1. Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá
trị sản lượng hàng hoá là:
a. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được
b. Giá
trị sản phẩm hỏng
c. Giá
trị sản phẩm dở dang
d. Giá
trị sản phẩm thanh lý
2. Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản
lượng hàng hóa là:
- Giá trị sản phẩm dở dang
3. Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình quân có mối quan hệ
với công thức xác định giá bán bình quân của sản phẩm không?
a. Giá bán bình quân là một phần công thức của hệ số phẩm cấp
bình quân
b.
Không liên quan
c. Chỉ
liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm
d. Chỉ
liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm
4. Chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng của Nhà
nước cho doanh nghiệp là:
a. Nhân
tố ảnh hưởng cùng chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Nhân
tố ảnh hưởng ngược chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Nhân tố ảnh hưởng có lợi tới kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
d. Nhân
tố ảnh hưởng bất lợi tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
5. Dạng thức so sánh
trong mối liên hệ giúp người phân tích
- Nhận định tính hiệu quả từ biến động
của chỉ tiêu
6. Doanh nghiệp sản xuất 2 sản phẩm, muốn thay đổi cơ cấu
sản lượng sản xuất để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Đó là:
a. Nhân
tố tích cực của doanh nghiệp
b. Nhân
tố khách quan của doanh nghiệp
c. Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
d. Nhân
tố tiêu cực của doanh nghiệp
7. Giá bán bình quân của sản phẩm là phương pháp phân tích chất
lượng sản phẩm sản xuất đối với:
- Sản phẩm có phân chia bậc
chất lượng
8. Kết quả hoạt động kinh doanh của
DN A
-
là đối tượng nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh
9. Khi
lượng hoá mức độ ảnh hưởng trong phương pháp thay thế liên hoàn, phương trình
kinh tế được sắp xếp như thế nào?
a. Nhân tố tiêu cực
trước, nhân tố tích cực sau
b. Nhân tố số lượng
trước, nhân tố chất lượng sau
c. Nhân tố chất lượng
trước, nhân tố số lượng sau
d. Nhân tố tích cực
trước, nhân tố tiêu cực sau
10. Mục tiêu nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp và phân tích hoạt
động kinh doanh
-
Ngược nhau
11.
Muốn đánh
giá biến động của chỉ tiêu phân tích theo chiều hướng nào, sử dụng phương pháp:
a. So sánh
b. Số chênh lệch
c. Cân đối
d. Thay thế liên hoàn
12. Muốn xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến
động của chỉ tiêu phân tích phải:
- Lượng hóa mức độ ảnh
hưởng
13. Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến biến động của chỉ tiêu phân
tích là nhân tố:
a. Có kết quả dương(+)
lớn nhất
b. Có kết quả âm (-) lớn
nhất
c. Có kết quả cùng chiều
với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất
d. Có kết quả ngược chiều
với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất
14. Quạt trần, máy tính, tủ lạnh, xe đạp,…được gọi là:
- Sản phẩm không phân chia
bậc chất lượng
15. Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới
dạng:
a. Hiện vật
b. Giá trị
c. Không xác định được
d. Hiện vật và giá
trị
16. Xác định câu đúng nhất?
- ảnh hưởng của các nhân
tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/giá trị sản lượng hàng hóa luôn = 0
17. Xác định câu đúng nhất?
d. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất
của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân và năng suất lao
động bình quân một công nhân
18. Xác định câu đúng nhất?
a. Các
nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp
là: Độ dài ngày làm việc thực tế
b. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một
công nhân trong doanh nghiệp gồm: tất cả các yếu tố trên
c. Các
nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh
nghiệp là: Năng suất lao động bình quân một giờ
d. Các
nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh
nghiệp là: Số ngày làm việc thực tế bình quân một công nhân
19. Xác định câu đúng nhất?
- Các nhân tố ảnh hưởng
tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1 tỷ đ…giá trị sản lượng hàng hóa là cả 3 nhân
tố trên.
20. Xác định câu đúng nhất?
- Các nhân tố ảnh hưởng
tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là cả 3 nhân tố trên
21. Xác định câu đúng nhất?
a. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất
của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất
b. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất
của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân.
c. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất
của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân và năng suất lao
động bình quân một công nhân
d. Các nhân
tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Chất
lượng sản phẩm
22. Xác định câu đúng nhất?
a. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên
doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng ngược chiều với
doanh thu thuần
23. Xác định câu đúng nhất?
d. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là
Chiết khấu thanh toán
24. Xác định câu đúng nhất?
c. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh
nghiệp là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
25. Xác định câu đúng
nhất?
- Các yếu tố sản xuất đầu
vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động, tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất, nguyên vật liệu
sản xuất.
26. Xác định câu đúng nhất?
c. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh
nghiệp và chi phí bán hàng.
27. Xác định câu đúng nhất?
b. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất
lượng sản phẩm.
28. Xác định câu đúng nhất?
a. Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận
thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
29. Xác định câu đúng nhất?
d. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra
quyết định bán chịu là: Hệ số khả năng thanh toán nhanh
30. Xác định câu đúng nhất?
- Chi phí/giá trị sản
lượng hàng hóa (F) = 0,5 => Ý nghĩa: Để tạo ra 1 đồng giá trị sản lượng hàng
hóa DN phải bỏ 0,5 đồng chi phí.
31. Xác định câu đúng nhất?
- Doanh nghiệp có lãi khi
giá thành luôn nhỏ hơn giá bán trừ một số trường hợp đặc biệt
32. Xác định câu đúng nhất?
a. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013
là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng tương ứng
tăng 20%
33. Xác định câu đúng nhất?
. - Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013
là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 120%
34. Xác định câu đúng nhất?
b. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào cả số lượng và giá
bán đơn vị sản phẩm
35. Xác định câu đúng nhất?
c. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1
ngày của một lao động.
36. Xác định câu đúng nhất?
a. Đối
tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Thu nhập bình quân đầu người.
b. Đối
tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Tỷ giá hối đoái tác động đến xuất
nhập khẩu.
c. Đối
tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Phân tích tốc độ tăng trưởng GDP.
d. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Kết quả của
hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng.
37. Xác định câu đúng nhất?
c. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định
mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm)
phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.
38. Xác định câu đúng nhất?
a. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so
sánh.
b. Để
tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.
c. Để
tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.
d.Để
tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.
39. Xác định câu đúng nhất?
a. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu
Hệ số hao mòn tài sản cố định.
40.Xác định câu đúng nhất?
a. Để
đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Cơ cấu nguồn
vốn
b. Để
đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Nợ phải trả
c. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ
tiêu: cả 3 chỉ tiêu trên.
d. Để
đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Vốn chủ sở hữu
41. Xác định câu đúng nhất?
b. Giá bán sản phẩm thường > Giá thành sản phẩm
42. Xác định câu đúng nhất?
- Giá thành sản phẩm là
yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp
43. Xác định câu đúng nhất?
a. Giá
thành sản xuất bao gồm: chi phí sản xuất chung
b. Giá
thành sản xuất bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c. Giá
thành sản xuất bao gồm: chi phí nhân công trực tiếp
d. Giá thành sản xuất bao gồm: cả 3 khoản mục chi phí
trên.
44. Xác định câu đúng nhất?
b. Giá thành sản xuất luôn nhỏ hơn so với giá thành toàn
bộ.
45. Xác định câu đúng nhất?
- Giá thành sàn xuất đơn
vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau không thể xác định được số tổng
46. Xác định câu đúng nhất?
- Giá thành sxđvsp có đơn
vị tính là “tiền/sp”
47. Xác định câu đúng nhất?
d. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của một sản phẩm
48. Xác định câu đúng nhất?
c. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp),
200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 95%
49.Xác định câu đúng nhất?
b. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp),
200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: -
10
50. Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả
nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang.
51. Xác định câu đúng nhất?
b. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao
gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm.
52. Xác định câu đúng nhất?
d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực
hiện có giá trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.
54. Xác định câu đúng nhất?
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất
hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
55. Xác định câu đúng nhất?
c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ
sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
56. Xác định câu đúng nhất?
- Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô
sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
57. Xác định câu đúng nhất?
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng
tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của
doanh nghiệp.
58. Xác định câu đúng nhất?
c. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân
bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 công nhân
là 25 chiếc/người
59. Xác định câu đúng nhất?
- Giá trị tổng sản lượng
và giá trị sản lượng hàng hóa có giá trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở
dang.
60.Xác định câu đúng nhất?
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của
doanh nghiệp
61. Xác định câu đúng nhất?
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết
quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
62. Xác định câu đúng nhất?
c. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí đầu
vào của DN
63. Xác định câu đúng nhất?
a. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản
phẩm càng tốt .
64. Xác định câu đúng nhất?
a. Hệ số phẩm cấp bình quân luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
65. Xác định câu đúng nhất?
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng
tiền và nợ ngắn hạn.
66. Xác định câu đúng nhất?
b. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh
toán hiện thời của DN đảm bảo
67. Xác định câu đúng nhất?
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán
nhanh của DN không đảm bảo.
68. Xác định câu đúng nhất?
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn :
tổng nợ ngắn hạn
69. Xác định câu đúng nhất?
b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp
càng chủ động về vốn.
70. Xác định câu đúng nhất?
c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn < 1.
71. Xác định câu đúng nhất?
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
72. Xác định câu đúng nhất?
d. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất
sinh lời càng thấp.
73. Xác định câu đúng nhất?
a. Hiệu quả sử dụng vốn = Kết quả kinh doanh/Vốn sản xuất bình
quân
74. Xác định câu đúng nhất?
d. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi
nhuận gộp - chi phí bán hàng và quản lý DN.
75. Xác định câu đúng nhất?
d. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
76. Xác định câu đúng nhất?
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
77. Xác định câu đúng nhất?
b. Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy
doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là:12 %
78. Xác định câu đúng nhất?
c. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q :
Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực
tế)
79. Xác định câu đúng nhất?
c. Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q :
Tgc.
80. Xác định câu đúng nhất?
a. Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q : S.
81. Xác định câu đúng nhất?
c. Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một
đơn vị kết quả sản xuất.
82. Xác định câu đúng nhất?
a. Nếu
thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay
thế liên hoàn không ảnh hưởng tới kết quả của phương pháp này.
b. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng
ở phương pháp thay thế liên hoàn,việc xác định trong các nhân tố ảnh hưởng,nhân
tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu không chính xác.
c. Nếu
thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay
thế liên hoàn,việc xác định nhân tố trung gian cho kết quả không chính xác
d. Nếu
thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay
thế liên hoàn, tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố không chính xác
83. Xác định câu đúng nhất?
a. Nhân
tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân
tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho doanh nghiệp.
b. Nhân
tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Là nhân
tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp
c. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh
nghiệp.
d. Nhân
tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân
tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
84. Xác định câu đúng nhất?
d. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp là những nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh
nghiệp
85. Xác định câu đúng nhất?
b. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất không ảnh hưởng tới chỉ tiêu
lợi nhuận gộp
86. Xác định câu đúng nhất?
a. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả
các nhân tố trên
b. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Giá bán
đơn vị sản phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm
d. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Số
lượng sản phẩm tiêu thụ và cơ cấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu.
87. Xác định câu đúng
nhất?
a. Một
người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém không
ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Một
người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được
gọi là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
c. Một
người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được
coi là nhân tố tích cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
d. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng
lực lãnh đạo kém vừa gọi là nhân tố tích cực vừa là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng
tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
88. Xác định câu đúng
nhất?
c. Mục tiêu của Doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm (
Chất lượng sản phẩm đảm bảo).
89. Xác định câu đúng
nhất?
a. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn <0
90. Xác định câu đúng nhất?
a. Khi
phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm
tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Khi
phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm
ra trong các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhân tố
nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu.
c. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa
mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của
chỉ tiêu phân tích từ đó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
d. Khi
phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm
đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân
tích.
91. Xác định câu đúng nhất?.
c. Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân
chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định
dưới dạng giá trị.
92. Xác định câu đúng
nhất?
d. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu
thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu
thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
93. Xác định câu đúng
nhất?
- Khi phân tích kết quả
sản xuất trong mối quan hệ với tình hính sử dụng lao động, các nhân tố ảnh
hưởng là: tất cả các phương án trên
94. Xác định câu đúng nhất?
a. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp
dụng đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng
95. Xác định câu đúng nhất?
c. Phân tích hoạt động kinh doanh cần thiết cho mọi loại hình
doanh nghiệp.
96. Xác định câu đúng nhất?
d. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh
nghiệp nhằm tiết kiệm chi phí đầu vào, làm giảm giá trị các yếu tố đầu vào của
doanh nghiệp.
97. Xác định câu đúng nhất?
a. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất
cá các nội dung trên.
b. Phân
tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá mức độ độc lập
tài chính của doanh nghiêp
c. Phân
tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá quy mô sử dụng
vốn
d. Phân
tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá khả năng thanh
toán ngắn hạn của doanh nghiệp
98. Xác định câu đúng nhất?
- Phân tích kế hoạch hạ
giá thành sản phẩm so sánh được sử dụng chỉ tiêu Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ
giá thành
99. Xác định câu đúng nhất?
b. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp
là phân tích Khả năng chi trả các khoản nợ vay
100. Xác định câu đúng nhất?
c. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh
nghiệp sử dụng phương pháp so sánh
101. Xác định câu đúng nhất?
a. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ
ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích
dưới dạng tổng.
b. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ
ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích
dưới dạng tổng hoặc hiệu
c. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ
ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích
dưới dạng tích số
d. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ
ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích
dưới dạng thương số
102. Xác định câu đúng nhất?:
b. Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng đánh giá khái
quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích đồng thời nhận định tình hình
biến động của chỉ tiêu phân tích là tốt hay không tốt, hiệu quả hay không hiệu
quả, tiết kiệm hay lãng phí.
103.
Xác định câu đúng nhất?
d. Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của
cùng một chỉ tiêu có cùng đơn vị đo.
104. Xác định câu đúng nhất?
a.
Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn
vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp
thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh
hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.
c.Phương
pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì
phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và thương
số.
d.
Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn
vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên
hoàn.
105. Xác định câu đúng nhất
c. Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là
phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố
có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích và thương số
106. Xác định câu đúng nhất?
- Phương pháp loại trừ
nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của một nhân tố khi giả thiết các nhân
tố khác không thay đổi
107. Xác định câu đúng nhất?
b. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được
sắp xếp theo trật tự lượng trước chất sau
108. Xác định câu đúng nhất?
- Phương pháp phân tích
thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích và thương
số
109. Xác định câu đúng nhất?
- Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tuân
theo một trình tự nhất định
110. Xác định câu đúng nhất?
c. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng
sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10%
111. Xác định câu đúng nhất?
- Sản phẩm so sánh được
là: Thành phẩm
112. Xác định câu đúng nhất?
- Sản phẩm so sánh được
thỏa mãn 3 điều kiện
113. Xác định câu đúng nhất?
b. Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động,
thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động
là 15%.
114. Xác định câu đúng nhất?
b. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo
cáo kết quả kinh doanh
115. Xác định câu đúng nhất?
a. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt.
116. Xác định câu đúng nhất?
d. Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt
117. Xác định câu đúng nhất?
a. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN xuất bán hàng tồn kho
trong kỳ
118. Xác định câu đúng nhất?
a. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn
kho ảnh hưởng nghịch chiều với nhau.
119. Xác định câu đúng nhất?
a. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch,
Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. thì Iza = Za1: Zak
120. Xác định câu đúng nhất
d. Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch,
Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là chênh lệch
tuyệt đối, thì∆Za = Za1 - Zak
121. Xác định câu đúng nhất?
- Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực
tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. ( Số
lượng sản phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0 thì DN
lãng phí chi phí sản xuất.
122. Xác định câu đúng nhất?
b. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh
hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của
các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế
123. Xác định câu đúng nhất?
a. Tổ
chức công tác phân tích cần thực hiện qua 5 bước
b. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước
c. Tổ
chức công tác phân tích cần thực hiện qua 3 bước
d. Tổ
chức công tác phân tích cần thực hiện qua 2 bước
124. Xác định câu đúng nhất?
a. Tổng
giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế
hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 30%
b. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực
hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là:
25%
c. Tổng
giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế
hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 80%
d. Tổng
giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế
hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 125%
125. Xác định câu đúng nhất?
b. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi:Tổng giờ
công làm việc thực tế, mức trang bị máy móc cho lao động, giá trị nguyên vật
liệu dùng vào sản xuất, hiệu suất nguyên vật liệu.
126. Xác định câu đúng nhất?
d. Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là
“tiền”(đ,ngđ,trđ….)
127. Xác định câu đúng nhất?
a. Tổng giá thành sp là giá thành của nhiều sản phẩm
128. Xác định câu đúng nhất
- Tổng giá thành sản xuất
của doanh nghiệp thực tế cao hơn Kế hoạch => Chưa thể kết luận vì còn phụ
thuộc số lượng sản phẩm sản xuất.
129. Xác định câu đúng nhất
d. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận
từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận
khác.
130. Xác định câu đúng nhất
- Tổng luân chuyển thuần
bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng, Doanh thu tài chính, thu nhập khác.
131. Xác định câu đúng nhất?
- Tỷ lệ giá thành thực tế
so với kế hoạch là 108%. Vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch
132. Xác định câu đúng nhất?
- Tỷ lệ hoàn thành kế
hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm >100% thì DN không hoàn thành kế hoạch giá
thành
133. Xác định câu đúng nhất?
- Tỷ lệ hoàn thành kế
hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm <100% thì DN hoàn thành vượt mức kế hoạch
giá thành
134. Xác định câu đúng nhất
- Tỷ lệ giá thành thực tế
so với kế hoạch là 98%, chất lượng sản phẩm không đổi, Vậy Doanh nghiệp hoàn
thành vượt kế hoạch
135. Xác định câu đúng nhất?
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm
giảm
136. Xác định câu đúng nhất?
a. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của các nhân tố cơ
cấu sản lượng sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt.
137. Xác định câu đúng nhất?
a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn có thể nhận bất kỳ
một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
138. Xác định câu đúng nhất?
d. Tỷ suất
sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng doanh thu
139. Xác định câu đúng nhất?
c. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh
doanh
140. Xác định câu đúng nhất?
a. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng tự tài trợ của doanh
nghiệp
141. Xác định câu đúng nhất?
a. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
142. Xác định câu đúng nhất?
a. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ yếu của
doanh nghiệp
b. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của
doanh nghiệp
c. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố khách quan của
doanh nghiệp
d. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ yếu của
doanh nghiệp
143. Xác định câu đúng nhất?
b. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái.
Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 5% lao
động.
144. Xác định câu đúng nhất?
- Theoo kế hoạch số lượng
nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 800
cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 10 tấn
nguyên liệu
145. Xác định câu đúng nhất?
a.
Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tương
đối.
b.
Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình
quân.
c.
Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tuyệt
đối.
d. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng
là chỉ tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối.
146. Xác định câu đúng nhất?
b. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp,
chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai
và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
147. Xác định câu đúng nhất?
b. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn =
nguồn vốn
148. Xác định câu đúng nhất?
a.
Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm
ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.
b. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của
các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.
c.
Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm
ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.
d.
Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm
ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.
149. Tại DN B có tài liệu
sau:
Chỉ
tiêu |
Kế
hoạch (KH) |
Thực
hiện (TH) |
1.
Số lượng sản phẩm sản xuất |
4.000 |
5.000 |
2.
Số lượng công nhân |
100 |
110 |
d. Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 15 công
nhân;
150.
Tại Công ty X trong kỳ có tìa liệu sau:
SP |
Số
lượng SP SX |
Giá
thành đơn vị (1000 đ) |
||
|
KH |
TH |
KH |
TH |
A |
1.000 |
1.200 |
15 |
18 |
B |
600 |
700 |
9 |
8 |
C |
500 |
450 |
7 |
6 |
- DN không hoàn thành kế hoạch giá thành toàn
bộ sản phẩm
151.Tại
DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ
tiêu |
KH |
TH |
1.
Số công nhân làm việc bình quân năm (người) |
180 |
170 |
2.
Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) |
240 |
260 |
3.
Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,5 |
4.
Năng suất bình quân 1h 1 công nhân (tấn/giờ) |
0,1 |
0,15 |
-
Khối lượng sản phẩm
sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn
152.
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản
phẩm |
Loại
vật liệu |
Định
mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) |
Đơn
giá mua nguyên vật liệu (1000đ) |
||
KH |
TH |
KH |
TH |
||
A |
A |
11 |
10 |
20 |
19 |
B |
9 |
8 |
18 |
17 |
|
C |
7 |
6 |
14 |
13 |
b. Nhân tố đơn giá mua
nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm
72.000 nghìn đồng;
153.
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản
phẩm |
Loại
vật liệu |
Định
mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) |
Đơn
giá mua nguyên vật liệu (1000đ) |
||
KH |
TH |
KH |
TH |
||
A |
A |
11 |
10 |
20 |
19 |
B |
9 |
8 |
18 |
17 |
|
C |
7 |
6 |
14 |
13 |
b. Nhân tố số lượng
sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng
480.000 ngàn đồng;
154.
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản
phẩm |
Loại
vật liệu |
Định
mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) |
Đơn
giá mua nguyên vật liệu (1000đ) |
||
KH |
TH |
KH |
TH |
||
A |
A |
11 |
10 |
20 |
19 |
B |
9 |
8 |
18 |
17 |
|
C |
7 |
6 |
14 |
13 |
d. Nhân tố định mức
tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm
156.000 ngàn đồng;
155.
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản
phẩm |
Loại
vật liệu |
Định
mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) |
Đơn
giá mua nguyên vật liệu (1000đ) |
||
KH |
TH |
KH |
TH |
||
A |
A |
11 |
10 |
20 |
19 |
B |
9 |
8 |
18 |
17 |
|
C |
7 |
6 |
14 |
13 |
-
Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm
A kế hoạch là 960.000 nghìn đồng
156. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) |
1.440.000 |
1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
250 |
260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày ) |
240 |
250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) |
3 |
3,5 |
b. Nhân tố số giờ làm
việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 triệu
đồng;
157. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) |
1.440.000 |
1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
250 |
260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày ) |
240 |
250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) |
3 |
3,5 |
c. Nhân tố số công
nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.000 sản
phẩm;
158. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) |
1.440.000 |
1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
250 |
260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày ) |
240 |
250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) |
3 |
3,5 |
d. Nhân tố năng suất
bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu
đồng;
160. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) |
1.440.000 |
1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
250 |
260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày ) |
240 |
250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) |
3 |
3,5 |
b. Khối lượng sản phẩm
sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn;
161. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) |
1.440.000 |
1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
250 |
260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày ) |
240 |
250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) |
3 |
3,5 |
- Nhân tố số
giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 39.000 sản
phẩm
162. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) |
1.440.000 |
1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
250 |
260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày ) |
240 |
250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) |
3 |
3,5 |
- Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản
xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng
163. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng) |
200.000 |
359.100 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
200 |
250 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày ) |
250 |
270 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,6 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ) |
0,5 |
0,7 |
- Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất
trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng
164. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng) |
200.000 |
359.100 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
200 |
250 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày ) |
250 |
270 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,6 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ) |
0,5 |
0,7 |
- Nhân tố số
giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 sản phẩm
165. Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng) |
200.000 |
359.100 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
200 |
250 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày ) |
250 |
270 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,6 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ) |
0,5 |
0,7 |
- Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản
xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng
166. Thiên tai, lũ lụt
đối với DN sản xuất nông nghiệp là nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh
doanh của DN như thế nào?
a. Bên trong
b. Tích cực
c. Chủ quan
d. Tiêu cực
167. Thuật ngữ “ Giá
trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể gọi là:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Thuế VAT
c. Lợi nhuận trước
thuế
d. Doanh thu
168. Tỷ lệ sai hỏng cá
biệt phản ánh:
a. Tỷ lệ sai hỏng của
nhiều sản phẩm
b. Tỷ lệ sai hỏng của từng
sản phẩm
c. Tỷ lệ sai hỏng của
sản phẩm công nghiệp
d. Tỷ lệ sai hỏng của
sản phẩm xây lắp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét