của từng thời kỳ .Câu trả lời đúng

 

Theo MRP, kế hoạch tiến độ sản xuất là cơ sở để:

d. Xác định tiến độ cung cấp vật liệu .Câu trả lời đúng

 

Theo MRP, nhu cầu thực là:

b. Đúng .Câu trả lời đúng

 

Đặt hàng theo EPP:

a. Giảm thiểu tổng chi phíhi đặt hàng và lưu kho .Câu trả lời đúng

 

Đặt hàng theo một số giai đoạn cố định có tác động:

a. Làm giảm số lần đặt hàng. Câu trả lời đúng

 

Đặt hàng theo nhu cầu thực có tác động:

b. Không có chi phí lưu kho nhưng tăng chi phí đặt hàng .Câu trả lời đúng

 

Điểm đặt hàng giúp doanh nghiệp khắc phục được thiếu hụt nguyên liệu trong sản xuất

b. Đúng .Câu trả lời đúng

 

Để hoạch định tổng hợp, phải biết chiến lược hoạch định lựa chọn:

d. Đúng. Câu trả lời đúng

 

Để hoạch định tổng hợp cần biết số liệu dự báo nhu cầu sản phẩm:

a. Theo tháng .Câu trả lời đúng

 

Dự báo nhu cầu sản phẩm/dịch vụ đối với các dn trong giai đoạn ngày nay là:

a. Rất cần thiết .Câu trả lời đúng

 

Dự báo nhu cầu sản sản xuất sản phẩm là:

c. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng

 

 

Quy trình hoạch định cơng suất bao gồm:

d. 6 bước .Câu trả lời đúng

 

Quản trị sản xuất là:

a. Thiết lập, tổ chức điều hành và kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất .Câu trả lời đúng

 

Khả năng về vốn của chủ đầu tư có ảnh hưởng đến lựa chọn công suất

a. Đúng .Câu trả lời đúng

 

Khắc phục khâu yếu là giải pháp được thực hiện khi:

c. Công suất thiếu hụt .Câu trả lời đúng

 

Kết cấu sản phẩm là căn cứ quan trọng để:

c. Xác định nhu cầu phụ thuộc .Câu trả lời đúng

 

Kết quả dự báo nhu cầu càng chính xác nếu có MAD:

a. Càng gần 0 .Câu trả lời đúng

 


Kết quả dự báo nhu cầu được lựa chọn, nếu có:

b. MAD nhỏ hơn .Câu trả lời đúng

 

Kết quả dự báo theo phương pháp bình quân di động so với theo phương pháp san bằng mũ:

c. Phụ thuộc vào hệ số san bằng mũ .Câu trả lời đúng

 

Phân tích Delphy là phương pháp dự báo dựa vào:

c. Ý kiến của chuyên gia .Câu trả lời đúng

 

Phân biệt nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộc là cơ sở quan trọng để:

c. Áp dụng MRP .Câu trả lời đúng

 

Phương pháp phân tích hịa vốn cho phép lựa chọn mức cơng suất:

a. Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất .Câu trả lời đúng

 

Phương pháp Johnson được áp dụng trong trường hợp:

b. Các công việc được thực hiện tuần tự trên 2 máy .Câu trả lời đúng

 

Bố trí lại nhân sự là giải pháp được thực hiện khi:

b. Dư thừa công suất. Câu trả lời đúng

 

Bài toán giao việc Hungary được áp dụng trong trường hợp:

b. Mỗi người chỉ thực hiện một công việc .Câu trả lời đúng

 

Bài tốn giao việc Hungary chỉ có mục đích là phân giao công việc sao cho:

b. Tổng thời gian thực hiện của n đối tượng nhỏ nhất hoặc giảm thời gian ứ đọng .Câu trả lời đúng

 

Giảm thời gian từ khi đặt đến khi nhận được hàng là xu hướng quan trọng ngày nay.

a. Đúng .Câu trả lời đúng

 

Phương pháp cân bằng tối ưu trong trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:

c. Hiệu quả cao nhất .Câu trả lời đúng

 

Ưu điểm của phương pháp sơ đồ Gantt :

a. Nhìn thấy rõ các cơng việc và thời gian thực hiện chúng.Câu trả lời đúng

 

Ưu điểm của chiến lược sản xuất sản phẩm theo mùa là:

c. Tận dụng mọi nguồn tài nguyên, ổn định nhân lực .Câu trả lời đúng

 

Ưu điểm của chiến lược thay đổi mức dự trữ là :

d. Không cần thay đổi hoặc chỉ thay đổi lực lượng lao động từ từ .Câu trả lời đúng

 

13. Tính mùa vụ của nhu cầu không ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:

a. Sai (Đ)

b. Đúng

c. Không khẳng định được

 

14. Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công suất với:

b. Mức độ rủi ro cao (Đ)

c. Mức độ rủi ro thấp

d. Khơng có rủi ro

 

17. Công suất hiệu quả chính là cơng suất đạt được trên thực tế.

a. Đúng

b. Sai (Đ)

c. Khó xác định

 

19. Trong hoạch định cơng suất phải bảo đảm tính tổng hợp nhằm:

a. Đồng bộ cân đối giữa các khâu sản xuất (Đ)

b. Tiết kiệm vốn đầu tư ban đầu

c. Khắc phục thừa thiếu cơng suất

d. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu

 

20. Phương pháp phân tích hịa vốn cho phép lựa chọn mức cơng suất:

a. Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất (Đ)

b. Cao hơn nhu cầu thị trường

c. Thấp hơn nhu cầu thị trường

d. Bằng nhu cầu thị trường

 

23. Trong lựa chọn công suất phải bảo đảm tính linh hoạt nhằm:

a. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu

b. Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn. (Đ)

c. Tính cân đối giữa các khâu sản xuất

d. Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất

 

29. Sản phẩm mới là sản phẩm lần đầu tiên đưa ra thị trường để kinh doanh:

a. Sai

b. Đúng

c. Sản phẩm mới nhờ kéo dài chu kỳ đời sống sản phẩm đã có mặt trên thị trường (Đ)

 

30. Việc lựa chọn quá trình sản xuất chịu ảnh hưởng bởi:

a. Số lượng chủng loại sản phẩm

b. Nhiều yếu tố (Đ)

c. Quy mô doanh nghiệp

d. Trình độ chun mơn hóa và tiêu chuẩn hóa

 

31. Trong sản xuất, việc lựa chọn q trình sản xuất là địi hỏi tất yếu:

a. Không khẳng định được

b. Đúng (Đ)

c. Sai

 

33. So với quá trình sản xuất đơn chiếc, q trình hàng loạt:

a. Hiệu quả hơn

b. Có những ưu nhược điểm riêng tùy theo lĩnh vực hoạt động của DN (Đ)

c. Không xác định được

d. Không hiệu quả bằng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét