Tiếng trung 2

 

1.       Chọn đáp án đúng:

给小王买一……药。

Chọn một câu trả lời:

a. Câu trả lời đúng

b.

c.

d.

Đáp án đúng là: 

Tham khảo: Cách dùng của lượng từ (Ngữ pháp Bài 15)

Câu trả lời đúng là:

 

2.       Chọn đáp án đúng:

兰的宿舍有一……图。

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d. Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:

Tham khảo: Cách dùng của lượng từ (Ngữ pháp Bài 15)

Câu trả lời đúng là:

3.       Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.自行

2.超市

3.

4.妈妈

5.

4.       Chọn một câu trả lời:

a. 43152 Câu trả lời đúng

b. 43521

c. 45231

d. 43251

Đáp án đúng là:   妈妈骑自行车去超市。

Vì:  Câu liên động có mẫu câu là:

Chủ ngữ + động từ 1 (tân ngữ 1) + động từ 2 (tân ngữ 2)+ …

Câu trả lời đúng là:

 

5.       Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

我先_______一下儿,这位是我们班的李主任。

Chọn một câu trả lời:

a. 玩儿

b. Câu trả lời đúng

c.

d. 参加

Đáp án đúng là: 

Vì:  theo cấu trúc trong bài hội thoại, khi muốn giới thiệu về một người khác, ta nói : “我先介绍一下儿.

Câu trả lời đúng là:

6.       Tìm phiên âm đúng:

多少

Chọn một câu trả lời:

a. duō shǎo

b. duōshao Câu trả lời đúng

c. duō shāo

d. duó shao

 

7.       Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

橘子六块钱一斤,太_______了!

Chọn một câu trả lời:

a. Câu trả lời đúng

b.

c.

d.

Đáp án đúng là: 

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, vế câu trước đề cập tới giá tiền quýt (橘子六块钱一斤: quýt sáu đồng một cân), vế sau sẽ là lời đánh giá, trong đó chỉ có tính từ(đắt) là phù hợp để đánh giá nội dung mà vế câu trên đề cập.

Câu trả lời đúng là:

8.       Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:

Yuèdùn

Chọn một câu trả lời:

a. 越盾 Câu trả lời đúng

b.

c. 矛盾

d. 超越

 

9.       Tìm phiên âm đúng:

别的

Chọn một câu trả lời:

a. biè de

b. biéde Câu trả lời đúng

c. biēde

d. bié dé

 

10.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

买的水果_______三十四块钱。

Chọn một câu trả lời:

a. 怎么

b. 一共 Câu trả lời đúng

c. 别的

d. 多少

Đáp án đúng là:  一共

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, 买的水果 (hoa quả bạn mua) và三十四块钱(ba mươi tư đồng), chỉ có đáp án一共 (tổng cộng) là phù hợp.

Câu trả lời đúng là:

 

11.   Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:

hēisè

Chọn một câu trả lời:

a. 黑色 Câu trả lời đúng

b. 蓝色

c. 颜色

d. 红色

 

12.   Tìm phiên âm đúng:

觉得

Chọn một câu trả lời:

a. tiānqì

b. juéde Câu trả lời đúng

c. xià yǔ

d. jué dé

 

13.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.一个

2. 3.朋友

4. 5.给我

Chọn một câu trả lời:

a. 54123

b. 24513

c. 13425

d. 25413 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  给我介绍一个朋友。

 

Vì: Giới từ +tân ngữ chỉ người luôn đứng trước động từ làm thành phần trạng ngữ.

 

Câu trả lời đúng là:

14.   Chọn đáp án đúng:

你借……书?

Chọn một câu trả lời:

a. 什么 Câu trả lời đúng

b. 哪儿

c. 怎么

d.

 

15.   Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:

mótuōchē

Chọn một câu trả lời:

a. 出租

b. 公交

c. 自行

d. 摩托 Câu trả lời đúng

 

16.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

他的词典_______

Chọn một câu trả lời:

a.

b. 什么

c. 怎么 Câu trả lời đúng

d.

Đáp án đúng là:  怎么

Vì: Chủ ngữ là “他的词典 (Từ điển của anh ấy) nên phía sau phải dùng một đại từ nghi vấn hỏi về tính chất, vì vậy chỉ có “怎么 (thế nào) mới là đáp án phù hợp.

Câu trả lời đúng là:

17.   Chọn hoặcđiền vào chỗ trống

_______个人是学生。

Chọn một câu trả lời:

a.

b. Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: 们两个人是学生

Vì: saucó lượng từ rồi đến danh từ, còn sauthì không có lượng từ đi kèm

Câu trả lời đúng là:

18.   Chọn hoặcđiền vào chỗ trống

我要_______斤苹果。

Chọn một câu trả lời:

a.

b. Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:   我要买两斤苹果。

Vì saucó lượng từ rồi đến danh từ 苹果

Câu trả lời đúng là:

 

19.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

请问,您_______什么钱?

Chọn một câu trả lời:

a.

b. Câu trả lời đúng

c.

d.

Đáp án đúng là: 

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chỉ có động từ(đổi) mới kết hợp được với danh từ (tiền) phía sau tạo thành cụm từ换钱(đổi tiền).

Câu trả lời đúng là:

20.   Chọn hoặcđiền vào chỗ trống

我家在_______楼。

Chọn một câu trả lời:

a. Câu trả lời đúng

b.

Phản hồi

Đáp án đúng là我家在二楼

 

Tham khảo phần ngữ pháp bài 11, phân biệt

 

Câu trả lời đúng là:

 

21.   Chọn đáp án đúng:

下午我……图书馆。

Chọn một câu trả lời:

a. 常不

b. 不常常

c. 常常不

d. 不常 Câu trả lời đúng

Phản hồi

Đáp án đúng là:  不常

Tham khảo Cách cách dùng của 不常,ngữ pháp bài 14.

Câu trả lời đúng là:

22.   Tìm phiên âm đúng:

水果

Chọn một câu trả lời:

a. shuǐguǒ Câu trả lời đúng

b. shuíguǒ

c. shuīguǒ

d. shuǐguo

 

23.   Chọn đáp án đúng:

……汉英词典。

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c. Câu trả lời đúng

d.

Phản hồi

Đáp án đúng là: B

Tham khảo: Câu “ ngữ pháp Bài 13.

Câu trả lời đúng là:

24.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

我要买三斤_______

Chọn một câu trả lời:

a. 多少

b. 一共

c. 美元

d. 苹果 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  苹果

Vì:  Chỉ có danh từ 苹果 mới có thể kết hợp với số lượng từ 三斤.

Câu trả lời đúng là:

25.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

我的_______很旧,你的很新。

Chọn một câu trả lời:

a. 银行

b. 怎么

c. 自行 Câu trả lời đúng

d. 天气

Đáp án đúng là:  自行

 

Vì:  căn cứ theo ngữ nghĩa của câu là đánh giá tính chất của sự vật, hai sự vật này có sở hữu là “ (tôi) và “(bạn), do đó chỗ trống cần điền 1 danh từ, và trong các danh từ ở đáp án A, B, D, chỉ có A là phù hợp. Cả câu hoàn chỉnh là “我的自行车很旧,你的很新。(Xe đạp của tôi rất cũ, của bạn rất mới.)

 

Câu trả lời đúng là:

26.   Tìm phiên âm đúng:

颜色

Chọn một câu trả lời:

a. hēisè

b. hóngsè

c. yánsè Câu trả lời đúng

d. lánsè

 

27.   Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

今天上午我AB中文系的C办公室D张老师。(找)

Chọn một câu trả lời:

a. C

b. D Câu trả lời đúng

c. A

d. B

Đáp án đúng là: 今天上午我去中文系的办公室张老师。

 

Vì: Mẫu câu:

 

CN+ +địa điểm++ người/sự vật

 

Câu trả lời đúng là:

28.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.

2. 下午 3. 图书馆 4.很少

5.

Chọn một câu trả lời:

a. 21354

b. 21532

c. 21453 Câu trả lời đúng

d. 14532

Đáp án đúng là:  下午我很少去图书馆。

Vì:  很少 được đặt trước động từ biểu thị hành động ít khi xảy ra

Câu trả lời đúng là:

 

29.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.电话

2.

3.

4.

5.

Chọn một câu trả lời:

a. 13245

b. 41235

c. 32415 Câu trả lời đúng

d. 23415

Đáp án đúng là:  给他打电话吧。

Vì: Giới từ +tân ngữ chỉ người luôn đứng trước động từ làm thành phần trạng ngữ.

Câu trả lời đúng là:

30.   Chọn hoặcđiền vào chỗ trống

一共_______块。

Chọn một câu trả lời:

a. Câu trả lời đúng

b.

Đáp án đúng là我家在二楼

 

Tham khảo phần ngữ pháp bài 11, phân biệt

 

Câu trả lời đúng là:

31.   Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:

A是中文系B一年C学生D。(的)

Chọn một câu trả lời:

a. B

b. D

c. A

d. C Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  我是中文系一年级的学生。

Vì:  trợ từ kết cấu “ phải đứng trước trung tâm ngữ “学生(học sinh).

Câu trả lời đúng là:

32.   Tìm phiên âm đúng:

容易

Chọn một câu trả lời:

a. zōnghé

b. huānyíng

c. bǐjiào

d. róngyi Câu trả lời đúng

 

33.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

_______都是留学生。

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d. Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: 

Tham khảo: cách dùng số từ “ ở phần Ngữ pháp Bài 12.

Câu trả lời đúng là:

34.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

黄教授是我们学校的_______

Chọn một câu trả lời:

a.

b. Câu trả lời đúng

c. 学生

d. 学校

Đáp án đúng là: 

Vì:  theo ngữ nghĩa của câu, chỉ có đáp án A là phù hợp, ta có câu đầy đủ là “黄教授是我们学校的校长。(Giáo sư Hoàng là hiệu trưởng trường tôi.)

Câu trả lời đúng là:

35.   Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

昨天晚上ABCD啤酒。(一点儿)

Chọn một câu trả lời:

a. D Câu trả lời đúng

b. C

c. B

d. A

Đáp án đúng là:  昨天晚上我只喝一点儿啤酒。

Vì: “ 一点儿đứng trước danh từ làm định ngữ, biểu thị số lượng ít.

Câu trả lời đúng là:

36.   Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

这件衣服太A贵了B,有便宜CD吗?

(一点儿)

Chọn một câu trả lời:

a. D

b. C Câu trả lời đúng

c. A

d. B

Đáp án đúng là: 这件衣服太贵了,有便宜一点儿的吗?

Vì:  一点儿đứng sau tính từ biểu thị so sánh. 有便宜一点儿的吗? “Có cái nào rẻ hơn không?”

Câu trả lời đúng là:

37.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 学校

2.留学生

3.

4.很多

5.

Chọn một câu trả lời:

a. 32541

b. 15432

c. 31542 Câu trả lời đúng

d. 13542

Đáp án đúng là:  们学校有很多留学生。

Vì:  Câu chữ“thể khẳng định là:

CN++TN

Trong câu này “们学校 là Chủ ngữ, “很多留学生 là tân ngữ.

Câu trả lời đúng là:

38.   Chọn đáp án đúng

A. 们在宿舍晚上七点半做今天的作业。

B. 们晚上七点半在宿舍做今天的作业。

C. 们晚上七点半在宿舍做作业今天。

D. 今天的作业我们在宿舍晚上七点半做。

Chọn một câu trả lời:

a. C

b. A

c. B Câu trả lời đúng

d. D

Đáp án đúng là:   们晚上七点半在宿舍做今天的作业。

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “, trạng ngữ chỉ thời gian “晚上七点半 đứng trước trạng ngữ chỉ địa điểm “在宿舍, vị ngữ là “做今天的作.

Câu trả lời đúng là:

39.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 2. 都喜 3. 4. 电影 5. 今天

Chọn một câu trả lời:

a. 53421

b. 43512

c. 15243

d. 12534 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  们都喜欢今天的电影。

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “, vị ngữ là “都喜, tân ngữ là “今天的电影, trong đó “ dùng để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ.

Câu trả lời đúng là:

40.   Chọn đáp án đúng

A. 们常常吃早饭七点差一刻。

B. 们常常吃早饭差一刻七点。

C. 们常常差一刻七点吃早饭。

D. 差一刻七点吃早饭我们常常。

Chọn một câu trả lời:

a. B

b. D

c. A

d. C Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: 们常常饭差一刻七点吃早饭

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “”, phó từ “常常” làm trạng ngữ, cách biểu đạt thời gian “7h kém 15” sẽ nói là “差一刻七点”, vị ngữ là: “吃早”.

Câu trả lời đúng là:

 

41.   Chọn đáp án đúng:

……小王的电话号码?

Chọn một câu trả lời:

a. 没有

b. 有不有

c. 有没有 Câu trả lời đúng

d. 不有

Đáp án đúng là:  A

 

Tham khảo: Câu “ ngữ pháp Bài 13.

Câu trả lời đúng là:

42.   Chọn đáp án đúng:

……我打电话。

Chọn một câu trả lời:

a.

b. Câu trả lời đúng

c.

d. 觉得

Đáp án đúng là: 

Tham khảo: Giới từ , phần ngữ pháp bài 14.

Câu trả lời đúng là:

43.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

_______认识你们!

Chọn một câu trả lời:

a. Câu trả lời đúng

b.

c. 欢迎

d.

Đáp án đúng là: 

 

Vì:  theo mẫu câu được học trong bài Hội thoại, khi lần đầu gặp ai đó, ta nói: “很高兴认识你们! (Rất vui được làm quen với các bạn!)

 

Câu trả lời đúng là:

44.   Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

晚上我AB学校C的食堂D饭。(很少)

Chọn một câu trả lời:

a. A Câu trả lời đúng

b. C

c. B

d. D

Đáp án đúng là: 晚上我很少在学校的食堂吃饭。

Vì:  很少 được đặt trước động từ biểu thị hành động ít khi xảy ra

Câu trả lời đúng là:

45.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

你的《汉越词典》_______ 吗?

Chọn một câu trả lời:

a.

b. Câu trả lời đúng

c.

d.

Đáp án đúng là: 

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chỉ có tính từ “(đắt) phù hợp với cụm danh từ “你的《汉越词典》(Từ điển Hán-Anh của bạn).

Câu trả lời đúng là:

46.   Chọn đáp án đúng:

今天天气……冷。

Chọn một câu trả lời:

a. 有点儿 Câu trả lời đúng

b. 没有点儿

c. 一点儿

d. 点儿

Đáp án đúng là: C

Tham khảo: Cách cách dùng của “一点儿 và “有点儿 ,ngữ pháp bài 13.

Câu trả lời đúng là:

47.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.全家的

2.

3.

4.兰的桌子上

5.照片

Chọn một câu trả lời:

a. 42315 Câu trả lời đúng

b. 42351

c. 15234

d. 42135

Đáp án đúng là:   兰的桌子上有一张全家的照片。

Vì: Câu chữ“thể khẳng định là:

CN++TN

Trong câu này “兰的桌子上 là Chủ ngữ, “张全家的照片 là tân ngữ.

Câu trả lời đúng là:

48.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 2. 3. 七点 4. 一刻 5.去学校

Chọn một câu trả lời:

a. 21435 Câu trả lời đúng

b. 43512

c. 54123

d. 12354

Đáp án đúng là:  们差一刻七点去学校。

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “, trạng ngữ chỉ thời gian “差一刻七点 đứng sau chủ ngữ, vị ngữ là “去学校

Câu trả lời đúng là:

49.   Chọn đáp án đúng:

09:30

Chọn một câu trả lời:

a. 九点三刻

b. 九点一刻

c. 九点半 Câu trả lời đúng

d. 差三刻九点

 

50.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

听力和口语比较_______阅读和写作很难。

Chọn một câu trả lời:

a. 凉快

b. 欢迎

c.

d. 容易 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  容易

Vì:  theo ngữ nghĩa của câu, chỉ có tính từ “容易(dễ) là phù hợp với chủ ngữ “听力和口 (môn Nghe và môn Khẩu ngữ).

Câu trả lời đúng là:

51.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.看朋友

2.

3.明天

4.去桂林

5.飞机

Chọn một câu trả lời:

a. 23145

b. 32541 Câu trả lời đúng

c. 32514

d. 32451

Đáp án đúng là:  明天王兰坐飞机去桂林看朋友。

Vì:  Câu liên động có mẫu câu là:

Chủ ngữ + động từ 1 (tân ngữ 1) + động từ 2 (tân ngữ 2)+ …

Câu trả lời đúng là:

52.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 十一点 2. 3. 今天 4. 5. 上午

Chọn một câu trả lời:

a. 42315

b. 24513

c. 41235

d. 23514 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  们今天上午十一点下课。

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “, trạng ngữ chỉ thời gian được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé“ 今天上午十一点, vị ngữ là động từ “

Câu trả lời đúng là:

53.   Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:

1.

2.骑自行车

3.

4.去玩儿

Chọn một câu trả lời:

a. 4123

b. 2134

c. 1234

d. 3241 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: 3241

Vì: theo logic của câu:

3.

2.骑自行车

4.去玩儿

1.

Ta có câu hoàn chỉnh là: 们骑自行车 去玩儿吧 (Chúng ta đạp xe đạp đi chơi nhé!)

Câu trả lời đúng là:

 

54.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.

2.

3.

4.

5.食堂

Chọn một câu trả lời:

a. 31425

b. 31452 Câu trả lời đúng

c. 35142

d. 34152

Đáp án đúng là:  们常在食堂吃饭。

Vì: Kết cấu giới tân +địa điểm phải được đặt trước động từ làm trạng ngữ

Câu trả lời đúng là:

55.   Chọn đáp án đúng

A. 下午他有时候在家看电视,有时候在图书馆看书。

B. 他有时候在家看电视,有时候在图书馆下午看书。

C. 下午他有时候看电视在家,有时候看书在图书馆。

D. 下午有时候他看电视在家,有时候看书在图书馆。

Chọn một câu trả lời:

a. C

b. B

c. D

d. A Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: 下午他有时候在家看电视,有时候在图书馆看书。

 

Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “, trạng ngữ chỉ thời gian “下午 có thể đứng trước chủ ngữ. Cấu trúc 时候 đứng đầu 2 phân câu, trạng ngữ chỉ địa điểm đứng trước động từ nên câu được sắp xếp là “时候在家看电视,有时候在图书馆看书.

 

Câu trả lời đúng là:

56.   Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:

qián

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d. Câu trả lời đúng

 

57.   Chọn đáp án đúng:

02:30

Chọn một câu trả lời:

a. 差一刻两点

b. 两点半 Câu trả lời đúng

c. 二点半

d. 差一刻二点

 

58.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

还要_______吗?

Chọn một câu trả lời:

a. 一共

b. 别的 Câu trả lời đúng

c. 多少

d. 怎么

Đáp án đúng là:  别的

Vì:  Phía sau động từ (muốn) cần một danh từ hoặc đại từ, trong các đáp án cho trước, chỉ có别的(thứ khác) phù hợp

Câu trả lời đúng là:

59.   Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

A学校B图书馆有C很多英文D书。(的)

Chọn một câu trả lời:

a. D

b. A

c. C

d. B Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  们学校的图书馆有很多英文书。

Vì: Từ ngữ biểu thị sở hữu phải đứng trước danh từ.

Câu trả lời đúng là:

60.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.一点儿

2.上午

3.

4.牛奶

5.

6.

Chọn một câu trả lời:

a. 263541

b. 623541

c. 263514 Câu trả lời đúng

d. 243516

Đáp án đúng là:  上午我只喝一点儿牛奶。

Vì:  一点儿đứng trước danh từ làm định ngữ, biểu thị số lượng ít.

Câu trả lời đúng là:

61.   Chọn đáp án đúng:

……办公室等你。

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c. Câu trả lời đúng

d.

Đáp án đúng là: 

Tham khảo: Giới từ , phần ngữ pháp bài 14.

Câu trả lời đúng là:

 

62.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 多少

2. 手机 3. 他的

4. 5.

Chọn một câu trả lời:

a. 32451 Câu trả lời đúng

b. 24135

c. 34251

d. 15324

Đáp án đúng là:   他的手机号码是多少?

Vì: Từ ngữ biểu thị sở hữu phải đứng trước danh từ.

Câu trả lời đúng là:

63.   Chọn đáp án đúng:

03:35

Chọn một câu trả lời:

a. 差一刻三点

b. 三点三十五分 Câu trả lời đúng

c. 差三刻三点

d. 三点一刻

 

64.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.银行

2.

3.

4.

5.

Chọn một câu trả lời:

a. 51423

b. 35124

c. 32514 Câu trả lời đúng

d. 32451

Đáp án đúng là:   我要去银行取钱。

Vì:  Câu liên động có mẫu câu là:

Chủ ngữ + động từ 1 (tân ngữ 1) + động từ 2 (tân ngữ 2)+ …

Câu trả lời đúng là:

65.   Chọn đáp án đúng:

……汉语词典很贵。

Chọn một câu trả lời:

a. Câu trả lời đúng

b.

c.

d.

Đáp án đúng là:

Tham khảo: Cách dùng của lượng từ (Ngữ pháp Bài 15)

Câu trả lời đúng là:

66.   Chọn đáp án đúng:

这个书包太小了,有大......吗?

Chọn một câu trả lời:

a. 有一点儿

b. 有点儿

c. 没有点儿

d. 一点儿 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: C

Tham khảo: Cách cách dùng của “一点儿 và “有点儿 ,ngữ pháp bài 13.

Câu trả lời đúng là:

 

67.   Tìm phiên âm đúng:

对不起

Chọn một câu trả lời:

a. zìxíngchē

b. duìbuqǐ Câu trả lời đúng

c. liúxuéshēng

d. méiguānxi

 

68.   Chọn đáp án đúng:

们常常说汉语,……说英语。

Chọn một câu trả lời:

a. 很多

b. 不少

c. 很少 Câu trả lời đúng

d. 不多

Đáp án đúng là:  很少

Tham khảo:Cách cách dùng của 很少 ,ngữ pháp bài 14.

Câu trả lời đúng là:

69.   Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:

yuèdú

Chọn một câu trả lời:

a. 阅读 Câu trả lời đúng

b. 阅历

c. 闽南

d. 亵渎

 

70.   Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

中午ABC食堂D饭。

(都)

Chọn một câu trả lời:

a. B Câu trả lời đúng

b. C

c. D

d. A

Đáp án đúng là:  中午我们都去食堂吃饭。

Vì:  Câu liên động có mẫu câu là:

Chủ ngữ + động từ 1 (tân ngữ 1) + động từ 2 (tân ngữ 2)+ …

Nếu trong câu có phó từ“thì “được đặt trước động từ thứ nhất.

Câu trả lời đúng là:

71.   Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:

A阮老BC中文系的D系主任。 (是)

Chọn một câu trả lời:

a. A

b. C

c. D

d. B Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: 阮老师是我们中文系的系主任。

Vì: động từ “”(là) phải đứng giữa chủ ngữ “阮老(Cô Nguyễn) và vị ngữ “们中文系的系主任(chủ nhiệm khoa tiếng Trung Quốc chúng tôi.)

Câu trả lời đúng là:

72.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

草莓怎么_______

Chọn một câu trả lời:

a. Câu trả lời đúng

b.

c.

d.

Đáp án đúng là: 

Vì:  Phía sau 怎么(thế nào) cần một động từ. Trong hai động từ của đáp án B và C, chỉ có động từ (bán) của đáp án C phù hợp.

Câu trả lời đúng là:

73.   Chọn đáp án đúng:

们都觉得有点儿……

Chọn một câu trả lời:

a.

b. 舒服

c. Câu trả lời đúng

d.

Đáp án đúng là: D

Tham khảo: Cách cách dùng của “一点儿 và “有点儿 ,ngữ pháp bài 13.

Câu trả lời đúng là:

74.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.身体

2.今天

3.不舒服

4.

5.有点儿

Chọn một câu trả lời:

a. 24153 Câu trả lời đúng

b. 41531

c. 21453

d. 24531

Đáp án đúng là:  今天他身体有点儿不舒服。

Vì:  有点儿đứng trước tính từ, biểu thị ý nghĩa không được như mong muốn.

Câu trả lời đúng là:

75.   Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo

我去买一______东西

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d. Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  我去买一些东西

 

Vì:  东西là danh từ có nghĩa đồ, đồ dùng nói chung, không chỉ định rõ là đồ/ vật gì cụ thể; Căn cứ theo ngữ nghĩa của từng lượng từ thì đều chỉ số ít, chỉ cókết hợp được với chữ đằng trước chỉ số nhiều,

Câu trả lời đúng là:

76.   Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

今天_______ 很暖和。

Chọn một câu trả lời:

a. 颜色

b. 凉快

c.

d. 天气 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  天气

Vì:  chỗ trống cần điền một danh từ, do đó loại đáp án A và B. Trong đó chỉ có C kết hợp được với tính từ “暖和(ấm áp) phía sau. Câu hoàn chỉnh là “今天天气很暖和。(Hôm nay thời tiết rất ấm áp).

Câu trả lời đúng là:

77.   Chọn đáp án đúng:

…… 是你们的老师?

Chọn một câu trả lời:

a.

b. 什么

c. 哪儿

d. Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:

Tham khảo: Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn bài 10

Câu trả lời đúng là:

78.   Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:

1. 很新

2. 词典

3.

4.

Chọn một câu trả lời:

a. 2143

b. 1324

c. 4312

d. 3421 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:   3421

Vì: theo logic của câu:

3.

4.

2. 词典

1. 很新

Ta có câu hoàn chỉnh là: 兰的词典很新 (Từ điển của Vương Lan rất mới.)

Câu trả lời đúng là:

 

79.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.

2.旅行

3.

4.上海

5.下星期

Chọn một câu trả lời:

a. 31425

b. 51434

c. 53124

d. 53142 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:   下星期我们去上海旅行。

Vì:  Câu liên động có mẫu câu là:

Chủ ngữ + động từ 1 (tân ngữ 1) + động từ 2 (tân ngữ 2)+ …

 

Câu trả lời đúng là:

80.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.办公室

2.今天

3.

4.

5.张老师

Chọn một câu trả lời:

a. 25341 Câu trả lời đúng

b. 53412

c. 51342

d. 34512

Đáp án đúng là:  今天张老师不在办公室。

Vì: Từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ chỉ được đặt đầu câu hoặc sau chủ ngữ, không được đặt ở cuối câu

Câu trả lời đúng là:

81.   Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

今天上午A阮明玉BC中文系的办公室D张老师。(找)

Chọn một câu trả lời:

a. C

b. A

c. B

d. D Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: 今天上午阮明玉去中文系的办公室张老师。

Vì:  Câu liên động có mẫu câu là:

Chủ ngữ + động từ 1 (tân ngữ 1) + động từ 2 (tân ngữ 2)+ …

Trong câu này “ là động từ thứ 2 nên đứng sau.

Câu trả lời đúng là:

82.   Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

汉语A语法CC容易,汉字D难。

(有点儿)

Chọn một câu trả lời:

a. B

b. C

c. D Câu trả lời đúng

d. A

Đáp án đúng là: 汉语语法比较容易,汉字有点儿难。

Vì:  有点儿đứng trước tính từ, biểu thị ý nghĩa không được như mong muốn.

Câu trả lời đúng là:

83.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 图书馆 2. 3. 4. 时候 5. 下午

Chọn một câu trả lời:

a. 41253

b. 52413 Câu trả lời đúng

c. 12534

d. 25341

Đáp án đúng là:  下午他有时候去图书馆看书。

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “, trạng ngữ chỉ thời gian “下午 có thể đứng trước chủ ngữ, 时候 làm trạng ngữ đứng trước vị ngữ “图书馆看书.

Câu trả lời đúng là:

84.   Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:

1.很冷

2.昨天

3.天气

4.下雨

Chọn một câu trả lời:

a. 4123

b. 4321

c. 1234

d. 2431 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  2431

Vì: theo logic của câu:

2.昨天

4.下雨

3.天气

1.很冷

Ta có câu hoàn chỉnh là:

昨天下雨天气很冷 (Hôm qua trời mưa thời tiết rất lạnh).

Câu trả lời đúng là:

85.   Tìm phiên âm đúng:

一下儿

Chọn một câu trả lời:

a. mótuōchē

b. zěnme yàng

c. méiguānxi

d. yíxiàr Câu trả lời đúng

 

86.   Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:

23.50

Chọn một câu trả lời:

a. 二十三块五 Câu trả lời đúng

b. 两三元五十

c. 二三元五

d. 两十三块五毛

 

87.   Chọn đáp án đúng:

02:55

Chọn một câu trả lời:

a. 两点五十分

b. 差五分两点

c. 二点五十分

d. 差五分三点 Câu trả lời đúng

 

88.   Chọn đáp án đúng:

今天阮明玉买了三……衣服

Chọn một câu trả lời:

a.

b. Câu trả lời đúng

c.

d.

Phản hồi

Đáp án đúng là:

 

Tham khảo: Cách dùng của lượng từ (Ngữ pháp Bài 15)

 

Câu trả lời đúng là:

 

89.   Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

周末A同学BC我家D玩儿。(常)

Chọn một câu trả lời:

a. D

b. A

c. C

d. B Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  周末同学们常来我家玩儿。

Vì:  Câu liên động có mẫu câu là:

Chủ ngữ + động từ 1 (tân ngữ 1) + động từ 2 (tân ngữ 2)+ …

Nếu trong câu có phó từ“thì “được đặt trước động từ thứ nhất.

 

Câu trả lời đúng là:

90.   Chọn đáp án đúng:

你能借给我那......自行车吗?

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c. Câu trả lời đúng

d.

Đáp án đúng là:

Tham khảo: Cách dùng của lượng từ (Ngữ pháp Bài 15)

Câu trả lời đúng là:

91.   Tìm phiên âm đúng:

凉快

Chọn một câu trả lời:

a. liángkuai Câu trả lời đúng

b. liáng máng

c. liáng kuài

d. jīng kuài

 

92.   Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo

_______牛奶

Chọn một câu trả lời:

a.

b.

c.

d. Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  两瓶牛奶

 

Vì: theo nghĩa của từng lượng từ, là cái, là bình hoặc chai, là bát, là phần. Danh từ牛奶là sữa chỉ có thể kết hợp với

 

Câu trả lời đúng là:

 

93.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 在宿舍 2. 3. 4. 晚上 5. 八点

Chọn một câu trả lời:

a. 31245

b. 34512 Câu trả lời đúng

c. 43512

d. 54123

Đáp án đúng là:  们晚上八点在宿舍看书。

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “, trạng ngữ chỉ thời gian “晚上八点 đứng trước trạng ngữ chỉ địa điểm “在宿舍, vị ngữ là “.

Câu trả lời đúng là:

94.   Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:

108.20

Chọn một câu trả lời:

a. 一百零八元二十

b. 一百零八块二十元

c. 一百八块五

d. 一百零八元两角 Câu trả lời đúng

 

95.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.水果店

2.门口

3.

4.一个

5.学校

Chọn một câu trả lời:

a. 21345

b. 52341 Câu trả lời đúng

c. 25341

d. 51342

Đáp án đúng là:  学校门口有一个水果店。

Vì:  Câu chữ“thể khẳng định là:

CN++TN

Trong câu này “学校门口 là Chủ ngữ, “一个水果店 là tân ngữ.

Câu trả lời đúng là:

96.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 每天 2. 3. 预习 4. 5

Chọn một câu trả lời:

a. 41235 Câu trả lời đúng

b. 21354

c. 32145

d. 53214

Đáp án đúng là:  他每天都预习生词。

Vì:  Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “, trạng ngữ chỉ thời gian “每天 có thể đứng trước chủ ngữ, phó từ “ đứng trước động từ “预习 và tân ngữ của “预习 là “.

Câu trả lời đúng là:

97.   Chọn đáp án đúng:

我有两……中国朋友。

Chọn một câu trả lời:

a.

b. Câu trả lời đúng

c.

d.

Đáp án đúng là:

Tham khảo: Cách dùng của lượng từ (Ngữ pháp Bài 15).

Câu trả lời đúng là:

98.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.姐姐

2.男朋友

3.

4.兰的

5.没有

Chọn một câu trả lời:

a. 23514

b. 14352

c. 12354

d. 41352 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:   兰的姐姐还没有男朋友。

Vì: Câu chữ “thể phủ định là:

CN+还)没++TN

Trong câu này “兰的姐姐 là Chủ ngữ, “男朋友 là tân ngữ.

Câu trả lời đúng là:

99.   Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1.很少

2.聊天

3.汉语

4.

5.

Chọn một câu trả lời:

a. 45321

b. 45312

c. 14532

d. 41532 Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là:  们很少用汉语聊天。

Vì:  Câu liên động có mẫu câu là:

Chủ ngữ + động từ 1 (tân ngữ 1) + động từ 2 (tân ngữ 2)+ …

Câu trả lời đúng là:

 

100.                       Chọn đáp án đúng:

11:40

Chọn một câu trả lời:

a. 十一点十分

b. 差二十分十二点 Câu trả lời đúng

c. 十一点四十五分

d. 差一刻十二点

 


101.                       Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:

fāyīn

Chọn một câu trả lời:

a. 发表

b. 发奋

c. 发音 Câu trả lời đúng

d. 声音

 

102.                       Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:

guì

Chọn một câu trả lời:

a. Câu trả lời đúng

b.

c.

d.

 

 

 

 

103.                       Nghe và chọn âm điệu đúng  

Chọn một câu trả lời:

a. 

b.   Câu trả lời đúng

c. 

d.   

 

104.                       Nghe và chọn âm điệu đúng: 

Chọn một câu trả lời:

a.

b.    Câu trả lời đúng

c.  

d.   

 

105.                       Nghe và chọn âm điệu đúng 

Chọn một câu trả lời:

a.  

b.    Câu trả lời đúng

c.  

d.

 

106.                       Nghe và chọn âm điệu đúng 

Chọn một câu trả lời:

a. 

b.   Câu trả lời đúng

c.  

d.

 

107.                       Nghe và chọn âm điệu đúng  

Chọn một câu trả lời:

a.   

b.   Câu trả lời đúng

c.   

d.

 

108.                       Nghe và chọn âm đúng     

xué________ shítáng

Chọn một câu trả lời:

a. 

b. 

c.   

d.   Câu trả lời đúng

 

109.                       Nghe và chọn âm đúng    

jī____ tāng

Chọn một câu trả lời:

a.  

b.   Câu trả lời đúng

c. 

d. 

 

110.                       Nghe và chọn âm đúng 

Hàn______ lǎoshī

 

Chọn một câu trả lời:

a. 

b.   Câu trả lời đúng

c. 

d.

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét